Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Hướng dẫn cài đặt và sử dụng môi trường Master CAM phần 6 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.12 KB, 15 trang )

Bi giảng MasterCAM

- 76 -
Chơng III: đờng chạy dao dạng 2D
từ mô hình tới lập thnh đờng chạy dao
* ối tợng:
Nhn bit các kiu của môđun đờngng chạy dao dạng 2D và biết khi nào sử dụng chúng
Xác định các tham số thông thờng trong môđun đờng chạy dao 2D
áp dụng các đờng chạy dao trên để tạo ra chơng trình NC cho từng sn phm

I. Các đờng chạy dao của môđun 2D
MasterCAM cung cp 3 nhóm ca môun ng chy dao to ra ng chy dao:
môun 2D, môun 3D, và môun nhiu trc. Ta s dng môun 2D to ra ng chy dao 2D
cho gia công phôi có mt phng dng 2D. Ta s dng môun 3D to ra ng chy dao 3D cho
nhiu loi mt 3D khác nhau và cho môun nhiu trc cho gia công các phn phc tp. Trong
chng này gii thiu môun chy dao 2D. MasterCAM s cung cp cho bn 4 ng chy dao
ca môun này: contour, pocket, drill, face và engraving. Bng di ây s tng kt nét c trng
và ng dng ca các mụun ng chy dao 2D trên.

Các loại
môĐun
Mô tả môđun ứng dụng Hình minh Họa
Contour
To ra ng chy dao
dc theo các i tng
liên kt nh mt ng
contour. Bao gm các
nhóm hình hc: Line, arc
hoc spline
Gia công bên
trong hoc bên


ngoài biên
dng

Pocket
To ng chy dao
ct các phn kim loi
trong ng contour
đóng. Bao gm các nhóm
hình hc: biên gii óng
Gia công các
loi hp. Gia
công nhiu b
mt ln

Drill
To các ng chy dao
thc hin khoan, tin
trong, taro. Bao gm các
nhóm hình hc: point
Khoan
Tin trong
Taro


Face
To các ng chy dao
thc hin ct các phn
kim loi theo b mt
Gia công bên
trên b mt chi

tit
Bi giảng MasterCAM

- 77 -
Engraving
To các ng chy dao
thc hin ct khc, tr,
chm trên b mt
Gia công b
mt chi tit


II. Xác định dụng cụ
MasterCAM nhiều loại tham số để xác định thông tin liên quan tới việc tạo ra đờng chạy
dao. Các tham số đó có thể chia làm các nhóm nh sau: tool definition (xác định dụng cụ), tool
parameters (tham số dụng cụ), và module specific parameters (môđun tham số đặc biệt).
Tool definition cho phép ngời dùng xác định dụng cụ mới, chọn lựa các dụng đã có trong th
viện, hoặc hiệu chỉnh các dụng cụ đã có sẵn. Tool parameters nó đợc coi nh tham số thông
thờng bởi vì nó đợc sử dụng thờng xuyên trong tất cả các môđun đờng chạy dao, trong khi
module specific parameters chỉ sử dụng trong các trờng hợp đặc biệt không có 1 trình ứng dụng
nào làm khác đợc. Trong phần này chúng ta sẽ đề cập đến vấn đề làm thế nào để xác định dụng cụ
mới, chọn lựa dụng cụ đã có trong th viện, và hiệu chỉnh dụng cụ đã tồn tại.
MasterCAM dùng hộp thoại của các loại đờng chạy dao để xác định, chọn lựa và hiệu
chỉnh dụng cụ. Để xuất hiện hộp thoại ấy xuất hiện nh hình vẽ phía dới
Chọn rồi chọn đờng chạy dao muốn dùng (Contour, Drill, Face, Engraving) hộp
thoại sẽ xuất hiện tơng ứng với đờng chạy dao đã chọn
Sau đó kích phím chuột phảI hoặc chọn để xuất hiện bảng
Bi giảng MasterCAM

- 78 -

























Tuỳ chọn sẽ xuất hiện trong đó có các tuỳ chọn bị mờ đi nếu dụng cụ đó có hoạt động trên file
đang hoạt động.


Xác định 1 dụng cụ mới


Hiệu chỉnh 1 dụng cụ đã tồn tại trong khi làm việc

Thay đổi góc của đầu dao

Quản lý dụng cụ








Để tạo 1 dụng cụ mới ta phải đặt 3 tuỳ chọn trong hộp thoại: tool type, tool/holder definition,
và tool parameters. Nó đợc thể hiện nh ở dới đây.
Bi giảng MasterCAM

- 79 -















Tool type
Kích vào Tool type trong define tool ta mở đợc hộp thoại về các loại dao. MasterCAM
cung cấp cho ngời dùng 20 loại dao. Trong hộp thoại cũng xuất hiện các dụng cụ khác nhau. Có
các dữ liệu cần phảI đợc đặt trong hộp hội thoại là: Tool Diameter (đờng kính dao), Holder size
(cỡ vòng kẹp), Machining type (loại gia công cắt). Ta thấy nh hình vẽ dới

Bi giảng MasterCAM

- 80 -


Tool size parameters (tham số cỡ dao)

MasterCAM dùng các tham số dới đây để xác định dụng cụ
Diameter
Cho đờng kính dao cắt
Corner radius
Cho bán kính góc của dao cắt
Arbor diameter
Cho đờng kính cần dao
Flute
Cho chiều dài làm việc của dụng cụ
Shoulder
Cho chiều dài của cả phần cắt của dao cắt
Overall
Cho chiều dài từ đầu dao đến đài dao

Holder size parameters (Tham số kích thớc vòng kẹp)


Matercam dùng các tham số dới đây để xác định kích thớc vòng kẹp
Holder diameter
Cho đờng kính vòng kẹp
Holder
Cho chiều dài từ mép tới mặt cuối của vòng kẹp
Tool number
Chỉ ra số thứ tự của dao để xác định dụng cụ này

Machining type (Loại gia công cắt gọt)

Trong một vài dụng cụ MasterCAM có cung cấp Khả năng thêm tham số để xác định loại gia
công. Nó bao gồm các tuỳ chọn sau:

Bi giảng MasterCAM

- 81 -
Rough
Dụng cụ này chỉ có khả năng gia công thô
Finish
Dụng cụ này chỉ có khả năng gia công tinh
Both
Dụng cụ này có khả năng gia công thô và tinh

Tool Parameter (Tham số cỡ dao)
MasterCAM dùng cách đặt các tham số để xác định dữ liệu gia công, và các thông tin có liên
quan đến dụng cụ cắt. Hộp thoại đó đợc thể hiện nh trong hình dới đây

Các tham số để xác định dữ liệu quá trình gia công và thông tin dụng cụ đợc mô tả dới đây.


Rough Step XY (%)
Tham số này chỉ ra sự tỷ lệ gài bán kính và phôi trong qú trình cắt. Trong một số trờng hợp,
nó chỉ ra giá trị bớc chỉ định trong quá trình cắt. 1 inch của máy phay tơng ứng với 60% của giá
trị rough Step XY, cho ví dụ sẽ có 0.6 giá trị khoảng các bớc cho bớc trong quá trình gia công.

Finish Step XY (%)
Tham số này chỉ ra sự tỷ lệ gài bán kính và phôI trong quá trình kết thúc gia công. Trong 1 số
trờng hợp, nó chỉ giá trị bớc chỉ định trong quá trình kết thúc gia công. 1 inch của máy phay
tơng ứng với 10% của giá trị Finish Step XY, cho ví dụ sẽ có 0.1 giá trị khoảng cách bớc cho
bớc trong quá trình kết thúc gia công.
Bi giảng MasterCAM

- 82 -
Rough Step Z (%)
Tham số này chỉ cho ta biết chiều sâu trong quá trình cắt theo hớng Z trong quá trình cắt. Nó
thể hiện nh phần của đờng kính dụng cụ. 1 inch trên máy phay tơng ứng 50% của giá trị Rough
Step Z với 0.5 chiều sâu trong quá trình gia công.

Finish Step Z (%)
Tham số này chỉ cho ta biết chiều sâu trong quá trình cắt theo hớng Z trong quá trình kết
thúc gia công . Nó thể hiện nh phần của đờng kính dụng cụ. 1 inch trên máy phay tơng ứng với
10% của giá trị Finish Step Z với 0.1 chiều sâu trong quá trình kết thúc gia công.

Required pilot dia
Tham số này dùng để chỉ đờng kính của lỗ thí điểm chỉ ứng dụng riêng cho dụng cụ. Các lỗ
này thờng đợc sử dụng cho quá trình Taro, tiện trong, khoan các lỗ lớn và phay các hốc.

Material
Tham số này dùng để chọn lựa vật liệu của dụng cụ. Nó có 6 tuỳ chọn sau:


HSS: High speed tool
Carbide : dụng cụ là Các bua
C Carbide: dụng cụ là than Các bua
Ceramic: dụng cụ là Ceramic
Borzon: dụng cụ là đồng
Unkhown: Vật liệu của dụng cụ không xác định

% of Matl. SFM
Tham số này xác định tốc độ cắt mặc định trên cơ sở tỷ lệ mặt bằng tốc độ từ cơ sở dữ liệu.
Mặt bằng tốc độ đợc xác định chính bằng cách xác định vật liệu dao và vật liệu phôi.

% of Matl. Feed/Tooth
Tham số này xác định lợng chạy dao mặc định trên cơ sở tỷ lệ mặt bằng chạy dao cơ sở dữ
liệu. Mặt bằng chạy dao đợc xác định chính bằng cách xác định vật liệu dao và vật liệu phôI,
chiều sâu cắt , đờng kính dụng cụ

Tool filename
Tham số này chọn lựa mỗi mô hình hình học dao 1 sự hiển thị. MasterCAM cung cấp 1 danh
sách các loại dao để bạn chọn lựa nh ở dới đây

Hãy chọn nút bên cạnh tool file name để ra thực đơn Open
Bi giảng MasterCAM

- 83 -
Tham số này ghi lại tên của dụng cụ cắt. Bạn cũng có thể nhập mô tả dụng cụ mà bạn chọn lựa


Spindle Rotation
Tham số này dùng để chỉ chiều quay của trục chính theo hớng chiều kim đồng hồ hay ngợc
chiều kim đồng hồ.

Coolant
Tham số này dùng để điều khiển dung dịch làm nguội, nó gồm có 4 tuỳ chọn
Off - Tắt dung dịch làm nguội
Mist - Dung dịch làm nguội ở dạng sơng mù
Flood - Dung dịch làm nguội sẽ ở dạng dòng chảy
Tool
- Dung dịch làm nguội sẽ đợc đa vào dọc theo dao

Create a new tool (Tạo một dụng cụ cắt mới)
Có 2 cách để truy cập để tạo ra 1 dụng cụ cắt mới.
Cách thứ nhất là: đa con trỏ chuột đến
và kích chuột phảI 1 dòng tuỳ chọn
các kiểu chạy dao sẽ đợc đa ra ta
chọn đờng chạy dao tích hợp và chọn
hớng chạy dao trên chi tiết rồi kích
sẽ xuất hiện bảng sau
Bi giảng MasterCAM

- 84 -

Sau đó ta có thể chọn hoặc kích chuột phảI vào vùng trắng và chọn
sẽ xuất hiện 1 trong các bảng sau

Và ta chọn tiếp Fiter sẽ có bảng

Bi giảng MasterCAM

- 85 -
Hoặc



Chọn loại dao cần thiết để gia công sẽ xuất hiện bảng nh hình dới đây

Bi giảng MasterCAM

- 86 -
Với hộp thoại này ta chọn các thông số cho dao cụ nh về đờng kính , chiều dài dao .
Ta chọn tiếp vào Parameters sẽ có hình nh sau:

Khi chọn xong ta có thể chọn trên hộp thoại này, hệ thống sẽ trở lại hộp thoại

Cách thứ hai ta có thể chọn đờng chạy dao từ thanh Menu bar với tiêu đề và chọn kiểu
đờng chạy dao cần gia công nhng trớc hết phảI chọn lựa đối tợng cần gia công
1. Chọn Toolpaths > Contour (hoặc 1 trong các môđun của toolpaths khác)
2. Hệ thống muốn chạy bạn phảI chọn đối tợng để gia công
Ta lại thực hiện các bớc nh ở trên theo cách thứ nhất
Bi giảng MasterCAM

- 87 -

Quản lý quá trình gia công

Sau khi đờng chạy dao đợc tạo ra,
chúng đợc biểu thị bằng biểu đồ ,và
đợc gửi đI để tạo ra mã NC, lúc này
nó sẽ tạo ra đờng chạy dao và thông
tin dụng cụ mới. MasterCAM nhóm
các hàm đó trong vùng chạy dao
Nh hình vẽ sau đây
Backplot Tạo backplot của việc chọn lựa đờng chạy dao trên màn hình

Verify Xem phơng án mô phỏng gia công
Post Chuyển dữ liệu về đờng chạy dao sang chơng trình NC
Rengen Pathh TáI tạo lại hoặc xoá đờng chạy dao trên cơ sở các tham số mới

Hàm Backplot
Hàm này hiển thị lại đờng chạy dao khi đa ra 1 phơng pháp khác, thực đơn này hiển thị nh ở
dới đây

cho phép nhìn thấy dạng mô phỏng khối của lợng kim loại đợc lấy đi

cho phép nhìn thấy mỗi điểm cuối của một đờng chạy dao đơn



cho phép nhìn thấy cán dụng cụ trong suốt quá trình gia công mẫu
Bμi gi¶ng MasterCAM

- 88 -

cho phÐp nh×n thÊy dông cô trong suèt qu¸ tr×nh gia c«ng mÉu







Bμi gi¶ng MasterCAM

- 89 -






Bi giảng MasterCAM

- 90 -
Phơng pháp hiển thị
MasterCAM cung cấp một số tham số để hiển thị dao và đờng chạy dao. Backplot display
hiển thị nh hộp thoại dới đây.


Step mode
Công cụ hiển thị có thể đặt ở 2 chế độ sau đây:
Interplate: Dụng cụ đợc thể hiện tại mỗi bớc định sẵn
Endpoints: Dụng cụ đợc thể hiện tại mỗi điểm cuối của một đờng chạy dao đơn


×