Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 8 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.78 KB, 5 trang )

Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 08
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -







Câu 1: Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc khi qua vị trí cân bằng O là 20π cm/s.
Gia tốc cực đại 2 m/s
2
. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua điểm M có tọa độ
M
x 10 2 cm
= −
h
ướ
ng v

v

trí cân
b

ng. Coi
π
2
= 10. Ph
ươ


ng trình dao
độ
ng c

a v

t là
A.
π
x 10sin
πt cm.
4
 
= +
 
 

B.
10 3π
x 20cos t cm.
π 4
 
= −
 
 

C.
10 3π
x 20sin t cm.
π 4

 
= −
 
 

D.
10 π
x 20cos t cm.
π 4
 
= +
 
 

Câu 2:
Ch

n k
ế
t lu

n
đúng
v

con l

c
đơ
n và con l


c lò xo. Khi t
ă
ng kh

i l
ượ
ng c

a v

t thì chu k

dao
độ
ng c

a
A.
con l

c
đơ
n và con l

c lò xo
đề
u gi

m.

B.
con l

c
đơ
n và con l

c lò xo
đề
u không thay
đổ
i.
C.
con l

c
đơ
n không thay
đổ
i còn c

a con l

c lò xo thì t
ă
ng.
D.
con l

c

đơ
n và con l

c lò xo
đề
u t
ă
ng.
Câu 3:
Thí nghi

m giao thoa ánh sáng v

i hai khe I-âng. Ngu

n sáng g

m ba b

c x


đỏ
, l

c, lam
để
t

o thành ánh

sáng tr

ng. B
ướ
c sóng c

a ánh sáng x


đỏ
, l

c, lam theo th

t

là 0,64
µ
m, 0,54
µ
m, 0,48
µ
m. Vân trung tâm là vân
sáng tr

ng

ng v

i s


ch

ng ch

p c

a ba vân sáng b

c k = 0 c

a các b

c x


đỏ
, l

c, lam. Vân sáng tr

ng
đầ
u tiên k


t

vân trung tâm


ng v

i vân sáng b

c m

y c

a ánh sáng
đỏ
?
A.
24.
B.
27.
C.
32.
D.
2.
Câu 4:
Có 2 v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà, bi
ế

t gia t

c v

t 1 cùng pha v

i li
độ
c

a v

t 2. Khi v

t 1 qua v

trí cân b

ng theo
chi

u d
ươ
ng thì v

t 2 qua v

trí

A.

cân b

ng theo chi

u âm.
B.
cân b

ng theo chi

u d
ươ
ng.
C.
biên có li
độ
âm.
D.
biên có li
độ
d
ươ
ng.
Câu 5:


m

t thoáng c


a m

t ch

t l

ng có hai ngu

n k
ế
t h

p A và B dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng pha v

i nhau và theo
ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng. Bi
ế
t t


c
độ
truy

n sóng không
đổ
i trong quá trình lan truy

n, b
ướ
c sóng do m

i ngu

n trên phát
ra b

ng 24 cm. Kho

ng cách ng

n nh

t gi

a hai
đ
i


m dao
độ
ng v

i biên
độ
c

c
đạ
i n

m trên
đ
o

n th

ng AB là
A.
6 cm.
B.
12 cm.
C.
18 cm.
D.
24 cm.
Câu 6:
M


t con l

c lò xo g

m viên bi nh

kh

i l
ượ
ng m và lò xo kh

i l
ượ
ng không
đ
áng k


độ
c

ng 10N/m. Con
l

c dao
độ
ng c
ưỡ
ng b


c d
ướ
i tác d

ng c

a ngo

i l

c tu

n hoàn có t

n s

góc
ω
f
. Bi
ế
t biên
độ
c

a ngo

i l


c tu

n hoàn
không thay
đổ
i. Khi thay
đổ
i
ω
f
thì biên
độ
dao
độ
ng c

a viên bi thay
đổ
và khi
ω
f
=10 rad/s thì biên
độ
dao
độ
ng c

a
viên bi
đạ

t giá tr

c

c
đạ
i. Kh

i l
ượ
ng m c

a viên bi b

ng
A.
100 (g).
B.
120 (g).
C.
40 (g).
D.
10 (g).
Câu 7:
M

t v

t dao
độ

ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
6 cm. M

c th
ế
n
ă
ng

v

trí cân b

ng. Khi v

t có
độ
ng n
ă
ng b

ng 0,75
l


n c
ơ
n
ă
ng thì v

t cách v

trí cân b

ng m

t
đ
o

n
A.
4,5 cm.
B.
3 3 cm.

C.
3 cm.
D.
6 cm.
Câu 8:
Ch


n ph
ươ
ng án
sai
khi nói v

s

t

dao
độ
ng và dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c?
A.
S

t

dao
độ
ng là h

t



đ
i

u khi

n s


đắ
p n
ă
ng l
ượ
ng t

t

cho con l

c.
B.
S

t

dao
độ
ng là dao
độ

ng duy trì theo t

n s

f
o
c

a h

.
C.
Dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c có biên
độ
ph

thu

c vào hi

u s

t


n s

c
ưỡ
ng b

c và t

n s

riêng.
D.
Biên
độ
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c không ph

thu

c c
ườ
ng
độ
c


a ngo

i l

c.
Câu 9:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i chu kì T và biên
độ
A. T

c
độ
trung bình nh

nh

t c


a v

t trong kho

ng th

i
gian T/3 là
A.
tb
3A
v .
T
= B.
tb
3 3A
v .
T
=
C.
tb
3 3A
v .
2T
=
D.
tb
9A
v .
2T

=
Câu 10:
Phát bi

u nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng?
A.
Nguyên nhân c

a hi

n t
ượ
ng tán s

c ánh sáng là do chi
ế
t su

t c

a m

t môi tr
ườ

ng trong su

t ph

thu

c vào b
ướ
c
sóng ánh sáng. Ánh sáng có b
ướ
c sóng dài thì chi
ế
t su

t nh

, ánh sáng có b
ướ
c ng

n thì chi
ế
t su

t l

n.
B.
Nguyên nhân c


a hi

n t
ượ
ng tán s

c ánh sáng là do màu s

c c

a ánh sáng ph

thu

c vào b
ướ
c sóng ánh sáng. Màu
đỏ
có b
ướ
c sóng dài nh

t, màu tím có b
ướ
c sóng ng

n nh

t.

ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC SỐ 08
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút
Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 08
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -

C. Khi chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính, tia sáng bị phân tích thành chùm tia có vô số màu biến thiên liên tục từ
màu đỏ đến màu tím.Màu đỏ lệch nhiều nhất, màu tím lệch ít nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc có màu
biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 11: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà với biên
độ A, vận tốc cực đại của vật là v
max
và cơ năng là E. Người ta thay vật khối lượng m bằng vật khối lượng m′ = 4m và
cũng cho vật dao động với biên độ A khi đó vận tốc cực đại và cơ năng lần lượt là
A. v
max
và E. B.
max
v
2
và E. C. v
max
và 4E. D.
max
v
4
và E.
Câu 12: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối

lượng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc
10 30 cm/s
thì gia tố
c c

a nó có
độ
l

n là
A.
10 m/s
2
.
B.
5 m/s
2
.
C.
4 m/s
2
.
D.
1 m/s
2
.
Câu 13:

Đồ
th


dao
độ
ng c

a các âm phát ra t

các nh

c c


A.
là nh

ng
đườ
ng cong tu

n hoàn, có t

n s

xác
đị
nh.

B.
là nh


ng
đườ
ng cong không tu

n hoàn, không có t

n s

xác
đị
nh.
C.
là nh

ng
đườ
ng hình sin, có t

n s

xác
đị
nh.
D.
là nh

ng
đườ
ng cong tu


n hoàn theo không gian.
Câu 14:
Trên m

t s

i dây dài vô h

n có m

t sóng c
ơ
lan truy

n theo ph
ươ
ng Ox v

i ph
ươ
ng trình sóng
u = 2cos(10
π
t


π
x) cm ( trong
đ
ó t tính b


ng giây, x tính b

ng mét). M, N là hai
đ
i

m n

m cùng phía so v

i O cách
nhau 5m. T

i cùng m

t th

i
đ
i

m khi ph

n t

M
đ
i qua v


trí cân b

ng theo chi

u d
ươ
ng thì ph

n t

N
A. đ
i qua v

trí cân b

ng theo chi

u d
ươ
ng.
B.

đ
i qua v

trí cân b

ng theo chi


u âm.
C.


v

trí biên d
ươ
ng.
D.


v

trí biên âm.
Câu 15:
Cho m

ch
đ
i

n xoay chi

u RLC, (cu

n dây thu

n c


m). T

i th

i
đ
i

m t,
đ
i

n áp hai
đầ
u m

ch và
đ
i

n áp hai
đầ
u t


đ
i

n có giá tr


l

n l
ượ
t là
o oC
U U
, .
2 2
Khi đó, điện áp hai đầu mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện góc π/3. B. trễ pha hơn cường độ dòng điện góc π/3.
C. sớm pha hơn cường độ dòng điện góc π/6. D. trễ pha hơn cường độ dòng điện góc π/6.
Câu 16: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện
áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
π
u 100 2cos 100
πt V.
3
 
= −
 
 
Biết dòng điện chậm pha hơn điện áp góc π/6. Điện
áp hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A. 50 V. B.
50 3 V.
C.
100 V.
D.
50 2 V.


Câu 17:
Hi

n nay ng
ườ
i ta th
ườ
ng dùng cách nào sau
đ
ây
để
làm gi

m hao phí
đ
i

n n
ă
ng trong quá trình truy

n t

i
đ
i
xa?
A.
T

ă
ng ti
ế
t di

n dây d

n dùng
để
truy

n t

i.
B.
Dùng dây d

n b

ng v

t li

u siêu d

n.
C.
T
ă
ng

đ
i

n áp tr
ướ
c khi truy

n t

i
đ
i

n n
ă
ng
đ
i xa.
D.
Xây d

ng nhà náy
đ
i

n g

n n
ơ
i n

ơ
i tiêu th

.
Câu 18:
Cho
đ
o

n m

nh
đ
i

n xoay chi

u g

m cu

n dây có
đ
i

n tr

thu

n r,

độ
t

c

m L m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ
i

n có
đ
i

n dung C, bi
ế
t
đ
i

n áp gi


a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch cùng pha v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n, phát bi

u nào sau
đ
ây là sai?
A.
C

m kháng và dung kháng c

a

đ
o

n m

ch b

ng nhau.
B.
Trong m

ch
đ
i

n x

y ra hi

n t
ượ
ng c

ng h
ưở
ng
đ
i

n.

C. Đ
i

n áp hi

u d

ng trên hai
đầ
u cu

n dây l

n h
ơ
n
đ
i

n áp hi

u d

ng trên hai
đầ
u
đ
o

n m


ch.
D. Đ
i

n áp trên hai
đầ
u
đ
o

n m

ch vuông pha v

i
đ
i

n áp trên hai
đầ
u cu

n dây.
Câu 19:
M

t sóng c
ơ
h


c
đượ
c truy

n theo ph
ươ
ng Ox v

i t

c
độ
v = 20 cm/s. Gi

s

khi sóng truy

n
đ
i biên
độ

không thay
đổ
i. T

i ngu


n O dao
độ
ng có ph
ươ
ng trình u
O
= 2cos(4
π
t) mm. T

i th

i
đ
i

m t
1
li
độ
t

i
đ
i

m O là
u 3 mm
=


đ
ang gi

m. Lúc
đ
ó


đ
i

m M cách O m

t
đ
o

n d = 40 cm

th

i
đ
i

m t
1
+ 0,25 (s) s

có li

độ

A.
1 mm.
B.


1 mm.
C .
3 mm.
D.
3 mm.


Câu 20:
Sóng d

ng x

y ra trên m

t dây AB có hai
đầ
u c


đị
nh. B
ướ
c sóng dài nh


t khi có sóng d

ng trên dây b

ng
A.
chi

u dài c

a s

i dây AB.
B.
hai l

n chi

u dài c

a s

i dây AB.
C.
m

t n

a chi


u dài c

a s

i dâyAB.
D.
m

t ph

n t
ư
chi

u dài c

a s

i dây AB.
Câu 21:
M

t
đ
o

n m

ch g


m m

t t


đ
i

n có dung kháng Z
C
= 200

và cu

n dây có c

m kháng Z
L

= 120

m

c n

i
ti
ế
p nhau.

Đ
i

n áp t

i hai
đầ
u t


đ
i

n có d

ng u
C
= 100cos(100
π
t –
π
/3) V. Bi

u th

c
đ
i

n áp


hai
đầ
u cu

n c

m có
d

ng nh
ư
th
ế
nào?
A.
u
L
= 60cos(100
π
t +
π
/3) V.
B.
u
L
= 60cos(100
π
t + 2
π

/3) V.
C.
u
L
= 60cos(100
π
t –
π
/3) V.
D.
u
L
= 60cos(100
π
t +
π
/6) V.
Câu 22:
Phát bi

u nào sau
đ
ây
không

đ
úng khi có hi

n t
ượ

ng c

ng h
ưở
ng trong m

ch RLC n

i ti
ế
p?

A.
u và i cùng pha.
Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 08
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -

C.
Z 2R.
=

D. LCω
2
= 1
B. Điện áp tức thời 2 đầu R cùng pha với điện áp tức thời 2 đầu mạch.
Câu 23: Một đường dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều 1 pha từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Điện áp
hiệu dụng và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm
2
và điện trở suất ρ =

2,5.10
−8
Ωm. Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đường dây bằng
A. 92,1% B. 99,97% C. 94,4% D. 95,5%
Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như
hình vẽ. Điện trở R và tụ điện C có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện
một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định, điều
chỉnh L để có u
MB
vuông pha với u
AB
. Tiếp đó tăng giá trị của L thì trong
mạch sẽ có

A. U
AM
tăng, I giảm. B. U
AM
giảm, I tăng.
C. U
AM
tăng, I tăng. D. U
AM
giảm, I giảm.
Câu 25: Khi mắc dụng cụ P vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220 V thì thấy cường độ dòng điện
trong mạch bằng 5,5 A và trễ pha so với điện áp đặt vào là π/6. Khi mắc dụng cụ Q vào điện áp xoay chiều trên thì
cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5 A nhưng sớm pha so với điện áp đặt vào một góc π/2. Xác định
cường độ dòng điện trong mạch khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp.
A.

11 2 A
và trễ pha π/3 so với điện áp. B.
11 2 A
và sớm pha π/6 so với điện áp.
C. 5,5 A và sớm pha π/6 so với điện áp. D. 5,5 A và trễ pha π/6 so với điện áp.
Câu 26: Vạch quang phổ về thực chất là
A. những vạch sáng, tối trên các quang phổ.
B. bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp.
C. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ.
D. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc.
Câu 27: Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A,
B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số
điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?
A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ở áp suất thấp, ta luôn thu được quang phổ vạch hấp thụ của
khí (hay hơi) đó.
B. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong quang
phổ vạch hấp thụ của chính nguyên tố đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ.
D. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 29: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều quanh trục đối xứng
của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc
với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ
cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
π
e 48

πsin 40πt V.
2
 
= −
 
 
B.
(
)
e 4,8
πsin 4πt π V.
= +

C.
(
)
e 48
πsin 4πt π V.
= +
D.
π
e 4,8
πsin 40πt V.
2
 
= −
 
 

Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch

(
)
u 100 2cos 100
πt V.
=
Cho C thay đổi cho đến khi điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn
mạch, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U
d
= 100 V và điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là
A. 100 V. B. 0 V. C.
100 2V.
D. 200 V.
Câu 31: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636 (mH) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp
(
)
u 120 2cos 100
πt V
=
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
(
)
i 0,6 2cos 100
πt π/6 A.
= − Tìm
điện áp hiệu dụng U
X
giữa hai đầu đoạn mạch X?
A.
U

X
= 120 V.
B.
U
X
= 240 V.
C.

X
U 120 2 V.
=

D.

X
U 60 2 V.
=
R

C

A

B

L

N

M

Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 08
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -

Câu 32: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên
mặt nước cách các nguồn đoạn d
1
= 14,5 cm và d
2
= 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có
hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 15 cm/s. B. v = 22,5 cm/s. C. v = 30m/s. D. v = 5cm/s.
Câu 33: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và ở hai bản của tụ điện là
L C
1
U U
2
= . So với điện áp tức thời u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện tức thời i qua mạch sẽ
A. vuông pha. B. sớm pha hơn. C. cùng pha. D. trễ pha hơn.
Câu 34: Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C và cuộn dây có điện trở hoạt động r = 10 Ω, L= 0,1/π
H. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch điện là U = 50 V, tần số f = 50 Hz. Thay dổi giá trị điện dung C, để cường độ
hiệu dụng đạt cực đại là 1 A thì giá trị R và C là
A.
3
10
R 40
Ω, C (F).
2
π


= =
B.

3
10
R 40
Ω, C (F).
π

= =
C.

3
10
R 50
Ω, C (F).
2
π

= =
D.

3
10
R 50
Ω, C (F).
π

= =
Câu 35:

Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện?
A.
Thay đổi tần số f để U
Cmax

B.
Thay đổi độ tự cảm L để U
Lmax

C.
Thay đổi điện dung C để U
Rmax

D.
Thay đổi R để U
cmax

Câu 36:
Cho mạch dao động LC
1
, khi đó tần số và chu kỳ dao động trong mạch dao động tương ứng là f
1
và T
1
. Với
mạch dao động LC
2
, khi đó tần số và chu kỳ dao động trong mạch dao động tương ứng là f
2
và T

2
. Khi mạch dao động
gồm tụ C
1
mắc song song với tụ C
2
thì tần số và chu kỳ của mạch dao động L mắc với tụ (C
1
//C
2
) là
A.
2 2 2
1 2
2 2 2
1 2
1 1 1
T T T , .
f f f
= + = +
B.
2 2 2
1 2 1 2
T T T , f f f .
= + = +

C.
1 2
2 2 2
1 2

1 1 1
T T T , .
f f f
= + = +
D.
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2
1 1 1 1 1 1
, .
T T T f f f
= + = +

Câu 37:
Trong truyền thông bằng sóng điện từ, nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
Tín hiệu âm tần (hoặc thị tần) được truyền đi ngay sau khi thu và khuếch đại ở máy phát.
B.
Sóng điện từ là sóng ngang được phát ra từ bất cứ vật nào có thể tạo một điện trường hoặc từ trường biến thiên.
C.
Tín hiệu điện thu được trong ăngten của máy thu thanh biến thiên với một tần số duy nhất bằng tần số của tín hiệu
đưa ra loa.
D.
Sóng cực ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li và do đó được dùng để truyền thanh, truyền hình trên mặt đất.
Câu 38:
Mạch dao động LC lí tưởng, dòng điện trong mạch có phương trình
(
)
3 5
i 10 cos 2.10 t A.


=
Đ
i

n tích c

c
đạ
i

t


đ
i

n là
A.
9
5.10
(C).
2

B. 5.10
−9
(C). C. 2.10
−2
(C). D. 2.10
−9
(C).

Câu 39: Khi nói v

sóng âm, phát bi

u nào d
ướ
i
đ
ây là sai?
A. Sóng h

âm không truy

n
đượ
c trong chân không.
B. Sóng c
ơ
có t

n s

nh

h
ơ
n 16 Hz g

i là sóng h


âm.
C. Sóng siêu âm truy

n
đượ
c trong chân không.
D. Sóng c
ơ
có t

n s

l

n h
ơ
n 20000 Hz g

i là sóng siêu âm.
Câu 40: Cho m

ch dao
độ
ng lí t
ưở
ng LC. Kho

ng th

i gian ng


n nh

t t

th

i
đ
i

m n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng b

ng
n
ă
ng l
ượ
ng t


tr
ườ
ng
đế
n
đế
n th

i
đ
i

m n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng g

p ba l

n n
ă
ng l
ượ
ng
đ

i

n tr
ườ
ng là
A.
π
LC
t
6
∆ = B.
π
LC
t
8
∆ = C.
π
LC
t
4
∆ = D.
π
LC
t
12
∆ =
Câu 41:
Đ
i


u nào sau
đ
ây không
đ
úng
đố
i v

i sóng
đ
i

n t

?
A. Có t

c
độ
khác nhau khi truy

n trong không khí do có t

n s

khác nhau.
B. Sóng
đ
i


n t

g

m các thành ph

n
đ
i

n tr
ườ
ng và t

tr
ườ
ng dao
độ
ng.
C. Sóng
đ
i

n t

mang n
ă
ng l
ượ
ng.

D. Cho hi

n t
ượ
ng ph

n x

và khúc x

nh
ư
ánh sáng.
Câu 42: Trong thí nghi

m v

giao thoa ánh sáng I-âng. N
ế
u làm thí nghi

m v

i ánh sáng
đơ
n s

c có b
ướ
c sóng

λ
1
= 0,6
µ
m thì trên màn quan sát, ta th

y có 6 vân sáng liên ti
ế
p tr

i dài trên b

r

ng 9 mm. N
ế
u làm thí nghi

m
đồ
ng
th

i v

i hai ánh sáng
đơ
n s

c có b

ướ
c sóng
λ
1

λ
2

λ
1
thì ng
ườ
i ta th

y t

m

t
đ
i

m M trên màn
đế
n vân sáng trung
tâm có 3 vân sáng cùng màu v

i vân sáng trung tâm và t

i M là m


t trong 3 vân
đ
ó. Bi
ế
t M cách vân trung tâm 10,8
mm, b
ướ
c sóng c

a b

c x


λ
2
có giá tr


Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 08
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -

A. λ
2
= 0,4 µm. B. λ
2
= 0,65 µm. C. λ
2

= 0,76 µm. D. λ
2
= 0,45 µm.
Câu 43: Trong mạch dao động điện từ
A. sóng do mạch phát ra có bước sóng tỉ lệ bậc nhất với L và C.
B. năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hòa cùng tần số của dòng điện.
C. năng lượng điện từ tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện hiệu dụng.
D. tần số góc tăng khi điện dung C tăng hoặc độ tự cảm L giảm.
Câu 44: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
Câu 45: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình
π
x 5cos 4
πt cm.
3
 
= −
 
 
Trong khoảng 1,2 (s)
đầu tiên vật qua vị trí
x 2,5 2 cm
=
bao nhiêu lần?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 46: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình
π

x 6cos 3
πt cm.
4
 
= +
 
 
So sánh trong những
khoảng thời gian T/4 như nhau, quãng đường dài nhất mà vật có thể đi được là
A.
6 2 cm.

B.
3 3 cm.

C.
6 cm.
D.
6 3 cm.

Câu 47:
M

t máy bi
ế
n áp lý t
ưở
ng g

m hai cu


n dây có s

vòng N
1
và N
2
. Khi
đặ
t vào 2
đầ
u cu

n dây N
1
m

t
đ
i

n
áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d


ng U
1
= 200 V thì
đ
o
đượ
c
đ
i

n áp hi

u d

ng trên hai
đầ
u cu

n dây N
2
là U
2
= 100 V.
H

i khi
đặ
t
đ
i


n áp không
đổ
i U

= 1000 V vào hai
đầ
u cu

n dây N
2
thì
đ
i

n áp thu
đượ
c trên hai
đầ
u cu

n dây N
1

giá tr


A.
500 V.
B.

2000 V.
C.
1000 V.
D.
0 V.
Câu 48:
Trong m

t
đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u R, L, C m

c n

i ti
ế
p, bi
ế
t
đ

i

n tr

thu

n R
o
, c

m kháng Z
L


0, dung
kháng Z
C


0. Phát bi

u nào sau
đ
ây
đúng
?
A.
C
ườ
ng

độ
hi

u d

ng c

a dòng
đ
i

n qua các ph

n t

R, L, C luôn b

ng nhau nh
ư
ng c
ườ
ng
độ
t

c th

i thì ch

c

đ
ã
b

ng nhau.
B.

Đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch luôn b

ng t

ng
đ

i

n áp hi

u d

ng trên t

ng ph

n t

.
C.

Đ
i

n áp t

c th

i gi

a hai
đầ
u
đ
o


n m

ch luôn b

ng t

ng
đ
i

n áp t

c th

i trên t

ng ph

n t

.
D.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i


n và
đ
i

n áp t

c th

i luôn khác pha nhau.
Câu 49:
T

i th

i
đ
i

m t = 0, m

t ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ

i

u hoà có to


độ
x
o
,v

n t

c v
o
. T

i m

t th

i
đ
i

m t

0 nào
đ
ó,
to



độ
và v

n t

c ch

t
đ
i

m l

n l
ượ
t là x và v trong
đ
ó
2 2
o
x x .
≠ Chu kì dao
độ
ng c

a v

t b


ng
A.
2 2
o
2 2
o
x x

v v


.
B.
2 2
o
2 2
o
v v

x x


.
C.
2 2
o
2 2
o
v v


x x


.
D.
2 2
o
2 2
o
x x

v v


.
Câu 50:
Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t nào đó vật có vận tốc là v = −3 cm/s và có gia tốc là a = −10
cm/s
2
. Trạng thái dao động của vật khi đó là
A.
nhanh dần theo chiều âm.
B.
chậm dần đều theo chiều âm.
C.
nhanh dần đều theo chiều âm.
D.
chậm dần theo chiều âm.


Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn


×