Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

CHƯƠNG 4:NHIỆT ĐỘNG HỌC KHI MẤT TRẬT TỰ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 13 trang )

LOGO
1
CHƯƠNG 4:
NHIỆT ĐỘNG HỌC KHI MẤT TRẬT TỰ
2
3
Phương trình nhiệt động cơ bản:
ΔG = ΔH – T.ΔS
Với:
ΔG: là năng lượng tự do Gibbs của mạng tinh thể
ΔH: năng lượng để tạo nên khuyết tật
ΔS: biến thiên entropy do tăng khuyết tật
ΔG
0
= - nE
0
F
E
0
= - ΔH
0
/nF + T.ΔS
0
/nF
E
0
= - a + bT
Đo suất điện động để xác định các thông số nhiệt động
của phản ứng.
44
ΔH


ΔG
-T.ΔS
0
Hàm lượng khuyết tật
Năng lượng
Vị trí cân bằng
5
Tổng năng lượng để tạo nên khuyết tật là: ΔH = nΔH
f
+ ΔH
f
: là năng lượng cần thiết để tạo khuyết tật
+ n: là số lượng khuyết tật
Biến thiên entropy do tạo khuyết tật: ΔS = k.lnW
+ Với k = 1,38.10
-23
J/nguyên tử.K = 8,62.10
-5
eV/nguyên tử.K là
hằng số Bolzman
+ W là xác xuất tạo thành khuyết tật
→ ΔG = nΔH
f
– kT.lnW
Tại thời điểm cân bằng:
6
Giả sử trong tinh thể có N nút mạng và n khuyết tật:
Ta có:
7
Hàm lượng khuyết tật là:

→ Khi nhiệt độ tăng hàm lượng khuyết tật tăng nhanh
8
V'
M
+ V˙
X
= 0 : số khuyết tật cation = anion
Số khuyết tật Schottky:
Thay k bằng R khi đơn vị W tính trên mol (J/mol)
9
1010
N = 10.000 ≈ 1000 ô cơ sở
3,9.10
-14
khuyết tật Schottky
0.060 khuyết tật Schottky
11
Khuyết tật cho cation: V'
M
+ M˙
i
= 0
n khuyết tật xen kẽ vào N* vị trí xen kẽ
n lỗ trống trong N vị trí nút mạng tinh thể
&
ΔS = klnW.W*
Số khuyết tật Frenkel:
//
. *. . *.
fF

H kT W kT
F
n N N N N
ee
 

1212
13
- Xác định hàm lượng khuyết tật trong AgCl ở 25
0
C và
1000
0
C.
- AgCl : FCC Ag
+
: khuyết tật
- Xét 1 ô cơ sở:
- N = 4
- N* = 8 = 2N
- Ở 298K: 4,3.10
-14
- Ở 1273K: 9,7.10
-4
/2
2.
F
W kT
n
e

N


×