145
145
Bảng 1 - (tiếp theo)
1 2 3 4 5 6
7
8 9 10 11 12
45
1050-60
Công dụng như
thép 40 ngoài ra
còn để làm dầm,
móc, bánh
răng, bánh răng
liền trục, bánh
hạn
chế
Thường
hóa
< 80
> 80
61
59
36
16
14
40
35
3 174-217 Thép có thể tôi
bề mặt bằng
điện cao tần và
khí. Thép
phanh bánh xe di
chuyển và con lăn
của thiết bị đỡ
phần quay, mắt
xích chốt của khớp
nối và phanh
Tôi và
ram
60
60-80
80- 100
80
72
68
55
50
46
10
17
17
40
50
45
3,5
5
5
241 -285
212-248
thay thế. Thép
50 OCT 1050
- 60
Cm.6.cn OCT
380 - 60
146
146
50r
1050-60
Các chi tiết chịu cọ
xát mạnh, đĩa ma
sát, bánh răng liền
trục, bánh răng nhỏ
ray đỡ phần
quay cố định bằng
phương pháp hàn
kém Thường
hóa
80
> 80
66
66
40
40
13
11
40
35
4
3
197-255
65IO
1050-60
vòng đệm lò xo,
bánh xe di chuyển,
ray đỡ phần quay
cố định bằng bu
lông
kém Thường
hóa. Tôi
và ram
80
> 10
75 44 9 30 223-262
402-444
147
147
40X
4543-
61
Trục chịu tải nặng
bánh răng liền trục
trục vít (fa xích của
cơ cấu quay và
thay đổi tầm với
các bu lông chịu
ứng lực trước
kém Tôi và
ram
25
25-50
50-80
80- 100
100 -160
100
88
88
80
75
80
70
67
60
56
10
10
10
12
1 1
45
-
38
42
40
6
6
5
5
5
293-331
286-302
262-302
235-277
223-262
Có thể tôi bề
mặt bằng điện
cao tần và khí.
Thép thay
thế : Thép
45X,
4 0 XH OCT
4543-61
34XH3
M
TYMT
M
20-4-54
Trục bánh xe con
đường xích lớn
chịu tải nặng
Tôi và
ram
< 160 88 67 - - - 262-302
148
148
LXl3
5632-6
1
Cái kẹp và các chi
tiết khác của thiết
bị nối đất các thiết
bị nâng ở vùng
nhiệt đới
hạn
chế
Tôi
và
ram
30
30/60
75
60
55
42
12
20
55
60
8
9
210-230
190
Thép thay thế
2Xl3.3Xl3
OCT 5632 -
61
Xl5
801 -60
vòng của các ổ lăn
phi tiêu chuẩn
Tôi và
ram
HRC
58-63
149
149
Bảng 1 (kết thúc)
1 2 3 ' 4 ' 5 6 7 8 9 10 11 12
60C2
14959-
69
Lò xo cuộn
nóng (dây
8mm và lớn
hơn), lò xo
đĩa, vòng lò
xo
Tôi
và
ram
50
130 120 6 25 HRC
40-47
Thép
thay thế
60
Cơ tính khi bị xoắn
b=110 Kg/mm2
c=70 kg/mm2 mô đun GUCA
20000 kg/mm2
150
150
II
9389-60
Lò xo cuộn,
( đến 6
mm)-
- - 0 7
2,0
4,0
6.0
215-
260
180-
210
150-
175
135-
160
- - - - -
1 Tính hàn : Tốt - Không phải đốt nóng và ram
Đạt yêu cầu - Đốt nóng trước hoặc đồng thời đến to = 100 - 300
oc
và ram ;
Hạn chế - Đốt nóng trước đến 300 - 400
oC
và ram ;
Kém - Đốt nóng trước đến 350 - 650
oC
và ram.
2. Đối với thép mác 40, 45, 50 và 65 cho phép giảm giới hạn bền xuống 2 kg/mm
2
So với định mức khi đồng thời tàng độ giảm dài
tương đối lên 2%.
151
151
3 . Độ dai va đập của thép theo OCT 1050 - 60 Kiểm tra trên các mẫu tôi
Bảng 2 - Thép để chế tạo các chi tiết của các cơ cấu (đúc)
Mác
OCT
.
Tính
Nhiệt luyện Độ bền
kéo đứt
Giới hạn
chảy khi
kéo
Độ
giãn
Độ dai va
Độ
cứng
Ghi
Công dụng hàn Đặc tính Nhiệt độ Môi trường kg/mm2 . dài
tương
đối
đập
kg m/cm2
HB chú
đốt nóng
oc
làm lạnh Không nhỏ hơn
1 2 3 4 5 ó 7 8 9 10 ll 12
25JI I
977-65
Đúc các chi tiết phải hàn tốt Thường
hóa ram
880-900
550-600
không khí lò 45 24 19 4 124-
151
Bảng 2 - (kết thúc)
152
152
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
35 JIII
977 -
65
Trụ đỡ, ổ bi, may ơ của
tang, tang ròng rọc cánh
tay đòn của phanh
đạt
yêu
cầu
_
Thường
hóa ram
880-900
550-600
Không khí lò
50 28 15 3,5 137-166
55 JIII
977-65
Bánh răng, nửa khớp nối
răng bánh nhanh bánh xe
dí chuyển
hạn
chế
Thường
hoá râm
880-900
550-660
Không khí lò
60 35 10 2,5 270-228
và con lăn Tôi cải
thiện
-
70 38 12 2,5 225-285
55JIII
977-65
Bánh răng, nửa khớp nối
b~no- bánh nhánh bánh ré
đ'
hạn
chế
Thường
hóa
70 38 12 2,5 170-228
chuyển và con lăn có cơ
tính cao
xốc bít
hóa
269-321
153
153
65 JI
977-65
Bánh xe di chuyển và con
lăn '
kém-
- Thường
hn~
71 40 8 229
xốc bít
hóa
- 90 60 5 269-321
13JI
2176-
67
Lưỡi của gầu ngoạm mắt
xích và các chi tiết khác
làm việc trong môi trường
mài mòn
tôi 1050
1100
nước 55 21 20 -
202
154
154
Bảng 3 Gang để chế tạo các chi tiết của các cơ cấu (đúc)
Cơ tịnh Không nhỏ hơn Mô dun đàn hồi
Mác Tiêu
chuẩn OCT
Công dụng Giới hạn bền kg/mm2 Độ võng khi khoảng cách
giữa các điểm tựa (mm)
Độ
cứng
Khi
kéo
Khi
Khi
kéo
khi uốn Khi nén 600 300 trượt
CY13 - 32
1412 - 70
Ròng rọc thành mỏng dày (đến 15mm vỏ
và nắp đậy hộp giảm tốc, tang
15 32 65 8 2,5 163-
229
CY18 - 36
1412 - 70
Ròng rọc, tang, vỏ nắp hộp giảm tốc, má
phanh đĩa xích và bánh xe di chuyển của
thiết bị nâng dẫn động bằng tay
18 36 70 8 2,5 229 8000
CY28 - 48
1412 - 70
Ròng rọc, tang, vỏ hộp giảm tốc và nắp độ
bền cao
28 48 100 9 3 170-
241
- -
155
155
CY35 - 56
1412 - 70
Như CY 28 - 48 35 56 1 10 9 3 197-
269
AC41
1585 - 70
vật liệu chống ma sát để làm bạc lót cho
những ổ trượt không quan trọng
120-
229
Mác tiêu
chuẩn
Giới hạn bền Giới han chảy vọ ưảl ual ' vọ Qal va Cạp'
'
Man a'èn lan: '
OCT
Công dụng khi kéo
kg/mm2
Khi kéo,
kg/mm2
tương đối' % k G/mm2 Độ cứng, HB Khi kéo Kh ẹ trượt '
156
156
BY 45 - 0
BY 50 - 1,5
BY 60 - 2
BY45 - 5
BY40 - 10
Để thay thế
các chi tiết
thép bằng
gang và để
tăng độ bền và
tính chất dẻo
của các chi
tiết chế
tạo từ gang
xám
1 45
50
160
45
40
36
38
42
33
30
-
15
2
5
1 0
-
1, 6
1, 5
2
3
187-255
187-225
197-269
170-207
156-197
-
18750
17950
-
7300
157
157
Phụ lục 12
Bảng 1 - Dây cáp thép loại K - 6 x 19 (4 + 6 + 6/6) + 1 lõi gai OCT Q 2688 - 69
Lực kéo đứt tính toán, T (ứng với giới hạn bền kéo kg/mm2) Đường kính, mm
Của sợi thép
Khối
lượng
tính
160 ' 170 180 ' 200
Của
dây
cáp
ở
trung
tâm
Lớp
thứ
nhất
bên
trong
Lớp
thứ'
hai
bên
ngoài
Lớp
thứ '
hai
bên
trong
toán
trên
1000m
cáp đã
đươck
bôi
trơn, kg
Tổng
lực
kéo
đứt tất
cả các
sợi
trong
cáp
Lực
kéo
đứt
dây
cáp
Tổng
lực
kéo
đứt tất
cả các
sợi
trong
cáp
Lực
kéo
đứt
dây
Tổng
lực
kéo
đứt tất
cả các
sợi
Lực
kéo
đứt
Tổng
lực
kéo
đứt tất
cả các
sợi
Lực
kéo
đứt
dây
158
158
6 sợi 36
sợi
36
sợi
36
sợi
cáp trong
cáp
trong
cáp
cáp
1 2' 3 4' 5 ' 6' 7 8 9 10 11 12 13 14
159
159
4, 1
4, 8
5,1
5,6
6;9
8,3
9, 1
9,0
11
12
13
14
15
16,5
18
19,5
0, 3
0, 34
0, 36
0, 4
0, 5
0, 6
0, 65
0, 79
0, 8
0, 85
0, 9
1
1, 1
1, 2
1, 3
1, 4
0, 28
0, 32
0, 34
0, 38
0 ,45
0, 55
0, 6
0, 65
.
0, 75
0, 8
0, 85
0 ,95'
1
1, 1
1, 2
1, 3
0, 22
0, 26
0, 28
0, 3
0, 38
0, 45
0, 5
0, 55
0, 6
0, 65
0, 7
0, 75
0, 8
0, 9
1
1 05
0, 3
0, 33
0, 36
0, 4
0, 5
0, 6
0, 65
0, 7
0, 8
0, 85
0, 9
1
1, 1
1, 2
1,3
1, 4
64, 1
84,2
95,5
116,5
176,6
256
305
358,6
461,6
527
596,6
728
844
1025
1220
1405
-
-
-
-
2,885
4,18
4,985
5,865
7,55
8,615
9,76
11, 9
13,8
16,7
19,95
22,96
-
-
-
-
2,45
3,555
4,235
4,985
5,415
7,325
8,295
10, 1
11, 7
14,2
16,95
19,5
-
-
-
-
3,065
4,445
5,9
6,23
8,02
9, 155
10 35
12,6
14,65
17,75
21,2
24,4
-
-
-
-
2,605
3,775
4,505
5,295
6,815
7,78
8,81
10, 75
12,45
15,1
18
20,75
1,175
1, 545
1, 755
2,14
3,245
4,705
5,61
6,595
8,49
9,695
10 95
13,35
15,5
18,8
22,45
25,8
1
1, 315
1 49
1 82
2,685
3,895
4,64
5,455
7,025
8,02
9,085
11, 05
12,85
15,55
18,55
21,35
1 ,31
1 72
1 95
2,38
3,61
5,23
6,235
7,33
9,435
10 75
12,2
14,85
17,25
20,9
24,9
28,7
1, 11
1, 42
1, 615
1,965
2,93
4,245
5 ,065
5,955
7 ,665
8,75
9,91
12,05
14
1 6,95
20,25
23,3
160
160
161
161
Bảng 1 - (kết thúc)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
21
22,5
24
25,5
28
30,5
1, 5
1, 6
1, 7
1, 8
2
2,2
1, 4
1, 5
1, 6
1,7
1, 9
2,1
1, 15
1, 2
1, 3
1, 4
1, 5
1, 6
1, 5
1, 6
1, 7
l,8
2
2,2
1635
1850
21 10
2390
2911
3490
26,7
30,2
34,45
39
47,6
57,05
22,7
25,65
29,3
33,15
40,45
48,5
28,35
32,05
36,6
4 1 ,45
50,55
60,6
24, 1
27,25
31,1
35,25
43
5 1 ,5
30,05
33,95
38,75
43,9
53,55
64,2
24,85
28, 1
32,05
36,3
44,3
53, 1
33,4
37,75
43,05
48,8
59,5
71,3
27 ,
30,65
35
39,65
48,35
57,95
Bảng 2 - Dây cáp thép loại 1 K-0 6 x 19 + 1 lõi gai OCT 3077 - 69
Lực kéo đút tính toán, T (ứng với giới hạn bền kéo
kg/mm2)
Đường kính, mm
Của sợi thép
Khối
lượng
160 1 70 180
162
162
Của
dây
ở
trung
tâm
ở lớp
thứ nhất
(bên
trong)
ở lớp
thứ hai
(bên
trong)
tính toán
1000m
cáp
đã bôi
trơn
Tổng
lực kéo
Lực
kéo
Tổng
lực kéo
Lực
kéo
Tổng
lực kéo
đứt tất
cả các
Lực
kéo
đứt
cáp 6 sợi
54 sợi
54 sợi
(kg) đứt tất
cả các
sợi của
cáp
đứt dây
cáp
đứt tất
cả các
sợi của
cáp
đứt dây
cáp
sợi của
cáp
dây
cáp
1 2 ' 3 4 ' 5 6 ' 7 ' 8 ' 9 ' 10 11