25
xăng A-72
Xăng All-93
Nhiên liệu diêzen ".l"
roct 305-73
xăng hàng không B70
ROCT 1012-72
Nhiên liệu diezen ".l" _
roct 305-73
Dầu lửa thắp sáng KO.22.
roct 4753-68
Xilola (hỗn hợp chất đống
phân) ROCT 94l 0-71
Rược unit roct 3134-52
C
6,991
H
13,108
C
7,024
H
13,706
C
12,343
H
23,889
.
C
7,267
H
14,796
C
14,511
H
29,120
C
10,914
H
21,832
C
7,99
H
9,98
C
10,5
H
21,0
97,2
98,2
172,3
102,2
203,6
153,1
106,0
147,3
5,0702
4,99831
5,95338
8,41944
5,87629
6,47119
7,05479
8,01130
682,876
664,976
1255,73
2629,65
1314,04
1394,72
1478,16
2218,30
222,066
221,695
199,523
384,195
192,473
204,260
220,535
273,15
-6085
-6095
+40110
-40110
60240
40190
050
2080
CLDC
CLDC
CLDC
CLDC
CLDC
CLDC
CLDC
CLDC
-36
-36
>35
-34
>40
>40
24
>33
1,08
1,06
0,6 1
0,92
0,52
0,64
1,00
0,70
2
2
2
2
2
2
2
2
0,0605
0,0615
0,0470
0,0573
0,0481
0,0426
0,0672
0,0497
2
2
2
2
2
2
2
2
26
Dầu máy 'biến thế '
ROCT 10121-76
Dầu AMT - 300TY
38. lr 1 - 68
Dầu AMT - 300T
TY 38. 101243 –72
Dung môi hòa tan M
(H -Butylaxetat 30 :
Etylaxetat - 5
Rượu etylen 60 :
Rượu Izôbytylen - 5)
Dung môi hòa tan PM.1 TYKY
467-56 (Toluen 10 ; Rượu
etyla 64 ; Rượu butylen-3
Etyxelozoh- 16).
Dung môi hòa tan PM1-218
PMTY 6.10.729.68
(Butylaxetat-9;Etylaxetat-16;
Xilola-21;Tolulen 21,5 ; Rượu
Etylen- 16
R
ư
ợu Butylen
-
3; Etyxeloxol
-
C
21,74
H
42,28
S
0,04
C
22,25
H
33,48
S
0,34
N
0,07
C
19,04
H
24,58
S
0,196
N
0,04
C
2,761
H
7,147
O
1,187
C
2,645
H
5,810
O
1,038
C
4,791
H
8,318
O
50,971
303,9
312,9
260,3
59,4
55,2
81,5
7,75932
6,99959
6,49540
8,93204
9,57161 .
8,07751
2524,17
2240,001
2023,77
2083,566
2487,728
1761,043
174,010
167,85
164,09
267,735
290,920
251,546
164343
170376
171396
50
050
050
CCL
ccl
CCL
Ccl
Cldc
Cldc
> l50
>l70
>l70
6
10
4
0,291
0,35
0,43
2,79
2,85
1,72
2
2
2
2
2
2
0,0312
0,0335
0,0397
0,0916
0,0970
0,0776
2
2
2
2
2 .
2
27
Dung m«i P-4 (Xilola 15;
t«luen: 70 axeton 15)
Dung méi P-5(H.Butylaxetat
30 Xilon-40; A-xeton-30)
Dung m«i P-12
(H.Butylaextat-30 Xilola- 10;
Toluen 60)
C
6,231
H
7,798
O
0,223
C
5,309
H
58,655
O
0,897
C
6,839
H
9,217
O
0,515
86,3
86,8 .
99, 6
7,1573
7,1785
7,0480
1415,19
1378,85
1403,07
9
244,752
245,039
221,483
-15100
-15100
0 100
CLDC
CLDC
CLDC
-4
-9
10
1,38
1,57
1,26
2
2
2
0,0756
0,0725
0,0637
2
2
2
28
Những đơn vị cơ bản của hệ đo lường
ĐƠN VỊ
KÝ HIỆY
ĐẠI LƯỢNG
TÊN
QUỐC TẾ NGA
Độ dài
Khối lượng
Thời gian
Cường độ dòng điện
Nhiệt độ động
Cường độ sáng .
Góc phẳng
Góc không gian
mét
kilôgam
Giây
Ampe
Kenvin
Canđêla
radian
steradian
m
kg
s
A
K
cd
rao
s
M
k
c
A
mo
k
pag
ep
Những đơn vị phụ của hệ đo lường có tên chuyên dùng
ĐƠN VI6
KÝ HIỆU
ĐẠI LƯỢNG
TÊN
QUỐC TẾ NGA
Biểu diễn qua
những đơn vị cơ
bản và phụ của hệ
đo lường
1 2 3 4 5
29
Tần số
Lực
áp suất
Năng lượng
Công suất
Điện lượng
Điện áp
Điện dung
Điện trở
Điện dẫn
Từ thông
Từ cảm
Cảm kháng
Quang thông
Độ rọi
Liều lượng hấp
thụ của bức xạ
I-on
Liều lượng
tương đương
của bức x¹
Hec
Niu t¬n
Pascan
Jun
O¸t
Culon
Von
Phara
«m
mO
vªbe
Tesla
Henri
Lumen
Lux
Gri
givep
Hz
N
Pa
J
w
c
V
P
S
W
T
H
lm
lx
Gy
H
Bt
k
B
OM
CM
B
T
C
-1