Tải bản đầy đủ (.doc) (210 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN CẦU DẦM BTCT DỰ ỨNG LỰC VÀ CẦU DẦM THÉP BTCT LIÊN HỢP L=33M

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 210 trang )

- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
Trờng Đại học giao thông vận tải
Khoa công trình
bộ môn cầu hầm
===========
đề tài
tính toán & thiết kế
cầu dầm btct dl
GIáO VIêN Hớng DẫN : NGUYễN VăN VĩNH
Giáo viên đọc duyệt : Nguyễn Hữu thuấn.
Sinh viên thực hiện : phạm việt phơng.
Lớp :
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
1
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
Lời nói đầu
*
* *
Sau thời gian học tập tại trờng ĐHGTVT bằng sự nỗ lực của bản thân cùng với sự
chỉ bảo dạy dỗ tận tình của các thầy cô trong trờng ĐHGTVT nói chung và các thầy cô
trong Khoa Công trình nói riêng, em đã tích luỹ đợc nhiều kiến thức bổ ích, trang bị cho
bản thân trở thành một kỹ s .
Đồ án tốt nghiệp là kết quả của sự cố gắng trong suốt thời gian học tập và tìm
hiểu kiến thức tại trờng, đó là sự đánh giá tổng kết công tác học tập, tìm tòi và sáng tạo
trong suốt thời gian học tập của mỗi sinh viên. Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp em
đã đợc sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy, cô giáo trong bộ môn Cầu Hầm, đặc biệt là
sự giúp đỡ trực tiếp của thầy :
Thầy Nguyễn Văn Vĩnh.
Với thời gian tiến hành làm Đồ án và trình độ lý thuyết cũng nh các kinh nghiệm
thực tế còn hạn chế nên trong Đồ án tốt nghiệp này chắc chắn sẽ không tránh khỏi
những thiếu sót. Em xin kính mong các thầy cô trong Bộ môn chỉ bảo để em có thể


hoàn thiện hơn Đồ án cũng nh kiến thức chuyên môn của mình.
Em xin chân thành cảm ơn !
Hà Nội, tháng 01 năm 2010
Sinh viên thực hiện
Phạm Việt Phơng
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
2
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
NHận xét của giáo viên hớng dẫn.



















Hà Nội, ngày tháng năm 2010
Giáo viên hớng dẫn

Nguyễn Văn Vĩnh
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
3
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
NHận xét của giáo viên đọc duyệt


















Hà Nội , ngày tháng năm 2010
Giáo viên đọc duyệt
Nguyễn Hữu Thuấn
Mục lục
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
4
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật

Phần I 13
Thiết kế sơ bộ 13
1.1. giới thiệu phơng án 14
1.1.1. Tiêu chuẩn thiết kế: 22TCN 272 05. 14
1.1.2.Điều kiện tự nhiên tại vị trí xây dựng câu 14
a. Điều kiện về địa chất 14
b. Điều kiện về thủy văn 14
1.1.3. Sơ đồ kết cấu 15
a. Kết cấu phần trên 15
b. Kết cấu phần dới 15
1.2. số liệu tính toán 15
1.2.1. Khổ cầu 15
1.2.1. Khổ thông thuyền 15
1.2.2. Tải trọng thiết kế 15
1.2.3. Quy mô thiết kế 15
1.2.4. Tần suất lũ thiết kế: P = 1% 15
1.2.5. Vật liệu sử dụng 15
a. Bê tông 15
b. Cốt thép 16
1.3. các hệ số tính toán 16
1.3.1. Hệ số tải trọng 16
1.3.2. Hệ số xung kích: 1+IM = 1,25 (Chỉ tính với xe tải và xe 2 trục thiết kế ) 16
1.3.3 Hệ số làn: 16
1.4 kích thớc cấu tạo dầm chủ 17
1.4.1. Chiều dài nhịp: 17
1.4.2. Chiều dài nhịp tính toán : 17
1.4.3. Chọn số dầm chủ: 17
1.4.4. Khoảng cách giữa các dầm chủ: 17
1.4.5 Cấu tạo dầm chủ: 17
1.4.6.Xác địnhbề rộng bản cánh có hiệu 18

a. Đối với dầm giữa: 18
b. Đối với dầm biên: 18
1.4.7. Cấu tạo dầm ngang 19
1.4.8 Cấu tạo chân lan can 19
1.4.9. Quy mô thiết kế của mặt cắt ngang cầu 19
1.5. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ 20
1.5.1. Tĩnh tải giai đoạn I 20
a. Tĩnh tải do trọng lợng bản thân dầm chủ 20
b.Tĩnh tải do trọng lợng bản thân dầm ngang gây ra 20
c. Trọng lợng mối nối phần cánh T : 21
d.Tĩnh tải do chân lan can: 21
1.5.2. Xác định tĩnh tải giai đoạn II (DW) 21
1.6. xác định hệ số phân bố ngang 21
1.6.1. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm biên 21
1.6.2. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm trong 22
1.6.3. Tính hệ số phân bô ngang đối với tảI trọng HL_93 22
a. Tính tham số độ cứng dọc 22
b. Hệ số phân bố ngang tính cho mô men: 23
c. tính hệ số phân bố ngang tính cho lực cắt: 24
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
5
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
1.6.4. Tổng hợp hệ số phân bố ngang tai các mặt cắt 24
a. Hệ số phân bố ngang đối với dầm biên 24
b.Hệ số phân bố ngang đối với dầm trong 24
1.6.5. Xác định hệ số phân bố ngang tính toán 24
1.7. T NH TO N Nội lực 25
1.7.1. Mặt cắt tính toán 25
1.7.2. Vẽ đờng ảnh hởng nội lực 25
a.Vẽ đờng ảnh hởng momen: 25

b. Đờng ảnh hởng lực cắt 26
cTính diện tích đờng ảnh hởng 26
1.7.3. Xác định nội lực tại các mặt cắt 26
a. Tính nội lực do tĩnh tải 26
b. Tính nội lực do tảI trọng làn và tảI trọng ngời. 27
c. Tính nội lực do xe tải và xe hai trục thiết kế 27
1.7.4. Tổng hợp nôị lực 30
1.8. Tính toán và bố trí cốt thép cho dầm chủ 31
1.8.1. Xác định đặc trng hình học mặt cắt giữa nhịp 31
1.8.2. Tính số bõ cốt thép cần bố trí 32
Vậy chọn số bó cáp n = 5 bó Aps = 4900 mm2 33
1.8.3. Bố trí cốpt thép trên mặt cắt dầm 33
a. Bố trí trong mặt phẳng đứng 33
b. bố trí cáp trên mặt phẳng đứng của dầm: 34
c. Bố trí cốt thép DƯL trên mặt bằng của dầm 36
1.9. kiểm toán sức kháng uốn của dầm theo TTGH c-
ờng độ 38
1.9.1. Xác định vị trí trục trung hoà của mặt cắt 38
1.9.2. Kiểm toán khả năng chịu uốn 40
1.10.Tính toán mố 40
1.10.1 Cấu tạo mố: 40
1.10.2. Các tải trọng tác dụng: 42
a. Tĩnh tải kết cấu nhịp 42
b. Tĩnh tải mố 43
c. Hoạt tải (LL,IM) 43
d.Tải trọng ngời(PL) 44
e.áp lực đất thẳng đứng 44
f. Tổ hợp tải trọng mặt cắt đáy móng 44
1.10.3 Tính toán sức chịu tải của cọc 45
a. Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu 45

b) Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền: 45
c. Tính toán số cọc trong móng. 46
2.1. giới thiệu phơng án 48
2.1.1. Tiêu chuẩn thiết kế: 22TCN 272 05. 48
2.1.2.Điều kiện tự nhiên tại vị trí xây dựng câu 48
a. Điều kiện về địa chất 48
b. Điều kiện về thủy văn 48
2.1.3. Sơ đồ kết cấu 48
a. Kết cấu phần trên 48
b. Kết cấu phần dới 48
2.2. số liệu tính toán 48
2.2.1. Khổ cầu 48
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
6
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
2.2.2. Khổ thông thuyền 49
2.2.3. Tải trọng thiết kế 49
2.2.4. Quy mô thiết kế 49
2.2.5. Tần suất lũ thiết kế: P = 1% 49
2.2.6. Vật liệu sử dụng 49
a. Bê tông 49
b. Thép 49
c. Tính chất vật liệu chế tạo dầm 50
2.3. các hệ số tính toán 50
2.3.1. Hệ số tải trọng 50
2.3.2. Hệ số xung kích: 1+IM = 1,25 (Chỉ tính với xe tải và xe 2 trục thiết kế ) 50
2.3.3 Hệ số làn: 50
2.4 Kích thớc cơ bản của dầm chủ 51
2.4.1.Chiều dài tính toán KCN 51
2.4.2. Lựa chọn số dầm chủ trên mặt cắt ngang 51

2.4.3. Cấu tạo dầm chủ 51
2.4.4. Cấu tạo hệ liên kết 51
a. Cấu tạo hệ liên kết ngang tại gối 51
b. Cấu tạo hệ liên kết ngang trung gian 52
2.4.5.Cấu tạo sờn tăng cờng 53
2.4.6. Cấu tạo hệ liên kết dọc cầu 53
2.4.6. Cấu tạo bản bê tông mặt cầu 53
2.4.3.Quy mô thiết kế mặt cắt ngang cầu 54
2.5. xác định đặc trng hình học mặt cắt giai đoạn I
54
2.6. xác định đặc trng hình học mặt cắt giai đoạn II.
56
2.6.1 . Mặt cắt tính toán 56
2.6.2 Xác định bề rộng tính toán của bản bê tông. 57
2.6.3. Xác định hệ số quy đổi từ bê tông sang thép. 58
2.6.4. Xác định ĐTHH của mặt cắt liên hợp ngắn hạn 58
3.3.5. Xác định ĐTHH của mặt cắt liên hợp dài hạn (Long-term section) 61
3.3.6 Kết quả ĐTHH của mặt cắt dầm chủ giai đoạn II 61
2.7. Xác định tỉnh t i tác dụng lên KCN ã 63
2.7.1. Xác định tỉnh tãi Giai đoạn I 63
2.8. xác định hệ số phân bố ngang 65
2.8.1. Tính hệ số phân bố ngang với dầm biên 65
2.8.2. Tính hệ số phân bố ngang với dầm trong 66
2.8.3. Tính hệ số PBN đối với tảI trọng HL_ 66
a.Tính tham số độ cứng dọc : 66
b. Tính hệ số phân bố ngang momen. 67
c Tính hệ số phân bố ngang lực cắt:: 67
2.8.4. Tổng hợp hệ số phân bố ngang tại các mặt cắ 68
a.Hệ số phân bố ngang tại các dầm biên 68
b Hệ số phân bố ngang đối với dầm giữa.( dầm trong) 68

2.8.5. Hệ số phân bố ngang tính toán 68
2.9. Tính toán nội lực 69
2.9.1. Các mặt cắt tính toán nội lực 69
2.9.2.Vẽ đờng ảnh hởng nội lực 69
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
7
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
a. Vẽ đờng ảnh hởng momen: 69
b. Đờng ảnh hởng lực cắt 69
c. Tính diện tích đờng ảnh hởng 70
2.9.3. Xác định nội lực tại các mặt cắt 70
a. Tính nội lực do tĩnh tảI 70
b. Tính nội lực do tảI trọng làn và tảI trọng ngời 70
2.9.4. Tính nội lực do xe tảI thiết kế (Truck) và xe 2 trục thiết kế ( Tandem) 71
2.9.5 Tổng hợp nội lực 74
2.10. Kiểm toán dầm chủ theo trạng tháI giới hạn .74
2.10.1. Kiểm toán dầm chủ theo trạng tháI giới hạn cờng độ I 74
a.Kiểm toán khả năng chịu uốn của dầm 74
b. Xác định momen dẻo Mp 77
2.10.2 Sức kháng uốn của mặt cắt liên hợp đặc chắc 78
a Xác định sức kháng uốn danh định 78
b. Xác định sức kháng uốn tính toán. 78
c. Kiểm toán khả năng chịu lực của dầm 79
2.10.3. Kiểm toán sức kháng cắt của dầm chủ 79
a. Xác định hệ số C 79
b. Tớnh hệ số K 79
2.10.4 Sức kháng cắt của dầm chủ 80
a.Điều kiện tính toán 80
b. Sức kháng cắt của mảnh sờn dầm phía trong 80
2.10.5 .Kiểm toán khả năng chịu cắt của dầm 81

3.1.Phơng án I: Cầu dầm BTCT DƯL L = 33m 82
3.1.1.Ưu điểm 82
3.1.2.Nhợc điểm 82
3.2.Phơng án II: Cầu dầm liên hợp thép - BTCT L = 33m
82
3.2.1.Ưu điểm 82
3.2.2.Nhợc điểm 82
3.3. Kết luận - lựa chọn phơng án 83
Phần II 83
Thiết kế kỹ thuật 83
4.1. kích thớc cấu tạo dầm chủ 84
4.1.1. Chiều dài nhịp: 84
4.1.2. Chiều dài nhịp tính toán: 84
4.1.3. Chọn số dầm chủ: 84
4.1.4. Khoảng cách giữa các dầm chủ: 84
4.1.5. Cấu tạo dầm chủ: 84
4.1.6. Cấu tạo bản bê tông mặt cầu: 86
4.1.7. Cấu tạo lớp phủ mặt cầu 86
4.1.8. Xác địnhbề rộng bản cánh có hiệu 86
a.Xác định b1: Lấy nhỏ nhất trong các giá trị sau. 86
b.Xác định b2 :Lấy nhỏ nhất trong các giá trị 87
4.1.9. Cấu tạo dầm ngang 87
4.1.10 Cấu tạo chân lan can 87
4.1.10. Quy mô thiết kế của mặt cắt ngang cầu 88
4.2. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ 88
4.2.1. Tĩnh tải giai đoạn I 88
a. Tĩnh tải do trọng lợng bản thân dầm chủ 88
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
8
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật

b.Tĩnh tải do trọng lợng bản thân dầm ngang gây ra 88
c. Trọng lợng mối nối phần cánh T : 89
d.Tĩnh tải do chân lan can: 89
4.2.2. Xác định tĩnh tải giai đoạn II (DW) 89
4.3. xác định hệ số phân bố ngang 89
4.3.1. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm biên 89
4.3.2. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm trong 90
4.3.3.Tính hệ số phân bố ngang đối với tảI trọng HL_93 90
a. Tính tham số độ cứng dọc 90
b. Tính hệ số phân bố ngang mô men 91
c. Tính hệ số phân bố ngang tính cho lực cắt 91
4.3.4. Tổng hợp hệ số phân bố ngang tại các mặt cắt 92
a. Hệ số phân bố ngang tính cho dầm biên 92
b. Hệ số phân bố ngang tính cho dầm giữa 92
4.3.5. Xác định hệ số phân bố ngang tính toán 92
4.4. T nh toán nội lực 93
4.4.1. Mặt cắt tính toán 93
4.4.2. Vẽ đờng ảnh hởng nội lực 93
a.Vẽ đờng ảnh hởng mô men : 93
b. Đờng ảnh hởng lực cắt 94
c. Tính diện tích đuờng ảnh hởng 94
4.4.3. Xác định nội lực tại các mặt cắt 94
a. Tính nội lực do tĩnh tải 94
b. Tính nội lực do tảI trọng làn và tải trọng ngời 95
c. tính nội lực do xe tảI thiết kế và xe hai trục thiết kế 96
4.4.4. Tổng hợp nội lực 101
4.5. Tính toán và bố trí cốt thép cho dầm chủ 102
4.5.1. Xác định đặc trng hình học của mặt cắt giữa nhịp 102
4.5.2. Tính số bó cốt thép cần bố trí 104
4.5.3. Bố trí cốt thép trên mặt cắt dầm 104

a. Bố trí trong mặt phẳng đứng 104
b. bố trí cáp trên mặt phẳng đứng của dầm: 105
c. Bố trí cốt thép DƯL trên mặt bằng của dầm 107
4.6. kiểm toán sức kháng uốn của dầm theo TTGH c-
ờng độ 109
4.6.1. Xác định vị trí trục trung hoà của mặt cắt 109
4.6.2. Kiểm toán khả năng chịu uốn 111
4.7. ĐTHH của mặt cắt 111
4.7.1. ĐTHH của mặt cắt giai đoạn I 111
4.7.2. ĐTHH của mặt cắt giai đoạn II 113
4.8. Tính các mất mát ứng suất trong cốt thép DƯL.
114
4.8.1.Tổng mất mát ứng suất 114
4.8.2. Mất mát do ma sát (Theo 5.9.5.2.2b) 115
a. Tại mặt cắt gối 115
b. Tại mặt cắt cách gối một đoạn x = 1.2m 115
c. Tại mặt cắt L/4 116
d. Tại mặt cắt L/3 116
e. Tại mặt cắt giữa nhịp 116
4.8.3. Mất mát do thiết bị neo (Theo 5.9.5.2) 116
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
9
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
4.8.4. Mất mát do co ngắn đàn hồi của thép (Theo 5.9.5.2.3b) 117
4.8.5. Mất mát do co ngót (Shrinkage) (5.9.5.4.2) 117
4.8.6. Mất mát do từ biến (Creep) (5.9.5.4.3) 118
4.8.7. Mất mát do tự trùng của cốt thép DƯL (5.9.5.4.4) 118
4.9. Xác định ứng suất trong dầm Bêtông do DƯL
gây ra 119
4.9.1.Giả thiết tính toán 119

4.9.2. Tính ứng suất trong bêtông do DƯL gây ra 119
a. Công thức tính toán 119
b. ứng suất do DƯL gây ra trong dầm 121
4.10.Kiểm tra Độ bền chống nứt dầm theo điều kiện
ứng suất pháp 122
4.10.1. Giả thiết tính toán 122
4.10.2. Kiểm toán 1 123
(Kiểm toán ứng suất bêtông thớ dới trong giai đoạn khai thác) 123
a. Nguyên tắc kiểm toán 123
b. Nội dung kiểm toán 123
4.10.3. Kiểm toán 2 124
(Kiểm toán ứng suất bêtông thớ trên trong giai đoạn khai thác) 124
a. Nguyên tắc kiểm toán 124
b. Nội dung kiểm toán 125
4.10.4. Kiểm toán 3 126
(Kiểm toán ứng suất bêtông thớ trên trong giai đoạn chế tạo) 126
a. Nguyên tắc kiểm toán 126
b. Nội dung kiểm toán 126
4.10.5. Kiểm toán 4 127
(Kiểm toán ứng suất bêtông thớ dới trong giai đoạn chế tạo) 127
a. Nguyên tắc kiểm toán 127
b. Nội dung kiểm toán 127
4.11. Kiểm tra độ võng theo TTGH sử dụng. (Điều
6.10.5) 128
4.11.1. Nguyên tắc kiểm tra 128
4.11.2. Công thức kiểm toán 128
4.11.3. Xác định độ võng do hoạt tải 128
5.1. Cấu tạo bản mặt cầu 130
5.2. Xác định nội lực bản mặt cầu 131
5.2.1.Diện tích tiếp xúc của bánh xe 131

5.2.2. Chiều dài tính toán của bản 131
5.2.3. Bề rộng tính toán của dảI bản 131
5.3. Tính tóan nội lực phần cánh hẫng 132
5.3.1. Sơ đồ tính toán 132
5.3.2. TảI trọng tác dụng : 132
a. Tĩnh tảI bản thân 132
b. Tĩnh tảI lớp phủ mặt cầu 132
c. Tĩnh tảI phần chân lan can 132
5.4. Xác định nội lực dâm trong 133
5.4.1. Nội lực bản chịu mômen dơng 133
b. Khi tính mô men âm 134
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
10
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
5.4.2 Lực cắt tại đầu ngàm 135
5.5. kiểm toán bản mặt cầu 135
5.5.1. Bố trí cốt thép và kiểm toán bản 135
5.5.2. Kiểm toán theo điều kiện kháng uốn 135
5.5.3. Kiểm toán bản theo điều kiện giới hạn cốt thép 136
5.5.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt 136
6.1.cấu tạo mố cầu 138
6.2. xác định tải trọng tác dụng lên kết cấu 140
6.2.1.Tĩnh tải DC 140
6.2.2. Hoạt tải xe ô tô (LL) và tải trọng ngời đi (PL) 142
a. Hoạt tải xe ô tô trên kết cấu nhịp (LL) 142
b. Tải trong bộ hành (PL) 142
c. Lực hãm xe (BR) 142
d. Lực ma sát (FR) 142
e. Lực ly tâm (CE) 143
6.2.3. Tải trọng gió (WS,WL) 143

a. Tải trọng gió tác động lên công trình (WS) 143
6.2.4 Tải trọng gió tác dụng lên xe cộ (WL) 144
a. Tải trọng gió ngang: 144
b. Tải trọng gió dọc: 144
6.2.5. Tải trọng gió thẳng đứng 144
6.2.6. Nội lực do trọng lợng đất đắp 144
a. Nội lực do áp lực đất EH, LS 145
b. Ap lực ngang đất EH 145
c.Ap lực ngang do hoạt tải sau mố LS 146
6.3. Tổng hợp tảI trọng tại các mặt cắt 147
6.3.1. Mặt cắt đáy móng 147
6.3.2. Mặt cắt tờng thân 148
6.3.3. Mặt cắt tờng đỉnh 149
6.3.4. Mặt cắt bệ mố 150
6.3.5. Các mặt cắt tính cho tờng cánh 151
6.4.Kiểm toán mặt cắt 155
6.4.1 Kiểm toán mặt cắt B - B 155
a. Kích thớc mặt cắt kiểm toán 155
b.Kiểm tra cấu kiện chịu uốn theo 2 phơng 155
c.Kiểm tra cấu kiện chịu cắt 157
6.4.2. Kiểm toán mặt cắt tờng đỉnh 157
a. Dữ liệu ban đầu 157
b.Kiểm tra cấu kiện chịu uốn 158
c.Kiểm tra cấu kiện chịu cắt 158
6.4.3 Kiểm toán mặt cắt d-d 158
a. Dữ liệu ban đầu 159
b.Kiểm tra cấu kiện chịu uốn 159
c.Kiểm tra cấu kiện chịu cắt 159
6.4.4. Kiểm toán mặt cắt khác 160
a.Bảng tổ hợp tải trọng xét tới mặt cắt g1 160

b. Kiểm toán mặt cắt g2 161
c. Kiểm toán mặt cắt h3 162
7.1. Cấu tạo và kích thớc hình học của trụ cầu 163
7.2. Các loại tải trọng tác dụng lên trụ 164
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
11
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
7.2.1. Tĩnh tải 164
7.2.2. Hoạt tảI (LL) 166
7.2.3. Tải trọng ngời đi (PL) 166
7.2.4. Lực hãm xe (BR) 167
7.2.5. Lực ly tâm (ce) 167
7.2.6. Tải trọng của gió 167
7.2.7. Tải trọng của gió tác động lên công trình (WS) 167
a. Tải trọng gió ngang PD 167
b. Tải trọng gió dọc PD 169
c. Tải trọng gió ngang PD 169
d. Tải trọng gió dọc PD 170
7.2.8. Tải trọng tác dụng lên xe cộ (WL) 170
a Tải trọng gió ngang 170
b Tải trọng gió dọc 171
a. Ap lực nớc tĩnh (WA) 171
b. lực đẩy nổi B 171
7.2.9 .Ap lực dòng chảy P 171
a. Ap lực dòng chảy theo phơng dọc 171
b. Ap lực dòng chảy theo phơng ngang 171
7.3. tổ hợp tải trọng tác dụng lên mặt cắt 172
7.3.1 Mặt cắt xà mũ trụ 172
7.3.2. Mặt cắt đỉnh móng 172
7.3.3. Mặt cắt đáy móng 174

7.4. Kiểm toán các mặt cắt 176
7.4.1. Kiểm toán các mặt cắt xà mũ (a-a) 176
a. Kiểm toán sức kháng uốn theo TTGH cờng độ 176
b. Kiểm toán sức kháng cắt theo TTGH cờng độ 179
c. Kiểm toán khả năng chống nứt theo TTGH sử dụng 180
7.4.2. Kiểm toán mặt cắt đỉnh móng 182
a.Dữ liệu ban đầu 182
b.Tính khả năng chịu lực của cấu kiện chịu uốn, nén đồng thời: 182
c.Xác định khả năng làm việc của tiết diện theo các hớng : 183
d.Xác định khả năng kháng uốn của thân trụ theo các hớng 184
e.kiểm tra cấu kiện chịu cắt của thân trụ 186
f. Kiểm toán khả năng chống nứt theo TTGH sử dụng 187
7.4.3. Kiểm toán mặt cắt đáy bệ 189
a. D liệu ban đầu: 189
b. Kiểm toán sức kháng uốn theo TTGH cờng độ 191
c. Kiểm toán sức kháng cắt theo TTGH cờng độ 193
d. Kiểm toán khả năng chống nứt theo TTGH sử dụng 195
7.4.4 Tính toán sức chịu tải của cọc 197
a. Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu 197
b) Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền: 197
c. Tính toán số cọc trong móng. 198
Chơng 8 : đề xuất và lựa chọn phơng án thicông 199
8.1.Các số liệu: 199
8.2. Đề xuất và lựa chọn phơng án thi công: 199
9.2.1. Phơng án thi công mố, trụ: 199
9.2.2. Phơng án thi công kết cấu nhịp: 200
9.3. công tác chuẩn bị: 200
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
12
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật

9.4. thi công mố: 200
9.4.1. Trình tự thi công mố: 200
9.4.2. Chọn búa đóng cọc: 201
9.4.5.Tính độ chối của cọc : 202
9.4.5. Chọn máy trộn bêtông: 203
9.4.6 . Tính toán ván khuôn: 203
9.5. Thi công trụ: 204
9.5.1. Trình tự thi công trụ: 204
9.5.2. Chọn búa đóng cọc: 205
9.5.3. Tính độ chối của cọc : 206
9.5.4. Chọn máy trộn bêtông: 206
9.5.5 . Tính toán ván khuôn: 206
9.5.7. Tính chiều dày lớp bê tông bịt đáy 208
9.5.8. Tính toán vòng vây ngăn nớc bằng cọc ván thép 208
9.6. Thi công kết cấu nhịp: 209
Phần I
Thiết kế sơ bộ
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
13
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
Chơng 1:Phơng án sơ bộ 1
Cầu dầm BTCT DƯL
1.1. giới thiệu phơng án
1.1.1. Tiêu chuẩn thiết kế: 22TCN 272 05.
1.1.2.Điều kiện tự nhiên tại vị trí xây dựng câu.
a. Điều kiện về địa chất.
- Qua số liệu thăm dò tạ lỗ khoan ở khu vực xây dựng cầu địa chất có cấu tạo nh sau:
+ Lớp 1: Sét màu nâu vàng, trạng thái dẻo cứng
+ Lớp 2: Sét cát màu nâu vàng, trạng thái nử cứng
+ Lớp 3: Cuội sỏi sạn lẫn hạt sét, xám trắng chặt

+ Lớp 4: Cát hạt vừa trạng thái chặt.
+ Lớp 5: Cát lẫn sỏi sạn.
b. Điều kiện về thủy văn.
- Theo số liệu khảo sát điều tra nhiều năm cho thấy :
+ MNCN: 7.0m
+ MNTT: 4.3m
+ MNTN: 2.5m
- Dòng chảy ổn định, tốc độ chảy không lớn do đó hạn chế gây ra hiện tợng xói lở, bồi
lắng tại giữa sông và 2 bên bờ.
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
14
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
1.1.3. Sơ đồ kết cấu
a. Kết cấu phần trên.
- Cầu gồm 5 nhịp giản đơn Lnh = 30m bằng BTCT DƯL, mặt cắt ngang gồm 6 dầm
BTCT với chiều cao dầm h = 1,65m, khoảng cách giữa các dầm chủ S = 2,0m.
- Độ dốc dọc cầu nhịp giữa là 0% và các nhịp biên là 1.0%, độ dốc ngang cầu 1,5%.
- Chiều dài toàn cầu Lc = 157.6m.
b. Kết cấu phần d ới.
- Gồm mố chữ U và đặt trên móng cọc đài thấp, cọc có kích thớc 40x40 cm.
- Trụ gồm 4 trụ đặc thân hẹp BTCT đặt trên móng cọc đóng, cọc có kích thớc 40x40cm.
1.2. số liệu tính toán.
1.2.1. Khổ cầu.
- Khổ cầu: G8 + 2x1,5 +2x0,5 (m).
+ Bề rộng phần xe chạy: Bxe = 8 (m).
+ Lề ngời đi bộ: 2x1,5 (m) ble = 1,5 (m).
+ Chân lan can: 2x0,5 (m) bclc = 0,5 (m).
+ Bề rộng toàn cầu: Bcau = 8 + 2x1,5 +2x0,5 = 12 (m).
1.2.1. Khổ thông thuyền.
- Sông thông thuyền cấp V: Tra bảng cấp thông thuyền của sông ta có:

+ Bề rông thông thuyền Btt = 25 (m).
+ Tĩnh không thông thuyền: Htt = 3,5 (m).
1.2.2. Tải trọng thiết kế.
- Tải trọng HL93:
+ Tổ hợp HL93K: Tổ hợp của xe tải thiết kế (truck) + Tải trọng làn (lane).
+ Tổ hợp HL93M: Tổ hợp của xe 2 trục thiết kế (Tandem) + Tải trọng làn (Lane).
- Tải trọng ngời đi bộ:3.10-3 daN/m2.
1.2.3. Quy mô thiết kế.
- Cầu đợc thiết kế vĩnh cửu bằng dầm thép bằng BTCT .
1.2.4. Tần suất lũ thiết kế: P = 1%.
1.2.5. Vật liệu sử dụng.
a. Bê tông
- Phần bê tông dầm và bản mặt cầu
+ Tỷ trong của bê tông
c

=2500 kg/m3 = 25kN/m
3
.
+ Cờng độ chịu nén quy định ở tuổi 28 ngày f'
c
= 40Mpa
+ Mô đun đàn hồi Ec =
1,5 '
0,043. .
c c
f

- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
15

- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
Ec =
1,5
0,043.2500 . 40 333994=
Mpa
+ Hệ số poison
0,2
à
=

- Phần bê tông kết cấu đổ tại chỗ
+ Cờng độ chịu nén quy định ở 28 ngày tuổi f'c= 30Mpa
+ Mô đun đàn hồi:
1,5 '
0,043. .
c c c
E f

=
1,5
0,043.2500 . 30 29944
c
E Mpa
= =
b. Cốt thép.
- Thép cờng độ cao: Tao thép 7 sợi DƯL không phủ sơn ,có phu ứng suất cho bê tông
dự ứng lực
+ Cờng độ chịu kéo fpu = 1860 Mpa
+ Cấp của thép M270
+ Giới hạn chảy của cốt thép DƯL fpy = 1674 Mpa

+ Mô đun đàn hồi cáp Eps = 197000 Mpa
+ Đờng kính danh định: 15,2 mm
+ Diện tích một tao cáp 140 mm2
- Cốt thép thờng
+ Giới hạn chảy fpy = 420 Mpa
+ Mô dun đàn hồi Es = 2.10
5
Mpa
1.3. các hệ số tính toán.
1.3.1. Hệ số tải trọng.
+Tĩnh tải giai đoạn I:
1

=
1.25 và 0.9.
+ Tĩnh tải giai đoạn II:
2

=
1,5 và 0,65.
+ Hoạt tải HL93 và đoàn ngời:
h

=
1,75 và 1,0.
1.3.2. Hệ số xung kích: 1+IM = 1,25 (Chỉ tính với xe tải và xe 2 trục thiết kế ).
1.3.3 Hệ số làn:
- Trong mỗi trờng hợp tải trọng nếu chiều dài nhịp L
tt
> 25m thì phải xét thêm hệ số làn

xe m ( Giá trị này mặc định là 1).
Bảng hệ số làn xe.
Số làn n Hệ số làn m
1 1.2
2 1.0
3 0.85
>3 0.65
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
16
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
1.4 kích thớc cấu tạo dầm chủ.
1.4.1. Chiều dài nhịp:
L = 30 (m)
1.4.2. Chiều dài nhịp tính toán :
tt
L L 2 0,3 29,4(m).= ì =
1.4.3. Chọn số dầm chủ:
n
d
= 6 dầm.
1.4.4. Khoảng cách giữa các dầm chủ:
S = 2000 (mm).
1.4.5 Cấu tạo dầm chủ:
- Dầm chủ là dầm chữ T bằng bê tông cốt thép dự ứng lực có các kích thớc nh sau:
bt
tt
bb
tb thb
bhb tw bhb
H

b
bht
tht
mặt cắt nguyên
+ Chiều cao dầm chủ: Lựa chọn theo công thức kinh nghiệm ta có
1 29.4
1.176
25 25
h L h m =
+ Chọn: h = 1,65 (m) = 1650 (mm).
+ Chiều rộng bản cánh: bf = 1800 (mm).
+ Chiều dày bản cánh : hf = 200 (mm).
+ Chiều dày sờn dầm:
200( ).
w
b mm
=
+ Chiều cao bầu : tb = 200 (mm).
+ Chiều rộng bầu: bb = 600 (mm).
+ Chiều rộng bầu phần mở rộng bb = 600 (mm)
+ Chiều cao vút bầu dầm : thb = 250 mm
+Chiều rộng vút cánh dầm : bht=200 mm
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
17
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
+ Chiều cao vút bầu dầm tht = 200 mm
+ Chiều rộng vút bầu dầm bhb= 200 mm
- Vậy ta có dầm chủ nh sau:
mặt cắt dầu dầm
2002001000250

200
200
200
200
600
1650
1800
mặt cắt giữa nhịp
200
200
200
200
600
1650
200
2002001000250
1800
1.4.6.Xác địnhbề rộng bản cánh có hiệu
a. Đối với dầm giữa:
- Bề rộng bản cánh hữu hiệu có thể lấy giá trị nhỏ nhất của
+ 1/8 chiều dài nhịp =
29400
3675
8
mm=
mm
+ 12 lần độ dày trung bình của bản cộng với số lớn nhất của bề dày bản bụng
dầm hoặc 1/2 bề rộng bản cánh trên của dầm
=12x200 + max
200

1800/ 2



= 3300mm
+ Khoảng cách trung bình giữa các dầm kề nhau S= 2000


b
i
= 2000mm.
b. Đối với dầm biên:
- Bề rộng cánh dầm hữu hiệu có thể đợc lấy bằng
+1/2 bề rộng hữu hiệu của dầm kề trong =2000/2=1000 cộng trị số nhỏ nhất của
+ 1/8 chiều dài nhịp hữu hiệu =
29400
3675
8
=
mm
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
18
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
+ 6 lần chiều dày trung bình của bản cộng với số lớn hơn giữa 1/2 độ dày bản
bụng hoặc 1/4 bề rộng bản cánh trên của dầm chính
= 6x200 + max
200 / 2
1800/ 4




=1650 mm
+ Bề rộng phần hẫng de =1000 mm.

b
e
= 1000 + 1000= 2000 mm.
Kết luận: Bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu
Dầm giữa (b
i
) 2000 mm
Dầm biên (b
e
) 2000 mm
1.4.7. Cấu tạo dầm ngang.
- Dầm ngang bằng BTCT thờng có các thớc cơ bản nh sau:
+ Chiều rộng dầm ngang: bdn = 1800 mm
+ Chiều cao dầm ngang: hdn = 1200 (mm).
+ Khoảng cách giữa các dầm ngang: 7350 (mm).
+Chiều dày dầm ngang: tdn = 200 mm.
+Diện tích dầm ngang : A = 1800x200 = 360000 mm2
+Thể tích dầm ngang : V = Axh = 360000x1200x10-9 = 0,432m3
1800
200
1200
1200
1.4.8 Cấu tạo chân lan can.
- Chân lan can có các kích thớc cơ bản nh sau:
+ Chiều cao chân lan can: hclc = 500 (mm)
+ Chiều rộng chân lan can: bclc = 500 (mm)

1.4.9. Quy mô thiết kế của mặt cắt ngang cầu.
- Mặt cắt ngang cầu:
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
19
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
400
1000
5@2000=10000
1000
Lớp BTN dày 5cm
500 1500 4000 4000 1500 500
12000
2.0%
2.0%
1/2 mặt cắt ngang
tại giữa nhịp
tại gối
1/2 mặt cắt ngang
600500
Lớp phòng nớc dày 0.4 cm
Lớp mui luyện dày từ 2 - 13cm
Bản mặt cầu dày 20 cm
Vạch sơnVạch sơn
1.5. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ.
1.5.1. Tĩnh tải giai đoạn I.
a. Tĩnh tải do trọng l ợng bản thân dầm chủ
- Diện tích tiết diện nguyên.
t t ht ht b b bt bt b t b w
1 1
A b * t .2.t .b b .t .2.t .b (H t t ).t

2 2
= + + + +
2
1 1
A 1800 * 200 .2.200.200 600.250 .2.200.200
2 2
(1650 200 250).200 830000mm
= + + + +
+ =
A = 0.83 m
2
- Trọng lợng dầm chủ (trên 1m dài):
dc c
DC A.=
DC
dc
= 25x0.83 = 20.75 (KN/m).
b.Tĩnh tải do trọng l ợng bản thân dầm ngang gây ra.
- Các thông số về số lợng dầm
+ Số lợng dầm ngang trên một mặt cắt: n = 4.
+ Số hệ liên kết ngang trên toàn cầu: 5
+ Tổng số dầm ngang trên toàn cầu: ndn = 4x 5 = 20 dầm
+ Trọng lợng một dầm ngang
1
.
DN DN c
V

=
1

. 0.432 25 10.8
DN DN c
V x KN

= = =
- Tĩnh tải rải đề trên một mét dài dầm chủ;
1
.
10.8 20
1.5 /
. 30 6
dn dn
dn
n
x
DC KN m
L n x

= = =
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
20
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
c. Trọng l ợng mối nối phần cánh T :
200.200.25.5
0.833 /
30.6
mn
DC KN m= =
d.Tĩnh tải do chân lan can:
0.5 0.5 0.75 25

1.56 /
6 30
clc
x x x
DC KN m
x
= =
Vậy tĩnh tải tiêu chuẩn GĐI: DCtc = 24.65KN/m
- Tĩnh tải tính toán:
1.25 24.65 30.8 /
tt
DC x KN m= =
1.5.2. Xác định tĩnh tải giai đoạn II (DW).
- Tĩnh tải giai đoạn 2 bao gồm
+ Lớp BTAP dày 5cm.
+ Lớp phòng nớc dày 0.4cm
+ Lớp mui luyện dày từ 2 - 13 cm.
- Trọng lợng riêng lớp phủ:
+
3
23.4 /
a
KN m

=
+ Chiều dày trung bình lớp phủ tính bằng 12 cm.
- Tĩnh tải giai đoạn II.
- Tĩnh tải tiêu chuẩn:
12 23.4 11
5.15 /

6
x x
DW KN m= =
- Tĩnh tải tính toán
1.5 5.15 7.725 /
tt
DW x KN m= =
1.6. xác định hệ số phân bố ngang.
1.6.1. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm biên.
- iu kin tớnh toỏn :
+ Tớnh h s phõn b ngang do ti trng Ngi.
+ Tớnh h s phõn b ngang cho dm biờn do ti trng HL93 trong trng hp xp ti
trờn mt ln.
- V tung AH ỏp lc gi R
1
.
1800
500 600
500 1500
0.5
1.5
1.25
0.95
0.05
145/2
145/2
3KN/m
1
So do xep tai len duong anh huong
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc

21
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
Tớnh h s phõn b ngang cho dm biờn.
- Xp ti trng bt li lờn AH phn lc gi.
- Tớnh h s phõn ngang i vi xe ti v xe 2 trc thit k :
+ Cụng thc tớnh : g =

i
Y
2
1
+ H s phõn b ngang ca xe ti v xe 2 trc thit k i vi dm biờn khi xp trờn 1
ln :
g =
2
1
. (0.95 + 0.05) = 0.5
- Tớnh h s phõn b ngang i vi ti trng Ngi di u :
+ Cụng thc tớnh : g =
le
b
yy
.
2
)(
21

+
Trong ú :
+ b

le
: L b rng ca l i b.
+ y
1
: L tung AH ti v trớ mộp ngoi ca ti trng Ngi.
+ y
2
; L tung AH ti v trớ mộp trong ca ti trng Ngi.
+ H s phõn b ngang ca ti trng Ngi i vi dm biờn :
g
Ng
=
2
1
(1,25+ 0,5).1,5= 1,313
-Kờt qua tinh hờ sụ phõn bụ ngang cho dõm biờn:
Xp ti trng
Tung AH
y
1
y
2
y
3
y
4
Ti trng ngi 1.25 0.5 1.313
Xe ti thit k 0.95 0.05 0.5
Xe 2 trc thit k 0.95 0.05 0.5
Ti trng ln thit k 0.5

1.6.2. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm trong .
2 2
g 0.333
n 6
= = =
Vi n: la sụ dõm chu,n=6 dõm
1.6.3. Tính hệ số phân bô ngang đối với tảI trọng HL_93
a. Tính tham số độ cứng dọc
- cụng thc tinh

)(
2
gg
AeInK +=
vi
S
B
E
E
n =
Trong o:
E
B
: Mụun an hụi cua võt liờu chờ tao dõm(MPa)
E
S
: Mụun an hụi cua võt liờu chờ tao ban(MPa)
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
22
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật

I: Mụmen quan tinh cua mt ct dõm chu(mm
4
)
A: Diờn tich mt ct dõm chu hay dõm doc phu(mm
2
)

g
e
: Khoang cach t trong tõm dõm ờn trong tõm ban (mm)
Cac tri sụ I va A phai c lõy theo mt ct dõm liờn hp
Bang kờt qua tinh tham sụ ụ cng doc :
TấN GI CC I LNG Kớ hiu Giỏ tr n v
S dm ch thit k n
dc
6 dm
Mụun n hi ca vt liu ch to dm E
b
33994 Mpa
Mụun n hi ca vt liu ch to bn E
s
29944 Mpa
T s mụun n hi dm v mụun n hi bn n
dc
1,13
MMQT ca mt ct dm thộp I
t
1.94.10
10
mm4

Din tớch mt ct ngang dm thộp A
t
830 mm2
KC t trng tõm dm thộp n trng tõm bn e
g
1320 mm
Tham s cng dc K
g
7.44.10
11
mm
4
b. Hệ số phân bố ngang tính cho mô men:
-iờu kiờn ap dung cụng thc :
+1100<S<4900mm
+110<t
s
<300mm
+6000<L<7300mm
- Hờ sụ phõn bụ ngang momen cho dõm gia:
+ trng hp co 1 lan xe tai:

0.1
0.4 0.3
3
0.006
4300
g
g
K

S S
g
L Lt


= +

ữ ữ



=>
0.4 0.3 0.1
3
2000 2000 7.4 1012
g 0.006 0.412
4300 29400 29400 200
ì

= + =
ữ ữ ữ
ì


+Trng hp sụ lan xờp tai

2 lan:
0.1
0.6 0.2
g

3
S
K
S S
g 0.075
2900 L Lt


= +

ữ ữ


=>
0.1
0.6 0.2
12
2000 2000 7.4 10
g 0.075 0.652
2900 29400 29400

ì

= + =

ữ ữ


- Hờ sụ phõn bụ ngang mụmen cho dõm biờn:
+Trng hp 1 lan xờp tai: Tinh theo nguyờn tc on bõy:

Ta co :
5.0=g
+ Trng hp s ln xp ti

2 ln:
g=e.g
dmgia
vi e=0.77+
1000
0.77 1.27
2800 2800
e
d
= + =

g= 1.127*0.625=0.735
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
23
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
c. tính hệ số phân bố ngang tính cho lực cắt:
- iu kin tớnh toỏn:
+ 1100 < S < 4900 mm
+110< t
s
< 300 mm
+ 6000 < L< 7300mm
-H s phõn b ngang lc ct cho dm gia:
+ Trng hp cú 1 ln xp ti:
g = 0.36 +
2000

0.36 0.623
7600 7600
S
= + =
+ Trng hp s ln xp ti

2 ln:
g = 0.20 +
7600
S
-
2
10700
S



= 0.2 +
2000
7600
-
2
2000
10700



=0.428
- H s phõn b ngang lc ct cho dm biờn :
+ Trng hp cú 1 ln xp ti: Tớnh theo nguyờn tc ũn by.

Ta cú : g=0.5
+ Trng hp s ln xp ti

2 ln:
g = e.g
dmgia
vi e = 0.6 +
1000
0.6 0.93
3000 3000
e
d
= + =

g = 0.933*0.428 =0.400
1.6.4. Tổng hợp hệ số phân bố ngang tai các mặt cắt
a. Hệ số phân bố ngang đối với dầm biên.
STT S ln H s PBN Kớ hiu
Ti trng
g
xeti
g
xe2trc
g
ln
g
ng
1
1 ln
Mụmen g

M
0.5 0.5 0.5 1.313
2 Lc ct g
v
0.5 0.5 0.5 1.313
3
2 ln
Mụmen g
M
0.735 0.735 0.735 1.313
4 Lc ct g
v
0.4 0.4 0.4 1.313
b.Hệ số phân bố ngang đối với dầm trong
STT S ln H s PBN Kớ hiu
Ti trng
g
xeti
g
xe2trc
g
ln
g
ng
1
1 ln
Mụmen g
M
0.412 0.412 0.412 0.333
2 Lc ct g

v
0.623 0.623 0.623 0.333
3
2 ln
Mụmen g
M
0.652 0.652 0.652 0.333
4 Lc ct g
v
0.428 0.428 0.428 0.333
1.6.5. Xác định hệ số phân bố ngang tính toán
- So sỏnh h s phõn b ngang gia dm biờn v dm trong thỡ h s PBN i vi dm
biờn l ln hn tc l dm biờn chu lc bt li hn dm gia nờn ta tớnh toỏn thit k
cho dm biờn.
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
24
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
- So sỏnh hai trng hp l xp ti trờn 1 ln v xp ti trờn c 2 ln ta thy trng
hp xp ti trờn c 2 ln bt li hn nờn ta tớnh toỏn xp ti trờn c 2 ln.
- Kt hp 2 iu kin trờn thỡ ta s dng h s PBN ti cỏc mt ct cho trng hp:
dm thit k l dm biờn v s ln xp ti l 2 ln.
STT S ln H s PBN Kớ hiu
Ti trng
g
xeti
g
xe2trc
g
ln
g

ng
1
Tớnh toỏn
Mụmen g
M
0.735 0.735 0.735 1.313
2 Lc ct g
v
0.4 0.4 0.4 1.313
- Nh vy ta ó chn tớnh toỏn thit k cho dm bt li l dm biờn nờn tt c cỏc s
liu v kt qu tớnh toỏn sau ny u tng ng vi dm biờn.
1.7. TNH TON Nội lực
1.7.1. Mặt cắt tính toán
- ta ch cn xỏc nh ni lc ti cỏc mt ct quan trng phc cho vic tớnh duyt dm
ch:
+ Mt ct cú mụ men ln nht: mt ct gia nhp: L/2
+ Mt ct cú lc ct ln nht: mt ct gi
Cỏc mt ct tớnh toỏn ni lc
- Bng to cỏc mt ct tớnh toỏn ni lc.
STT TấN MT CT K HIU X N V
1 Mt ct gi 0-0 0 m
2 Mt ct L/2 IV-IV 14.7 m
1.7.2. Vẽ đờng ảnh hởng nội lực
a.Vẽ đ ờng ảnh h ởng momen:
DAH momen mc l/2
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
25

×