Báo cáo bài tập nhóm Môn: Thiết bị mạng
Trường đại học Duy Tân
Khoa CNTT
BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM
Môn: Thiết bị mạng
GVHD: Trần Quốc Việt
SVTH : Lê Châu Quang Viễn
Củng Công Minh
Ngô Hoàng Anh
Phạm Thanh Tiến
Lớp : K12CDT2
Nhóm 4 8
Báo cáo bài tập nhóm Môn: Thiết bị mạng
Đề tài
Cho một hệ thống được thiết kế như hình vẽ trên.
Yêu cầu hệ thống:
- Cấu hình SW1 là VTP Server, SW2 là VTP Client, SW3 là Server, SW4 là
Client
- Thiết kế mạng trên sao cho địa chỉ IP sử dụng là ít nhất, với tất cả các PC
sử dụng địa chỉ IP động từ các server tương ứng
- Tạo 3 VLAN 2, 3, 4,5 có tên lần lượt là SG_CN1, SG_CN2, HN_CN1,
HN_CN2
- VLAN 1 : Port 1-10 trên SW1 ; Port 17-22 trên SW2
- VLAN 2 : Port 16-20 trên SW1 ; Port 5-15 trên SW2
- VLAN 3 : Port 3-17 trên SW3 ; Port 2-8 trên SW4
- VLAN 4 : Port 10-18 trên SW4 ; Port 20-24 trên SW1.
- VLAN 5 : Chứa các Port không sử dụng
- Cài đặt InterVlan giữa các VLAN trên
- Triển khai định tuyến sử dụng giao thức EIGRP
Nhóm 4 8
Báo cáo bài tập nhóm Môn: Thiết bị mạng
Cấu hình SW1 là VTP Server, SW2 là VTP Client, SW3 là
VTP Server, SW4 là VTP Client :
1. Cấu hình SW1 là VTP server:
Chọn switch 1 -> chọn tab CLI:
switch1>enable
switch1#conf t
switch1(config)#hostname SW1
SW1(config)#vtp mode server
SW1(config)#vtp domain cisco
SW1(config)#vtp password server1
2. Cấu hình SW2 là VTP Client:
Chọn switch 2 -> chọn tab CLI:
Switch2>enable
Switch2#conf t
Switch2(config)#hostname SW2
SW2(config)#vtp mode client
SW2(config)#vtp domain cisco
SW2(config)#vtp password client1
3. Cấu hình SW3 là VTP server:
Cấu hình Chọn switch 3 -> chọn tab CLI:
Switch3>enable
Switch3#conf t
Switch3(config)#hostname SW3
Nhóm 4 8
Báo cáo bài tập nhóm Môn: Thiết bị mạng
SW3(config)#vtp mode server
SW3(config)#vtp domain cisco
SW3(config)#vtp password server2
4. Cấu hình SW4 là VTP client:
Cấu hình Chọn switch 4 -> chọn tab CLI:
Switch4>enable
Switch4#conf t
Switch4(config)#hostname SW4
SW4(config)#vtp mode client
SW4(config)#vtp domain cisco
SW4(config)#vtp password client2
Tạo 4 VLAN 2, 3, 4,5 có tên lần lượt là SG_CN1, SG_CN2,
HN_CN1, HN_CN2
1. Trên SW1:
Tạo VLAN1 có VLAN number là 11 chứa các Port 1-10:
SW1(config)#vlan 11
SW1(config-vlan)#name SG_CN1
SW1(config-vlan)#exit
SW1(config)#interface range fastEthernet0/1 - fastEthernet0/10
SW1(config-if-range)#switchport access vlan 11
SW1(config-if-range)#exit
Tạo VLAN2 có VLAN number là 12 chứa các Port 16-20:
SW1(config)#vlan 12
SW1(config-vlan)#name SG_CN2
SW1(config-vlan)#exit
SW1(config)#interface range fastEthernet0/16 - fastEthernet0/20
Nhóm 4 8
Báo cáo bài tập nhóm Môn: Thiết bị mạng
SW1(config-if-range)#switchport access vlan 12
SW1(config-if-range)#exit
Tạo VLAN4 có VLAN number là 14 chứa các Port 20-24
SW1(config)#vlan 14
SW1(config-vlan)#name HN_CN2
SW1(config-vlan)#exit
SW1(config)#interface range fastEthernet0/20 - fastEthernet0/24
SW1(config-if-range)#switchport access vlan 14
SW1(config-if-range)#exit
2. Trên SW2:
Tạo VLAN1 có VLAN number là 11 chứa các Port 17-22:
SW2(config)#vlan 11
SW2(config-vlan)#name SG_CN1
SW2(config-vlan)#exit
SW2(config)#interface range fastEthernet0/17 - fastEthernet0/22
SW2(config-if-range)#switchport access vlan 11
SW2(config-if-range)#exit
Tạo VLAN2 có VLAN number là 12 chứa các Port 5-15:
SW2(config)#vlan 12
SW2(config-vlan)#name SG_CN2
SW2(config-vlan)#exit
SW2(config)#interface range fastEthernet0/5- fastEthernet0/15
SW2(config-if-range)#switchport access vlan 12
SW2(config-if-range)#exit
Nhóm 4 8
Báo cáo bài tập nhóm Môn: Thiết bị mạng
3. Trên SW3:
Tạo VLAN3 có VLAN number là 13 chứa các Port 3-17:
SW3(config)#vlan 13
SW3(config-vlan)#name HN_CN1
SW3(config-vlan)#exit
SW3(config)#interface range fastEthernet0/3 - fastEthernet0/17
SW3(config-if-range)#switchport access vlan 13
SW3(config-if-range)#exit
4. Trên SW4:
Tạo VLAN3 có VLAN number là 13 chứa các Port 2-8:
SW4(config)#vlan 13
SW4(config-vlan)#name HN_CN1
SW4(config-vlan)#exit
SW4(config)#interface range fastEthernet0/2 - fastEthernet0/8
SW4(config-if-range)#switchport access vlan 13
SW4(config-if-range)#exit
Tạo VLAN4 có VLAN number là 14 chứa các Port 10-18:
SW4(config)#vlan 14
SW4(config-vlan)#name HN_CN2
SW4(config-vlan)#exit
SW4(config)#interface range fastEthernet0/10- fastEthernet0/18
SW4(config-if-range)#switchport access vlan 14
SW4(config-if-range)#exit
Ở đây ta để mặc định VLAN 5 có VLAN number 1 default chứa tất cả các port
không sử dụng.
Nhóm 4 8
Báo cáo bài tập nhóm Môn: Thiết bị mạng
Cài đặt InterVlan giữa các VLAN trên
1. Trên SW1:
SW1#conf t
SW1(config)#int fa0/5
SW1(config-if)#switchport mode trunk
SW1(config-if)#exit
2. Trên Router1:
Router1#config t
Router1(config)#hostname RT1
RT1(config)#interface fa0/0 //cổng kết nối đến switch 1(SW1)
RT1(config-if)#no shut
RT1(config)#exit
RT1(config)#interface f0/0.11
RT1(config-subif)#encapsulation dot1q 11
RT1(config-subif)#ip address 192.168.11.1 255.255.255.0
RT1(config-subif)#exit
RT1(config)#interface f0/0.12
RT1(config-subif)#encapsulation dot1q 12
RT1(config-subif)#ip address 192.168.12.1 255.255.255.0
RT1(config-subif)#exit
RT1(config)#interface f0/0.14
RT1(config-subif)#encapsulation dot1q 14
RT1(config-subif)#ip address 192.168.14.1 255.255.255.0
RT1(config-subif)#exit
RT1(config)#end
3. Trên SW3:
SW3#conf t
SW3(config)#int fa0/5
SW3(config-if)#switchport mode trunk
SW3(config-if)#exit
4. Trên Router2:
Router2#config t
Router2(config)#hostname RT2
RT2(config)#interface fa0/0 //cổng kết nối đến switch 1(SW1)
RT2(config-if)#no shut
RT2(config)#exit
Nhóm 4 8
Báo cáo bài tập nhóm Môn: Thiết bị mạng
RT2(config)#interface f0/0.13
RT2(config-subif)#encapsulation dot1q 13
RT2(config-subif)#ip address 192.168.13.1 255.255.255.0
RT2(config-subif)#exit
RT2(config)#interface f0/0.14
RT2(config-subif)#encapsulation dot1q 14
RT2(config-subif)#ip address 192.168.14.1 255.255.255.0
RT2(config-subif)#exit
Nhóm 4 8