1
NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ HỌC
(60 tiết – 4 tín chỉ)
LOẠI 1 ĐIỂM :
Câu 1.
Trình bày khái niệm và bản chất của quản trị?
Câu 2.
Trình bày khái niệm và vai trò của thông tin?
Câu 2.
Trình bày mục tiêu và ý nghĩa của quản trị?
Câu 4.
Trình bày tư tưởng chính của trường phái quản trị khoa học?
Câu 5.
Trình bày tư tưởng xuyên suốt của lý thuyết quản trị hành chính?
Câu 6.
Trình bày khái niệm và phân loại môi trường kinh doanh?
Câu 7.
Khái niệm và mục đích của hoạch định?
Câu 8.
Khái niệm và sự cần thiết của thay đổi trong quản trị?
LOẠI 2 ĐIỂM :
Câu 1.
Trình bày các điều kiện hình thành quá trình quản trị?
Câu 2.
Trình bày vai trò của nhà quản trị?
Câu 3.
Giải thích tính khoa học và tính nghệ thuật của quản trị?
Câu 4.
Trình bày nguyên tắc tuân thủ luật pháp và thông lệ kinh doanh?
Câu 5
.
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây
Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587
Website: 0H; E-mail:
2
Trình bày vai trò của công tác kế hoạch trong quản trị?
Câu 6.
Trình bày vai trò của cơ cấu tổ chức?
Câu 7.
Trình bày các nhiệm vụ của cán bộ quản trị?
Câu 8.
Trình bày vai trò của công tác lãnh đạo, điều hành?
LOẠI 3 ĐIỂM :
Câu 1.
Trình bày các cấp quản trị trong doanh nghiệp? Lấy ví dụ minh họa?
Câu 2.
Trình bày các chức năng quản trị?
Câu 3.
Trình bày nguyên tắc kết hợp các lợi ích trong quản trị?
Câu 4
.
Phân tích nội dung phương pháp hành chính quản trị?
Câu 5
.
Phân tích nội dung phương pháp kinh tế trong quản trị?
Câu 6.
Trình bày những căn cứ của hoạch định?
Câu 7
.
Vẽ sơ đồ và trình bày cơ cấu quản trị trực tuyến chức năng??
Câu 8.
Trình bày các yêu cầu đối với hệ thống kiểm tra hiệu quả?
LOẠI 4 ĐIỂM :
Câu 1.
Một doanh nghiệp BCVT đang lập phương án để ra quyết định đầu tư thêm một Tổng
đài HOST. Có 3 Hãng A, B,C chào bán Tổng đài HOST với cùng tính năng kỹ thuật. Các yếu
tố ảnh hưởng và đánh giá của doanh nghiệp BCVT được cho như sau:
Stt Yếu tố ảnh hưởng Viết tắt ĐVT A B C
1 Giá mua GM $1000 300 250 380
2 Chi phí vận hành/năm CP $1000 20 30 18
3
3 Diện tích lắp đặt S M
2
100 120 80
4 Chất lượng sản phẩm CLSP Mức độ Rất tốt Tốt Tuyệt
5 Độ bền của máy ĐB Mức độ Tốt Trung bình Tốt
6 Kiểu dáng công
nghiệp
KD Mức độ Rất tốt Tốt Rất tốt
Hãy cho biết doanh nghiệp trên nên chọn mua của Hãng nào? Biết rằng theo ý kiến của
chủ đầu tư: CLSP>S>GM>ĐB>CP>KD.
Câu 2.
Có bảng chi phí sản xuất cho các loại sản phẩm như sau
TT Loại sản phẩm Giá bán
(1000đ)
Chi phí
(1000đ)
Dự kiến số đơn vị bán
được
1 Máy điện thoại cố định (chiếc) 250 150 60.000 chiếc
2 Dây cáp (m) 10 6,5 2.000.000 m
3 Máy điện thoại kéo dài (chiếc) 800 500 20.000 chiếc
Tính doanh thu và sản lượng hòa vốn cho toàn bộ các sản phảm nói trên? Biết rằng tổng
chi phí cố định là 50.000.000đ?
Câu 3.
Một doanh nghiệp dự định đầu tư trang thiết bị thêm các dây chuyền công nghệ mới.
Có 3 khả năng lựa chọn mua : mua của hãng A, hãng B hoặc hãng C . Tình hình nhu cầu thị
trường còn chưa khẳng định được, có thể tốt hoặc xấu. Bộ phận Marketting của doanh nghiệp
đã tính được lợi nhuận theo bảng sau
ĐVT : Nghìn USD
Các khả năng lựa chọn Thị trường tốt Thị trường xấu
1. Mua hàng của hãng A 400 - 200
2. Mua hàng của hãng B 300 -150
3. Mua hàng của hãng C 100 - 20
a- Giám đốc doanh nghiệp là một người lạc quan. Ông sẽ quyết định như thế nào? Phó
giám đốc là một người có khí chất bi quan. Quyết định mà PGĐ đề nghị sẽ ra sao?
b- Phòng Marketting của doanh nghiệp sau đó đã có được thông tin mới sau đây : Khả
năng để có một thị trường tốt trong những năm sắp tới là 70%. Giám đốc muốn sử dụng thông
tin mới này để xem xét lại quyết định của mình. Theo anh(chị) quyết định của giám đốc trong
trường hợp này như thế nào?
Câu 4.
4
Một dự án cần chọn sản phẩm để đầu tư. Các số liệu điều tra thị trường và ước tính
như trong các bảng sau.
Bảng lời lỗ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Sản phẩm E
1
(Thị trường tốt)
E
2
(Thị trường TB)
E
3
(Thị trường xấu)
A 375 200 -150
B 325 175 -50
C 350 188 -62
Bảng xác suất
Hướng điều tra Sản phẩm E
1
E
2
E
3
A 0.4 0.4 0.2
B 0.5 0.3 0.2
Thuận lợi T
1
P (T
1
)=0.6
C 0.4 0.3 0.3
A 0.3 0.3 0.4
B 0.3 0.4 0.3
Không thuận lợi
T
2
P (T
2
)=0.4
C 0.4 0.3 0.3
Hỏi nên chọn sản phẩm nào nếu
a- Công nghệ chế tạo tương đối giống nhau
b- Công nghệ chế tạo khác hẳn nhau
Câu 5.
Một ngân hàng có thể cho các công ty vay tiền. Mỗi khoản tiền cho vay bằng 150.000
USD . Thời hạn vay 1 năm, lãi suất 10%/năm. Nếu ngân hàng không cho vay được thì số tiền
này được dùng để mua công trái với lãi suất 5% năm.
Nếu không điều tra gì về các công ty xin vay tiền thì theo kinh nghiệm, ngân hàng biết
được xác xuất để một công ty trả nợ đúng hạn là 0,96. Nếu công ty vay tiền hoạt động thua lỗ,
bị phá sản, không trả được nợ thì, xét trong trường hợ
p bất lợi nhất, coi như ngân hàng bị mất
hết khoản tiền đã cho vay.
Nếu ngân hàng có tiến hành điều tra các công ty thì việc điều tra tiến hành theo 2
hướng : T
1
- hướng không thuận lợi và T
2
- hướng không thuận lợi. Chi phí cho cuộc điều tra
400 USD.
5
Sau đó ngân hàng tiến hành điều tra cụ thể với 300 công ty và có được các số liệu như
trong bảng sau :
ĐVT : Công ty
Hướng điều tra E
1
- trả được E
2
- không trả được cộng
T
1
- thuận lợi 200 3 203
T
2
- không thuận lợi 80 17 97
cộng 280 20 300
Hãy dùng sơ đồ cây để tư vấn cho ngân hàng một quyết đinh sao cho ngân hàng có thể
đạt được max lợi nhuận.
Câu 6.
Một Công ty hiện đang sản xuất một loại sản phẩm với giá bán p = 160 nghìn/sp; biến
phí đơn vị v = 80 nghìn/sp, tổng định phí F= 2.500.000 nghìn. Năm vừa qua SX và bán được
70.000 sp và mới sử dụng được 60% công suất thiết bị.
Năm tới công ty dự định sẽ thực hiện một trong các chiến lược sau nhằm tăng lợi
nhuận :
Các chiến lược Khả năng tận dụng thiết bị(%) Xác suất
Thị trường tốt : 85 0.40
Thị trường TB : 80 0.40
S
1
- Mở một chiến dịch quảng cáo
lớn, tăng thêm chi phí quảng cáo
là 800.000 nghìn đồng
Thị trường xấu : 70 0.20
Thị trường tốt: 90 0.45
Thị trường TB: 80 0.30
S
2
- Hạ giá bán 8%, tăng chi phí
quảng cáo 100.000 nghìn đồng
Thị trường xấu :75 0.25
Thị trường tốt: 90 0.40
Thị trường TB: 80 0.35
S
3
- Cải tiến mẫu mã, tăng v = 90
nghìn đồng/sp, tăng p = 165 nghìn
đồng/sp, tăng chi phí quảng cáo
thêm 120.000 nghìn đồng.
Thị trường xấu :70 0.25
Yêu cầu và khả năng tận dụng công suất, thiết bị máy móc còn phụ thuộc tình hình thị
trường tốt, trung bình hoặc xấu. Các số liệu khác như trên bảng. Hãy giải bài toán ra quyết
định cho công ty bằng phương pháp sơ đồ câyvà cho biết công ty nên chọn chiến lược nào?
Tại sao?
Câu 7.
Một dự án có các công việc và trình tự các công việc như sau
6
Công việc Thời gian thực hiện(tuần) Trình tự công việc
A
1
5 Bắt đầu ngay
A
2
3 Bắt đầu ngay
A
3
8 Sau A
1
A
4
7 Sau A
1
,A
2
A
5
7 Sau A
2
A
6
4 Sau A
3
,A
4
A
7
5 Sau A
5
,A
6
Yêu cầu:
a- Lập sơ đồ PERT, tính toán các yếu tố thời gian của các sự kiện và các công việc
b- Xác định đường găng?
Câu 8. Một Công ty định nhập đồng bộ một dây chuyền sản xuất, hoặc A, hoặc B, hoặc C.
Các số liệu cho như trong bảng. Biết rằng CL> S > G > CP > K
a. Hỏi nên chọn phương án nào?
b. Câu hỏi có điều kiện phụ : Nếu tất cả các chỉ tiêu đều phải đạt khung điểm từ trung
bình trở lên thì nên chọn phương án nào?
Đánh giá
Yếu tố ảnh hưởng Viết tắt ĐVT
A B C
Giá mua G Nghìn USD 450 375 570
Chi phí vận hành / năm CP Nghìn USD 30 45 27
Diện tích lắp đặt S M
2
150 180 120
Chất lượng sản phẩm CL Mức độ rất tốt tốt tuyệt
Kiểu dáng công nghiệp K Mức độ rất tốt tốt rất tốt