Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Giới thiệu phương pháp chế tạo bao bì lon kim loại hai mảnh và ba mảnh pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.29 KB, 29 trang )

Trường Công Nghệ Sài Gòn
Khoa Công Nghệ Thực Phẩm
Môn Công Nghệ Bao Bì
Đề tài :
Giới thiệu phương pháp chế tạo bao bì lon kim
loại hai mảnh và ba mảnh
GVBM : Hoàng Xuân Tùng
SVTH :
Lã thị hồng thúy
Nguyễn thị bảo thu
Huỳnh thi kim anh
1.1. Đ nh nghĩa, phân lo i bao bì th c ph mị ạ ự ẩ
1.1.1. Đ nh nghĩa bao bì :ị
Bao bì là v t ch a đ ng,bao b c th c ph m thành đ n v đ bán. Bao bì ậ ứ ự ọ ự ẩ ơ ị ể
có th bao b c, có th ph kín hoàn toàn hay ch baoể ọ ể ủ ỉ

b c m t ph n s n ọ ộ ầ ả
ph mẩ
.

1.1.2. Phân lo i bao bì th c ph mạ ự ẩ
Bao bì đ c chia làm hai lo i: bao bì kín và bao bì hượ ạ ở
a) Bao bì kín
Ch a đ ng s n ph m làm nhi m v ngăn cách không gian xung quanh v t ứ ự ả ẩ ệ ụ ậ
ph m thành hai môi tr ng:ẩ ườ
Môi tr ng bên trong bao bì ườ
Môi tr ng bên ườ
Lo i bao bì kín hoàn toàn đ c dùng đ bao b c nh ng th c ph m ch ạ ượ ể ọ ữ ự ẩ ế
bi n công nghi p, đ đ m b o ch t l ng s n ph m sau quá trình s n xu t và ế ệ ể ả ả ấ ượ ả ẩ ả ấ
trong su t th i gian l u hành trên th tr ng cho đ n tay ng i tiêu dùng.ố ờ ư ị ườ ế ườ
b


) Bao bì h (hay ch bao b c m t ph n s n ph m)ở ỉ ọ ộ ầ ả ẩ
G m hai d ng :ồ ạ
Bao bì h bao gói tr c ti p lo i rau qu ho c hàng hoá t i s ng, các ở ự ế ạ ả ặ ươ ố
lo i th c ph m không b o qu n lâuạ ự ẩ ả ả
Bao bì h là l p bao bì b c bên ngoài bao bì ch a đ ng tr c ti p th c ở ớ ọ ứ ự ự ế ự
ph mẩ
Tính ch t bao bì kín hay h đ c quy t đ nh b i v t li u làm bao bì và ấ ở ượ ế ị ở ậ ệ
ph ng pháp đóng s n ph m vào bao bì, cách ghép kín các mí c a bao bì ươ ả ẩ ủ
1.2. Phân lo i bao bì kim lo iạ ạ
1.2.1. Phân lo i theo hình d ngạ ạ
Lá kim lo i (gi y nhôm) ạ ấ Hình tr tròn: ph bi n nh tụ ổ ế ấ
Các d ng khác: đáy vuông, đáy ovalạ
1.2.2. Theo v t li u làm bao bìậ ệ
- Bao bì thép, s tắ
- Bao bì nhôm
1.2.3. Theo công ngh ch t oệ ế ạ
- Lon 2 m nhả
- Lon 3 m nhả
1.3. Đ c đi m c a bao bì kim lo iặ ể ủ ạ
1.3.1. u đi mƯ ể
- Không b nh h ng b i s c nhi t nên có th gia nhi t, làm l nh nhanh ị ả ưở ở ố ệ ể ệ ạ
trong m c có th .ứ ể
- Đ b n c h c cao.ộ ề ơ ọ
- Đ m b o đ kín, không th m tả ả ộ ấ ướ
- Ch ng ánh sáng th ng cũng nh tia c c tím tác đ ng vào th c ph m.ố ườ ư ự ộ ự ẩ
- Bao bì kim lo i có tính ch t ch u nhi t đ cao và kh năng truy n nhi t cao, ạ ấ ị ệ ộ ả ề ệ
do đó th c ph m các lo i có th đóng h p, thanh trùng ho c ti t trùng v i ch đ ự ẩ ạ ể ộ ặ ệ ớ ế ộ
thích h p đ m b o an toàn v sinh .ợ ả ả ệ
- Bao bì kim lo i có b m t tráng thi c t o ánh sáng bóng, có th đ c in và ạ ề ặ ế ạ ể ượ
tráng l p vecni b o v l p in không b tr y s c.ớ ả ệ ớ ị ầ ướ

- Quy trình s n xu t h p và đóng h p th c ph m đ c t đ ng hoá hoàn ả ấ ộ ộ ự ẩ ượ ự ộ
toàn, gia công bao bì v i c ng đ cao, đ chính xác cao.ớ ườ ộ ộ
- Nh , thu n l i cho v n chuy n.ẹ ậ ợ ậ ể
1.3.2. Nh c đi mượ ể
- Đ b n hóa h c kém, hay b r và b ăn mòn.ộ ề ọ ị ỉ ị
- Không th nhìn đ c s n ph m bên trong.ể ượ ả ẩ
- N ng và đ t h n bao bì có th thay th nó là plastic.ặ ắ ơ ể ế
- Tái s d ng b h n ch .ử ụ ị ạ ế
1.4. Yêu c u bao bì kim lo iầ ạ
Ngoài nh ng yêu c u chung đ i v i bao bì th c ph m, bao bì kim lo i còn ph i ữ ầ ố ớ ự ẩ ạ ả
đáp ng các yêu c u: ứ ầ
+ V kĩ thu t:ề ậ
Không gây đ c cho th c ph m, không làm cho th c ph m bi n đ i ch t l ng, ộ ự ẩ ự ẩ ế ổ ấ ượ
không gây mùi v , màu s c l cho th c ph m.ị ắ ạ ự ẩ
B n đ i v i tác d ng c a th c ph m.ề ố ớ ụ ủ ự ẩ
Có kh năng ch ng th m mùi, khí, d u m và s xâm nh p c a vi sinh v t.ả ố ấ ầ ỡ ự ậ ủ ậ
Ch u đ c s tác đ ng c a các y u t hóa h c, lí h c. Ch u đ c nhi t đ ị ượ ự ộ ủ ế ố ọ ọ ị ượ ệ ộ
và áp su t cao.ấ
H p không b r , n p h p không b ph ng d i m i hình th c. ộ ị ỉ ắ ộ ị ồ ướ ọ ứ
L p vecni ph i nguyên v nớ ả ẹ
Truy n nhi t t t, ch c ch n, nh .ề ệ ố ắ ắ ẹ
D gia công.ễ
S d ng, v n chuy n, b o qu n ti n l i.ử ụ ậ ể ả ả ệ ợ
Đ m b o đ c các ch c năng c a bao bì.ả ả ượ ứ ủ
+ V c m quan:ề ả
Hình th c h p d n, thích h p v i s n ph m.ứ ấ ẫ ợ ớ ả ẩ
Ph i đ m b o hình thái, h ng v , màu s c đ c tr ng c a s n ph m theo ả ả ả ươ ị ắ ặ ư ủ ả ẩ
nh ng qui đ nh c a t ng lo i s n ph m.ữ ị ủ ừ ạ ả ẩ
Ph i có nhãn hi u nguyên v n, ngay ng n, s ch s , ghi rõ các m c: c ả ệ ẹ ắ ạ ẽ ụ ơ
quan qu n lý, c s ch bi n, tên m t hàng, ph m c p, ngày s n xu t, kh i ả ơ ở ế ế ặ ẩ ấ ả ấ ố

l ng t nh và kh i l ng c bì, mã s ph i đ c in đ m b o b n ch c, không ượ ị ố ượ ả ố ả ượ ả ả ề ắ
d t y xoá. ễ ẩ
+ V kinh tề ế
:
V t li u d ki mậ ệ ễ ế , r ti nẻ ề
phương pháp chế tạo bao bì lon kim loại hai mảnh và ba mảnh
1.5.Ph ng pháp ch t o bao bì lon kim lo i hai m nh và ba m nh ươ ế ạ ạ ả ả
a ) Côngngh ch t o lon ba m nh đ c áp d ng cho nguyên li u thép.ệ ế ạ ả ượ ụ ệ
Lon ba m nh g m:ả ồ
Thân
Đáy
N pắ
C u t o lon 3 m nhấ ạ ả
Thân: Đ c ch t o t m t mi ng thép ch nh t, cu n l i thành hình tr và ượ ế ạ ừ ộ ế ữ ậ ộ ạ ụ
đ c làm mí thân.ượ
N p và đáy: Đ c ch t o riêng, đ c ghép mí v i thân (n p có khóa đ c ắ ượ ế ạ ượ ớ ắ ượ
ghép v i thân sau khi rót th c ph m).ớ ự ẩ
Thân, đáy, n p có đ dày nh nhau vì thép r t c ng v ng không m m d o nh ắ ộ ư ấ ứ ữ ề ẻ ư
nhôm, không th nong vu t t o lon có chi u cao nh nhôm, mà có th ch nong ể ố ạ ề ư ể ỉ
vu t đ c nh ng lon có chi u cao nh .ố ượ ữ ề ỏ
Quy trình ch t o lon 3 ế ạ
m nh:ả
Phủ vecni
Cắt thân, nắp
Cuộn, hàn mí thân
In nhãn hiệu
Sản phẩm hộp có đáy
nắp rời
Sấy
Tấm thép

Phủ vecni
Loe miệng,tạo thân hộp
Ghép mí đáy và thân
b) Côngngh ch t o lon ba m nh đ c áp d ng cho nguyên li u thépệ ế ạ ả ượ ụ ệ
Lon hai m nh g m thân dính li n v i đáy, n p r i đ c ghép mí v i thân (nh ả ồ ề ớ ắ ờ ượ ớ ư
tr ng h p ghép mí n p lon ba m nh). Lon hai m nh ch có m t đ ng ghép mí ườ ợ ắ ả ả ỉ ộ ườ
gi a thân và n p, v t li u ch t o lon hai m nh ph i m m d o, đó chính là nhôm ữ ắ ậ ệ ế ạ ả ả ề ẻ
(Al) cũng có th dùng v t li u thép có đ m m d o cao h n. H p, lon hai m nh ể ậ ệ ộ ề ẻ ơ ộ ả
đ c ch t o theo công ngh kéo vu t t o nên thân r t m ng so v i b dày đáy, ượ ế ạ ệ ố ạ ấ ỏ ớ ề
nên có th b đâm th ng, ho c d b bi n d ng do va ch m. Lon hai m nh là lo i ể ị ủ ặ ễ ị ế ạ ạ ả ạ
thích h p ch a các lo i th c ph m có t o áp su t đ i kháng bên trong nh là s n ợ ứ ạ ự ẩ ạ ấ ố ư ả
ph m n c gi i khát có ga (khí CO2). Bao bì lon hai m nh có th có chi u cao ẩ ướ ả ả ể ề
đ n 110 mm, lon hai m nh b ng v t li u thép có chi u cao r t th p vì thép không ế ả ằ ậ ệ ề ấ ấ
có tính m m d o, không th kéo vu t đ n chi u cao nh lon Al.ề ẻ ể ố ế ề ư
Quy trình ch t o lon 2 m nh:ế ạ ả
Cuộn nhôm lá
Duỗi, trải thẳng
Gán khóa vào tâm
nắp
Bôi trơn để giảm ma sát
Cắt thành hình
tròn nắp
Cắt thành hình tròn
Dập tạo hình nắp,
tạo móc nắp
Dập tạo hình thân trụ sơ bộ
Sấy thân lon
Mang vuốt tạo thân trụ có chiều
cao yêu cầu và tạo dạng đáy lon
Rửa sạch chất bôi trơn

Cắt phần thừa ở miệng lon
Rửa sạch chất bôi
trơn
In mặt ngoài than lon
Phủ vecni bảo vệ lon, nắp
Sấy khô lớp vecni
Tạo khóa nắp
Lon thành phẩm
Nắp thành phẩm
Sấy khô nắp
T o hình lon nhôm 2 m nh:ạ ả
Nhôm tấm được cắt thành phôi tròn
Dập tạo hình thân và đáy
Dập lại để giảm kích thước đáy
Vuốt mỏng thân lon
Thép tấm được cắt thành phôi tròn
Dập tạo hình thân và đáy
Loe miệng
Ch tác lon thép 2 m nhế ả
:
M t s thân lon thép 2 m nh:ộ ố ả
A B C D
D ng A, B: Th ng dùng đ ng đ ănạ ườ ự ồ D ng C, D: Th ng dùng đ ng đ u ngạ ườ ự ồ ố
TT Lon 2 m nhả Lon 3 m nhả
u đi mƯ ể
- Có ít m i ghépố
→ Thích h p cho các s n ợ ả
ph m có áp su t đ i kháng bên ẩ ấ ố
trong (n c có ga)ướ
→ Gi m nguy c nhi m đ c t ả ơ ễ ộ ừ

m i hànố
- T n ít thép h n, nh h n.ố ơ ẹ ơ
- Đ t n chi phí v n chuy n ỡ ố ậ ể
bao bì (có th gi m th tích ể ả ể
ch a bao bì)ứ
- Ch tác t thép nên thân ế ừ
c ng v ng.ứ ữ
Nh c đi mượ ể
- Ch t o theo công ngh kéo ế ạ ệ
vu t nên thân lon m ng, m m, ố ỏ ề
d b bi n d ng, đâm th ngễ ị ế ạ ủ
- Công ngh s n xu t t n ệ ả ấ ố
kém h nơ
- Ch t o ph c t p do có ế ạ ứ ạ
nhi u m i ghépề ố
- Nguy c nhi m đ c do m i ơ ễ ộ ố
hàn có chì, han r t m i hàn.ỉ ừ ố
1.6. So sánh lon 2 m nh và lon 3 m nhả ả
1.7. C u t o mí ghép đôi và th t c ki m tra mí ghépấ ạ ủ ụ ể
Mí ghép đôi là m t mí kín đ c t o ra b ng cách n i k t thân h p và n p h p qua ộ ượ ạ ằ ố ế ộ ắ ộ
2 giai đo n cu n ép. ạ ộ
Giai đo n đ u: cu n móc n p v i móc thân l i v i nhau và g p chúng thành d ng ạ ầ ộ ắ ớ ạ ớ ậ ạ
k p gi y (có 7 l p t i mí bên) đ ng th i ép l p h p ch t đ m sát v i mép c a móc thân. ẹ ấ ớ ạ ồ ờ ớ ợ ấ ệ ớ ủ
Trong su t giai đo n này chu vi c a móc n p gi m làm gia tăng l ng kim lo i d n đ n nhăn ố ạ ủ ắ ả ượ ạ ẫ ế
mí.
Giai đo n 2: ép d p và làm ch t mí. K t qu mí ghép kín đ c hình thành. Giai ạ ẹ ặ ế ả ượ
đo n này làm cho các n p nhăn (đã b t đ u hình thành giai đo n 1) đ c là ph ng và h p ạ ế ắ ầ ở ạ ượ ẳ ợ
ch t đ m kín đ c ép vào đi n kín các kho ng tr ng gi a các b m t kim lo i.ấ ệ ượ ề ả ố ữ ề ặ ạ
M t c t bi u di n v trí t ng đ i gi a móc ặ ắ ể ễ ị ươ ố ữ
n p và móc thân khi mí ghép đôi chu n b ắ ẩ ị

đ c hình thànhượ
Móc
nắp
Pasta
cao
su
đệm
kín
Thân
hộp
Đĩa
ép
N
ắp

p
Uố
n
Đĩa ép
Giai đoạn 1-Ghép sơ cấp
Pasta cao su đệm
M t c t bi u di n mí ghép đôi sau khi th c hi n giai đo n 1ặ ắ ể ễ ự ệ ạ
Giai đo n ghép s bạ ơ ộ
Đĩa ép
Giai đoạn 2 -
ghép thứ cấp
Pasta cao su đệm
M t c t c a mí ghép đôi sau khi ghép giai đo n 2ặ ắ ủ ạ
Giai đo n ghép th c pạ ứ ấ
Thân

hộp
Khoảng trống

Pasta cao su đệm
Mí thứ cấp
Móc thân
Móc nắp
Mí sơ cấp
Góc lượn mí nắp
Vách đĩa ép
Góc lượn vách
đĩa ép
Nắp
Đường hằn mí
M t c t mí ghép đôiặ ắ
Độ dày

Chiều
sâu nắp
Chi
ều
dài

Chi
ều
dài

tro
ng
Chi

ều
dài

c
thâ
n
Độ
chồng

Chiều dày
vật liệu
làm thân
Chiều
dày vật
liệu làm
nắp
M t c t mí ghép đôi bi u di n các thông s c a mí ghépặ ắ ể ễ ố ủ
Góc cạnh
Trượt mí
Mí bên
Mí võng
Mí ghép đôi có góc c nh, v t lõm t i ch n i và vùng cu n không ch t - đ c g i ạ ế ạ ỗ ố ộ ặ ượ ọ
là tr t míượ
Mí bị
gập
Mí bị
dứt
Mí bị
gãy
M t c t c a mí ghép b g p mí, gãy mí và đ t míặ ắ ủ ị ậ ứ

V trí c n đo các thông s c a mí ghép đôi đ i v i h p có ti t di n hình ch nh tị ầ ố ủ ố ớ ộ ế ệ ữ ậ
Các hình trên bi u di n các giai đo n c a quá trình hình thành mí ghép đôi và ể ễ ạ ủ
các thông s quan tr ng nh h ng đ n ch t l ng mí ghép.ố ọ ả ưở ế ấ ượ
Vì đ an toàn c a s n ph m ph thu c vào mí ghép kín, nên quá trình ghép mí c n ộ ủ ả ẩ ụ ộ ầ
ph i đ c th ng xuyên ki m tra trong su t quá trình s n xu t, sau khi có s c x y ả ượ ườ ể ố ả ấ ự ố ả
ra v i máy ghép mí, sau khi đi u ch nh máy ghép mí và sau khi máy ghép mí đ c kh i ớ ề ỉ ượ ở
đ ng l i sau 1 th i gian d ng máy lâu. H ng d n v qui ph m s n xu t ch ra r ng mí ộ ạ ờ ừ ướ ẫ ề ạ ả ấ ỉ ằ
ghép ph i đ c ki m tra b ng m t ít nh t 30 phút/l n, trong khi ki m tra t ng th ả ượ ể ằ ắ ấ ầ ể ổ ể
b ng xé mí c n th c hi n trên t t c các đ u ghép m i gi . Nhà s n xu t h p và nhà ằ ầ ự ệ ấ ả ầ ỗ ờ ả ấ ộ
cung c p máy ghép mí th ng cung c p các h ng d n và các tiêu chu n đ đánh giá ấ ườ ấ ướ ẫ ẩ ể
ch t l ng c a mí ghép đôi.ấ ượ ủ
Các tiêu chí quan tr ng dùng đ đánh giá ch t l ng c a mí ghép đ c tóm t t nh sau: ọ ể ấ ượ ủ ượ ắ ư
a. Ki m tra bên ngoàiể
:
Có nhi u thông tin ph n ánh ch t l ng c a mí ghép có th thu đ c nh ki m tra ề ả ấ ượ ủ ể ượ ờ ể
b ng m t và và s tay lên mí. Đ i v i ng i v n hành có kinh nghi m th ng không ằ ắ ờ ố ớ ườ ậ ệ ườ
c n ph i xé mí và đo đ c các thành ph n đ đánh giá máy ghép mí ho t đ ng có tuân ầ ả ạ ầ ể ạ ộ
th các yêu c u c a qui ph m s n xu t hay không. Ng c l i, m t ng i v n hành ủ ầ ủ ạ ả ấ ượ ạ ộ ườ ậ
thi u kinh nghi m có th t o ra đ l ch so v i các thông s c a mí ghép chu n.ế ệ ể ạ ộ ệ ớ ố ủ ẩ
Trong quá trình ghép mí c n ki m tra các l i sau: ầ ể ỗ
1. Mí b võng t i n i ti p giáp và b tr t.ị ạ ơ ế ị ượ
2. Mí b g p, b đ t gãy và b c t.ị ậ ị ứ ị ắ
3. Mí b l ng, b tu t (khi móc thân và móc n p không móc v i nhau).ị ỏ ị ộ ắ ớ
4. Có d u hi u h h ng mí ghép đôi ho c thân h p.ấ ệ ư ỏ ở ặ ộ
Các ví trí c n xé mí đ đo đ c các thông s đ i v i các h p có ti t di n tròn đ c bi u ầ ể ạ ố ố ớ ộ ế ệ ượ ể
di n hình 10 và hình 12 bi u di n các v trí c n ki m tra đ i v i h p có ti t di n ễ ở ể ễ ị ầ ể ố ớ ộ ế ệ
hình ch nh t.ữ ậ
b. Ki m tra b ng xé mí:ể ằ
Là 1 phân tích toàn di n v kích th c và hình d ng c a mí, c n đ c th c hi n ít ệ ề ướ ạ ủ ầ ượ ự ệ
nh t 4 ti ng/l n trong su t quá trình s n xu t cho m i đ u ghép. Đ i v i các ấ ế ầ ố ả ấ ỗ ầ ố ớ

tr ng h p quá trình ghép mí có nhi u khó khăn, c n ki m tra th ng xuyên cho đ n ườ ợ ề ầ ể ườ ế
khi đ t đ c mí ghép hoàn h o. Các thông s k thu t c n ki m tra cho mí ghép đôi ạ ượ ả ố ỹ ậ ầ ể
g m:ồ
- Đ móc thân ( ộ > 70%)
- T l ch ng mí ( ỉ ệ ồ > 45%)
- Đ ch t mí ( ộ ặ > 70%)
- M c đ nh y mí ( ứ ộ ả > 50%)
- Chi u sâu n p ( ề ắ > Chi u cao mí t i cùng v trí)ề ạ ị
- Đ ng h n mí (Liên t c và rõ)ườ ằ ụ
1.8. N p, đáy lon:ắ
V t li u ch t o n p, đáy lonậ ệ ế ạ ắ :
- Nhôm ph s n h u c .ủ ơ ữ ơ
- S t không tráng thi c, ph s n.ắ ế ủ ơ
-
S t tráng thi c (ph s n hay không tùy thu c t ng lo i s n ph m th c ph m).ắ ế ủ ơ ộ ừ ạ ả ẩ ự ẩ
Đ
á
y

l
o
n

:

-Thường là đáy bằng
N

p


l
o
n

:

Hộp đựng thực phẩm:
- Nắp bằng
- Nắp có rãnh khía tròn, có khóa mở
Đồ uống:
-
Nắp có lỗ rót, có vòng kéo
Gân n pắ
-Các vòng tròn đ ng tâm.ồ
-Tăng tính co giãn linh ho t cho đ h p nh m cân b ng áp su t.ạ ồ ộ ằ ằ ấ
-Th ng áp d ng cho đ h p th c ph m. Không c n đ i v i đ h p cho bia và đ u ng có ườ ụ ồ ộ ự ẩ ầ ố ớ ồ ộ ồ ố
gas
Quy trình t o hình n p, đáy b ng:ạ ắ ằ
Thép
tấm
được
cắt
định
hình
Dập
tạo
gân,
móc
Tạo
viền

nắp
Phun
keo
Sấy
khô

×