Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Trắc nghiệm Quản trị tài chính 7 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 33 trang )

Question 1
Điểm : 1
Công ty X bán hàng với điều kiện tín dụng 3/10 net 30. Tổng doanh thu bán tín dụng là
900 triệu. 40% khách hàng thanh toán vào ngày thứ 10 và 60% khách hàng thanh toán
vào ngày thứ 40. Kỳ thu tiền bình quân và khoản phải thu lần lượt là :
Chọn một câu trả lời

a. 28 ngày, 67.9 triệu



b. 26 ngày, 67.9 triệu



c. 28 ngày, 70 triệu


d. 26 ngày, 70 triệu

Đúng
Điểm: 1/1.
Question 2
Điểm : 1
Nhân tố quan trọng nhất trong việc áp dụng chính sách vốn luân chuyển bằng không là:
Chọn một câu trả lời

a. Đẩy nhanh kỳ thu tiền


b. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất kinh doanh





c. Hạ thấp tồn kho


d. Kéo dài kỳ trả tiền

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 3
Điểm : 1
Phân tích mức độ tín nhiệm tín dụng thường bao gồm các yếu tố 5C
Chọn một câu trả lời

a. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Collateral - V
ật ký quỹ
Conditions - Các điều kiện


b. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Conditions - Các điều
kiện Capital: Vốn


c. Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral – Vật ký quỹ, Conditions - Các điều
kiện. Credit-Uy tín


d. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral - Vật ký quỹ
Conditions - Các điều kiện


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 4
Điểm : 1
Tài trợ tài sản dài hạn bằng nguồn vốn ngắn hạn sẽ là một ví dụ của kết hợp
Chọn một câu trả lời

a. Cách tiếp cận tự tài trợ


b. Rủi ro cao - Tỷ suất sinh lợi cao khi tài trợ cho tài sản


c. Rủi ro thấp- Tỷ suất sinh lợi thấp khi tài trợ cho tài sản


d. Rủi ro trung bình- Tỷ suất sinh lợi trung bình khi tài trợ cho tài sản


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
__________sẽ biến thiên ngược chiều với khả năng sinh lợi
Chọn một câu trả lời

a. Phương sai



b. Rủi ro


c. Vốn


d. Khả năng thanh toán (mức độ chuyển hóa thành tiền)


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
__________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến thời gian mà người mua
được trì hoãn thanh toán
Chọn một câu trả lời

a. Thời hạn tín dụng


b. Chính sách thu hồi nợ


c. Tiêu chuẩn tín dụng


d. Chiết khấu nhờ trả sớm


Đúng

Điểm: 1/1.
Question 7
Điểm : 1
Vốn trôi nổi ròng là_____nếu công ty có 400 triệu đồng vốn trôi nổi chi tiêu và 100
triệu đồng vốn trôi nổi thu hồi
Chọn một câu trả lời

a. 300 triệu



b. 400 triệu



c. 100 triệu



d. 500 triệu


Đúng
Điểm: 1/1.
Question 8
Điểm : 1
Một công ty mở rộng điều kiện tín dụng để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm vào
trước thời kỳ cao điểm và hoãn các khoản thanh toán đến sau thời kỳ cao điểm được gọi

Chọn một câu trả lời


a. Tài khoản khách hàng cao điểm


b. Chiết khấu khách hàng


c. Chiết khấu theo mùa (seasonal dating)



d. Tài khoản khách hàng thương mại

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Lựa chọn nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của tài chính về quản trị vốn luân chuyển
Chọn một câu trả lời

a. Mức độ sinh lợi biến thiên cùng chiều với rủi ro


b. Mức độ sinh lợi biến thiên ngược chiều với rủi ro


c. Mức độ sinh lợi biến thiên cùng chiều với khả năng chuyển hóa tiền mặt




d. Khả năng chuyển hóa tiền mặt biến thiên cùng chiều với rủi ro

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tự đảm bảo trong tài trợ vốn lưu động
Chọn một câu trả lời

a. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ dài hạn


b. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn



c. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn dài hạn


d. Tài trợ nhu cầu dài hạn bằng vốn dài hạn

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo cho các khoản thiếu hụt
trong tài khoản tiền mặt của công ty được gọi là phần_______
Chọn một câu trả lời

a. Tài khoản giao dịch




b. Tài khoản tự do


c. tài khoản đầu cơ


d. Tài khoản dự phòng


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Một loại chứng khoán chứng nhận rằng người đi vay đang nắm giữ một loại tồn kho xác
định nào đó và sẽ bán nó để trả cho người cho vay được gọi là
Chọn một câu trả lời

a. Thư tín nhiệm


b. Cầm cố động sản


c. Kho biệt lập


d. Quyền lưu giữ tạm thời



Đúng
Điểm: 1/1.
Question 13
Điểm : 1
Vốn luân chuyển thường xuyên
Chọn một câu trả lời

a. Là khoản tài sản lưu động cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài h
ạn tối thiểu của công
ty


b. Thay đổi theo nhu cầu mùa vụ


c. Bao gồm khoản phải trả


d. Gồm có tài sản cố định

Đúng
Điểm: 1/1.
Question 14
Điểm : 1
Công ty vay 100 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 10% song phải
duy trì số dư bù trừ là 20% và lãi suất được trả vào cuối năm. Ngân quỹ thực mà công ty
được nhận và lãi suất thực tế của món vay là:
Chọn một câu trả lời


a. 80 triệu, 15%


b. 80 triệu, 10%


c. 80 triệu, 12.5%



d. 100 triệu, 10%


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Lượng tài sản lưu động cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài hạn tối thiểu được gọi là vốn lưu
động_______
Chọn một câu trả lời

a. Thường xuyên



b. Gộp


c. Tạm thời



d. Ròng

Đúng
Điểm: 1/1.
Question 16
Điểm : 1
Các tín dụng trên thị trường tiền tệ và các khoản vay ngắn hạn là các khoản tài trợ ngắn
hạn có thương lượng (hay bên ngoài)
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 17
Điểm : 1
Một mục tiêu của quản trị tiền mặt là có được thu nhập tiền lãi từ bất kỳ một khoản ngân
quỹ nào nhàn rỗi tạm thời
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 18
Điểm : 1
Một chính sách vốn luân chuyển tấn công là có khả năng thanh toán thấp, rủi ro cao song
khả năng sinh lợi cao hơn
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.

Question 19
Điểm : 1
« 1/10 net 30 » có nghĩa là khách hàng nhận 10% chiết khấu nếu họ trả trong vòng 1
ngày, nếu không họ phải trả trong vòng 30 ngày mà không được hưởng chiết khấu
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 20
Điểm : 1
Tín dụng thương mại là một hệ thống trao đổi tín dụng thay vì tiền mặt
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Finish review


Question 1
Điểm : 1
Dun & Bradstreet Credit Service, Standard& Poor’s và Moody’s là các __________uy tín
ở Hoa Kỳ
Chọn một câu trả lời

a. Công ty mua nợ


b. Tổ chức đánh giá tín dụng




c. Ngân hàng


d. Công ty chứng khoán

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Một công ty hiện có doanh số $500,000 với mất mát nợ xấu là 3%. Công ty xem xét 2
chính sách tín dụng. Chính sách A làm doanh số tangw $300,000 song nợ xấu trên doanh
số tăng thêm này là 8%. Chính sách B sẽ tăng doanh số so với chính sách A là $120,000
và nợ xấu trên khoản doanh số tăng thêm này là 15%. Kỳ thu tiền bình quân vẫn không
đổi là 60 ngày(6 vòng quay/năm). Lợi nhuận biên là 20% và không có chi phí phát sinh
thêm. Chi phí cơ hội là 20%.
Chọn một câu trả lời

a. Các chính sách là như nhau vì đều mang lại cho công ty cùng mức lợi nhuận



b. Không nên thay đổi


c. Áp dụng chính sách A


d. Áp dụng chính sách A, rồi sau đó B


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 3
Điểm : 1
Nếu bán hàng với điều kiện Partial COD, người bán sẽ
Chọn một câu trả lời

a. Yêu cầu người mua trả ½ tiền khi giao hàng và ½ được trả chậm



b. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối phiếu


c. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng


d. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 4
Điểm : 1
Một công ty nếu thay đổi từ chính sách vốn luân chuyển “bảo thủ” sang chính sách “tấn
công”, thì công ty sẽ hy vọng gặp phải:
Chọn một câu trả lời

a. Khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng, trong khi rủi ro giảm



b. Khả năng thanh toán giảm, trong khi khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng



c. Khả năng thanh toán tăng, trong khi rủi ro cũng tăng

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
Khi một công ty cần vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể nào đó thì, khoản nợ vay
ngân hàng phù hợp nhất sẽ là
Chọn một câu trả lời

a. Vay có số dư bù trừ



b. Hạn mức tín dụng


c. Tổng mức tín dụng



d. Vay theo giao dịch


Không đúng
Điểm: 0/1.

Question 6
Điểm : 1
Tính lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực của khoản tín dụng thương mại 3/10 net 45 biết
rằng công ty thanh toán vào ngày 20 song vẫn được nhận chiết khấu.
Chọn một câu trả lời

a. 45.15%, 56.00 %



b. 37. 39%, 45.15%



c. 32.25 %, 45.15%



d. 32.25 %, 37. 39%


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu vốn 100 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu
trung bình là 120 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là
98% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Việc chuyển nhượng làm công ty tiết
kiệm được mỗi tháng 2 triệu chi phí thu nợ. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển
nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là:

Chọn một câu trả lời

a. 23,66%



b. 28,96%



c. 26,54%



d. 25,96%


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1
Giảm vòng quay khoản phải thu có nghĩa là
Chọn một câu trả lời

a. Công ty thu nợ chậm hơn trước



b. Công ty thu nợ nhanh hơn trước




c. Doanh thu giảm


d. Tồn kho tăng

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là
hình thức phù hợp nhất để tài trợ một dự án đầu tư nhà máy và thiết bị mới
Chọn một câu trả lời

a. Vốn cổ đông


b. Khoản phải trả


c. Tín dụng thương mại


d. Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10

Điểm : 1
Chính sách tài trợ bảo thủ sẽ có vốn luân chuyển ròng ____và khả năng thanh toán hiện
thời _______
Chọn một câu trả lời

a. Thấp nhất, Cao nhất



b. Cao nhất, Cao nhất


c. Thấp nhất, thấp nhất



d. Cao nhất, thấp nhất

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó
đạt tối ưu và _______dần
Chọn một câu trả lời

a. Nhanh, giảm




b. Nhanh, tăng


c. Chậm, giảm


d. Chậm, nhanh


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Nếu bán hàng với điều kiện COD, người bán sẽ
Chọn một câu trả lời

a. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối phiếu


b. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi



c. Mở tín dụng cho người mua trên một tài khoản mở


d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng

Không đúng
Điểm: 0/1.

Question 13
Điểm : 1
Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau :
Chọn một câu trả lời

a. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp



b. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành động mang tính luật pháp



c. Viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp, gởi thư, điện thoại



d. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính luật pháp, viếng thăm


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 14
Điểm : 1
Công ty Z đang mượn 1 triệu với lãi suất 10% trong 1 năm trên cơ sở vay chiết khấu (lãi
suất trả trước) với 1 ngân hàng. Vậy số ngân quỹ mà công ty nhận được và lãi suất thực
tế là
Chọn một câu trả lời

a. $1,000,000; 11.1%




b. $900,000; 10.0%


c. $900,000; 11.1%


d. $1,000,000; 10.0%


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho công ty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh toán
nhất?
Chọn một câu trả lời

a. Tăng tài sản lưu động trong khi phát sinh thêm nợ lưu động


b. Tăng tài sản lưu động trong khi giảm nợ lưu động


c. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưu động, và giảm nợ dài hạn




d. Thay thế nợ ngắn hạn bằng vốn chủ sở hữu

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 16
Điểm : 1
Trong quản trị vốn luân chuyển, chúng ta thấy rằng mức độ sinh lợi sẽ biến thiên ngược
chiều với khả năng thanh toán (mức độ chuyển hóa thành tiền)
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 17
Điểm : 1
Biện pháp cuối cùng để thu các khoản nợ trễ hạn sẽ sử dụng dịch vụ của công ty thu nợ
thuê
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 18
Điểm : 1
Chính sách tín dụng tốt nhất là chính sách tối thiểu hóa mất mát do nợ xấu
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 19
Điểm : 1
Hình thức phổ biến nhất của tài trợ tự phát sinh là tín dụng thương mại

Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 20
Điểm : 1
Các doanh nghiệp càng nhỏ thì càng phụ thuộc nhiều vào tín dụng thương mại để tài trợ
cho hoạt động
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Finish review


Question 1
Điểm : 1
Lợi ích chính của loại cam kết hạn mức tín dụng so với vay vốn thông thường là
Chọn một câu trả lời

a. Công ty có thể lập kế hoạch về nhu cầu vay mà với điều kiện phải dự đoán chính
xác số tiền vay trong mỗi tháng.


b. Trong thời hạn hợp đồng, công ty không phải thương lượng lại với ngân hàng khi
cần vay


c. Cam kết chắc chắn từ phía ngân hàng



d. Hạn mức thường được lập cho thời gian dài

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Trong 5C ___________ liên quan đến khả năng của khách hàng trong việc đáp ứng các
nghĩa vụ tài chính.
Chọn một câu trả lời

a. Collateral - Vật ký quỹ



b. Capacity - năng lực


c. Character - Đặc điểm


d. Capital: Vốn

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 3
Điểm : 1
William Baumol đã khám phá ra rằng đánh đổi giữa tiền mặt và chứng khoán khả nhượng
cũng giống như tình huống khi công ty xây dựng _________
Chọn một câu trả lời


a. Mức nợ phải trả tối ưu


b. Mức khoản phải thu tối ưu


c. Mức tài sản lưu động tối ưu



d. Mức tồn kho tối ưu

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 4
Điểm : 1
Đối với những nhà phân tích tài chính, vốn luân chuyển ròng có ý nghĩa cùng với
Chọn một câu trả lời

a. Tài sản cố định


b. Tổng tài sản


c. Tài sản lưu động


d. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động



Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
Công ty C có một hợp đồng tổng mức tín dụng với ngân hàng trong đó tổng mức tín dụng
là $2 triệu với 10% lãi suất và mức bù trừ là 10% trên tổng số tiền vay. Nếu công ty cũng
phải trả 0.4% số dư bù trừ và mượn $1.2 triệu cho cả năm thì chi phí của khoản vay này
là:
Chọn một câu trả lời

a. 20.4%


b. 12.2%


c. 11.6%


d. 10.04%


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
Theo các nhà phân tích tài chính, « vốn luân chuyển » có cùng ý nghĩa với
Chọn một câu trả lời


a. Tài sản cố định


b. Tài sản lưu động


c. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động



d. Toàn bộ tài sản

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
Khi một công ty cần được đảm bảo, nguồn quỹ ngắn hạn có thể dùng cho nhiều mục đích
khác nhau, thì khoản vay ngân hàng sẽ là
Chọn một câu trả lời

a. Hạn mức tín dụng


b. Vay theo giao dịch



c. Thỏa thuận bù trừ



d. Tổng mức tín dụng


Đúng
Điểm: 1/1.
Question 8
Điểm : 1
Khi một công ty cần vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể nào đó thì, khoản nợ vay
ngân hàng phù hợp nhất sẽ là
Chọn một câu trả lời

a. Vay có số dư bù trừ



b. Hạn mức tín dụng


c. Tổng mức tín dụng



d. Vay theo giao dịch


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1

Vốn trôi nổi ròng là_____nếu công ty có 400 triệu đồng vốn trôi nổi chi tiêu và 100
triệu đồng vốn trôi nổi thu hồi
Chọn một câu trả lời

a. 300 triệu



b. 100 triệu



c. 500 triệu



d. 400 triệu


Đúng
Điểm: 1/1.
Question 10
Điểm : 1
Thời hạn tín dụng “1/10 net 45” có nghĩa là
Chọn một câu trả lời

a. Có được chiết khấu 45% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày




b. Có được chiết khấu 1% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày


c. Có được chiết khấu 10% nếu thanh toán trong vòng 45 ngày



d. Có được chiết khấu 1% nếu thanh toán trong vòng 45 ngày

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Thông tin để đánh giá mức độ tín nhiệm tín dụng không phải được lấy từ
Chọn một câu trả lời

a. Kinh nghiệm quá khứ của riêng công ty với khách hàng



b. Báo cáo tài chính do khách hàng nộp lại


c. Các danh hiệu và giải thưởng mà khách hàng có được


d. Các ngân hàng


e. Các tổ chức đánh giá tín dụng


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Tồn kho sẽ thuộc về sở hữu của một bên thứ ba theo phương pháp nào dưới đây
Chọn một câu trả lời

a. Kho biệt lập


b. Thư tín nhiệm


c. Quyền lưu giữ tạm thời



d. Cầm cố động sản

Đúng
Điểm: 1/1.
Question 13
Điểm : 1
Thông thường, khi tỷ lệ nợ ngắn hạn _____thì khả năng sinh lợi và rủi ro _______
Chọn một câu trả lời

a. Giảm, giảm




b. Tăng, giảm



c. Tăng, tăng


d. Giảm, tăng


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 14
Điểm : 1
Vòng quay khoản phải thu tăng lên có nghĩa là
Chọn một câu trả lời

a. Điều kiện tín dụng được nới lỏng hơn



b. Tồn kho tăng


c. Doanh số tiền mặt giảm


d. Công ty thu nợ nhanh hơn trước


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Ngoài lợi ích tài chính, giảm vốn luân chuyển còn có các lơi ích sau, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời

a. Bán giá cao hơn nhờ cung cấp dịch vụ tốt hơn


b. Tạo áp lực phải sản xuất và phân phối với tốc độ nhanh hơn các đối thủ cạnh
tranh


c. Giải phóng được một số các tài sản cố định


d. Chất lượng sản phẩm tốt hơn

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 16
Điểm : 1
Chi phí lưu kho là chi phí bao gồm lưu trữ, xử lý, bảo hiểm mà bao gồm chi phí cơ hội
vốn
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 17

Điểm : 1
Có thể duy trì vốn luân chuyển ở mức zero T
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 18
Điểm : 1
Hai công ty có cùng quy mô nợ ngắn hạn với mục đích và thời gian như nhau. Một khoản
nợ có đảm bảo và khoản kia không có đảm bảo. Tỷ lệ lãi suất trên khoản nợ có đảm bảo
có thể cao hơn so với lãi suất trên khỏan nợ không đảm bảo.
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 19
Điểm : 1
« 1/10 net 30 » có nghĩa là khách hàng nhận 10% chiết khấu nếu họ trả trong vòng 1
ngày, nếu không họ phải trả trong vòng 30 ngày mà không được hưởng chiết khấu
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 20
Điểm : 1
Một công ty nên giữ số dư tiền mặt xấp xỉ với nhu cầu tiền mặt trong tương lai.
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.

Question 1
Điểm : 1
Chính sách tài trợ bảo thủ sẽ có vốn luân chuyển ròng ____và khả năng thanh toán hiện
thời _______
Chọn một câu trả lời

a. Thấp nhất, Cao nhất



b. Cao nhất, thấp nhất


c. Cao nhất, Cao nhất


d. Thấp nhất, thấp nhất


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Trong 5C ___________ liên quan đến khả năng của khách hàng trong việc đáp ứng các
nghĩa vụ tài chính.
Chọn một câu trả lời

a. Collateral - Vật ký quỹ




b. Capital: Vốn


c. Character - Đặc điểm


d. Capacity - năng lực

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 3
Điểm : 1
Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tự đảm bảo trong tài trợ vốn lưu động
Chọn một câu trả lời

a. Tài trợ nhu cầu dài hạn bằng vốn dài hạn


b. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ dài hạn


c. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn dài hạn


d. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn


Đúng
Điểm: 1/1.

Question 4
Điểm : 1
Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho công ty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh toán
nhất?
Chọn một câu trả lời

a. Tăng tài sản lưu động trong khi phát sinh thêm nợ lưu động


b. Thay thế nợ ngắn hạn bằng vốn chủ sở hữu


c. Tăng tài sản lưu động trong khi giảm nợ lưu động


d. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưu động, và giảm nợ dài hạn


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
Công ty vay 120 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 8% trả lãi vào
cuối năm song nợ gốc 120 triệu phải trả đều hằng tháng. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất
thực tế của món vay là:
Chọn một câu trả lời

a. 13.59%, 14.47%




b. 14.47%, 15.59%



c. 14.59%, 16.47%



d. 13.59%, 15.47%


Đúng
Điểm: 1/1.
Question 6
Điểm : 1
Nếu công ty ABC nhân được một hóa đơn ghi ngày 12/12/2002 với điều kiện tín dụng là
net 30 EOM thì ngày chi trả chậm nhất phải là:
Chọn một câu trả lời

a. 30/1


b. 22/1


c. 11/1


d. 30/12



Đúng
Điểm: 1/1.
Question 7
Điểm : 1
Các yếu tố cấu thành của vốn luân chuyển bao gồm
Chọn một câu trả lời

a. Tiền mặt, nợ ngắn hạn, khoản phải thu


b. Tiền mặt, khoản phải thu, nợ ngắn hạn


c. Tiền mặt, khoản phải thu và tồn kho


d. Khoản phải thu và tồn kho, nợ ngắn hạn


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1
So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với
tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn.
Chọn một câu trả lời

a. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng



b. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng



c. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế


d. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Thông thường, khi tỷ lệ nợ ngắn hạn _____thì khả năng sinh lợi và rủi ro _______
Chọn một câu trả lời

a. Tăng, giảm



b. Tăng, tăng


c. Giảm, giảm



d. Giảm, tăng



Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Công thức nào sau đây là đúng
Chọn một câu trả lời

a. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ thanh toán bình quân -Kỳ chuyển hóa tồn kho + kỳ
thu tiền bình quân


b. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Chu kỳ sản xuất kinh doanh+ kỳ thanh toán bình quân+
kỳ thu tiền bình quân


c. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ chuyển hóa tồn kho+ kỳ thanh toán bình quân+ kỳ
thu tiền bình quân


d. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ chuyển hóa tồn kho- kỳ thanh toán bình quân+ kỳ
thu tiền bình quân

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Sự khác biệt giữa lãi suất trả trước (vay chiết khấu) và trả sau:
Chọn một câu trả lời


a. Vay chiết khấu thì lãi suất thấp hơn mức thị trường, trong khi trả sau thì lãi suất
được tính thêm cho các khoản nợ rủi ro cao và được thu khi đáo hạn


b. Giá trị hiện tại của tất cả các khoản trả lãi được trả trước nếu vay chiết khấu
trong khi giá trị tương lai của tất cả các khỏan trả lãi được trả khi đáo hạn nếu trả
sau


c. Không có câu nào đúng


d. Lãi suất được trừ ra khỏi khoản được vay nếu trả trước (vay chiết khấu) và lãi
suất được trả khi đáo hạn nếu trả sau

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Nhân tố quan trọng nhất trong việc áp dụng chính sách vốn luân chuyển bằng không là:
Chọn một câu trả lời

a. Hạ thấp tồn kho


b. Đẩy nhanh kỳ thu tiền


c. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất kinh doanh




d. Kéo dài kỳ trả tiền

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 13
Điểm : 1
Hai khoản chi phí tích lũy lớn nhất là
Chọn một câu trả lời

a. Cổ tức và phải trả người bán



b. Lương và thuế


c. Lương và chi phí trích trước



d. Lương và cổ tức

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 14
Điểm : 1
Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là

hình thức tài trợ không phải là tự phát sinh phù hợp nhất để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu
động mùa vụ
Chọn một câu trả lời

a. Tín dụng thương mại


b. Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng



c. Vốn cổ đông


d. Khoản phải trả

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Phân tích mức độ tín nhiệm tín dụng thường bao gồm các yếu tố 5C
Chọn một câu trả lời

a. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Collateral - V
ật ký quỹ
Conditions - Các điều kiện


b. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral - Vật ký quỹ
Conditions - Các điều kiện



c. Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral – Vật ký quỹ, Conditions - Các điều
kiện. Credit-Uy tín


d. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Conditions - Các điều
kiện Capital: Vốn

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 16
Điểm : 1
Có thể duy trì vốn luân chuyển ở mức zero T
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 17
Điểm : 1
Tồn kho và khoản phải thu là các tài sản chính dùng để thế chấp cho các khoản vay dài
hạn
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 18
Điểm : 1
Khi doanh số gia tăng, chi phí lao động và lương tích lũy thường là tăng theo một cách tỷ
lệ

Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 19
Điểm : 1
Một khoản vay có thế chấp cung cấp cho người vay hai nguồn chi trả nợ : dòng ngân quỹ
từ công ty và giá trị thế chấp của khoản vay
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 20
Điểm : 1
Nói chung, một lề an toàn càng cao là do có càng nhiều tài sản lưu động và càng ít nợ lưu
động
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Finish review


Ngô Thị Hồng Nhung đã đăng nhập (Đăng xuất)
FIN101
Đi
ểm
7/20
Điểm


3.5 out of a maximum of 10 (35%)

Question 1
Điểm : 1
Sự khác biệt giữa lãi suất trả trước (vay chiết khấu) và trả sau:
Chọn một câu trả lời

a. Vay chiết khấu thì lãi suất thấp hơn mức thị trường, trong khi trả sau thì lãi suất
được tính thêm cho các khoản nợ rủi ro cao và được thu khi đáo hạn


b. Giá trị hiện tại của tất cả các khoản trả lãi được trả trước nếu vay chiết khấu
trong khi giá trị tương lai của tất cả các khỏan trả lãi được trả khi đáo hạn nếu trả
sau


c. Không có câu nào đúng


d. Lãi suất được trừ ra khỏi khoản được vay nếu trả trước (vay chiết khấu) và lãi
suất được trả khi đáo hạn nếu trả sau

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với
tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn.
Chọn một câu trả lời


a. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế


b. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng


c. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa


d. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng


Đúng
Điểm: 1/1.
Question 3
Điểm : 1
Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán
tiền :
Chọn một câu trả lời

a. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời gian chiếm dụng vốn



b. Không có câu trả lời đúng


c. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ



d. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp thất vọng

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 4
Điểm : 1
Một cam kết chính thức, có giá trị về mặt pháp lý để mở rộng tín dụng tới một hạn mức
tối đa trong một khoảng thời gian xác định
Chọn một câu trả lời

a. Tổng mức tín dụng


b. Hạn mức tín dụng


c. Tín dụng thương mại



d. Thư tín dụng

Đúng
Điểm: 1/1.
Question 5
Điểm : 1
Trong 5C _________liên quan đến tình hình kinh tế nói chung và ảnh hưởng của nó lên
khả năng trả nợ của khách hàng
Chọn một câu trả lời


a. Collateral - Vật ký quỹ


b. Capacity - năng lực


c. Conditions - Các điều kiện



d. Capital: Vốn

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
Công ty vay 100 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 12%, cả số
tiền gốc lẫn lãi 112 triệu phải trả đều hằng tháng, Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế
của món vay là:
Chọn một câu trả lời

a. 22.49%, 24.00%



b. 20.96%, 24.96%



c. 22.49%, 24.96%




d. 22.00%, 24.96%


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
Vốn luân chuyển thường xuyên
Chọn một câu trả lời

a. Bao gồm khoản phải trả


b. Là khoản tài sản lưu động cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài h
ạn tối thiểu của công
ty


c. Gồm có tài sản cố định


d. Thay đổi theo nhu cầu mùa vụ

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1

Theo các nhà phân tích tài chính, « vốn luân chuyển » có cùng ý nghĩa với
Chọn một câu trả lời

a. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động



b. Tài sản lưu động


c. Tài sản cố định


d. Toàn bộ tài sản

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải thu (chọn phát biểu chính xác nhất):
Chọn một câu trả lời

a. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng tồn kho



b. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng rủi ro


c. Tăng chi phí thu nợ, tăng rủi ro, tăng tồn kho



d. Tăng nguồn vốn, tăng rủi ro, tăng tồn kho

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Khi xác định quy mô mức tài sản lưu động tối ưu cho công ty, nhà quản trị phải cân nhắc
giữa _____
Chọn một câu trả lời

a. Vay ngắn hạn và vay dài hạn


b. Khả năng chuyển hóa thành tiền và rủi ro



c. Mức sinh lợi và rủi ro


d. Nợ và vốn chủ

Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Các biến số của chính sách tín dụng gồm có
Chọn một câu trả lời


a. Tiêu chuẩn tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu
hồi nợ


b. Tiêu chuẩn tín dụng, Hạn mức tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả
sớm,


c. Hạn mức tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu hồi nợ, Tiêu chu
ẩn tín
dụng


d. Hạn mức tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu
hồi nợ

Đúng
Điểm: 1/1.
Question 12
Điểm : 1
Trong chính sách tài trợ bảo thủ, một công ty sẽ sử dụng nguồn vốn dài hạn để tài trợ một
số tài sản lưu động tạm thời, Công ty nên làm gì khi giảm tài sản lưu động tạm thời sẽ
làm cho tổng tài sản nhỏ hơn tổng nguồn tài trợ dài hạn
Chọn một câu trả lời

a. Sử dụng ngân quỹ thừa để mua loại chứng khoán thường của công ty


b. Sử dụng ngân quỹ thừa để trả nợ dài hạn



c. Mua thêm máy móc và thiết bị


d. Đầu tư các luồng tài trợ dài hạn còn thừa vào các chứng khoán khả nhượng


Không đúng

×