Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án đại số- Hàm số bậc nhất và bậc hai doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.76 KB, 17 trang )

Trng THPT Ngan Da ,Gv:Quỏch Vn Hi (cb) Nm hc:2010-2011.
Tun:6. Chng II: Hm s bc nht v bc hai. Ngy son:15/09/2010.
Tit:11+12 Bi 1.HM S.
I.Mc Tiờu:
Giỳp hc sinh nm c:
+Cỏc cỏch cho hm s, tp xỏc nh ca hm s, th , hm s ng bin v hm s
nghch bin, hm s chn, hm s l.
+Bit cỏch tỡm tp xỏc nh ca hm s, lp bng
bin thiờn ca hm s bc nht, hm s bc hai v mt vi hm s n gin khỏc.
+Rốn luyn k nng gii cỏc bi tp v hm s.
+ Sau khi hc xong bi ny hc sinh phi bit vn dng nhng vn ca bi hc ó nờu gii mt
s bi tp n gin.
II. Chun b :
1. Giỏo viờn : Cn chun b kin thc m hc sinh ó hc lp 9 nh:
- Hm s,hm s bc nht v hm s y=ax
2
.
- V sn bng ca vớ d 1. hỡnh 13, 14,15. Trong SGK.
2. Hc sinh: Cn ụn li nhng kin thc ó hc lp di, v hm s; chun b mt s dng c
thc k, bỳt chỡ, bỳt v th hm s.
III. Tin trỡnh bi hc
1. n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c.
+Nờu khỏi nim v hm s ? Hm s bc nht ?
+V th hm s y = 2x - 4
3.Bi mi.
Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung
I, ễn tp v hm s
1.Hm s ,tp xỏc nh ca
hm s
+Trong vớ d 1 hóy nờu tp


xỏc nh ca hm s.
+Hóy nờu tp giỏ tr ca
hm s?
+Hóy nờu cỏc giỏ tr tng
ng y ca x trong
+Nờu tp xỏc nh ca hm
s?
+Cho bit tp giỏ tr ca
hm s cú bao nhiờu s?
+Hóy nờu giỏ tr tng ng
y ca x trong vớ d trờn?
2. Cỏch cho hm s
a. Hm s cho bi bng
Hóy ch ra cỏc giỏ tr ca
hm s trờn ti x = 2001;
2004; 1999.
+Theo dừi
+Hs :
{
}
1995,1996,1997,1998.1999,2000,2001,
,2002,2003,2004
D =
+Hs:
T=
{ }
200,282,295,311,339,363,375,394,564
Hs tr li.
Hs phỏt biu:


Lng nghe.
Hs:
f(2001)=375, f(2004)=564, f(1999)=339
I. ễn tp v hm s
1.Hm s ,tp xỏc nh ca
hm s.
N: SGK
Hoc:
f : D R
x

y=f(x).
Vd1:cho hm s:y=2x
2
,
y=-7x+2
2. Cỏch cho hm s
a. Hm s cho bi bng.
b. Hm s cho bng biu .
c. Hm s cho bi cụng thc
17
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Quách Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
+Hãy cho các giá trị của
hàm số trên tại x= 2005;
2007; 1991.
b. Hàm số cho bằng biểu
đồ.
+Hãy chỉ ra các giá trị của
hàm số f trên tại x = 2001;
2004; 1999.

+Hãy chỉ ra các giá trị của
hàm số g trên tại x = 2001;
2002; 1995.
c. Hàm số cho bởi công
thức
+Hãy kể các hàm số đã học
ở trung học cơ sở.
Hãy nêu tập xác định của
các hàm số trên.
Tìm tập xác định của hàm
số y =
3
2x +
Tìm tập xác định của hàm
số
y =
1 1x x+ + −
+Tính giá trị của hàm số ở
chú ý trên tại x=-2 và x=5.
+Tìm tập xác định của hàm
số.
+. Đồ thị của hàm số

Hs trả lời :
Không tồn tại vì x không tập xác định .
Hs trả lời: f(2001) = 141, f(2004) = không
tồn tại, f (1999) = 108.
Hs theo dõi.
+g(2001) = 43, g(2002) không tồn tại,
g(1995) = 10.

Hs :
y= ax+b, y =
a
x
, y =ax
2

+Các hàm số y=ax+b, y=ax
2
, y=a trên có
tập xác định là : R
Hàm số y=
a
x
, có tập xác định
{ }
0\RD =
Tập xác định của hàm số là những x thoả
mãn: x+2

0 hay x

-2.
Tập xác định của hàm số là:
D = R\
{ }
2−
.
+Tập xác định của hàm số là những x thoả
mãn:

1 0
1 0
x
x
+ ≥


− ≥

hay
1
1
x
x
≥ −




Hay
11 ≤≤− x
Tập xác định của hàm số là:
D =
[ ]
1;1 .−
Hs trả lời
-2 < 0 nên f(-2)=-(-22) = - 4;
5 > 0 nên f(5) =2.5 + 1 = 11
Hs:Tập xác định của hàm số là R
f(-2) = -1, f(-1) =0, f(0) =1. f(2) =3

g(-1) =
1
2
, g(-2) = 2 , g(0) = 0
Tập xác định của hàm số y =
f(x) là tập hợp tất cả các số
thực x sao cho biểu thức f(x)
có nghĩa.
Chú ý: Một hàm số có thể
được xác định bởi hai,
ba, công thức.
VD 2:
y =
{
,0,,32
:,
2
≤+
>−
xNêúx
oxNêux
3. Đồ thị của hàm số.
Đồ thị của hàm số
y = f(x) xác định trên tập D
là tập hợp tất cả các điểm
M(x,f(x)) trên mặt phẳng toạ
độ với mọi x thuộc D
18
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Quách Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
GV đưa ra ĐN?

+Tính f(-2), f(-1), f(0), f(2),
g(-1), g(-2), g(0);
Câu hỏi 2:
Tìm x, sao cho f(x) = 2
Câu hỏi 3:
Tìm x sao cho g(x) = 2
II. Sự biến thiên của hàm
số
1. Ôn tập
Câu hỏi 1:
Hãy nêu một hàm số luôn
đồng biến trên mọi R?
Câu hỏi 2:
Hãy nêu một hàm số luôn
nghịch biến trên mọi R?
Câu hỏi 3:
Hãy nêu một hàm số vừa
đồng biến vừa nghịch biến
trên mọi R?
Ví dụ: Chứng tỏ rằng hàm
số y =
1
x
luôn nghịch biến
với mọi x

0 ?
Câu hỏi 1:
1 2
0 x x∀ < <

hãy xét dấu
biểu thức:
2 1
2 1
( ) ( )f x f x
x x


+Có nhận xét gì về tính
đồng biến và nghịch biến
của hàm số trên khoảng (0;
)+∞
+Hãy làm tương tự với x <
0 và kết luận.
2. Bảng biến thiên
Câu hỏi 1:
Nhìn vào bảng biến thiên
trên ta thấy hàm số đồng
biến, nghịch biến trên
khoảng nào?
+f(x) = 2 khi x = 1
+g(x) = 2 khi x = -2 hoặc x = 2.
+Hs theo dõi.
Hàm số y = ax+ b với a > 0
Hs:
Hàm số y = ax + b với a < 0.
Hs:
Hàm số y = ax2 hoặc hàm số y =
x
Xét:

2 1
2 1
( ) ( )f x f x
x x


=
2 1
2 1 1 2
1 1
1
0
x x
x x x x

= <

KL:
Hàm số nghịch biến
+Hàm số nghịch biến với mọi x

0
Hàm số nghịch biến trên khoảng (
;0)∞
và đồng biến trên khoảng
(0;+

)
Hs:Có.
y = 0 tại x = 0

II. Sự biến thiên của hàm
số.
1. Ôn tập
Hàm số y = f (x) gọi là đồng
biến trên khoảng (a, b) nếu

x
1
,x
2


(a,b) sao cho x
1
<
x
2


f(x
1
) < f(x
2
).
Hàm số y = f (x) gọi là ngịch
biến trên khoảng (a, b) nếu

x
1
,x

2


(a,b) sao cho x
1
<
x
2


f(x
1
) > f(x
2
)
2. Bảng biến thiên.
Kết quả xét chiều biến thiên
được tổng hợp trong một
bảng gọi là bảng biến thiên.
III. Tính chẵn lẻ của hàm
số.
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Hàm số y = f(x) với tập xác
định D gọi là hàm số chẵn
nếu

x

D thì
-x


D và f(-x) = f(x).
Hàm số y = f(x) với tập xác
định D gọi là hàm số lẻ nếu

x

D thì
-x

D và f(-x) = - f(x).
2. Đồ thị của hàm số chẵn,
hàm số lẻ.
Đồ thị hàm số chẵn nhận
trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc
toạ độ làm tâm đối xứng.
19
HĐ 1: Tính chất biến thiên
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Quách Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
+Có thể tìm thấy giá trị bé
nhất của hàm số hay
không?
+Trong khoảng (-
;0)∞
đồ
thị của hàm số đi lên hay đi
xuống .
+Trong khoảng (0;+


) đồ
thị đi lên hay đi xuống?
III. Tính chẵn lẻ của hàm
số
Xét tính chẵn lẻ của các
hàm số y =3x
2
– 2.
+Xét tính chẵn lẻ của các
hàm số y =
1
x
.
+Xét tính chẵn lẻ của hàm
số y =
x
2. Đồ thị của hàm số chẵn,
hàm số lẻ
GV đưa ra hình vẽ về hàm
chẵn, hàm lẻ.
Đồ thị hàm số đi xuống
Đồ thị đi lên
Ta có:Tập xác định của hàm số là R
x x∀ ∈ ⇒ − ∈¡ ¡
và f(-x) = 3(-x)
2
- 2 =
3x
2
- 2 = f(x).

Hàm số lẻ
Hàm số không chẵn, không lẻ.
Ghi nhận
4.Củng cố -Dặn dò:+Củng cố một số cánh cho hàm số .Nhấn mạnh một số tính chất của hàm số : Tính
đồng biến , nghịch biến ,tính chẵn lẻ của hàm số . Đồ thị của hàm chẵn , lẻ .
+Bài tập 1,2,3,4 (SGK)
V.Rút kinh nghiệm:
Ngan Dừa: ngày 20/09/2010
Tổ trưởng chuyên môn.

Quách Văn Sển.
20
HĐ 2: Tính chất biến thiên – Tính chẵn - lẻ
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Qch Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
Tuần:7 HÀM SỐ Y=ax+b Ngày soạn:22/09/2010.
Tiết:13.
I. Mục tiêu
- Hiểu được sự iến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số
y x=
.
- Biết được đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
- Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
Vẽ được đt y = b ,.
y x=
- Biết tìm giao điểm của hai đường có phương trình cho trước,
tư duy logic và năng lực tìm tòi sáng tạo.
- Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác.
- Góp phần bồi dưởng tư duy logic và năng lực tìm tòi sáng tạo.
II.Chuẩn bị :

+HS : có đầy đủ SGK, sách bài tập. Kiến thức học ở lớp 9 HS cần nắm vững để học bài
mới.
+GV: SGK, giáo án, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài học
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ.
Học sinh 1: Tập xác định của hàm số y =
x
1
là R, đúng hay sai, vì sao?
Học sinh 2: Hãy nêu các cách cho hàm số.
3. Bài mới.
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- u cầu HS nhắc lại
hàm số bậc nhất , đồ thị
hàm số bậc nhất
- các bước khảo sát
hàm số
- Nhận xét kết quả của
HS
- Hướng dẫn HS vẽ
( khi có HS nào vẽ
được)
+ cho 2 điểm để vẽ .
- HS nhắc lại hàm số
bậc nhất, đồ thị hàm
số bậc nhất
- các bước khảo sát
hàm số
- Ghi nhận kiến thức

- HS vẽ đths
y = 3x + 2
và y = x + 5
-Nhận xét
I.ƠN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC
NHẤT y=ax+b (a#0)
+Tập xác định:D=R.
+Bảng biến thiên:
*a>0:
x

+

y +

-

y
21
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Qch Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
Xác đònh a, b
để đths y = ax
+b qua hai
điểm A(0 ; 3)
và B(
5
3
; 0)
- Gợi ý Hs cách giải
- Nhận xét kết quả.

- Theo dõi
- Thực hiện các thao
tác giải
- Cho kết quả
Kết quả
a = - 5, b = 3
- HD hs khi cần
thiết
- Nhận xét kết quả
- Lắng nghe.
- Thực hiện các thao
tác giải
- Cho kết quả
Kết quả
y = -2
- Yêu cầu hs nhắc
lại
x
= ?
- Hàm số y =
x

đồng biến ngòch
biến trên khoảng
nào?
- Nhận xét.
- Điều chỉnh khi
cần thiết và xác
nhận
Gọi Hs lên bảng vẽ

hình
- HS nhắc lại
x
= ?
- Từ đó hs nhận xét tính
đb, nb của hàm số.
- Nhận xét đồ thò
của h.số



<−

=
0
0
xkhix
xkhix
x
y =
x

TXĐ: D = R
Bảng biến thiên trang 41
x -

0 +

-


+

y
0
Phần III đồ thò hình vẽ trang 41
HS lên bảng làm Đồ thò hàm số là hai nửa
đường thẳng cùng xuất phát từ
điểm (0 ; 1) đối xứng nhau qua
Oy.
Vẽ đồ thò hàm số



<+−
≥+
=
142
11
xkhix
xkhix
y
HS lên bảng làm Kết quả mong đợi
- Giao nhiệm vụ cho
hs
- Nhận xét
Gv:treo bảng phụ.
Nêu nhận xét các
điểm trên đt y=2 có
tung độ?
Bài toán: cho hàm số

y = 2
- Xác đònh giá trò của
hàm số tại x = -2, -1,
0, 1, 2.
- HS nhận xét những
điểm đths y = 2 đi
qua. Từ đó nêu nhận
xét về đths y = 2
+Đồ thị:(a>0) b
-b/a O x


22
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Qch Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
Gọi Hs1Vẽ đt
y=x+1(d1)
Hs2:y=-2x+4(d2)
Gv:Lấy đt(d1) phần
0≥x
Lấy đt d(2) phần
x<0
Hs vẽ
Theo dõi
Ghi nhận.
Đồ thò hàm số là hai nửa
đường thẳng cùng xuất phát
từ điểm (1 ; 1) đối xứng nhau
qua đường thẳng x = 1.
IV. Củng cố : Qua bài học các em cần thành thạo cách vẽ
y = ax + b (a

0

), y = b, y =
x
- Làm bài 1; 2b,c;3; 4a trang 42
V.Rút kinh nghiệm:

Tuần:7 Ngày soạn:25/09/2010
Tiết:14.
LUYỆN TẬP
23
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Qch Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
I.MỤC TIÊU
- Cũng cố kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và vẽ hàm số bậc nhất trên từng khoảng.
- Cũng cố kiến thức và kĩ năng về tịnh tiến đồ thị đã học ở bài trước.
- Rèn luyện các kĩ năng: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng khoảng, đặc
biệt là hàm số y = ax + b (từ đó nêu được các tính chất của hàm số.
- Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác.
- Góp phần bồi dưởng tư duy l«gic và năng lực tìm tòi sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ :
+ Đối với giáo viên: SGK, SBT, giáo án, đồ dùng dạy học.
+ Đối với học sinh: SGK, vở ghi, vở BT, đồ dùng học tập
II. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Chiều biến thiên của HS y= ax+b?Cách vẽ đồ thị.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
+Gv gọi 3 Hs lên bảng vẽ
đồ thò bài 1

+Gợi ý bài 2 :Đồ thò đi qua
2 điểm thì 2 điểm đó có
nằm trên đồ thò không ?
Nếu nằm trên thì tọa độ
các điểm đó như thế nào ?
-Gọi Hs khác lên bảng giải
-GV yêu cầu Hs nhận xét,
bổ sung ( nếu sai )
Gv nhận xét,

+Gợi ý bài 3 :Gọi 1 Hs
+Hs 1 :
+Hs 2 :
+Hs3 :
-Hs:
+Nằm trên đồ thò
+Tọa độ các điểm đó
nghiệm đúng phương trình
đồ thò
Nhóm 4 :
a = -1, b = 3
Hs:
a = 0 , b = -3
Bài 1 : (sgk tr41, 42 )
Vẽ đồ thò các hàm số
a) y = 2x – 3
b) y =
2
c) y =
3

7
2
x− +
Bài 2 : ( sgk tr42 )
Xác đònh a, b để đồ thò của
hàm số y = ax + b đi qua các
điểm
b) A(1 ; 2) và B(2 ; 1)

c)A(15 ; -3 ) và B(21 ; -3)
Đáp số
b.y=-x+3

c.y=-3
24
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Qch Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
nhắc lại khi nào 2 đường
thẳng song song, trùng
nhau
-Gọi Hs lên bảng vẽ, các
nhóm khác nhận xét bổ
sung
Chú ý đây là hàm 2 nhánh
cách vẽ tương tự như hàm
số y =
x

Gọi Hs vẽ hình
Gv gọi 1 Hs nhắc lại cách
tìm tọa độ giao điểm của 2

đường thẳng
Gọi Hs tìm
Gợi ý : Tìm giao điểm của
d
1
và d
2
KL:

giao điểm vừa tìm vào
d
3
thì tìm được m
HS trả lời :
Hs : y = -1
Hs 1 :
HS trả lời theo chỉ đònh
cùa GV
HS: (2 ; 4)
Hs: (-1 ; 3)
y
4
3
2
x
0 1 2
Ghi nhận
Hs: giải
Giao điểm của d
1

và d
2
là I(-1 ; 2)
m = 1
Bài 3 : (sgk tr42)
Viết phương trình y = ax+b
của các đường thẳng
b) Đi qua A(1;-1) và song
song 0x
Bài 4 : (sgk tr42)
Vẽ đồ thò của các hàm số

2 , 0
)
1
0
2
x x
a y
x



=

− <


Bài tập :
Bài 1 :Tìm tọa độ giao điểm

của 2 đường thẳng
a) y=3x-2 và y=4
b) y=-x+2 và y=4x+7
Bài 2 : Tìm m để 3 đường
thẳng sau đây đồng qui
( cắt nhau tại 1 điểm )
d
1
: y = -2x
d
2
: y = x +3
d
3
: y = ( m – 1 )x + 2
25
1 , 1
)
2 4 , 1
x x
b y
x x
+ ≥

=

− + <

Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Qch Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
Nhận xét.

4/CỦNG CỐ-D ặn Dò :
1) Với giá trò nào của m thì hàm số y = (m+1)x + 2 đồng biến
a) m=0 b) m=1 c) m<-1 d) m>-1
2) Tìm k để đường thẳng có phương trình y = kx +
2
k
- 3 đi qua gốc tọa độ
a) k=
3
b) k =
2
c) k = -
2
d) k=
3
hoặc k= -
3
3) Tìm n để đường thẳng có phương trình y = nx + x +2 cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ là 1
4) a) n=1 b) n=2 c) n = -1 d) n= -2
- Xem lại các bài tập đã giải
- Chuẩn bò trước bài hàm số số bậc hai đã được học ở lớp 9
- Chuẩn bò mô hình đồ thò hàm bậc 2

V.Rút kinh nghiệm:
Ngan Dừa:27/09/2010.
Tổ trưởng chun mơn.
Qch Văn Sển.
26
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Qch Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.

Tuần:8 Ngày soạn:01/10/2010.
Tiết:15-16. Bài 3.HÀM SỐ BẬC HAI
I . Mục tiêu
+Hiểu được đặc điểm ( hình dạng, đỉnh, trục đối xứng ) của hàm số bậc 2 và chiều biến
thiên của nó.
+Vẽ được bảng biến thiên , đồ thò của một hàm số bậc 2 và giải được 1 số bài toán đơn
giản như: tìm phương trình của hàm số bậc 2 khi biết 1 số yếu tố.
+Rèn luyện năng lực tìm tòi và bồi dưỡng tư duy cho học sinh.
II. Chuẩn bò
+ Giáo viên : Vẽ trước hình vẽ đồ thò của hàm số bậc 2 trong trường hợp tổng quát (a>0,
a<0. chú ý đỉnh, trục đối xứng). Vẽ bảng tóm tắt chiều biến thiên của hàm số bậc 2 tổng quát.
+ Học sinh : xem lại cách vẽ đồ thò của hàm số y= ax
2
đã học ở lớp 9 và vẽ đồ thò của 2
hàm số y= 2x
2
, y= -2x
2
.
III.Ph ương pháp:
Gợi mở,vấn đáp,trực quan,
IV.Tiến trình bài học:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:Nhắc lại các tính chất của hàm số:y=ax
2
?
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh

Nội dung
+Gv: ở lớp 9 các em đã học
và vẽ đồ thò hàm số y= ax
2
(a≠0), hãy nhận xét:
.Đỉnh:?
.Trục đối xứng?
.Điểm cao nhất,thấp nhất của
đ.thị?
+Gv:treo bảng phụ lên bảng:
yêu cầu học sinh nhận xét các
khoảng đồng biến, nghòch
biến ,của hàm số y=ax
2
?
+Giáo viên hướng dẫn học
sinh biến đổi y= ax
2
+ bx + c
= a
2
2 4
b
x
a a
−∆
 
+ +
 ÷
 

(
2
b∆ =
-
4ac).
+Giáo viên yêu cầu học sinh
trả lời:
x=
2
b
a



y= ?
Hs:Lắng nghe
Trả lời
y
O x
Hs:y=
a4
∆−
I. ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC
HAI:
Hàm số bậc 2 là hàm số có
dạng y= ax
2
+ bx + c (a≠0).
Nếu b = c = 0
⇒ =

2
y ax
.
1) Nhận xét: đồ thò hàm số
y = ax
2
có đỉnh
O (0; 0).
O là điểm thấp nhất của đổ
thò khi a>0.
O là điểm cao nhất của đồ
thò khi a<0.
27
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Qch Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
+ a>0

y

? I là điểm như
thế nào so với tất cả những
điểm còn lại của đồ thò.
+ a<0
⇒ ≤ y ?
tương tự
+ Gv treo bảng vẽ đồthò của
hàm số y = ax
2
+ bx + c chỉ rõ
cho học sinh trục đối xứng
đỉnh.

+Gv: dựa vào đồ thò hàm số
trên bảng nêu cách vẽ đồ thò
của
hàm số y = ax
2
+ bx + c
Nhận xét.
Gv:xác định
-b -
I( ; )
2a 4a

+Biểu diễn I và vẽ trục đối
xứng.
HS trả lời
Đồng biến trên (0;
+∞
)
Nghòch biến trên (-

;
0)
y
O x
Đồng biến trên (
;−∞
0).
Nghòch biếntrên(0;
+∞
).

Ghi nhận.

+Tìm tọa độ đỉnh
-b -
I( ; )
2a 4a

2
4
1
2
=
∆−
=

a
a
b
+Vẽ trục đối xứng x=
-b
2a

+ Vẽ đồ thò hàm số
Hs:thực hiện.
-b -
I( ; )
2a 4a

gọi là đỉnh của đồ
thò hàm số y = ax

2
+ bx + c
Đồ thò hàm số y = ax
2
+ bx +
c là một Parabol có đỉnh
-b -
I( ; )
2a 4a

. Có trục đối xứng
là đường thẳng x=
2
b
a

.
Parabol này có bề lõm quay
lên nếu a>0 và bề lõm quay
xuống nếu a<0.
2). Cách vẽ:
+ Tìm toạ độ đỉnh
-b -
I( ; )
2a 4a

+Vẽ trục đối xứng x=
-b
2a


+ Xác định giao điểm của
(P) :
.Trục Oy: C(0;c)
.Trục ox:(nếu có)
+ Vẽ đồ thò
VD1: Vẽ đồ thò hàm số:
y = x
2
– 2x + 3
Giải
+ Đỉnh I (1;2)
+ Trục đối xứng: x=1
+ Bảng giá trò:
x -1 0 1 2 3
y 6 3 2 3 6
y


3
2

0 1 x
28
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Qch Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
Gv cho học sinh thực hiện t.tự
với y=-x
2
+4x-3
Gv:gọi Hs trả lời tính
tăng(giảm)của hàm số

y=ax
2
+bx+c với a>0?
a>0
ĐB trên (
2
b
a

;+∝)
NB trên (-∝;
2
b
a

)
a<0
ĐB trên (-∝;
2
b
a

)
NB trên (
2
b
a

;+∝)


II.CHIỀUBIẾNTHIÊN
CỦA HÀM SỐ BẬC 2:
a>0
x
−∞

2
b
a

+

y +

+


4a
−∆
a<0
x
−∞

2
b
a

+

y

4a
−∆
-

-

Đònh lí: SGK
4. Củng cố, dặn dò:
+Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách vẽ đồ thò hàm số y= ax
2
+ bx + c (a≠0).
+Vẽ bảng biến thiên của hàm số y= ax
2
+ bx + c (a≠0)
+Trục đối xứng của hàm số y=3x
2
+2x-1 là x=?
a.x=
3
1−
b.x=0 c.x=
3
1
d.x=
3
2

+Làm bài tập 1,2,3 sách giáo khoa trang 49
V.Rút kinh nghiệm:
Ngan Dừa:04/10/2010.

Tổ trưởng chun mơn.
Qch Văn Sển.
29
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Qch Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
Tuần:9 Ngày soạn:8/10/2010.
Tiết:17-18 ƠN TẬP.
I . Mục tiêu
HS biết:Tập xác định của một hàm số.
-Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng.
-Hàm số y = ax + b. Tính đồng biến, nghịch biến, đồ thị của hàm số y = ax + b.
-Hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c. Các khoảng đồng biến, nghịch biến và đồ thị của hàm số y =
ax
2
+bx+c.
-Hiểu được đặc điểm ( hình dạng, đỉnh, trục đối xứng ) của hàm số bậc 2 và chiều biến thiên của nó.
- Vẽ được bảng biến thiên , đồ thò của một hàm số bậc 2 và giải được 1 số bài toán đơn giản
như: tìm phương trình của hàm số bậc 2 khi biết 1 số yếu tố.
-Rèn luyện năng lực tìm tòi và bồi dưỡng tư duy cho học sinh.
II. Chuẩn bò
+ Giáo viên : Vẽ trước hình vẽ đồ thò của hàm số bậc câu 2-49 và 10-50
+ Học sinh : xem lại cách vẽ đồ thò của hàm số y= ax
2
+bx+c làm bài tập ơn chương2.
III.Phương pháp:
Vấn đáp, đặt vấn đề,phân tích….
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:

3.Bài m ới:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nội Dung
Bt1: giáo viên yêu
cầu học sinh sửa bài
tập làm ở nhà.
+Giáo viên yêu cầu 4
học sinh lên bảng giải
+Yêu cầu 4 học sinh
khác nhận xét kết quả.
+Giáo viên: 1 điểm
nằm trên Oy có gì đặc
biệt ? tương tự cho
điểm nằm trên trục
hoành?
a) I(
3 1
;
2 4

) giao điểm Oy N(0;2);
giao điểm Ox: M
1
(1;0) ; M
2
(2;0)
b) I(1;-1) giao điểm Ox: không có;
giao điểm Oy: M(0;-3)
c) I(1;-1) giao điểm Ox: M

1
(0;0);
M
2
(2;0). Giao điểm Oy N (0;0)
d) I(0;0) giao điểm Ox: M
1
(2;0)
M
2
(-2;0). Giao điểm Oy: N(0;4)
Hs: điểm trên Ox: y=0
Điểm trên Oy: x=0
c) I(
1
;0
2
)
bảng biến thiên
x
−∞

1
2

+∞
y
+∞

−∞

0
1-49. Xác đònh tọa độ đỉnh và
các giao điểm với trục tung trục
hoành (nếu có) của mỗi Parapol
a) y=x
2
– 3x + 2
b) y= -2x
2
+ 4x – 3
c) y=x
2
– 2x
d) y= -x
2
+ 4.
2) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ
thò các hàm số
a) y= 3x
2
– 4x + 1
b) y=-3x
2
+2x – 1
c) y= 4x
2
– 4x + 1
30
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Qch Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
Giáo viên yêu cầu 2

học sinh lên bảng giải
bài giải câu c, d.
+Các câu khác cách
giải tương tự.
+Nhận xét.
+Giáo viên:
M(1; 5)

P:y= ax
2
+ bx
+ 2
a)

?
tương tự cho N(-2;8).
b) Trục đối xứng x= ?
Giáo viên: I (? ; ?)
Giáo viên: có nên ghi
4a
−∆
= -2 ?

O
1
2
x -1 0 ½ 1 2
y 9 1 0 1 9
+Bt3:
a) M (1;5)


(P)
a+b+2=5 (1)
N(-2;8)

(P)

4a-2b+2=8 (2)
3 2
(1),(2)
2 3 1
a b a
a b b

+ = =

⇒ ⇒
 
− = =


Vậy (P): y=2x
2
+x+2
b) Qua A(3;-4) tđ x = -3/2
HS: x=-b/2a
A(3;-4)

(P)


9a+3b+2=-4 (1)
Trục đx x=-3/2


3
(2)
2 2
b
a
− −
=
1
9 3 6
(1),(2)
3
3
1
a b
a
b a
b


+ = −
= −
 
⇒ ⇒
 
= −
 

= −


Vậy (P): y=-
1
3
x
2
-x+2
d)
Hs: y=
4a


d) y= -x
2
+ 4x – 4
e) y= 2x
2
+x +1
f) y= -x
2
+ 2 -1
Giải
d) y= -x
2
+ 4x – 4
I(2;0)
Bảng biến thiên


x
−∞
2
+∞
y 0


−∞

+∞
Bảng giá trò:
x 0 1 2 3 4
y -4 -1 0 -1 -4
Đồ thò:
O v 2
-4
3) xác đònh Parapol (P)
y= ax
2
+bx +2 biết Parapol đó:
a) qua M(1;5); N(-2;8)
b) qua A(3;-4) có trục đối xứng
là x=
3
2

c) đỉnh I(2;-2)
d) qua B(-1;6) tung độ đỉnh là
1
4


Giải
c) Đỉnh I (2;-2)
HS:
;
2 4
b
I
a a
−∆
 

 ÷
 
HS: nên thế x=2 vào pt (P)
31
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Quách Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
Giaùo vieân:tung ñoä ñænh
y=?
+Gọihọc sinh làm bài
tập 8 của chương
Gviên: nhận xét và đưa
ra kết quả
a,
{ }
3; ) \ 1D = − +∞ −

b,
1
;

2
D
 
= −∞
 ÷
 
c,
D R=
Gv: cho học sinh làm
bài tập 9
Gợi ý câu c,d
c.
2
y x x= =
d.
1; 1
1
1; 1
x x
y x
x x
+ ≥ −

= + =

− − < −

+Gv:gọi Hs giải bt10b
+Nhận xét và sửa
B(-1;6)


(P)

a-2+2=6 (1)
y=
4a




2
4
6
4
b ac
a

= −


b
2
– 8a = -24a (2)
2
4 4
(1),(2)
6 0 8
a b a
b a b


− = = −

⇒ ⇒
 
+ = = −


Vaäy (P): y=-4x
2
-8x+2
+Hs:thực hiện bài 8
+Ghi nhận.
+Hs: lên bảng
+Nhận xét.
Bt10b
b, Do a = -1<0 hàm số nghịch biến
trên (
4
17
;+∞), đồng biến trên
khoảng (- ∞;
4
17
).
Bảng biến thiên
x -∞
2
3
+∞


y
4
17
-∞ -∞
Đồ thị
Đồ thị có tọa độ đỉnh là: I(
2
3
;
4
17
),
I(2;-2)

(P)

4a+2b+2=-2 (1)
x=
2
b
a



2
2
b
a

=



b=-4a (2)
2 2 1
(1),(2)
4 4
a b a
b a b

+ = − =

⇒ ⇒
 
= − = −


Vaäy (P): y=-x
2
-4x+2
Bài tâp 8:
Tìm tập xác định các hàm số sau
a,
2
3
1
y x
x
= + +
+
b,

1
2 3
1 2
y x
x
= − −

c,
1
; 1
3
2 ; 1.
x
x
y
x x



+
=


− <

Bài tập 9
Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số
a,
1

1
2
y x= −
b, y= 4 – 2x
c,
2
y x=
d,
1y x= +
Bài tập 10
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số
a. y = x
2
– 2x – 1.
b. y = - x
2
+ 3x + 2
Giải
a, Do a = 1 > 0 hàm số đồng biến
trên (1;+∞), nghịch biến trên
khoảng (-∞;1).
Bảng biến thiên
x -∞ 1 +∞
+∞ +∞
y
- 2
Đồ thị
Đồ thị có tọa độ đỉnh: I(1;-2), đồ
thị có trục đối xúng x =1. Đồ thị

32
Trường THPT Ngan Dừa ,Gv:Quách Văn Hải (cb) Năm học:2010-2011.
+Gv:gợi ý Hs giải
bt11+12
Đồ thị có trục đối xứng x =
2
3
. Đồ
thị cắt trục tung tạitung A(0;2), Đồ
thị cắt trục hoành tại B(
2
173

+−
;0)
và C(
2
173 +
;0).
cắt trục tung tại A(0;-1), Đồ thị
cẳttục hoành tại B(
21−
;0), C(
21+
;0)

4.Củng cố -Dặn dò:
-GV gọi HS lần lượt trả lời các câu hỏi trác nghiệm trong SGK (có giải thích vì sao)
Đáp án: 13 (C); 14 (D); 15 (B).
-Xem lại các bài tập đã giải.

-Ôn tập lại kiến thức cơ bản trong chương II và giải các bài tập còn lại trong.tiết sau kiểm tra 1 tiết.
V.Rút kinh nghiệm:
Ngan Dừa:11/10/2010.
Tổ trưởng chuyên môn.
Quách Văn Sển.
33

×