Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
ĐỀ I
Bài 1: 1) Cho hệ pt:
=+
=−
myx
yx
2
52
a. Giải hệ pt khi m = 8;
b. Tìm m để hệ pt trên có nghiệm (x, y) sao cho x > 0; y > 0.
Bài 2: Cho pt: x
2
– 2mx – 5 = 0 (1)
a. Giải pt khi m = 2;
b. Chứng minh pt luôn có nghiệm với mọi giá trị của m;
c. Tìm m để pt (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn điều kiện
5
19
1
2
2
1
−
=+
x
x
x
x
.
Bài 3: Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không cắt (O). Kẻ OH
⊥
d tại H. Trên d lấy điểm A và kẻ tiếp
tuyến AB với đường tròn (O) (B là tiếp điểm) sao cho A và B cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng OH.
Gọi E là giao điểm của BH với (O); đặt OA = a (a > R).
a. Chứng minh: OBAH nội tiếp;
b. Chứng minh: BÔC = 2AÔH;
c. Tiếp tuyến của (O) tại E cắt d tại C. Chứng minh:
∆
OBA
∆
OEC;
d. Tính EC theo a và R.
GỢI Ý
Bài 3: 4đ
b. Với I là tâm của đường tròn ngoại tiếp OBAH, ta có
AOHEOB
AOHAIH
AIHEOB
ˆ
2
ˆ
ˆ
2
ˆ
ˆ
ˆ
=
=
=
0,5
0,25
0,25
c. Chứng minh OEHC nội tiếp 0,5
∆
OBA
∆
OEC
0,5
d. Tính được
22
RaEC −=
0,5
ĐỀ II
A/ LÍ THUYẾT: (2điểm) Thí sinh chọn một trong hai đề sau:
Câu 1/ Định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn số. Áp dụng giải phương trính sau:
3x
2
- 5 = 0.
Câu 2/ Nêu hệ quả góc nội tiếp, vẽ hình minh hoạ từng trường hợp .
B/ BÀI TẬP : bắt buộc (8 điểm )
Bài 1/ Giải hệ phương trình:
=−
=+
12
2
ymx
myx
khi m = 2.
Bài 2/ Cho hai hàm số: y = -
2
2
1
x
và y =
1
2
1
−x
.
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên.
b) Tìm toạ độ giao điểm hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số.
Bài 3/ Cho phương trình : x
2
- 2(m - 1)x -3 - m = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1,
x
2
thoả mãn :
10
2
2
2
1
≥+ xx
.
c) Xác định m để phương trình có nghiệm
21
, xx
sao cho E =
2
2
2
1
xx +
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4/ Cho đường tròn ( O, R) và hai đường kính vuông góc AB, CD.Một cát tuyến d đi qua C cắt AB ở M và (O) ở
N . Gọi P là giao điểm của tiếp tuyến của (O) tại N với đường thẳng vuông góc tại M của AB . Chứng minh :
1
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
a) Tứ giác OPMN nội tiếp được.
b) OP song song với d.
c) Điểm P di động trên đường nào khi đường thẳng d quay quanh điểm C ?
GỢI Ý
-
Bài 3/
- Câu c) minE =
4
31
khi m =
4
3
. (O,5điểm)
Bài 4/ Câub) Chứng minh được góc POD bằng góc CNO (O,25 điểm)
Chứng minh được góc C bằng góc CNO và suy ra được góc POD bằng góc C (O,5 điểm)
- Câu c) Chứng minh được OPMC là hình bình hành ,suy ra MP = OC = R .
- Có MP vuông góc AB , cách AB một đoạn bằng R ,suy ra P chạy trên đường thẳng a song song với
AB. (1 điểm).
ĐỀ III
Câu 1/ (2.25 đ)
a/ Giải các hệ phương trình sau:
x = 2 3x - 2y = 11
2x - y = 3 4x - 5y = 3
b/ Với giá trị nào của m thì hệ 2x - y = m có nghiệm duy
4x - m
2
y = 2
2
nhất, vô số nghiệm, vô nghiệm ?
Câu 2/ (2.25 đ) Cho phương trình 3x
2
+ 4(m - 1)x - m
2
= 0
a/ Giải hệ khi m = 2
b/Tìm điều kiện để phương trình trên và phương trình x
2
- 2x
+ 1 = 0
có nghiệm chung ?
c/ Chứng minh phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt ?
Câu 3/ (1 đ) Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109
Tìm hai số đó ?
Câu 4/ (1 đ) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ có bán kính
đáy là r = 3,1 cm và chiều cao h = 2,4 cm ?
Câu 5/ (3.5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH.Gọi D,E lần lượt là trung điểm của AB,AC.
a)Chứng minh tam giác ADE bằng tam giác HDE.Suy ra tứ giác ADHE nội tiếp.Xác định tâm I của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b)Đường tròn (I) cắt BC tại một điểm thứ hai là K(K khác H).Chứng minh K là trung điểm của BC.
c)Cho
°=∠ 60ABC
,AB=a.Tính diện tích ngũ giác ADHKE
ĐỀ IV
Bài 1 ( 1,0đ): Giải hệ phương trình :
2x y 1
x 2y 4
− =
+ =
Bài 2 ( 1,5đ): Cho hàm số
2
x
y
4
=
có đồ thị là (P)
a) Vẽ (P) b)Đường thẳng y = 2x − b cắt (P) tại hai điểm phân biệt . Tìm b.
Bài 3 ( 2,0đ): Cho phương trình x
2
− 2mx + 2m −2 = 0 (1) , với m là tham số
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
2
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
c) Tìm giá trị của m dể phương trình (1) có hai nghiệm x
1
; x
2
thỏa mãn điều kiện :
1 2
1 1
2
x x
+ =
Bài 4 ( 1,5đ): Một nhóm học sinh tham gia tu sửa 40 bản sách cho thư viện của trường . Đến khi thực hiện có 1
bạn bị ốm , vì vậy mỗi bạn còn lại phaỉ làm thêm 2 bản sách nữa mới hết số sách cần làm . Tính số học sinh của
nhóm
Bài 5 (4,0đ) Trên đường tròn (O) dựng dây BC không đi qua tâm. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M. Đường
thẳng đi qua M cắt đường tròn (O) lần lượt tại N và P, sao cho O nằm trong góc PMC . Trên cung nhỏ NP lấy điểm
A sao cho cung AN bằng cung AP . Nối AB và AC lần lượt cắt NP ở D và E . Chứng minh rằng :
a)
ACBADE ∠=∠
b) Tứ giác BDEC nội tiếp
c) MB.MC = MN.MP d) Nối OK cắt NP tại K . Chứng minh MK
2
> MB.MC
GỢI Ý
ĐỀ V
Bài 1: (1,5điểm) Cho hệ phương trình:
( )
1 3 2
2 3 1
m x y m
x y
− − =
+ = −
3
Bài 4
Gọi số HS của nhóm là x ( x
∈
N* ; x > 1)
Số sách mỗi HS phải làm lúc đầu theo dự định :
40
x
Vì có 1 HS bị ốm nên số sách mỗi HS còn lại phải làm là:
40
x 1−
Mỗi HS còn lại làm thêm 2 bản sách nữa nên ta có PT
40 40
2
x 1 x
− =
−
Giải phương trình ta được : x
1
= 5 ; x
2
= – 4
Nghiệm x
2
không TMĐK bị loại . Vậy số HS của nhóm là 5 HS
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5 Hình vẽ
K
N
E
D
B
O
M
C
P
A
0,5
Câu c Chứng minh được hai tam giác MNB và MCP đồng dạng
Suy ra
MN MB
MN.MP MB.MC
MC MP
= ⇒ =
0,5
0,25
Câu d Chứng minh được KN = KP = a
Suy ra
MB.MC = MN.MP = (MK
−
NK)(MK + KP) = MK
2
−
a
2
< MK
2
0,50
0,25
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
a/ Giải hệ phương trình khi m = 2
b/ Tìm điều kiện của m để hệ có một nghiệm duy nhất
Bài2 / (2 đ) a/ Cho Hàm số y = ax
2
(
0a ≠
) có đồ thị là (P)
Xác định a để(P) đi qua điểm (2;4),Vẽ (P) ứng với a vừa tìm
b/Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 27 và tích của
chúng là 180.
Bài 3: (0,5điểm)Một hình trụ có chu vi đáy bằng 20cm, diện tích xung
quanh bằng 140cm
2
. tính chiều cao của hình trụ
Bài 4: (2,5 điểm) Cho phương trình x
2
+ (m - 1)x - 2m -3 = 0:
a/ Giải phương trình khi m = - 3
b/ Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m
c/ Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
1 2
1 1
4
x x
+ =
Bài 5: (3,5 điểm) Cho(O;R), AB là Đường Kính vẽ hai tiếp tuyến Ax và By trên OA lấy điểm C sao cho
3
R
AC =
. Từ M thuộc (O;R); ( với
;M A B≠
) vẽ đường thẳng vuông góc với MC cắt Ax tại D và cắt By tại E
Chứng minh :a/ CMEB nội tiếp
b/
CDE∆
vuông và MA.CE =DC.MB
c/ Giả sử MBA=30
0
tính độ dài cung MA và diện tích
MAC∆
theo R
HƯỚNG DẪN
Bài 5
b)
Chúng minh được
CDE∆
vuông
Chúng minh được
MA
CD
=
MB
CE
⇒
MA.CE=MB.CD
c)
Tính được đọ dài cung MAbằng
3
R
π
đvdd
S
AMC
=
2
3
12
R
đvdt
ĐỀ VI
Bài 1: Cho hệ phương trình:
2 3 5
4 7
x y
ax y
+ =
− =
a) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm bằng (1;1)
b) Giải hệ phương trình khi a = - 2
Bài 2: Cho hàm số y = 2x
2
có đồ thị (P).
a) Chứng tỏ (P) đi qua điểm M(1;2).
4
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
b) Vẽ (P).
c) Tim toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng y=2007x+2009
Bài 3: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m và có diện tích 2700m
2
. Tính chu vi đám đất .
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O), tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D và cắt
đường tròn tại E.
a) Chứng minh OE vuông góc với BC.
b) Gọi S là giao điểm của BC với tiếp tuyến của đường tròn tại A . Chứng minh tam giác SAD cân.
c) Chứng minh SB.SC = SD
2
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A quay quanh cạnh BC. Tính thể tích hình sinh ra bởi tam giác , biết BC =
5cm.
4
D
O
C
S
B
E
A
0,5
4c Chứng minh được tam giác SAB đồng dạng với tam giác SCA
=> SA
2
=SB.SC
Mà SA = SD => SB.SC = SD
2
0,5
0,25
0,25
5
Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
Tính được AH =12/5
Tính đựoc diện tích hình tròn S=
144
25
π
Tính được thể tích hình sinh ra V=….=
3
1 144
. .5( )
3 25
cm
π
=
3
144
( )
15
cm
π
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ VII
Câu 1(1đ): Giải hệ phương trình sau:
=+
=−
42
32
yx
yx
5
A
B
OA
C
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
Câu 2 (1đ): Vẽ đồ thị hàm số y =
4
1
x
2
Câu 3 (3đ): Cho phương trình x
2
– mx + m – 1 = 0 (ẩn x, tham số m)
a) Giải phương trình khi m = 3
b) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
với mọi m.
c) Đặt A =
21
2
2
2
1
6 xxxx −+
. Chứng minh A = m
2
– 8m + 8. Tính giá trị nhỏ nhất của A.
Câu 4 (1,5đ): Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm, đường chéo 15cm. Tính các kính thước của
hình chữ nhật đó.
Câu 5 (3,5đ) : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm thuộc nửa đường tròn. Trên đường kính AB lấy
điểm C sao cho AC<CB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Đường thẳng qua M vuông góc với MC cắt
Ax ở P, đường thẳng qua C vuông góc với CP cắt By ở Q. Gọi D là giao điểm của CQ và BM; E là giao điểm của
CP và AM. Chứng minh:
a/ Các tứ giác ACMP, CDME nội tiếp.
b/ AB //DE.
c/ Ba điểm P, M, Q thẳng hàng.
Gợi ý
Câu 5 (3,5điểm):
b) - Góc ABM = góc PAM: 0,25
- góc PAM=góc PCM: 0,25
- góc PCM=góc EDM: 0,25
=> góc ABM = góc EDM
=> AB//ED: 0,25
c) góc MPC = góc MAC (GiẢ sử P,M,Q
'
thẳng hàng như hình vẽ,ta chứng minh Q,Q
'
trùng nhau)
=> góc MQ’C=MBC(do Q
'
+ P =
°
90
,B+A=
°
90
(các tam giác vuông): 0,25
=> MCBQ’ nội tiếp: 0,25
=> CBQ’=CMQ’ =90
0
: 0,25
Mà CBQ =90
0
=>BQ trùng BQ’: 0,25
E
Q'
Q
D
M
P
C
B
O
A
ĐỀ VIII
Bài 1: (1,5điểm) Cho hệ phương trình:
( )
4 3 3
2 3 1
m x y m
x y
− − =
+ = −
a/ giải khi m = 7
b/ Tìm điều kiện của m để hệ có một nghiệm duy nhất
Bài 2: (0,5điểm)Một hình trụ có chu vi đáy bằng 20cm, diện tích xung
quanh bằng 140cm
2
. tính chiều cao của hình trụ
Bài3 / (2 đ) a/ Cho Hàm số y = mx
2
(
0m ≠
) có đồ thị là (P)
Xác định m để(P) đi qua điểm (2;4),Vẽ (P) ứng với m vừa tìm
6
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
b/Tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng là 6 và tích của
chúng là 567
Bài 4: (2,5 điểm) Cho phương trình x
2
+ (m - 1)x - 2m -3 = 0:
a/ Giải phương trình khi m = - 3
b/ Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m
c/ Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
7
2
2
2
1
=+
xx
Bài 5: (3,5 điểm) Cho(O;R), AB là Đường Kính vẽ hai tiếp tuyến Ax và By trên OA lấy điểm C sao cho
3
R
AC =
. Từ M thuộc (O;R); ( với
;M A B≠
) vẽ đường thẳng vuông góc với MC cắt Ax tại D và cắt By tại E
Chứng minh :
a/ CMEB nội tiếp
b/
CDE∆
vuông và MA.CE =DC.MB
c/ Giả sử MBA=30
0
tính độ dài cung MA và diện tích
MAC∆
theo R
ĐỀ IX
.
Bài 1(2đ): Giải các hệ phương trình sau:
a)
=−
=+
72
33
yx
yx
b)
=+++
=−++
3)21()21(
5)21()21(
yx
yx
Bài 2(2,5đ):
a) Xác định hàm số y=ax
2
biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(2;2)
b) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị hàm số y=2x+1 và hàm số vừa xác định ở câu a)
c) Chứng tỏ rằng đường thẳng y=-mx+1 luôn luôn cắt parabol
2
2
1
xy =
Bài 3 (2đ): Tổng các chữ số của một số có hai chữ số bằng 6. Nếu thêm vào số đó 18 đơn vị thì số thu được cũng
viết bằng các chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại. Hãy tìm số đó.
Bài 4 (3,5đ): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) (AB < AC). Vẽ dây AD//BC. Tiếp tuyến tại A và B của
đường tròn cắt nhau tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng:
a)
BOABIA
ˆ
ˆ
=
b) Năm điểm E,A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn.
c)
IEOI
⊥
HƯỚNG DẪN
Bài 3:
-Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn: 0,25đ
-Biểu thị các số liệu chưa biết qua ẩn:0,25đ
-Lập hệ pt: 0,5đ
-Giải hệ pt: 0,5đ
-Đối chiếu điều kiện và trả lời: 0,5đ
Bài 4:
Vẽ hình phục vụ đầy đủ cho các câu: 0,5đ
a)-Nói được AD//BC => cung AB = cung DC + Viết số đo góc AOB: 0.5đ
-Viết số đo các góc AIB + Kết luận: 0.5đ
7
F
E
C
A
B
D
O
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
b)-Chứng minh được tứ giác ABOI nội tiếp: 0.25đ
-Chứng minh được tứ giác AOBE nội tiếp: 0.25đ
-Suy ra năm điểm cùng thuộc một đường tròn: 0.5đ
c)-Nói được góc EIO= góc EAO: 0.5đ
- Suy ra
IEOI ⊥
: 0,5đ
ĐỀ X
Bài 1 : Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
a)
=−
=+
3y3x
133y2x
b) 3x
2
+ 5x + 2 =0 c)
3x
1
9x
63xx
2
2
−
=
−
+−
Bài 2 : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
Một đội xe tải dự định chuyển 105 tấn gạo từ kho dự trữ Quốc gia về cứu trợ đồng bào bị bão lũ, với điều
kiện mỗi xe đều chuyển số tấn gạo như nhau. Đến khi vận chuyển có hai xe được điều động làm công việc khác , vì
vậy mỗi xe phải chuyển thêm sáu tấn nữa mới hết số gạo cần chuyển. Hỏi số xe tải ban đầu của đội là bao nhiêu
xe ?
Bài 3 : a)Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 3NP; NP =
5
. Tính thể tích hình tạo thành khi quay hình chữ nhật
MNPQ một vòng quanh MN .
b) Một hình nón có đường sinh bằng 16cm. Diện tích xung quanh bằng
2
cm
3
256π
. Tính bán kính đường
tròn đáy của hình nón.
Bài 4 : Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R, đường kính AB. Gọi C,D là hai điểm thuộc nửa đường tròn. Các tia
AC, AD cắt tia tiếp tuyến Bx lần lượt tại E và F ( F nằm giữa B, E ).
a) Chứng minh : EB
2
= EC . EA
b) Chứng minh : Tứ giác CDFE nội tiếp được trong một đường tròn.
c) Tính phần diện tích nửa hình tròn (O;R) nằm bên ngoài tứ giác ACDB theo R trong trường hợp CÔD = 30
0
; DÔB = 60
0
.
GỢI Ý:
Bài 2 :
Gọi x là ssố xe tải ban đầu của đội; ĐK: x nguyên dương, x >2
Biểu diễn các số liệu và lập được PT :
6
x
150
2x
100
=−
−
Giải Pt , đối chiếu ĐK, kết luận : ban đầu đội có 7 xe tải
Bài 3 : 1,5đ
a)
5π1553
2
5πh
2
πRV ===
0,75
b) Thay công thức tính đúng
cm
3
16
R =
0,75
Bài 4 : 3,5đ
8
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
Hình vẽ phục vụ câu a,b 0,5
a) Chứng minh đúng : EB
2
= EC . EA 1,0
b) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn. 1,0
c) Gọi S là phần diện tích cần tính ta có :
S =
ACDB
(O)
SS
2
1
−
Tính được :
4
)332π(R
S
2
−−
=
( đvdt )
0,25
O,75
ĐỀ XI
Bài 1: ( 2,5đ)
a) Giải hệ phương trình và phương trình sau:
1)
3x y 5
x y 1
+ =
− = −
2) x
2
− 5 = 0
b) Cho phương trình x
2
−3x + 1 = 0 . Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính :
2 2
1 2
x x+
Bài 2: (2,5đ) Cho hàm số y = ax
2
có đồ thị (P)
a) Tìm a biết rằng (P) đi qua điểm A(1; −1). Vẽ (P) với a tìm được
b) Một đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ O và song song đường thẳng y = x − 2 . Tìm tọa độ giao điểm
của (d) và (P)
Bài 3 : (4đ) Cho đường tròn tâm O bán kính R = 3 cm và một điểm S cố định ở bên ngoài đường tròn sao cho
SO = 5cm . Vẽ tiếp tuyến SA với A là tiếp điểm và cát tuyến SCB không qua tâm sao cho O nằm trong góc ASB ;C
nằm giữa S và B . Gọi H là trung điểm của CB .
a) Chứng minh rằng tứ giác SAOH nội tiếp một đường tròn .
b) Tính độ dài của đường tròn ngoại tiếp tứ giác SAOH
c) Tính tích SC.SB
d) Gọi MN là đường kính của đường tròn (O). Xác định vị trí của MN để diện tích tam giác SMN lớn
nhất
Bài 4 : (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm , BC = 12cm . Tính thể tích của hình tạo thành khi quay
hình chữ nhật ABCD xung quanh AD
9
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
Cho số π = 3,14
Bài 3
H.vẽ
Câu
a ;b ;c
C
O
S
B
H
A
M
N
E
0,5
Câu d
Dựng SF
⊥
NM . Ta có S
MNS
=
1
SF.MN
2
MN không đổi nên S
MNS
lớn nhất khi SF lớn nhất . Mà SF ≤ SO ( không đổi)
do đó SF lớn nhất
⇔
SF = SO
⇔
MN
⊥
SO
và S
MNS
=
2
1 1
SO.MN .5.2.3 15(cm )
2 2
= =
0,25
0,25
0,25
Bài 4 Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh AD ta được một hình trụ có bán
kính đáy AB = 5cm, chiều cao BC = 12cm .
Vậy thể tích hình trụ là V =
π
AB
2
. BC = 3,14.5
2
.12 = 942 cm
3
0.5
0.5
ĐỀ XII
Câu 1 : (1.0 đ)
a / Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón – có ghi chú những kí
hiệu (0,5 đ)
b / Cho hình nón đỉnh A , đáy là hình tròn tâm O bán kính 3cm , AO = 4cm . Tính
diện tích xung quanh của hình nón (0,5 đ)
Câu 2 : (1.5 đ)
a / Giải hệ phương trình sau :
(1,0 đ)
b / Chứng minh các đường thẳng d
1
:3x + y = 7 ; d
2
:-2x + y = -3 và d
3
: y = 3x -5
cùng đi qua một điểm (0,5 đ)
Câu 3: (1.5 đ)
Cho hàm số: y=
2
1
x
2
a / Vẽ đồ thị P của hàm số trên ? (1.0 đ)
b / Tìm số giao điểm của đường thẳng d:y = x
3
-
3
và P ? (0,5 đ)
Câu 4: (2.0 đ)
Cho phương trình x
4
– 3x
2
+ m = 0 (*)
a/ Giải phương trình khi m = 0 (1.0 đ)
b/ Với giá trị nguyên nào của m thì phương trình (*)có bốn nghiệm đều dương ?(1.0 đ)
Câu 5 : (4.0 đ)
Cho tam giác ABC có AB=6cm,BC=7cm,
°=∠ 60B
,đường cao AH.Trên đường cao AH lấy AD=4cm,vẽ
đường tròn đường kính AD tâm O cắt AB,AC lần lượt tại E và F.Tiếp tuyến tại F của (O) cắt BC tại M.Đường
thẳng DF cắt BC tại N.
a)Tính AH,AC
b)CMR: MN=MC,tứ giác EBCF nội tiếp
c)Tính diện tích hình viên phân AmE(ứng với cung nhỏ AE của (O)).(NBK)
10
3x + y = 7
-2x + y = -3
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
ĐỀ XIII
Bài 1
Viết công thức tính độ dài l của cung n
0
trong đường tròn tâm O bán kính R .
Bài 2
Không giải phương trình hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình sau 2x
2
- 5x + 2 = 0.
Bài 3
Giải hệ phương trình, phương trình sau :
a/
=+
=−
3
32
yx
yx
b/ x
2
+ x – 12 = 0
Bài 4
Cho hàm số y = x
2
có đồ thị là (P) và hàm số y = mx + 2 có đồ thị là (D)
a/ Vẽ (P) .
b/ Tìm m để ( P) và (D) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x
1
và x
2
sao cho
x
1
2
+ x
2
2
= 8.
Bài 5
Cho đường tròn tâm O bán kính R và hai đường kính vuông góc AB; CD . Trên AO lấy E sao cho OE =
3
1
AO,CE
cắt (O) tại M.a/ Chứng tỏ tứ giác MEOD nội tiếp .b/ Tính CE theo R. c/ Gọi I là giao điểm của CM và AD . Chứng
tỏ OI
⊥
AD.
HƯỚNG DẪN
Bài 5/(3đ) A
C D
B
b / Tính được Tính CE = R
3
10
…………………………………… 0,5 đ
c/
∆
CAD có AO là trung tuyến và AE =
3
2
AO nên E là trọng tâm
Suy ra CI là trung tuyến 0,5 đ
Suy ra I là trung điểm của AD
Suy ra OI
⊥
AD tại I 0,5
ĐỀ XIV
A. Lý thuyết (2 điểm):
Học sinh chọn một trong 2 câu sau:
Câu 1: Phát biểu định lý Vi-et.
Áp dụng: Cho phương trình bậc hai:
012x7x
2
=+−
11
OO
OO
E
I
I
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
Có 2 nghiệm
21
x,x
. Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức
21
x
1
x
1
+
Câu 2: Phát biểu và chứng minh định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
B. Bài toán bắt buộc (8 điểm) :
Bài 1(1 điểm) : a) Giải hệ phương trình:
=−
−=+
4y3x2
1y2x3
b) Giải phương trình:
3
1x
4
2x
5
=
−
−
−
Bài 2 (1 điểm); Cho phương trình
01mx2x
2
=−+−
a) Giải phuơng trình khi m = -2
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
21
x,x
thoả mãn điều kiện
21
x2x =
Bài 3 (1,5 điểm):
Cho hàm số
2
x2y =
có đồ thị (P).
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Viết phương trình đuờng thẳng (d) tiếp xúc với (P) tại một điểm có hoành độ x = -1.
Bài 4 (1,5 điểm):
Một tam giác vuông có cạnh huyền 13 cm và hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 7 cm. Tính diện tích tam
giác vuông đó.
Bài 5 (3 điểm):
Cho tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. .Lấy H là trung điểm của
dây BC. Tia OH cắt đường tròn tại D.Tia AC, AD lần lượt cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại E và F.
a) Chứng minh AD là tia phân giác của góc
BA
ˆ
C
b) Chứng minh tứ giác ECDF là tứ giác nội tiếp
c) Cho CD = R. Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi cung
BDC
với dây CB.
GỢI Ý:
Bài 5 (3điểm)
Hình vẽ đúng phục vụ cho câu a,b: 0,5 điểm.
Câu c)(1điểm)
Chứng minh được sđ cung CD bằng
0
60
0,25 điểm.
Tính được phần diện tích hình quạt tròn COB:
3
R
S
2
COB
π
=
0,25 điểm.
4
3R
S
2
COB
=
∆
0,25 điểm.
Tính diện tích viên phân
12
)334(R
4
3R
3
R
S
222
−π
=−
π
=
0,25
ĐỀ XV
I/ Lý thuyết: ( 2điểm)
12
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
Câu1(1đ): Nêu tính chất hàm số y = ax
2
( a
) 0≠
.
Áp dụng: Cho biết tính chất của hàm số y =
2
x
2
Câu2(1đ):Vẽ hình và viết công thức tính thể tích hình trụ tròn .Tính thể hình trụ tròn có đường kính mặt đáy
12cm, chiều cao của nó là 15cm.
II/ BÀI TOÁN:( 8 điểm )
Bài 1 (1,5đ ): Cho hệ phương trình
=+
=−
6yx
0my2x
a/ Giải hệ phương trình khi m = 1.
b/ Tìm m để hệ phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm ? Vô nghiệm ?.
Bài 2 ( 1.5đ ): Cho hàm số y = x
2
có đồ thị (P) và hàm số y = 2mx – m
2
( m là tham số) có đồ thị là đường thẳng
(D).
a/Vẽ (P).
b/ Chứng tỏ đường thẳng (D) luôn luôn tiếp xúc (P) với mọi m.
Bài 3 (2 đ) :Cho Phương trình x
2
– 2 ( m – 1 )x – 4 = 0
a/Giải phương trình khi m = 2
b/Chứng tỏ pt có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c/Tìm m để phương trình có nghiệm x
1
; x
2
thỏa mãn
3
11
21
=+
xx
.
Bài 4 ( 3 đ ): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ; R). Qua A vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn, một đường
thẳng song song với xy cắt AB, AC và BC lần lượt tại D,E và F. Chứng minh rằng:
a/AED = ABC
b/Tứ giác BDEC nội tiếp.
c/FB.FC = FD. FE
d/Giả sử ABC = 60
0
tính theo R diện tích viên phân tạo bởi cung nhỏ AC và dây AC.
HƯỚNG DẪN
Bài 4 ( 3đ )
a /( 0.75đ )
AED = yAC yAC = ABC
AED = ABC
b/ (0,5đ)
AED +DEC = 180
0
AED = DBC
⇒
DBC+DEC = 180
0
⇒
BDEC nội tiếp
c/(0,5 đ)
C/m : ∆FDCđồng dạng với∆FBE
Suy ra FB.FC = FD.FE
ĐỀ XVI
Bài 1.(2điểm)
a) Thực hiện phép tính:
1 2 1 2
: 72
1 2 1 2
− +
−
÷
÷
+ −
b) Tìm các giá trị của m để hàm số
( )
2 3y m x= − +
đồng biến.
Bài 2. (2điểm)
a) Giải phương trình :
4 2
24 25 0x x− − =
b) Giải hệ phương trình:
2 2
9 8 34
x y
x y
− =
+ =
13
F
A
B
C
O
E
H
D
x
y
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
Bài 3. (2điểm)
Cho phương trình ẩn x :
2
5 2 0x x m− + − =
(1)
a) Giải phương trình (1) khi m =
4−
.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x
1
; x
2
thoả
mãn hệ thức
1 2
1 1
2 3
x x
+ =
÷
÷
Bài 4. (4điểm)
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF của nửa
đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm), tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại D. Biết AF =
4
3
R
.
a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ
giác OBDF.
b) Tính Cos
DAB∠
.
c) Kẻ OM ⊥ BC ( M ∈ AD) . Chứng minh
1
BD DM
DM AM
− =
d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O)
theo R.
HƯỚNG DẪN
14
N
I
x
D
M
O
F
C
B
A
N
I
x
D
M
O
F
C
B
A
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
ĐỀ XVII
15
Bài 4. (4điểm)
c) Kẻ OM
⊥
BC ( M
∈
AD) . Chứng minh
1
BD DM
DM AM
− =
∗
OM // BD ( cùng vuông góc BC)
·
·
MOD BDO⇒ =
(so le trong)
và
·
·
BDO ODM
=
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra:
· ·
MDO MOD=
.
Vậy tam giác MDO cân ở M. Do đó: MD = MO
∗
Áp dụng hệ quả định lí Ta let vào tam giác ABD có OM // BD ta được:
BD AD
OM AM
=
hay
BD AD
DM AM
=
(vì MD = MO)
BD AM DM
DM AM
+
⇒ =
= 1 +
DM
AM
Do đó:
1
BD DM
DM AM
− =
(đpcm)
d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R.
∗
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác OAM vuông ở O có OF
⊥
AM ta được:
OF
2
= MF. AF hay R
2
= MF.
4
3
R
⇒
MF =
3
4
R
∗
Áp dụng định lí pi ta go cho tam giác MFO vuông tại F ta được:
OM =
2
2 2 2
3 5
OF
4 4
R R
MF R
+ = + =
÷
∗
OM // BD
OM AO
BD AB
⇒ =
.OM AB
BD
OA
⇒ =
=
5 5 5
. : 2
4 3 3
R R R
R R
+ =
÷
Gọi S là diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) .
S
1
là diện tích hình thang OBDM.
S
2
là diện tích hình quạt góc ở tâm
°=∠ 90BNO
Ta có: S = S
1
– S
2
.
( )
1
1
.
2
S OM BD OB
= +
=
2
1 5 13
2 .
2 4 8
R R
R R
+ =
÷
(đvdt)
2 0 2
2
0
.90
360 4
R R
S
π π
= =
(đvdt)
Vậy S = S
1
– S
2
=
2 2
13
8 4
R R
π
−
=
( )
2
13 2
8
R
π
−
(đvdt)
Lưu ý:Bài toán hình có nhiều cách giải .Có thể các em sẽ tìm nhiều cách giải hay hơn.
n
m
/
/
=
=
M
K
O
H
E
N
C
B
A
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
Bài 1. ( 2điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
3 5
15
5 3
+
÷
÷
b)
( ) ( )
11 3 1 1 3+ + −
Bài 2. ( 1,5điểm)
Giải các phương trình sau:
a) x
3
– 5x = 0 b)
1 3x − =
Bài 3. (2điểm)
Cho hệ phương trình :
2 5
3 0
x my
x y
+ =
− =
( I )
a) Giải hệ phương trình khi m = 0 .
b) Tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm ( x; y) thoả mãn hệ thức:
m+1
x - y + 4
m-2
= −
Bài 4. ( 4,5điểm).
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AM=2R.
Gọi H là trực tâm tam giác .
a) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành.
b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua AB. Chứng minh tứ giác AHBN
nội tiếp được trong một đường tròn.
c) Gọi E là điểm đối xứng của M qua AC. Chứng minh ba điểm N,H,E
thẳng hàng.
d) Giả sử AB = R
3
. Tính diện tích phần chung của đưòng tròn (O) và
đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN.
HƯỚNG DẪN
Bài 3.
b)
( )
( )
2 5 1
3 0 2
x my
x y
+ =
− =
. Từ (2) suy ra: y = 3x thay vào (1) ta được: 2x + 3mx = 5
( )
3 2 5m x⇔ + =
ĐK: m
2 5
3 3 2
x
m
≠ − ⇒ =
+
. Do đó: y =
15
3 2m +
m+1
x - y + 4
m-2
= −
5 15 1
4
3 2 3 2 2
m
m m m
+
⇔ − + = −
+ + −
(*)
Với
2
3
m ≠ −
và m
2≠
, (*)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 2 1 3 2 4 2 3 2m m m m m⇔ − − + + + = − − +
Khai triển, thu gọn phương trình trên ta được phương trình: 5m
2
– 7m + 2 = 0
Do a + b + c = 5 + (– 7) + 2 =0 nên m
1
= 1 (TMĐK), m
2
= 0,4 (TMĐK)
Bài 4:
a) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành.
ABM∠
=
°90
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
BM AB⇒ ⊥
H là trực tâm tam giác ABC
CH AB⇒ ⊥
16
n
m
/
/
=
=
M
K
O
H
E
N
C
B
A
n
m
/
/
=
=
M
K
O
H
E
N
C
B
A
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
Do đó: BM // CH
Chứng minh tương tự ta được: BH // CM
Vậy tứ giác BHCM là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn.
AMBANB ∠=∠
(do M và N đối xứng nhau qua AB)
ACBAMB ∠=∠
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đường tròn (O))
H là trực tâm tâm giác ABC nên AH
⊥
BC, BK
⊥
AC nên
AHKACB
∠=∠
(K = BH
I
AC)
Do đó:
AHKANB
∠=∠
.
Vậy tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn.
c) Chứng minh ba điểm N,H,E thẳng hàng.
Tứ giác AHBN nội tiếp (câu b)
AHNABN
∠=∠⇒
.
Mà
°=∠
90ABN
(do kề bù với
°=∠
90ABM
, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
Suy ra:
°=∠
90AHN
.
Chúng minh tương tự tứ giác AHCE nội tiếp
°=∠=∠⇒
90ACEAHE
Từ đó:
°=∠+∠
180AHEAHN
⇒
N, H, E thẳng hàng.
d) Giả sử AB = R
3
. Tính diện tích phần chung của đưòng tròn (O) và
đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN.
Do
°=∠ 90ABN
⇒
AN là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN.
AM = AN (tính chất đối xứng) nên đường tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN
bằng nhau
⇒
S
viên phân AmB
= S
viên phân AnB
∗
AB =
3R
sđ⇒
AmB=
°120
⇒
S
quạt AOB
=
2 0 2
0
.120
360 3
R R
π π
=
∗
sđAmB=
°120
⇒
sđBM=
⇒°
60
BM=R
O là trung điểm AM nên S
AOB
=
2
1 1 1 1 3
. . . . 3.
2 2 2 4 4
ABM
R
S AB BM R R= = =
∗
S
viên phân AmB
= S
quạt AOB
– S
AOB
=
2
3
R
π
–
2
3
4
R
=
( )
2
4 3 3
12
R
π
−
∗
Diện tích phần chung cần tìm :
2. S
viên phân AmB
= 2.
( )
2
4 3 3
12
R
π
−
=
( )
2
4 3 3
6
R
π
−
(đvdt)
ĐỀ XVIII
Bài 1. (2,5điểm)
1. Rút gọn các biểu thức :
a) M =
( ) ( )
2 2
3 2 3 2− − +
b) P =
( )
2 3
5 1 5 1
5 1
+ + −
÷
÷
−
17
45
°
O
=
=
K
H
E
D
C
B
A
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
2. Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng
y = 2x và đi qua điểm A( 1002;2009).
Bài 2.(2,0điểm)
Cho hàm số y = x
2
có đồ thị là Parabol (P) và đường thẳng (d): y = 2x + m .
1. Vẽ (P).
2. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.Tính toạ độ giao điểm của (P) và (d) trong trường hợp m = 3.
Bài 3. (1,5điểm).
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông nội tiếp đường tròn bán kính 6,5cm.Biết rằng hai
cạnh góc vuông của tam giác hơn kém nhau 7cm .
Bài 4.(4điểm)
Cho tam giác ABC có
·
0
45BAC =
, các góc B và C đều nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt AB và AC lần
lượt tai D và E. Gọi H là giao điểm của CD và BE.
1. Chứng minh AE = BE.
2. Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp. Xác định tâm K của đường tròn của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE.
3. Chứng minh OE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.
4. Cho BC = 2a.Tính diện tích phân viên cung DE của đường tròn (O) theo a.
HƯỚNG DẪN
Bài 3: Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông: 6,5 . 2 = 13 (cm)
Gọi x (cm) là độ dài cạnh góc vuông nhỏ (ĐK: 0 < x < 13)
Cạnh góc vuông lớn có độ dài là: x + 7 (cm)
Áp dụng định lí Pi ta go ta có phương trình:
(x + 7)
2
+ x
2
= 13
2
Khai triển, thu gọn ta được phương trình: x
2
+ 7x – 60 = 0
Giải phương trình này ta được: x
1
= 5 (nhận), x
2
= – 12 < 0 (loại)
Vậy độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông cần tìm là: 5cm và 12cm
Bài 4.
3.Chứng minh OE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.
Tam giác AEH vuông ở E có K là trung điểm AH nên
1
2
KE KA AH= =
.
Vậy tam giác AKE cân ở K. Do đó:
KEAKAE ∠=∠
EOC
∆
cân ở O (vì OC = OE)
OECOCE
∠=∠⇒
H là trực tâm tam giác ABC nên AH
⊥
BC
°=∠+∠
90ACOHAC
°=∠+∠⇒
90OCEAEK
Do đó:
°=∠
90KEO
OE KE
⇒ ⊥
Điểm K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE nên cũng là tâm đường tròn ngoại
tam giác ADE. Vậy OE là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.
4.Tính diện tích viên phân cung nhỏ DE của đường tròn đường kính BC theo a.
Ta có:
°=°=∠=∠
9045.2.2 ABEDOE
( cùng chắn cung DE của đường tròn (O))
S
quạtDOE
=
2 0 2
0
. .90
360 4
a a
π π
=
.
S
DOE
=
2
1 1
.
2 2
OD OE a=
Diện tích viên phân cung DE :
( )
2 2 2
2
4 2 4
a a a
π
π
− = −
(đvdt)
18
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
ĐỀ XIX
Bài 1. (1,5điểm).
Cho biểu thức : P =
1
1
x x
x
x
+
−
+
( với x
≥
0 )
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P tại x thoả mãn
( )
2
5
6 2 5 0
5 2
x x− − + =
−
Bài 2. (2điểm).
Cho hệ phương trình:
4
3
x my
mx y
+ =
− =
a) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn x > 0 và y > 0.
b) Tìm m để hai đường thẳng biểu diễn hai phương trình của hệ
cùng cắt nhau tại một điểm trên (P): y =
2
1
4
x
có hoành độ là 2.
Bài 3. (1,5điểm).
Cho phương trình ẩn x: x
2
– 3x –m
2
+ m + 2 = 0
a) Tìm điều kiện cho m để phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
.
b) Tìm các giá trị của m sao cho hai nghiệm x
1
; x
2
của phương trình thoả mãn x
1
3
+ x
2
3
= 9.
Bài 4. (2điểm). Cho đường tròn (O;R), S là điểm sao cho OS = 2R. Vẽ cát tuyến SCD tới đường tròn (O). Cho biết
CD = R
3
.
Tính SC và SD theo R.
Bài 5. (3đđiểm).
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC ( với
B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Gọi E là hình
chiếu của điểm C trên đường kính BD của đường tròn (O).
a) Chứng minh
HEB∠
=
HAB∠
.
b) AD cắt CE tại K. Chứng minh K là trung điểm của CE.
c) Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung
nhỏ BC của đường tròn(O) trong trường hợp OA = 2R.
ĐỀ XX
Bài 1 .( 1,5điểm)
Cho phương trình: 2x
2
+ 5x – 8 = 0
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức:
A =
1 2
2 2
x x
+
Bài 2 . (1,5điểm)
Cho biểu thức : P =
4 4 4
2 2
a a a
a a
+ + −
+
+ −
( Với a
≥
0 ; a
≠
4 )
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính
P
tại a thoả mãn điều kiện a
2
– 7a + 12 = 0
Bài 3 . ( 2điểm)
19
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
Cho hình chữ nhật có AB=3cm,BC=2cm.Gọi M là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB.Đường thẳng DM cắt
AC ở N và cắt đường thẳng CB tại P
a)Tính DP,DN khi M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b)CMR:Khi M di động trên đoạn thẳng AB(M
≠
A và M
≠
B)ta luôn có:DN
2
=PN.MN(TS 10-2007/2008).
Gợi ý:
a)Tính được PC=4cm.Suy ra DP=5cm
AD//PC Suy ra DN/NP=AD/PC Suy ra DN/(DN+NP)=AD/(AD+PC)
Tính được DN=5/3
b)Áp dụng hệ quả Talet:AM//DC Suy ra…
BC//AD.Suy ra… KL(dpcm)
Bài 4.(2điểm)
Cho phương trình : x
2
– 2(m – 1)x + m – 3 = 0 ( x là ẩn số của phưng trình)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm vói mọi m.
b) Xác định giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu
nhau.
Bài 5 ( 3điểm)
Cho A, B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A,C .Đường tròn (O) thay đổi nhưng luôn đi qua hai điểm B và
C.Từ A kẻ các Tiếp tuyến AE,AF với (O)(E,F là tiếp điểm).Gọi I,N lần lượt là trung điểm cuarBC,EF.Đường thẳng
FI cắt (O) tại điểm thứ hai là G;EF cắt AC ở K.
a)CMR:EG//AC
b)CMR:AN.AO=AB.AC
c)CMR:Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác NOI luôn nằm trên đường thẳng cố định. (TS 10-2007/2008)
Gợi ý:
a)Chứng minh 5 điểm A,E,O,I,F CÙNG THUỘC MỘT ĐƯỜNG TRÒN .Từ đó chứng minh
EGFAIF
=∠
.Suy ra đpcm
b)Chứng minh ba điểm A,N,O thẳng hàng .Suy ra
2
AE
=…
Chứng minh hai tam giác AEB,ACE đồng dạng.
c)Chứng minh hai tam giác ANK và AIO đồng dạng.Từ đó suy ra AB.AC =AI.AK.Suy ra AK=….
Vì AC cố địnhvà K thuộc đoạn AC cố định.Suy ra K cố định
Chứng minh tứ giác NOIK nội tiếp.Suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác NOI nằm trên trung trực
của đoạn thẳng IK.Mà IK cố định(do I cố định,K cố định).
KL:Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác NOI nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng IK cố định.
ĐỀ XXI
Bài 1.(1,5điểm)
a) Không dùng bảng số hay máy tính, hãy so sánh hai số a và b với :
a =
3 7+
; b =
19
b) Cho hai biểu thức :
( )
2
4x y xy
A
x y
+ −
=
−
; B =
x y y x
xy
+
với x > 0; y > 0 ; x
≠
y
Tính A.B
Bài 2.(1điểm)
Cho hàm số y = (m
2
– 2m + 3)x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Chứng tỏ rằng hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị m
b) Chứng tỏ rằng khi m thay đổi các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 3. (1điểm)
Tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng bằng 2 và hiệu các bình phương của chúng bằng 36.
Bài 4. (2điểm)
Cho phương trình: (m + 1)x
2
–2( m – 1)x + m – 2 = 0
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm còn lại
20
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả mãn hệ thức:
1 2
1 1 7
4x x
+ =
.
Bài 5.(4.5đ)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng
qua A cắt đường tròn (O) tại D và E ( D nằm giữa A và E , dây DE không qua tâm O). Gọi H là trung điểm của
DE, AE cắt BC tại K .
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn .
b) Chứng minh HA là tia phân giác của
BHC∠
c) Chứng minh :
2 1 1
AK AD AE
= +
.
GỢI Ý CÂU c)
Chứng minh hai tam giác ABK và AHB đồng dạng(góc A chung,
AHBABK ∠=∠
)Suy ra tỉ số đồng dạng
AEADAEAD
ADAE
AK
AKADAEAEAD
AKAHABAKAHAB
11
.
2
)(.2
.22.
22
+=
+
=⇒
+=⇒
=⇒=⇒
ĐỀ XXII
Bài 1. (1,5điểm)
Giải hệ phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 8
3
10
y x
y
y
x y
+ −
= −
+ =
b) x(x + 2
5
) – 1 = 0
Bài 2.(1,5điểm)
a) Chứng minh đẳng thức :
a b a b
a b
a b a b
+
− =
−
− +
với a; b
≥
0 và a ≠ b.
b) Cho hai hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) có đồ thị là hai
đường thẳng (d) và (d
1
). Chứng tỏ (d) và (d
1
) cắt nhau với mọi giá trị m.
Với những giá trị nào của m thì (d) và (d
1
) cắt nhau tại một điểm trên
trục tung.
Bài 3.(2điểm)
Cho phương trình : x
2
– 2(m – 1)x + m – 3 = 0 ( x là ẩn số của phưng trình)
c) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm vói mọi m.
d) Xác định giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu
nhau.
Bài 4.(2điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
4 2 2 6
3 2 2 8
x y
x y
− =
+ =
b) (x
2
– 2)(x
2
+ 2) = 3x
2
Bài 5(3điểm) (TS 10 năm học 2008-2010
21
Bộ Đề Tuyển Sinh 10 trung tâm bồi dưỡng văn hóa Thống Nhất tại Bình Dương
Cho (O,R) ,đường kính AB =6cm.Gọi H là điểm nằm giữa A và B sao cho AH=1cm.Qua H vẽ đường thẳng
vuông góc với AB,đường thẳng này cắt (O) tại C và D.Hai đường thẳng BC,DA cắt nhau tại M.Từ M hạ đường
vuông góc MN với đường thẳng AB(N thuộc đương thẳng AB).
a)CMR:Tứ giác MNAC nội tiếp.
b)Tính độ dài đoạn thẳng CH và tính tg của góc ABC.
c)CMR:NC là tiếp tuyến của (O).
d)Tiếp tuyến tại A của (O) cắt NC tại E.CMR:Đường thẳng EB đi qua trung điểm của đoạn thẳng CH.
Gợi ý:
c)
ACNAMN ∠=∠
(chắn cung AN),mà
CDMAMN ∠=∠
(so le trong),góc CDM=góc CBA(chắn cung
AC)
Suy ra :góc ACN=gócABC
Mà góc ABC+góc BAC=
°90
,
ACOBAC ∠=∠
Suy ra:
°=∠+∠ 90ACOACN
KL:đpcm
d)AECO nội tiếp.Suy ra
AOEACE ∠=∠
,mà
EACACE ∠=∠
,
ACDEAC ∠=∠
(slt)
Suy ra
AOEACD ∠=∠
ACH∆⇒
đồng dạng với tam giác EOA(gg).
Do đó :AH/AE=CH/AO.Suy ra :AE=…=
5
53
AE//HI
⇒
HI/AE=HB/AB. Suy ra HI=…=
2
5
Suy ra : HI=
2
1
HC(vì HC=
5
(tính ở câu b)
22