Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đại số cơ bản pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.66 KB, 16 trang )

Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải Năm học:2010-2011.
Tuần 1 Chương.1. .
Tiết 1 + 2 Bài 1: MỆNH ĐỀ
I. Mục đích :
Học sinh cần nắm:
- Khái niệm mệnh đề, phân biệt được mệnh đề và câu nói thông thường.
- Mệnh đề chứa biến, mệnh đề phủ định.
- Mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương và mối liên hệ giữa chúng.
- Biết cho một mệnh đề, phủ định được mệnh đề
- Thành lập được mệnh đề kéo theo.
- Lập được mệnh đề phủ định với các mệnh đề chứa
∃∀,
.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Giáo án, các bài tập
Học sinh: Đọc bài và nắm các định lý ở lớp dưới.
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập
- Phương pháp thảo luận
IV. Tiến trình bài học
1.Ổn định lớp,
2.Kiểm tra sĩ số
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Gviên: Cho học sinh nhìn tranh, đọc
thông tin và so sánh các câu bên
trái, bên phải?
H1: Phanxipăng là ngọn núi cao
nhất việt nam. Đúng hay sai?
H2:


96.8
2
<
π
đúng hay sai?
Gviên: nhấn mạnh các câu có tính
đúng, sai như trên được gọi là mệnh
đề.
H3: Mệnh đề là gì?
H4: Câu “ x chia hết cho 2” có là
mệnh đề không? Khi nào nó là
mệnh đề?
Tương tự “ 3 + n = 9”
=> Mệnh đề chứa biến
Gviên:cho học sinh đọc vd1
H5: để phủ định câu nói của Nam,
Minh làm như thế nào?
Hsinh: đọc và rút ra được
nhận xét các câu bên trái có
tính đúng sai, còn bên phải
thì không.
Hs : H1 đúng
Hs: H2 Sai
Hs: phát biểu mệnh đề
Hs: có thể là mệnh đề hoặc
không.
Khi x = 2 nó là mệnh đề.
Hs: Thêm từ “không” vào
trước vị ngữ.
I. MỆNH ĐỀ. MỆNH ĐỀ

CHỨA BIẾN.
1. Mệnh đề: <SGK>
Mđề là câu khẳng định có tính
đúng hoặc sai.
Quy ước:M.đề không thể vừa
đúng vừa sai.
VD1:M.đề:
a.Dầu nỗi trên nước.
b.Ngan Dừa là một thành phố.
2. Mệnh đề chứa biến
<SGK>

II. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT
MỆNH ĐỀ.
1
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải Năm học:2010-2011.
Nhấn mạnh: Để phủ định một mệnh
đề ta thêm (hoặc bớt) từ “không”
(hoặc “không phải”) vào trước vị
ngữ của mênh đề đó.
H6: có nhận xét gì về tính đúng sai
của hai mệnh đề phủ định nhau?
Giáo viên xét ví dụ 3 và phân tích
cho học sinh thấy câu mệnh đề có
dạng “ nếu P thì Q”.
Nhấn mạnh: đó là mệnh đề kéo
theo.
H7: Mệnh đề kéo theo là gì?
Cho học sinh làm HĐ5, HĐ6
GViên: cho một số mệnh đề toán

học sau đó nhấn mạnh:
phần lớn các định lý toán học là
những mệnh đề đúng thường có
dạng P => Q
Gviên: cho HS làm HĐ7 SGK theo
gợi ý => định nghĩa mệnh đề đảo.
Nhấn mạnh: mệnh đề đảo của mệnh
đề đúng không nhất thiết là đúng.
=> định nghĩa mệnh đề tương
đương.
Giáo viên: Nêu vd6+vd7 SGK và
đưa ra kí hiệu
∃∀,
Nhấn mạnh:
. Với mọi nghĩa là tất cả
. tồn tại có nghĩa là “có ít nhất một”
Gviên: cho HS làm HĐ8+HĐ9
Nêu cách phủ định mệnh đề chứa
∃∀,
.
Gviên: cho HS làm HĐ10+HĐ11
SGK.
TL6: trái ngựơc nhau
HS: làm ví dụ
Thảo luận hoạt đông 4 SGK
Hs:định nghĩaHS: thảo luận
theo nhóm và đọc kết quả.
HS: Hãy cho một ví dụ về
mệnh đề kéo theo đúng và
một mệnh đề kéo theo sai.

Hs trả lời.
Hs theo dõi.
Ghi nhận.
Kí hiệu mệnh đề phủ định của
mệnh đề P là
P
, ta có :
P
đúng khi P sai
P
sai khi P đúng
Ví dụ2:
Hãy phủ định các mệnh đề sau?
Và xét tính đúng sai của mệnh đề
phủ định?
“ 5 không là số nguyên tố”
“LonDon là thủ đô của nước
Pháp”
III.MỆNH ĐỀ KÉO THEO
Ví dụ 3: <SGK>
Đinh nghĩa: <SGK>
IV. MỆNH ĐỀ ĐẢO – HAI
MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG.
Định nghĩa mệnh đề đảo: <SGK>
Định nghĩa mệnh đề tương đương:
<SGK>
Chú ý: P, Q đều đúng khi đó
PQ là mệnh đề đúng.
V. Kí hiệu
∃∀,

+

:với mọi , tất cả….
+

: tồn tại,có ít nhất,có .
Lưu ý: Phủ định một mệnh đề có
kí hiệu

thì được một mệnh đề có
kí hiệu

và ngược lại.
2
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải Năm học:2010-2011.
4 Củng cố dặn dò
-Làm bài tập 1.
-Hãy phủ định mệnh đề sau:

1, +≥∈∀ xxRx

- Học sinh làm bài tập :3,4,5,6,7.
V.Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………
……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………
Ngan Dừa: Ngày : 16/ 08/ 2010.

Tổ trưởng chuyên môn.



Quách Văn Sển.
3
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải Năm học:2010-2011.
Tuần 2
Tiết 3 BÀI TẬP MỆNH ĐỀ
I. Mục đích yêu cầu::
Yêu cầu học sinh:
- Cũng cố lại kiến thức mệnh đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương
- Tìm mệnh đề phủ định
- Phát biểu được mệnh đề điều kiện cần và điều kiện đủ.
- Lập được mệnh đề phủ định với các mệnh đề chứa
∃∀,
.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:Chuẩn bị các bài tập,phân tích cách giải và chọn lọc 1 số bài tập.
Học sinh: nắm lý thuyết và làm bài tập ở nhà.
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp tình huống.
- Phương pháp thảo luận
IV. Tiến trình bài học
1.Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Mệnh đề là gì? Cho ví dụ mệnh đề đúng, mệnh đề sai
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

Giáo viên: cho học sinh đứng tại
chỗ trả lời nhanh kết quả và có nhận
xét.
? H1: d là mệnh đề sai hay là mệnh
đề đúng?
? H2: hãy cho các biến x, y những
giá trị cụ thể để c là mệnh đề sai?
Giáo viên: nhấn mạnh lại.
Giáo viên: chia lớp thành 4 nhóm
thảo luận theo gợi ý
+ Hãy tìm mệnh đề P, Q của mệnh
đề kéo theo?
+ Mệnh đề nào là điều kiện cần của
mệnh đề nào?
+ Mệnh đề nào là điều kiện đủ của
mệnh đề nào?
Gviên: sữa bài và nhấn mạnh lại.
Tương tự cho các câu 2, 3, 4
Học sinh: đọc nội dung và
trả lời
+ a, d là mệnh đề
+ b, c là mệnh đề chứa biến
u: là mệnh đề đúng
TL2: cho x = 0; y = 1
Hsinh: thảo luận theo gợi ý
sau đó cử đại diện nhóm lên
trình bày, các nhóm còn lại
cho nhận xét bổ sung.
Bài tập 1:
Trong các câu sau câu nào là

mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa
biến?
a. 3 + 2 = 7
b. 4 + x = 3
c. x + y > 1
d. 2
5−
< 0
Bài tập 2:
Cho các mệnh đề kéo theo
1. Nếu a và b cùng chia hết cho c
thì a + b chia hết cho c (a,b,c
Z∈
)
2. Các số nguyên có tận cùng bằng
0 đều chia hết cho 5
3. Hai tam giác bằng nhau có diện
tích bằng nhau.
4. Tam giác cân có hai trung tuyến
bằng nhau.
a. Hãy phát biểu mệnh đề đảo của
mỗi mệnh đề trên?
b. Phát biểu mỗi mệnh đề trên,
4
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải Năm học:2010-2011.
Gviên: cho học sinh làm nhanh bài
tập 5, 6 SGK
Gviên: cho học sinh lên bảng làm
Nhận xét
Dùng kí hiệu

∃∀,
hãy trả lời bài
tập 5.
Gọi Hs nhận xét
Gv nhận xét.
Theo dõi
Nêu ý kiến (nếu có)
Hsinh: lên bảng làm, các
học sinh còn lại quan sát và
nhận xét.
Ghi nhận.
Trả lời
5. a.
∈∀x
R: x.1 = x

b.
∈∃x
R: x + x = 0

c.
∈∀
x
R: x + (-x) = 0
bằng cách sử dụng khái niệm
“điều kiện cần”?
c. Phát biểu mỗi mệnh đề trên,
bằng cách sử dụng khái niệm
“điều kiện đủ”?
1, P: “ a và b cùng chia hết cho c”

Q: “ a + b chia hết cho c”
+ Mệnh đề đảo: “Nếu a + b chia
hết cho c thì a và b cùng chia hết
cho c”
+ Điều kiện cần: “ a + b chia hết
cho c là điều kiện cần để a và b
cùng chia hết cho c”
+ Điều kiện đủ: “a và b chia hết
cho c là điều kiện đủ để a + b chia
hết cho c”
Bài tập 3:
Lập mệnh đề phủ định của mỗi
mệnh đề sau và xét tính đúng sai
của nó.
a.
:" Nn ∈∃
n không chia hết cho
n”
Mệnh đề đúng khi n = 0
b.
"2:"
2
≠∈∀ xNn
Mệnh đề đúng vì mệnh đề cho sai
Tuơng tự cho c, d
Bài tập 5
. a.
∈∀
x
R: x.1 = x


b.
∈∃x
R: x + x = 0

5
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải Năm học:2010-2011.
Lập mệnh đề phủ định ở BT7.
Xét tính đúng sai.
Gọi Hs lên bảng giải.
Gọi Hs nhận xét.
Gv nhận xét
7. a.
∈∃x
N: n không chia
hết n (Đ)
b.
∈∀x
Q: x
2

2 (Đ)
c.
∈∃x
R: x

x + 1(S)
d.
∈∀
x

R: 3x


x
2
+1 (S)
Ghi nhận
c.
∈∀x
R: x + (-x) = 0
Bài tập 7:
7. a.
∈∃x
N: n không chia hết n
(Đ)
b.
∈∀
x
Q: x
2

2 (Đ)
c.
∈∃x
R: x

x + 1(S)
d.
∈∀
x

R: 3x


x
2
+1 (S)
4. Củng cố dặn dò
-Nhận xét về tính đúng sai của m.đề P

Q.
-Mđề dùng ký hiệu

sai khi nào?
- Đọc bài mới Tập Hợp, cần ôn lại các kiến thức tập hợp ở cấp hai
V.Rút kinh nghiệm :
6
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải Năm học:2010-2011.
Tuần 2
Tiết 4 Bài 2: TẬP HỢP
I. Mục đích :
Học sinh nắm:
- Khái niệm tập hợp, cách cho tập hợp.
- Tập rỗng là tập như thế nào?.
- Thế nào là tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
- Biết cho một tập hợp
- Biết tập nào là tập con của tập nào, hai tập hợp bằng nhau.
- Làm được các bài tập về tập hợp.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Các câu hỏi về tập hợp liên quan đên tập hợp,các h.động.
Học sinh: Ôn lại các kiến thức ở lớp dưới.

III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp thuyết trình
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập
- Phương pháp thảo luận
IV. Tiến trình bài học
1.Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Hãy tìm nghiệm của phương trình
0523
2
=−− xx
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Gviên: Cho học sinh làm HĐ1
Kiểm tra lại kết quả
?Hsinh: Em hiểu thế nào là tập hợp
 Khái niệm tập hợp
Gviên: cho học sinh làm HĐ2,3 theo
nhóm theo gợi ý.
? Hãy liệt kê các ước nguyên dương
của 30
? Liệt kê các nghiệm của phương
trình
0523
2
=−− xx
được viết là:
B =
{ }

0523|
2
=−−∈ xxRx
.
Gviên: nhấn mạnh lại kết quả và
kết luận đó chính là các cách xác
định tập hợp
Gviên: trình bày cách minh hoạ tập
hợp bằng biểu đồ Ven
Gviên: cho học sinh làm HĐ4 SGK
?Hãy liệt kê các nghiệm của phương
trình x
2
+ x + 1 = 0
Gviên: tập hợp như thế được gọi là
Hsinh: làm HĐ1
Hsinh: phát biểu theo suy
nghĩ
Hsinh: được chia theo 4
nhóm (nhóm 1,2 làm HĐ2,
nhóm 3,4 làm HĐ3).
Đại diện nhóm 1,3 trình bày
kết quả
Hsinh: đọc cách xác định
tập hợp.
Tlời: không có giá trị nào
I. KHÁI NIỆM TẬP HỢP
1. Tập hợp và phần tử
<SGK>
2. Cách xác định tập hợp

Có 2 cách :
+Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+Chỉ ra t/c đặt trưng của các phần
tử của tập hợp.
Vd1:Tập A={1,2,3,5,6,10,15,30}
B=
{ }
0|
2
<∈ xRx
7
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải Năm học:2010-2011.
tập hợp rỗng.
?Hsinh: Tập hợp rỗng là gì?
Gviên: cho học sinh làm HĐ5 =>
định nghĩa tập hợp con.
? Hsinh: hãy cho ví dụ tập hợp con
Gviên: cho Hsinh làm hoạt động 6
theo gợi ý
? Hãy liệt kê các phần tử của tập
hợp A,B
? A
B⊂
và B
A⊂
không?
> Khái niệm tập hợp bằng nhau
TL: tập không có phần tử
nào.
Hsinh: trả lời nhanh

Hsinh: cho ví dụ
Hsinh: thảo luận theo nhóm.
Hsinh: cho ví dụ
3. Tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng là tập không chứa
phần tử nào
kí hiệu là:
Φ

II. TẬP HỢP CON
Định nghĩa <SGK>
kí hiệu:
Tính chất:
i. A
A⊂
,

A
ii.A
B⊂
khi đóA
C⊂
vàB
C


iii.
A⊂Φ
,


A
Vd: Cho tập A={1,2,3}
B={0,1,2,3,4,6}
Khi đó:A
B⊂
III. TẬP HỢP BẰNG NHAU
Định nghĩa:A
B⊂
và B
A⊂
,ta
nói tập A bằng tập B.
Kí hiệu: A=B
Vd:
4. Củng cố dặn dò
-Khẳng định nào sau đây đúng:
a.N

Z b.Q
Z⊂
c.R
N⊂
d.N
RQZ ⊂⊂⊂

- Học sinh làm bài tập 1,3.
-Đọc bài 3 cho biết có bao nhiêu phép toán trên tập hợp?
V.Rút kinh nghiệm :

Ngan Dừa: Ngày : 23 / 08 / 2010.

Tổ trưởng chuyên môn.



Quách Văn Sển.

8
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Qch Văn Hải Năm học:2010-2011.
Tuần 3.
Tiết 5+6.
§3. CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức :
Hiểu được các phép toán giao , hợp của hai tập hợp , hiệu của hai tập hợp , phần
bù của một tập con .
- Kỹ năng :
+ Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , , \,
E
C A
∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
+ Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một
tập con trong những ví dụ đơn giản
+ Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
- Tư duy - thái độ: Hiểu bài tốn trong phạm vi rộng, tính tốn cẩn thận, biết tốn học
có ứng dụng trong thực tế.
II. Chuẩn bị:
-Gv: Chuẩn bị bảng phụ, sách giáo khoa, sách giáo viên…
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, chuẩn bị đồ dùng học tập…
III. Phương pháp:

Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn đ ịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng có
3. Bài mới:
Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung
Ghi bài tập - trả lời
{ }
6,3,2,1=∩ BA
Cho
{ }
12,6,4,3,2,1=A
,

{ }
18,9,6,3,2,1=B
,
Hãy xác định A

B.
Nhấn mạnh : Lấy phần
tử chung của hai tập hợp.
Gọi HS trả lời
1. Phép giao
Đn: SGK
BA ∩
=
{
Axx ∈


}
Bx ∈
Biểu đồ ven

Ghi bài tập - trả lời
{ }
18,9,6,3,2,1=∪ CB
Cho
{ }
18,9,6,3,2,1=B
,

{ }
6,3,2,1=C
.
Hãy xác định
CB

Nhấn mạnh : Lấy các
phần tử thuộc B hoặc
thuộc C.
Gọi HS trả lời
2. Hợp của hai tập hợp
Đn: SGK
BA ∪
=
{
Axx ∈
hoặc
}

Bx ∈
Biểu đồ ven
Những phần tử thuộc A
nhưng khơng thuộc B
là:
{ }
12,4
Từ 2 tập hợp A và B ở
trên. Hãy xác định các
phần tử thuộc A nhưng
khơng thuộc B.
3. Hiệu của hai tập hợp.
C=
BA \
=
{
Axx ∈

}
Bx ∉
Biểu đồ ven:
9
BA ∩
BA ∪
BA \
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải Năm học:2010-2011.
Ghi nhận kiến thức.
Gv nêu khái niệm hiệu
của 2 tập hợp A và B.
*Phần bù của 2 tập hợp:

Nếu
AB ⊂
thì
BA \
được gọi
là phần bù của B trong A.
Kí hiệu:
C
B
A
Biểu đồ ven:
Nhắc lại các khái niệm
vứa học.
Xác định các phép toán
trên dựa vào đề bài cho.
Làm bài tập Sgk.
? HS hãy nhắc lại khái
niệm hợp của 2 tập hợp.
?Giao của hai tập hợp.
? Hiệu của hai tập hợp.
Gv cho ví dụ yêu cầu Hs
xác định các phép toán
trên.
Hướng dẫn Hs làm bài
tập Sgk.
Hợp của hai tập hợp.
Giao của hai tập hợp.
Hiệu của hai tập hợp và phần

4Củng cố -Dặn dò

+So sánh cách lấy phần tử của các phép:giao ,hợp,hiệu.
+Làm ở lớp bt:4.
+Về nhà làm bt:1,2,3.
V. Rút kinh nghiệm:

Ngan Dừa: Ngày : 30/ 08 / 2010.
Tổ trưởng chuyên môn.



Quách Văn Sển.
Tuần4
10
B
A
C
B
A
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Qch Văn Hải Năm học:2010-2011.
Tiết 7+8
§4. CÁC TẬP HỢP SỐ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức :Biết được các tập số tự nhiên, nguyên , hửu tỉ, thực
- Kỹ năng : + Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , ,\,
E
C A
∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
+ Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù
của một tập con trong những ví dụ đơn giản

+Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
- Tư duy - Thái độ: Hiểu bài tốn trong phạm vi rộng, tính tốn cẩn thận, biết tốn học
có ứng dụng trong thực tế.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, Sgk, Sgv, đồ dùng học tập.
- Hs: Chuẩn bị bài cũ, tích cực xây dựng bài, chuẩn bị đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn đ ịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu lại các tập hợp số đã học ở lớp dưới.(5
/
)
3. Bài mới:
Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung
Theo dõi và ghi nhận kiến
thức

RQZN ⊂⊂⊂
HS:trả lời
Theo dõi
Gv nêu lại các tập hợp số mà
Hs đã học ở lớp dưới.
Hãy vẽ biểu đồ ven quan hệ
bao hàm của các tập hợp số.
Nêu lai tập số hữu tỉ
Nhận xét
I. Các tập hợp số
đã học
1. Tập số tự nhiên

N
N= {0,1,2,3,4,….}
N
*
= {1,2,3,….}
2. Tập các số
nguyên Z
Z = { ,-2,-1,0,1,2,
…}
Các số -1,-2,-3,… là
các số nguyên âm
3. Tập hợp các số
hữu tỉ Q
Là những số biểu
diễn dưới dạng:
a
b
trong đó a,b ∈ Z , b
≠ 0
4. Tập số thực R
11
N
Z
Q
R
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Qch Văn Hải Năm học:2010-2011.
Theo dõi – ghi nhận kiến thức.
Ghi ví dụ
Biểu diễn A và B dưới dạng
tập con tập R.

Tìm
A B ;A B ; A \ B ; B \ A
∪ ∩

Hs lên bảng lần lượt.
Nhạn xét.
Trong toán học ta thường gặp
các tập con sau đây của tập R
(SGK trang 17)
Ví dụ:
Cho 2 tập hợp
A = { x∈ R : -2 ≤ x ≤ 4}
B =
1
; 8
3
 
÷

 
a. Hãy viết A dưới dạng tập
con tập R
b. Hãy tìm
A B ;A B ; A \ B ; B \ A
∪ ∩
Gv nhận xét
Gọi Hs giải các câu:
Hs1a
Hs1c
Hs2a

Các tập con của
tập R (Sgk)
Tiết :2
III. BÀI TẬP
Xác định các tập hợp
sau và biễu diễn
chúng trên trục số.
a.
[
) (
]
4;01;3 ∪−
b.
(
] [
)
1;12;0 −∪
c.
( ) ( )
+∞∪− ;315;2
d.
[
)
2;1
3
4
;1 −∪








e.
( ) ( )
+∞−∪−∞− ;21;
f.
(
] [
)
4;13;12 −∩−
g.
(
] [
)
+∞−∩∞− ;22;
h. (-2;3)\(1;5)
i.
( )
+∞;2\R
Nhắc lại kiến thức vừa học.
Cách viết khoảng, nửa khoảng,
đoạn trên trục số.
u cầu Hs nhắc lại các tập
hợp số.
Chú ý cho Hs cách biểu diễn
khoảng, nửa khoảng, đoạn trên
trục số. Khi nào lấy dấu “(”
khi nào lấy dấu “]”.

Các tập hợp số đã
học
Các tập hợp con
thường dùng của R
4.Củng cố- Dặn dò
+Treo bảng phụ về ghép chử với số tương ứng
+ làm bài tập 1d,2b,d.3a,c và xem tiếp bài mới.
V. Rút kinh nghiệm

Ngan Dừa: Ngày : 06 / 09 / 2010.
Tổ trưởng chun mơn.



Qch Văn Sển.

12
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Qch Văn Hải Năm học:2010-2011.

Tuần: 5
Tiết :9. §5. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
I. Mục tiêu:
- Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghóa của số gần đúng.
- Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của số gần
đúng , biết dạng chuẩn của số gần đúng .
-Biết cách quy tròn số ,biết cách xác đònh các chữ số chắc của số gần đúng.
- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé .
- Biết bài tốn trong phạm vi rộng, tính tốn cẩn thận, biết tốn học có ứng dụng
trong thực tế.
II. Chuẩn bò:

- GV: Soạn giáo án. Máy tính bỏ túi. SGK …
- HS : Xem trước bài mới, tích cực xây dựng bài…
III. Phương pháp:
Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổ n định lớp
2.Kiểm tra bài cũ : Cho A = [-1;4), B = (2;9). Tìm
A B ;A B ; A \ B ; B \ A
∪ ∩
3. Bài mới :
Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung
-Các nhóm thực hiện
công việc và cho kết
quả
-So sánh kết quả giữa
các nhóm  nhận xét
-Cho học sinh chia thành
nhóm và đo chiều dài
của cái bàn, chiều cao
của cái ghế.
-Qua kết quả của các
nhóm Giới thiệu số
gần đúng.
1.Số gần đúng
Trong nhiều trường hợp ta
không thể biết được giá trò
đúng của đại lượng mà ta chỉ
biết số gần đúng của nó .
-Tính giá trò gần đúng
của

-Đưa ra nhận xét về giá
trò gần đúng đó
-Tính và đưa ra kết quả
-Kết quả đo chiều cao
của một ngôi nhà 15,2m
±
0,1m
-Yêu cầu học sinh cho
giá trò gần đúng của
2

-Giá trò gần đúng của
học sinh đưa ra là giá trò
gần đúng thiếu hay gần
đúng thừa?.Nhận xét về
độ lệch giữ hai giá trò
gần đúng đó
-Có thể tính được sai số
tuyệt đối của a không ?
-Sai số tuyệt đối của a là
không vượt quá bao
nhiêu ?
2. Sai số tuyệt đối và sai số
tương đối:
a) Sai số tuyệt đối : (sgk)
ví dụ :Giả sử
a
=và một giá
trò gần đúng của nó là
a=1,41. Ta có

(1,41)
2
=1,9881< 2 1,41<
(1,42)
2
=2,0164>21,42>
Do đó
0104112aa
a
.,
<−=−=

Vậy sai số tuyệt đối của 1,41
không vượt quá 0,01
13
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Qch Văn Hải Năm học:2010-2011.
-Kết quả đo chiều dài
của một cái bàn là 1,2 m
±
0,1m
-Cho kết quả theo yêu
cầu của giáo viên
-Yêu cầu học sinh so
sánh độ chính xác của
hai số gần đúng trong
hai phép đo  khái
niệm sai số tương đối
a



d thì a-d

a

a+d
Khi đó ta viết
a
= a
±
d. d
được gọi là độ chính xác của
số gần đúng .
b) Sai số tương đối (sgk)
Nếu
a
= a
±
d thì
a


d .Do
đó
a
a
a


δ
.Nếu nó càng

nhỏ thì chất lượng phép tính
đo đạc càng cao. Người ta
thường viết sai số tương đối
dưới dạng phần trăm.
-Tính điểm trung bình
mơn học
-Học sinh làm theo yêu
cầu của giáo viên
Hs gặp số quy tròn trong
trường hợp nào?
-Yêu cầu học sinh làm
tròn số 7126,1 đến hàng
chục và tính sai số tuyệt
đói của số quy tròn
-Yêu cầu học sinh quy
tròn số 13,254 đến hàng
phần trăm
-Chỉnh sửa kết quả của
học sinh
3. Số quy tròn
a. Nguyên tắc quy tròn (sgk)
Nhận xét: Khi thay số đúng
bởi số quy tròn đến một
hàng nào đó thì sai số tuyệt
đối của số quy tròn không
vươt quá nửa đơn vò của
hàng quy tròn.
b. Cách viết số quy tròn:
Trả lời: Gần đúng.
aa

a
−=∆
Quy tắc làm tròn số: Sgk.
Ghi nhận hướng dẫn của
Gv.
Trong tính tốn, đo đạc ta
thường nhận giá trị đúng
hay gần đúng?
Cơng thức sai số tuyệt đối
ntn?
Hs nhắc lại quy tắc làm
tròn số?
Hướng dẫn Hs làm bài
tập Sgk.
- Số gần đúng.
- Sai số tuyệt đối.
- Quy tròn số gần đúng.
4Củng cố-Dặn dò
+Giá trị gần đúng của số
Π
đến hàng phần nghìn là:
a.3,141 b.3,142 c.3,151 d.3,152
+Hs về làm bài tập Sgk 1,2,3.và bài tập Ơn chương I:9,10,11,12,15.
V.Rút kinh nghiệm :

Tuần:5 .
Tiết:10 ƠN TẬP CHƯƠNG I
14
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Qch Văn Hải Năm học:2010-2011.
I. Mục tiêu:

+ HS cũng cố lại kiến thức toàn chương I: Mệnh đề , tập hợp , các phép toán về
tập hợp, các tập hợp số, sai số, số gần đúng
+ Giải các bài tập đơn giãn, bước đầu giải các bài toán khó.
+ Biết bài tốn trong phạm vi rộng, tính tốn cẩn thận, biết tốn học có ứng dụng
trong thực tế.
II. Chuẩn bò:
- GV: giáo án. SGK, đồ dùng dạy học
- HS : Làm BT chương I.
III. Phương pháp:
Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổ n định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Có mấy cách xác đònh 1 tập hợp?
- Hãy nêu ĐN về hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp?
3. Bài mới:
Hoạt động Hs Hoạt động của Gv Nội dung
1.
A
đúng khi A sai.
A
sai khi A đúng.
2.
BA ⇒
đúng nhưng
AB

chưa chắc đúng.
Ví dụ:“Số tự nhiên có tận
cùng 0 thì chia hết cho 5”.

Ngược lại: “Số tự nhiên
chia hết cho 5 thì có tận
cùng 0”(mđ sai).
3.
BA

khi và chỉ khi:
BA ⇒
đúng và
AB ⇒
đúng.
1.Theo mđ phủ định thì
A
đúng khi nào?
A
sai
khi nào?
2. Mđ đảo của
BA ⇒

mđ nào?. Nếu
BA

đúng thì
AB ⇒
còn
đúng khơng?. Hãy cho ví
dụ?.
3.
BA ⇔

khi nào?.
u cầu Hs làm BT4, 5,
6, 7 Sgk
1.
A
đúng khi A sai.
A
sai
khi A đúng.
2.
BA ⇒
đúng nhưng
AB ⇒
chưa chắc đúng.
Ví dụ:“Số tự nhiên có tận
cùng 0 thì chia hết cho 5”.
Ngược lại: “Số tự nhiên chia
hết cho 5 thì có tận cùng
0”(mđ sai).
3.
BA

khi và chỉ khi:
BA ⇒
đúng và
AB ⇒
đúng.
1. a. Đúng. b. Sai.
2.
ACBGE ⊂⊂⊂⊂

ACBDE
⊂⊂⊂⊂
3. a.
{ }
13,10,7,4,1,2−=A
b.
{ }
13,12,11,10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0=B
c.
{ }
1,1−=C
4.
XQSRTP ⇔⇔⇔ ;;
1. Hs đọc bài tập 8 trả lời
QP ⇒
đúng hay sai?
2. Xét quan hệ bao hàm
ở BT9 thì tập nào là con
tập nào?.
3. Hãy liệt kê phần tử ở
BT10.
4. Theo u cầu của
BT11 hãy tìm các cặp
mđ tương đương trong
các mđ đã cho?.
1. a. Đúng. b. Sai.
2.
ACBGE ⊂⊂⊂⊂
ACBDE
⊂⊂⊂⊂

3. a.
{ }
13,10,7,4,1,2−=A
b.
{ }
13,12,11,10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0=B
c.
{ }
1,1−=C
4.
XQSRTP ⇔⇔⇔ ;;
1.Dựa vào các phép tóan
15
Đại Số-Cơ Bản .Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải Năm học:2010-2011.
1. a. (0;7) b. (2;5) c.
[
)
+∞;3
2. a = 2,289;
001,0<∆
a
3.Vì độ chính xác đến
hàng phần 10 nên ta quy
tròn 347,13 đến hàng đơn
vị.Ta được số quy tròn là
347.
4. a,c,e: Đúng. B,d:
Sai.
5. Câu 16: A, Câu 17: B.
tập hợp hãy cho biết kết

quả BT 12.
2. Dùng máy tính bỏ túi
tìm giá trị gần đúng a và
sai số tuyệt đối a ở
BT13.
3. Xem cách quy tròn số
hãy làm BT14.
4. Tìm quan hệ đúng
trong BT15
5. Chọn phương án trả
lời đúng trong BT 16, 17.
1. a. (0;7) b. (2;5) c.
[
)
+∞;3
2. a = 2,289;
001,0<∆
a
3.Vì độ chính xác đến hàng
phần 10 nên ta quy tròn
347,13 đến hàng đơn vị.Ta
được số quy tròn là 347.
4. a,c,e: Đúng. B,d: Sai.
5. Câu 16: A, Câu 17: B.
Nghe câu hỏi của Gv.
Trả lời: Các Đn Sgk.
Ghi nhớ kiến thức.
Thế nào là một mệnh đề?
Thế nào là 2 mđ tương
đương?

Nêu lại đn tập con của
một tập hợp, hai tập hợp
bằng nhau.
Nêu lại các đn hợp, giao,
hiệu, phần bù của 2 tập
hợp.
Viết tập con của R dưới
dạng khoảng, đoạn, nửa
khoảng?
Các Đn mệnh đề - Tập hợp
Sgk.
4.Củng cố-Dặn dò:
+Chiều dài cay cầu :l=110m
±
0,5m sai số tương đối của phép đo là:
a.
5,0≤
a
δ
b.
150
1

a
δ
c.
a

5,0


d
a

=0,5
+Làm bt:6,8,14.
+Xem bài 1 chương 2

VRút kinh nghiệm :

Ngan Dừa: Ngày : 13/ 09 / 2010.
Tổ trưởng chuyên môn.


Quách Văn Sển.
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×