1
Kỹ năng
Hồi đáp
2
Phản ứng?
hay
Hồi đáp?
3
Bệnh chính kiến
(giải quyết khâu oai)
4
Lợi ích của phản hồi
Xây dựng lòng tin để giao tiếp cởi mở
Nhìn nhận hành vi mà cá nhân có thể không
biết
Giúp mô tả hành vi làm tăng / giảm lòng tin
Giúp hiểu rõ tác động của hành vi đến người
khác
Tạo nên cơ hội để học hỏi và phát triển
Giúp khôi phục quan hệ
5
Mục tiêu hồi đáp
Đưa ra, tiếp nhận phản hồi một cách tích
cực
Giải quyết các vấn đề nêu ra trong phản
hồi
Hiểu rõ mong muốn, nhu cầu của người
khác
Hiểu mức độ hành vi ảnh hưởng đến lòng
tin
Hiểu được cách người khác nhìn nhận về
ta
6
Hướng dẫn hòi đáp
Chú ý lắng nghe, ủng hộ bằng cử chỉ, tiếng
đế
Hỏi để làm rõ người khác muốn gì ở ta
Hãy cụ thể, đừng chung chung
Hãy nói cái tốt trước, đề xuất thay đổi sau
(khen trước chê sau)
7
Nãi thËt th× kh«ng
hay
Nãi hay th× kh«ng
thËt
8
Huớng dẫn phản hồi
Hãy mô tả, đừng đánh giá, cáo buộc, phán xét
Hãy tính đến nhu cầu của hai bên
Đ a phản hồi rõ ràng và kiểm tra lại
Đừng đ a quá nhiều phản hồi
Tin t ởng ng ời nhận sẽ tiếp thu và thay đổi
9
Dõng l¹i mét chót
tr íc khi ph¶n håi
10
Lêi ch a nãi ra, ta lµ chñ nã
Lêi nãi ra råi, nã lµ chñ ta
11
Lêi nãi kh«ng mÊt tiÒn mua,
lùa lêi mµ nãi cho võa lßng
nhau