Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Các hình chú thích đã dịch của các mục từ Wikipedia liên quan tàu ngầm (1) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.36 KB, 3 trang )

Các hình chú thích 1
Các hình chú thích cho Wikipedia:
Mục từ “Submarine” (Tàu ngầm)
Mục từ “Escape trunk” (Thùng thoát hiểm cho tàu ngầm)
Trang 1/3
Các hình chú thích 1
Mục từ “Xe cứu hộ lặn sâu” (Deep Submergence Rescue Vehicle)
Chú thích:
Trim tank: Bồn chỉnh độ chênh
Aft battery: Ắc-quy ở phía lái
Power dist box: Hộp phân phối năng lượng (Power distribution box?)
Aft pan camera: Máy ghi hình hình đĩa (?; trong các chương trình đồ họa máy tính thường có chức
năng “Pan”, giống như trượt tờ giấy vẽ trên bàn, có lẽ “pan” ở đây là nghĩa ấy) ở phía lái
Trim & list pump: Bơm điều chỉnh nghiêng trước sau và trái phải (?)
Pressure capsule: Nang áp suất
Electrical junction box: Hộp đấu nối điện
Tracking transponder: Bộ tách sóng dò tìm (?)
UHF radio antenna: Ăng-ten vô tuyến siêu cao tần (ultra high frequency?)
Hydraulic power unit: Đơn vị công suất (?) thủy lực
Forward battery: Ắc-quy phía trước
Vertical thruster: Máy đẩy dọc
Search sonar: Sonar tìm kiếm
Horizontal thruster: Máy đẩy ngang
Downlooking sonar: Sonar nhìn xuống dưới
Transponders: Các bộ tách sóng
VB/TB: Thua
Trang 2/3
Các hình chú thích 1
Pan & tilt: Trượt ngang và nghiêng
Pan camera: Máy ghi hình trượt ngang (?)
Transfer skirt: Vành chuyển


Manipulator arm: Cánh tay thao tác
Compensators: Các bộ bù
List tanks: Các bồn nghiêng trái phải (?)
High pressure air flask: Chai không khí áp suất cao
VB pump: Bơm VB (thua)
VB/TB tank (?): Bồn (?) VB/TB
Steering Shroud: Tấm che có tác dụng lái
Có lẽ cần đối chiếu thêm với các chi tiết ở hình chụp. Sơ đồ này hơi cẩu thả.
Nhận xét thêm về các máy đẩy: Hình như chúng có dạng ống hở hai đầu, ở giữa có cánh quạt có thể
đổi chiều quay. Các lỗ tròn ở gần phía lái và phía mũi có lẽ là các đầu của các ống này.
Trang 3/3

×