Thay ®æi tr¹ng th¸i c©n
b»ng- Sù dÞch chuyÓn
P
S’
D
S
E’
E
Q
P
Q
E’
Q
E
P
E’
P
E
D’
Q
S
D
D’
E’E
P
E
= P
E’
Q
E
Q
E’
S’
2. Kiểm soát giá
• Đn: là những qui định của Chính phủ về giá
cả H2 buộc mọi thành viên kt phải tuân thủ
• Mục đích
– ổn định giá cả thị trường
– bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
– bảo vệ quyền lợi người SX
• Các hình thức
–giá cố định
–Giá trần
–Giá sàn
giá cố định
• là giá N2 quy định ,cố định trong
từng thời kỳ
• ví dụ giá trong cơ chế KHH tập
trung
• vì P
CĐ
trong khi P
CB
thay đổi
có thể
– P
CĐ
P
CB
dư thừa
– P
CĐ
P
CB
thiếu hụt
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ:
Giá trần và giá sàn
Q
Q
P
P
S
D
E
ThiÕu hôt
p
E
P
1
Q
A
Q
B
D
S
EP
E
P
1
D thõa
Q
M
Q
N
Giá trần: - cao nhất trên thị trường
- hậu quả: thiếu hụt
- bảo vệ người tiêu dùng
Giá sàn: - thấp nhất trên thị trường
- hậu quả: dư thừa
- mức tiền lương tối thiểu
GIÁ TRẦN
• Là P bảo vệ quyền lợi người mua
P
c
P
CB
P ↓=> thiếu hụt
• là P qui định cao nhất trao đổi trên
thị trường không được phép cao hơn
• Làm cho ích lợi XH (NSB)↓= DWL
• ví dụ: mức giá tiền thuê nhà tối đa ở
nhiều nước
ĐỒ THỊ GIÁ TRẦN
S
PS
D
cs
DWL
P
c
CS
PS
GIÁ SÀN
• Là P bảo vệ quyền lợi người sx, bán
hàng
P
f
> P
CB
P ↑=> dư thừa
• là P qui định thấp nhất trao đổi trên
thị trường không được phép thấp
hơn
• Làm cho ích lợi XH (NSB)↓= DWL
•
ví dụ: mức tiền lương trả cho người
ĐỒ THỊ GIÁ SÀN
S
PS
D
cs
DWL
P
f
CHNH SCH CA CHNH PH:
Thu/1vsp
Ngời tiêu
dùng chịu
P = P
E
- P
E
Ngời sản
xuất chịu
t -
P
Giá cân bằng trên thị trờng thay đổi nh thế nào ?
P
Q
D
S
S
E
EP
E
P
E
t
THUẾ ĐÁNH VÀO TỪNG ĐVSP
t = t
TD
+ t
SX
; P
s
tax
= P
S
+ t
• t
TD
= P
tax
– P
e
=> TR
TAXTD
=
t
TD
.Q
TAX
• t
SX
= t– t
TD
=> TR
TAXSX
= t
SX
.Q
TAX
• TR
TAX
= t.Q
TAX
= TR
TAXTD
+ TR
TAXSX
= Q
TAX
.(t
TD
+ t
SX
)
= Q
TAX
. t