Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Đề thi môn tiếng anh căn bản 2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.03 KB, 31 trang )

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 1
I. Em hãy kể về sở thích của em.
II. Hồn thành những câu sau:
1- If you . . . . . . . . . . . . . . . . . . ., you’ll get wet
2- I want to learn English well to . . . . . . . . . . . .
3- Peter has to take an aspirin because . . . . . . .
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Em muốn mượn bạn em cái bút.
2- Hỏi xem bạn em học ở đây được bao lâu rồi ?
3- Hãy hỏi xem hôm qua bạn em đi xem phim cùng với ai.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 2
I. Em hãy kể ngày nghỉ cuối tuần tới.
II. Chọn thì đúng điền vào chỗ trống:
1- She . . . . . . . . . . . him for years (knows/has known).
2- How long . . . . . . English? (have you been learning/are you
learning/do go learn).
3- What . . . . . . . . this evening ? (are you doing/do you do).
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tính huống sau:
1- Từ chối khi bạn em mượn xe đạp của em.


2- Hỏi bạn xem bạn đọc loại báo nào ?
3- Hỏi bạn em xem đã bao giờ bạn tới thành phố Hồ Chí Minh chưa?
IV. Hội thoại với giáo viên.


KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 3
I. Em hãy kể về kế hoạch cho tương lai của em.
II. Chọn some more, any more, a little more, no more điền vào chỗ trống:
1- Let me give you . . . . . . . . . . . . coffee.
2- Is there . . . . . . . . . . . . fish ? Yes, here you are.
3- There are . . . . . . . . . . . mushrooms, but we’ve got some potatoes.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Từ chối khi cô giáo mượn xe máy của em.
2- Em nói với mẹ em là em bị đau răng.
3- Bạn em nói rằng bạn ấy đói vì từ sáng đến giờ chưa ăn gì. Em nói
với bạn thế nào ?
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 4
I. Em hãy kể về việc học tiếng Anh của em.

II. Sắp xếp từ thành câu.
1- Table two a we’d for like.
2- Coffee you like some would.
3- My change I three have job year times this.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau đây.
1- Em hãy mời bạn em đến dự sinh nhật em vào tối mai.
2- Em hãy nhờ bạn em mua cho em một vài cái tem.
3- Đề nghị bạn em cho xem quyển sách của bạn một lát.
IV. Hội thoại với giáo viên.


KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 5
I. Em hãy kể về một người nổi tiếng mà em biết.
II. Điền động từ ở dạng đúng.
1- . . . . . . . . . . you . . . . . . . . . . . . Mary today ? (see).
2- What . . . . . . . you . . . . . . . . . of your new boss ? (think).
3- How long . . . . . you . . . . . . . . . . . . English ? (learn).
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong tình huống dưới đây.
1- Em hãy hỏi người đi đường xem mua va li ở đâu ?
2- Nếu bạn em bị đau răng em khuyên bạn thế nào ?
3- Hỏi bạn em xem bạn sống ở thành phố này được bao lâu rồi ?
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ


BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 6
I. Em hãy kể về kỳ nghỉ hè năm tới.
II. Điền giới từ vào chỗ trống.
1- We waited ages . . . . . . . a taxi. We gave up in the end and walked home.
2- Why are you never . . . . . . . time ? You always keep everybody
waiting.
3- The film is different . . . . . . . . . . . what I expected.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong tình huống dưới đây.
1- Bạn em mới đi nghỉ ở Đà Lạt về. Em hãy hỏi bạn em về thời tiết ở
trong đó.
2- Hãy mời bạn em cùng đến câu lạc bộ với mình.
3. Hỏi bạn em xem ai là người phát hiện ra Châu Mỹ.
IV. Hội thoại với giáo viên.


KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 7
I. Em hãy kể về quê hương em (thành phố của em).
II. Sắp xếp từ thành câu.
1- Play any sports the at you weekend do ?
2- He not did to party the because he had go acold.
3- Is interesting his job so artist an he’s.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong những tình huống sau:

1- Mẹ em bị đau đầu em khuyên mẹ thế nào ?
2- Bố em sắp đi nghỉ ở Đà Lạt. Em đề nghị bố cho em đi cùng ơng.
3- Hỏi bạn em xem bạn có chiếc đồng hồ được bao lâu rồi ?
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 8
I. Em hãy kể về quá khứ của em.
II. Điền giới từ vào chỗ trống.
1- They arrived . . . . . . . . . the station early.
2- This watch is different . . . . . . . . . mine.
3- She is very bad . . . . . . . . . mathematics.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong những tình huống sau:
1- Em muốn mượn tờ báo của người ngồi cạnh em ở trong thư viện.
2- Em không đồng ý cho người ngồi cạnh em hút thuốc.
3- Em hãy khuyên bạn không thức quá khuya.
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ


BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 9
I. Em hãy kể về trường của em.
II. Hoàn thành các câu sau.

1- She/be/sick/for two weeks/.
2- Teacher/not like/lazy students.
3- Her Uncle/office/be/third floor.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong những tình huống sau:
1- Hãy hỏi vay bạn thân của em một ít tiền.
2- Hãy nhờ bạn em mua hộ một cân táo.
3- Khuyên bạn em chạy vào sáng sớm. Việc đó có lợi cho sức khoẻ.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 10
I. Em hãy kể về thời tiết và bốn mùa trong năm.
II. Điền giới từ vào chỗ trống.
1- It’s getting dark. Can you turn . . . . . . the light, please ?
2- It is impolite to laugh . . . . . . . . . other people.
3- They will finish their work . . . . . . . . . half an hour.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong những tình huống sau:
1- Em hãy hẹn bạn em ra đón em ở ga vào lúc 8 giờ.
2- Em muốn nói chuyện với bạn em qua điện thoại.
3- Khuyên bạn nên đi học đúng giờ.
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ


BỘ MÔN ANH VĂN
*****


ĐỀ THI SỐ 11
I. Em hãy kể về ngày làm việc của em.
II. Hãy điền đúng dạng của động từ vào chỗ trống.
1- Minh . . . . . . the policeman that he got up at 8 (tell).
2- Jack . . . . . . that he met Mary at 12.30 (say).
3- Today’s newspaper . . . . that the weather will be fine all day (say).
III. Em nói như thế nào trong các tình huống sau:
1- Em nói là đồng hồ của em bị hỏng và em muốn biết bây giờ là
mấy giờ ?
2- Hỏi bạn em nếu thời tiết đẹp thì bạn ấy sẽ đi đâu vào ngày mai ?
3- Hỏi bạn xem bạn nói tiếng Anh như thế nào ?
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 12
I. Em hãy kể về các mùa và thời tiết.
II. Chọn câu đúng.
did your father travel
1- How travelled your father
did travel father
2- Who

did write
wrote


to England ?
Hamlet ?

3- What happened
yesterday ?
did happen
III. Em nói như thế nào trong các tình huống sau:
1- Em nói là cái áo này q dài. Em thíc một cái ngắn hơn.
2- Ngày mai sẽ là ngày thứ mấy ?
3- Hỏi bạn em xem bạn ấy nặng bao nhiêu kg ?
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 13
I. Em hãy kể về một nhân vật nổi tiếng mà em biết.
II. Biến đổi động từ trong ngoặc cho đúng:
1- How long you (know) her ?
2- I’m learning English (do) business in English speaking country.
3- My boss (fly) to New York again last week.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Một người bạn nói với em rằng bạn ấy bị đau đầu.
2- Đề nghị người phục vụ mang cho em 2 ly cà phê.
3- Em muốn biết bạn em có hay về nhà không ?
IV. Hội thoại với giáo viên.


KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 14
I. Em hãy kể về quê hương em.
II. Sắp xếp các từ thành câu đúng.
1- He wrote name at me looking my slowly without.
2- Driven before you bus ever have a ?
3- Novel have tried ever you write to a ?
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Từ chối lời mời đi dự tiệc vào tối thứ 7.
2- Muốn biết em gái bạn em là người như thế nào ?
3- Muốn biết bạn em nói tiếng Anh có giỏi khơng ?
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 15
I. Em hãy kể về sở thích của em.
II. Cấu tạo các từ trong ngoặc rồi điền vào đúng vị trí trong câu:
1- I am sorry to hear that (terrible).
2- He reads the letter without speaking (slow).
3- The landlady said “No!” and walked away (cold, fast).
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:

1- Khuyên bạn em không nên uống nhiều cà phê.
2- Em đang ngồi trên một toa tàu. Em muốn mở cửa sổ, em nói với
những người bên cạnh như thế nào ?
3- An ủi người bạn đang có điều gì lo lắng.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 16
I. Em hãy kể về thời tiết.
II. Đặt câu hỏi cho các từ, cụm từ gạch chân:
1- My family has lived here for 10 years.
2- I’m learning English to read English literature.
3- My father can speak 5 languages.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Xin phép người bên cạnh để hút thuốc.
2- Hỏi đôi giày của bạn em cỡ bao nhiêu ?
3- Mời bạn em đi ăn tối tối nay.
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 17

I. Em hãy kể về ngày nghỉ cuối tuần tới.
II. Biến đổi động từ trong ngoặc cho đúng ngữ pháp:
1- If it (rain) tomorrow, I (not go) out.
2- I (learn) English since 1998.
3- Ten years ago I (live) in a flat, now I (live) in a house.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Bạn em nói rằng bạn ấy khơng được khoẻ.
2- Muốn biết gia đình bạn em sống ở thành phố này được bao lâu?
3- Em nói với bạn là chủ nhật tới em dự định đi Hà Nội Thăm dì.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MƠN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 18
I. Em hãy kể về ngày nghỉ cuối tuần tới.
II. Sử dụng liên từ phù hợp để viết lại các cặp câu sau thành một câu:
1- She doesn’t speak English. She doesn’t speak French.
2- John was late. He got up late this morning.
3- Bill went out last night. Peter went out last night, too.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Em muốn biết bạn em đến bể bơi bao lâu một lần.
2- Thể hiện ý kiến đồng tình khi bạn em nói:
I didn’t stay up late last night.
3- Muốn biết ý kiến của bạn em về bộ phim “TITANIC”.
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ


BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 19
I. Em hãy kể về trường đại học của em.
II. Điền giới từ cần thiết vào chỗ trống:
1- I’m starting my new job . . . . . . . . 3 June.
2- I like looking at the stars in the sky . . . . . . . . night.
3- We often go . . . . . . . the beach . . . . . . . . summer.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Em muốn biết ai là người giỏi tiếng Anh nhất trong lớp bạn em.
2- Em muốn nhờ bạn giúp em một lúc.
3- Muốn biết chị gái em có làm việc vào thứ 7 tuần này không.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 20
I. Em hãy kể về một kỷ niệm đã qua.
II. Biến đổi động từ trong ngoặc cho đúng:
1- I (know) her for several years, but I (never like) her very much.
2- If I (meet) him tomorrow, I (tell) him the news.
3- You (watch) television tonight ?
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Em muốn biết bạn em đeo chiếc đồng hồ được bao lâu rồi.

2- Em muốn biết món ăn u thích của bạn em là món ăn gì ?
3- Em nghĩ rằng ngày mai trời sẽ mưa.
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 21
I. Em hãy kể về thời tiết ở Việt Nam.
II. Trả lời các câu hỏi sau:
1- Where do you go to read or borrow a book ?
2- Why are you learning English ?
3- Do you mind if I smoke ?
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Em muốn biết bạn em học tiếng Anh được bao lâu rồi.
2- Rủ bạn em mùa hè tới đi nghỉ ở Đà Lạt.
3- Mượn đồng hồ của anh trai trong 2 ngày.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 22
I. Em hãy kể về một trường đại học.
II. Điền giới từ vào chỗ cần thiết.

1- I’m going away tomorrow. I’ll see you again . . . . . . three weeks.
2- She works . . . . nine . . . . . five except . . . . . saturdays.
3- Are you free . . . . . . . next monday?
III. Em sẽ từ chối như thế nào khi:
1- Người ngồi bên cạnh xin phép hút thuốc.
2- Bạn em rủ em đi bơi vào chủ nhật tới.
3- Một người hàng xóm hỏi vay tiền.
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 23
I. Em hãy kể về việc học tiếng Anh của em.
II. Điền giới từ cần thiết vào chỗ trống.
1- We’re going to New York in may . . . . . . three weeks.
2- I’ve been working . . . . . . four o’clock this morning.
3- I haven’t seen her, . . . . . . weeks.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Em muốn biết bạn em đã bao giờ ăn pho mát chưa.
2- Em muốn biết cầu thủ bóng đá u thích của bạn em.
3- Bạn em bị cảm lạnh. em khuyên bạn như thế nào ?
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN

*****

ĐỀ THI SỐ 24
I. Em hãy kể về quê hương em.
II. Biến đổi động từ trong ngoặc cho đúng.
1- Neither English nor French (be) easy.
2- Sorry. You can’t speak to Jenny.
She (have) a bath.
3- Linda (forget) to bring her guitar yesterday.
I (be) sure she (forget) about it tomorrow too.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Em và bạn em chuẩn bị đi chơi. Đã đến giờ đi mà người bạn vẫn
chưa chuẩn bị xong.
2- Em muốn biết ý kiến của bạn em về món ăn Trung Quốc
3- Em hỏi bạn em về thời tiết hôm chủ nhật vừa rồi.
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 25
I. Em hãy kể về thời tiết.
II. Biến đổi động từ trong ngoặc cho đúng.
1- Hurry up! The bus (come).
2- He (live) in Oxford for 2 years, and then in 1989 he (move) to London.
3- Why we (not go) to Samson for our Summer holiday ?
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:

1- Em muốn biết bạn em để tóc dài (hoặc ngắn) như hiện nay được
bao lâu rồi.
2- Em muốn biết bạn em chơi ghi ta có giỏi khơng ?
3- Em muốn biết chiều cao chiếc ô tô của anh trai em.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 26
I. Em hãy kể về ngày làm việc bình thường.
II. Đặt câu hỏi cho các từ và cụm từ.
1- Not bad.
2- No, I haven’t
3- Yes, three times.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Em muốn nói rằng em hầu như khơng bao giờ đến rạp chiếu phim.
2- Em muốn ngồi vào ghế cịn trống ở cạnh một người khơng quen.
3- Em nói rằng em khơng biết chơi cờ cũng khơng biết đánh bài.
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 27

I. Em hãy kể về sở thích của em.
II. Biến đổi động từ trong ngoặc cho đúng.
1- My brother has decided (stop) smoking.
2- Why have you got so much food? Because we (have) a party
tonight.
3- I (live) in Paris for 8 years, and I don’t want to move.
III. Em nói thế nào bằng tiếng Anh trong các tình huống sau:
1- Em muốn nói rằng em cao hơn mẹ một chút.
2- Hỏi bạn em xem chiến tranh thế giới bắt đầu khi nào ?
3- Em muốn biết thầy giáo em đã giảng dạy ở trường này được bao
nhiêu năm.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 28
I. Em hãy kể về sở thích của em.
II. Điền giới từ vào chỗ trống.
1- I’m busy now, but I can talk to you .........an hour.
2- We are learning ...........Tuesday.
3- Who is the girl .............blue Jeans?
III. Em nói như thế nào trong các tình huống sau:
1- Nhờ bạn em mở hộ cửa sổ.
2- Hỏi xem mẹ của bạn em là người thế nào ?
3- Hỏi xem bao lâu nữa thì đến ngày sinh của bạn em?
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ


BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 29
I. Em hãy kể về kỳ nghỉ hè sắp tới của em.
II. Điền đúng dạng của các trạng từ vào chỗ trống.
1- She opened every book .............. (careful).
2- He said “no” .............. and. Walked away ... ........... (angry, fast).
3- Please say your name and age ... ........... (clear).
III. Em nói như thế nào trong các tình huống sau:
1- Bảo bạn em đừng chạy nếu bạn ấy mệt.
2- Nhắc nhở bạn em lần sau không đi muộn nữa ?
3- Em muốn biết tối nay bạn em có làm gì khơng?
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MƠN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 30
I. Em hãy kể về kế hoạch cho ngày nghỉ cuối tuần tới của em.
II. Điền đúng thì của động từ trong ngoặc.
1- You (like) sweets when you (be) a child?.
2- They (live) here since last year.
3- The children (Stay) with me this week.
III. Em nói như thế nào trong các tình huống sau:

1- Hỏi mượn xe đạp của bạn em.
2- Mình đang tìm một đơi giày màu đen?
3- Em hãy hỏi đường tới bưu điện gần nhất?
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 31
I. Em hãy kể về trường của em.
II. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1- We go to school . ............. foot every day.
2- They go to work .............six o’clock ......... five o’clock every day.
3- Would you like a glass . ............ fruit jwice?.
III. Em nói như thế nào trong các tình huống sau:
1- Yêu cầu người nói chuyện với mình đánh vần lại tên của họ.
2- Em hỏi xem số điện thoại của bạn em là số nào?
3- Hãy rủ bạn em đi bơi cùng em vào ngày chủ nhật?
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 32
I. Em hãy kể về việc học tiếng Anh của em.

II. Đặt câu hỏi cho những từ gạch chân.
1- My birthday is in a few days?.
2- Minh drives his car very carefully.
3- They always buy their new clothes at that clothing store.
III. Em nói như thế nào trong các tình huống sau:
1- Thời tiết hôm nay rất xấu.
2- Nếu ngày mai trời không mưa tôi sẽ đi Hà Nội.
3- Hỏi bạn em xem đã bao giờ bạn tới viện bảo tàng Hồ Chí Minh
chưa?
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 33
I. Em hãy kể về trường của em.
II. Hãy chọn dạng đúng của động từ đã cho sẵn.
1- Why (will you see / are you going to see) him.
2- What sort of books (do you like / are you liking)?
3- Nobody (knows/is knowing) what Ann (does / will do) next.
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Mình đang đói đây. Bạn có cịn gì ăn được khơng?
2- Có mình cịn một ít bánh mì và một ít pho mát.
3- Mình lấy thêm cho bạn một ít cà phê nhé?
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ


BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 34
I. Em hãy kể về ngày nghỉ cuối tuần tới.
II. Điền động từ ở dạng đúng.
1- I (see) three good film this week.
2- If I (need) help I (do) what I can.
3- Have you ever (see) the Queen?
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em muốn biết bạn em cao bao nhiêu?
2- Rủ bạn cùng đi dạo với mình.
3- Em muốn mượn bố em chiếc xe máy?
IV. Hội thoại với giáo viên.
KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN


*****

ĐỀ THI SỐ 35
I. Em hãy kể về mùa và thời tiết .
II. Chọn đúng dạng của động từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.
1- I .............. Luey since friday (haven’t seen/didn’t see).
2- My mother .............Mrs Lake better than I do (knows/ has
known).
3- I ..............John yesterday (saw/have seen).
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:

1- Peter và Ann sắp cưới nhau.
2- Mình đi đến cửa hàng sách để mua một cuốn từ điển.
3- Hãy hỏi bạn em xem bạn ấy thích màu gì?
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 36
I. Em hãy kể về một người nổi tiếng mà em biết.
II. Chọn dạng đúng của động từ điền vào chỗ trống.
1- What . ............. this evening? (are you doing/do you do).
2- Mark and sarah....... next month (are getting married/ get married).
3- He says he . . . . . . round to see us this evening (“S
coming/comes)
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Bố mẹ tơi sắp sửa chuyển đến Hà Nội.
2- Tôi rất giống mẹ tôi. Em trai tôi rất giống bố tôi.
3- Hỏi bạn xem ai là người thông minh nhất trong lớp bạn ấy.
IV. Hội thoại với giáo viên.


KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 37

I. Em hãy kể về trường của em.
II. Hoàn thành những câu sau.
1- How often/ you/ go home?
2- Who/ Mary/ phone/ now?
3- His watch/ the same/ mine.
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em muốn biết đơi giày này giá bao nhiêu?
2- Em hãy hỏi bạn em ngày kia là thứ mấy?
3- Em hãy khuyên bạn em đừng chạy trên đường khi có sương.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 38
I. Em hãy kể về quê hương em (thành phố của em).
II. Điền từ vào chỗ trống.
1- .. ............. is the food like in your hotel?
2- . ............. in Israel was Jesus christ born?
3- .. ............ of you know about this?
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em hãy hỏi bạn em xem bao lâu bạn về nhà?
2- Hỏi bạn xem bạn mua chiếc xe đạp được bao lâu rồi.
3- Khuyên bạn em đừng bao giờ chạy một mình.
IV. Hội thoại với giáo viên.


KHOA NGOẠI NGỮ


BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 39
I. Em hãy kể về mùa và thời tiết.
II. Đặt câu hỏi cho những từ gạch chân.
1- It’s two miles from here to that flower shop.
2- He usually phones his girlfriend when he is happy.
3- There are lots of magazines on the shelf.
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em hãy hỏi người bán hàng xem có cịn chiếc áo len nào màu
xanh không?
2- Em muốn mặc thử chiếc áo len đó.
3- Em muốn biết anh trai của bạn em học ở đâu.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 40
I. Em hãy kể về một người nổi tiếng mà em biết.
II. Hoàn thành hội thoại sau.
1- I .................a headache
2- Why .................
3- That’s a ................
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em hỏi xem bạn em sẽ xem phim gì?

2- Em hỏi xem khi nào thì gia đình bạn em sẽ chuyển tới Thái Nguyên.
3- Hỏi xem bạn em đã mua chiếc xe máy ở đâu.
IV. Hội thoại với giáo viên.


KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 41
I. Em hãy kể về sở thích của em.
II. Hồn thành các câu sau.
1- As soon as I have finished I’ll..............
2- If ................. I’ll phone you at once.
3- He’ll pass the exam because...
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em muốn biết bạn em đi đâu vào chủ nhật tuần trước.
2- Em muốn biết tối nay bạn em có ở nhà khơng.
3- Em muốn biết bạn em thích loại nhạc gì?
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 42
I. Em hãy kể về quá khứ của em.
II. Hoàn thành những câu sau.

1- You/ a bit / tall / me.
2- My mother / not like / shopping.
3- The pacific/ largest ocean / world.
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em muốn biết ai là cầu thủ nổi tiếng nhất thế giới.
2- Từ chối khi có người hỏi mượn xe đạp của em.
3- Em muốn biết bạn em thường nghe nhạc khi nào.
IV. Hội thoại với giáo viên.


KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 43
I. Em hãy kể về trường của em.
II. Điền hội thoại sau:
A. ..... ............ go to the cinema to night?
B. No, let’s .. ............. circus.
A. No, it’s too far.
B. OK. Why .............. go and see mother?
A. That’s right. Good idea.
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em muốn mời bạn em uống một tách cà phê.
2- Em muốn biết hàng ngày bạn em đi học bằng gì.
3- Em muốn xem mấy chiếc áo khoác màu xanh trong cửa hàng.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ


BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 44
I. Em hãy kể về kỳ nghỉ hè năm tới của em.
II. Hoàn thành những câu sau:
1- You / have got / anything / blue ?
2- Largest sea / world / south China sea.
3- He / intelligent / his brother.
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em muốn biết gia đình bạn em sống ở đâu.
2- Em muốn uống một ly cà phê.
3- Em muốn biết tối nay bạn em có rảnh rỗi không?
IV. Hội thoại với giáo viên.


KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 45
I. Em hãy kể về việc học tiếng Anh của em.
II. Điền giới từ vào chỗ trống.
1- They showed us photographs .............. their children.
2- First he reads the poem ........ him self and then aloud ...... the class
3- Sometimes I get up ............ the sun rises.
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em muốn hỏi đường tới ga Lưu Xá.

2- Em muốn biết mẹ bạn em là người như thế nào.
3- Em hãy khuyên bạn khi bạn bị đau răng.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 46
I. Em hãy kể về người nổi tiếng mà em biết.
II. Điền động từ ở dạng đúng.
1- John seemed (be) very tired.
2- My brother often (catch) the bus to work.
3- I need some money “OK, I (lend) you some”.
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Từ chối khi bạn mượn em quyển từ điển.
2- Hỏi bạn em xem bạn thường nghe nhạc khi nào.
3- Hỏi bạn em xem chiến tranh thế giới thứ hai bắt đầu khi nào.
IV. Hội thoại với giáo viên.


KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 47
I. Em hãy kể về kế hoạch cho tương lai của em.
II. Đặt câu hỏi cho những câu sau:

1- John and Mary live in Santiago (Where).
2- He played foot ball very well (How).
3- There’s some cheese in the fridge (How much)
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Khun bạn em đừng bao giờ uống nước khi bạn đang chạy.
2- Khen bạn em có khn mặt đẹp.
3- Em hãy hỏi bạn sao bạn nhìn em lạnh lùng thế.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 48
I. Em hãy kể về về ngày làm việc bình thường của em.
II. Điền dạng đúng của động từ.
1- What you (do) next weekend?
2- If it is wet, we probably (stay) at home.
3- You’ll have to stay in bed if you (not feel) better tomorrow.
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em muốn thử một đôi giày.
2- Em muốn biết ngày sinh nhật của bạn em.
3- Em muốn biết bạn em thích mơn học nào nhất.
IV. Hội thoại với giáo viên.


KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN

*****

ĐỀ THI SỐ 49
I. Em hãy kể về việc học tiếng Anh của em.
II. Đặt câu hỏi cho những từ gạch chân sau:
1- Mrs Lake teaches John and Linda French at school.
2- Dan ate some cheese and bread for his breakfast.
3- He is interested in politics.
III. Em nói như thế nào trong những tình huống sau:
1- Em muốn rủ bạn em đi xem phim cùng với em.
2- Em muốn biết bạn em cao bao nhiêu.
3- Em muốn biết bạn em mua đôi giày được bao lâu rồi.
IV. Hội thoại với giáo viên.

KHOA NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN ANH VĂN
*****

ĐỀ THI SỐ 50
I. Em hãy kể về trường của em.
II. Điền giới từ vào chỗ trống.
1- There is a tree .................... the house.
2- The man is Standing ..............the window talking ........ the wamas
3- Who is the man ....................a beard?
III. Em nói như thế nào trong cacs tình huống sau:
1- Em muốn biết bạn em nói được những thứ tiếng nào.
2- Em muốn biết nhà bạn em có tủ lạnh không.
3- Em muốn biết bạn em vào trường năm nào.
IV. Hội thoại với giáo viên.



×