Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi xử lý tín hiệu số - mã đề 052 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.82 KB, 5 trang )

-Trang 1
ĐỀ THI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ
ĐỀ SỐ 052 (Thời gian: 70 phút)
Câu 1: Bộ lọc nhân quả:
y(n) - 0.2 y(n-1) = x(n) - x(n-2) có đáp
ứng xung là:

)]2n(u)n(u[2.0
n
−−


)]2n(u)n(u[2.0
2n
−−


)]2n(u5)n(u[2.0
n
−−


)]2n(u25)n(u[2.0
n
−−
Câu 2: Cho bộ lọc thông thấp RC có hàm
truyền là:
RC
1
s
RC


1
)s(H
+
=
. Chuyển bộ lọc
này sang lọc số với tần số lấy mẫu 1.5
kHz bằng phép biến đổi song tuyến, cho
biết 1/RC = 2360.4. Hàm truyền của lọc
số là:

1
1
z1193.01
)z1(4403.0



+

1
1
z1193.01
)z1(4403.0






1

1
z9975.01
)z1(9987.0


+
+

1
1
z9975.01
)z1(9987.0


+

Câu 3: Lượng tử hóa tín hiệu tương tự có
dải biên độ từ 0V đến 5V. Muốn lỗi lượng
tử hóa không vượt quá 6x10
-5
thì cần số
bit ít nhất là:
 8  16  17
 15
Câu 4: Tai người có thể nghe được âm
thanh từ 0 -22.05kHz. Tần số lấy mẫu nhỏ
nhất (kHz) cho phép khôi phục hoàn toàn
tín hiệu âm thanh từ các mẫu là:
 441  44.1  4.41
 0.441

Câu 5: Cho hai hệ thống:
(1)
[ ]
)2n(x)1n(x)n(x
3
1
)n(y −+−+=
(2)
)1n(y2.0)n(x)n(y −+=
 Hệ (1) không đệ quy, hệ (2) đệ quy
 Hệ (1) đệ quy, hệ (2) không đệ quy
 Cả hai hệ đều đệ quy
 Cả hai hệ đều không đệ quy
Câu 6: Cho tín hiệu
)n(u
4
n
cos
π
đi qua bộ
lọc có
đáp ứng xung
)2n(3)1n()n(2 −δ+−δ−δ
.
Tín hiệu ra tại n = 1 là:
 0
 0.41
 1
 - 0.41
Câu 7: Cho

2
j
2j
j
e
2
1
1
e
)e(X







=
ω−
ω−
ω
.
Đây là phổ của tín hiệu sau:

)1n(u
2
1
)1n(
2n











)2n(u
2
1
)1n(
2n









 Cả  và  đều đúng  Cả  và 
đều sai
Câu 8: Cho
{ }
3,2,1,0)n(x
4


=
và các
quan hệ sau:
})n(y{DFT)k(X)k(Y};)n(x{DFT)k(X
4
2
4
===
Tín hiệu
4
)n(y
là:

}8,6,8,14{


}4,10,12,10{


-Trang 2

}8,6,8,10{


}10,12,8,4{

Câu 9: Để tìm x(n) từ X(z), người ta
dùng các lệnh Matlab sau:
>> b = 1 ; a = poly ([0.9, 0.9,
-0.9]) ;

>> [r, p, c] = residuez (b, a)
Các lệnh trên được áp dụng cho X(z) là:

)z9.01)(z9.01)(z9.01()z(X
111 −−−
−−+=

)z9.01)(z9.01)(z9.01()z(X
111 −−−
−++=

)z9.01)(z9.01)(z9.01(
1
)z(X
111 −−−
−++
=

)z9.01)(z9.01)(z9.01(
1
)z(X
111 −−−
−−+
=
Câu 10: Đoạn lệnh Matlab sau:
>> n = [0:1:3]; k = [0:1:3]; X1 = [5
2 -2 4];
>> W = exp(-j*2*pi/4); nk = n'*k;
>> Wnk = W.^(nk); X2 = X1 * Wnk
dùng để tính:

 DFT{ x(n) } 
DFT
-1
{X(k)}
 DFT{ x(n) } với
{ }
4,2,2,5)n(x −=

 DFT
-1

{X(k)} với
{ }
4,2,2,5)k(X −=

Câu 11: Muốn thiết kế bộ lọc FIR thông
dải có tần số giới hạn dải thông là 3.5 kHz
và 4.5 kHz, bề rộng dải chuyển tiếp
500Hz, suy hao dải chắn 50 dB, ta nên
chọn cửa sổ:
Chữ nhật  Hanning Hamming
Blackman
Câu 12: Thiết kế bộ lọc FIR thông thấp có
tần số giới hạn dải thông và dải chắn là
10 kHz và 22.5 kHz, tần số lấy mẫu là
50kHz bằng cửa sổ Blackman. Nên chọn
chiều dài cửa sổ là:
 23  24  25
 26
Câu 13: Dải động của một bộ A/D là 60.2

dB. Đó là bộ A/D:
 8 bit  16 bit  10 bit
 32 bit
Câu 14: Tín hiệu
)1n()n3(u2
n
−δ−
chính
là:

{ }
0,0,2,0


{ }
0,0,2,0


{ }

0,0,2,0

{ }
0,0,2,0

Câu 15: Cho tín hiệu:
)1n(u)6.0(
12
25
4

5
)1n(
6
5
)n(x
1n







−+−δ=


Biến đổi Z của x(n) là:

)6.0z)(1z(z
5.0
−−

)6.0z(z
5.0


)1z(z
5.0



)6.0z)(1z(
5.0
−−
Câu 16: Hệ thống có hàm truyền đạt:
)1z4)(1z2(
z
)z(H
−−
=

có phương trình sai phân là:

)1n(x25.0)2n(y25.0)1n(y75.0)n(y
−=−+−−

)1n(x125.0)2n(y25.0)1n(y75.0)n(y
−=−+−−

)1n(x125.0)2n(y125.0)1n(y75.0)n(y
−=−+−−

)1n(x25.0)2n(y25.0)1n(y25.0)n(y
−=−+−−
-Trang 3
Câu 17:
{ }
j22,2,j22,6)k(X
4
−−−+−=


là phổ rời rạc của x(n)
4
. Năng lượng của
x(n)
4
là:

14
 2
2
 4
2
 1 4
Câu 18: Cho tín hiệu
n
)1(
2
3
)n(x −=
n

đi
qua hệ
thống có
)n(u)5.0()n(h
n
=
. Tín hiệu ra là:

n

)1(−
n


n
)1(
2
3

n



n
)1(
3
2


n


2
3
n

Câu 19: Phương trình của bộ lọc số thông
thấp tần số cắt 2.5 kHz, tần số lấy mẫu
10 kHz thiết kế bằng phương pháp cửa sổ
chữ nhật N = 7 là:


)3n(x
2
1
)]4n(x)2n(x[
1
)]6n(x)n(x[
3
1
)n(y
−+−+−
π
−−+
π
=

)3n(x
2
1
)]4n(x)2n(x[
1
)]6n(x)n(x[
3
1
)n(y
−+−+−
π
−−+
π
−=


)3n(x
2
1
)]4n(x)2n(x[
1
)]6n(x)n(x[
3
1
)n(y
−+−+−
π
+−+
π
=

)3n(x
2
1
)]4n(x)2n(x[
1
)]6n(x)n(x[
3
1
)n(y
−+−+−
π
+−+
π
−=

Câu 20: Một bộ lọc nhân quả tạo tín hiệu
sin tần số
0
ω
có hàm truyền đạt là:
1cosz2z
sinz
)z(H
0
2
0
+ω−
ω
=
Dùng bộ lọc này để
tạo tín hiệu sin 2 kHz với tần số lấy mẫu
8 kHz. Khi tín hiệu vào là xung dirac, tín
hiệu ra là:

)n(u)n
2
sin(
π

)n(u)n
2
cos(
π

)n

2
sin(
π

)n
2
cos(
π
Câu 21: Định dạng dấu phẩy động 16 bit
gồm 4 bit phần mũ theo sau là 12 bit
phần định trị dạng 1.11. Số hexa tương
đương với số 0.0259 là:
 B6A0  B6A2  B6A3
 B6A1
Câu 22: Biểu diễn 1.15 có dấu cho số -
0.5194 là:
 7D83h  BD83h  BD84h
 7D84h
Câu 23: Các cặp cảm biến - tín hiệu
nào đúng trong các cặp sau:
microphone - âm thanh, photodiode - ánh sáng,
thermocoupler - nhiệt độ
 microphone - nhiệt độ, photodiode - ánh sáng,
thermocoupler - âm thanh
 microphone - ánh sáng, photodiode - âm thanh,
thermocoupler - nhiệt độ
 microphone - âm thanh, photodiode - nhiệt độ,
thermocoupler - ánh sáng
Câu 24: Cho tín hiệu
)n(u)

2
n
sin()n(u2
π
+
đi qua hệ thống FIR
)1n(x5.0)n(x)n(y −+=
. Tín hiệu ra tại n
= 1 là:
 0  4  2
 1
Câu 25: Cho
1
z25.01
1
)z(X

+
=
. Đây là
biến đổi Z của hàm x(n) sau:
-Trang 4

)n(u25.0
n


)n(u)25.0(
n



)n(u25.0
n
 Không có kết quả
nào đúng
Câu 26: Hệ sau:
)2n(x)1n(y6.0)n(y −=−+
 Ổn định
Không ổn định
 Ổn định với điều kiện hệ nhân quả
 Ổn định với điều kiện hệ không nhân
quả
Câu 27: Tín hiệu tương tự
)
2
t10.2(cos2)t(x
4
π
+=
được lấy mẫu với tần
số 16 kHz và số hóa, sau đi vào bộ lọc
thông cao tần số cắt
2/π
. Xem bộ lọc này
là lý tưởng. Tín hiệu ra bộ lọc sau khi được
chuyển về lại tương tự là:
 không có tín hiệu  vẫn là x(t)
x(t) với biên độ gấp đôi x(t) với biên độ
giảm một nửa
Câu 28: Tín hiệu tương tự được lấy mẫu

với tần số 44.1 kHz rồi tính DFT với kích
thước cửa sổ DFT là 23.22 ms. Độ phân
giải của DFT (tính bằng Hz) là:
 40.07  43.07  42.07
 41.07
Câu 29: Cho bộ lọc FIR có
{ }
π−πππ−=

3/1,0,/1,2/1,/1,0,3/1)n(h
d
Đáp ứng biên độ tại
π
π
=ω ,
2
,0
lần lượt là:
 0.076, 0.5 và 0.92  0.92,
0.5 và 0.076
 0.076, 0.92 và 0.076  0.92,
0.076 và 0.92
Câu 30: Bộ lọc thông thấp Butterworth có
đặc điểm:
dB25lg20
;s/rad4.8152;s/rad9.10690
s
ps
−=δ
=Ω=Ω

Nên chọn bậc của bô ülọc này là:
 10  11 
12  9
Câu 31: Số có dấu 8 bit 1111 1111 có
giá trị thập phân tương đương là:
 -1  1  -2
 2
Câu 32: Dùng một bộ xử lý DSP 33MHz
trong hệ thống được lấy mẫu với tần số
25 kHz. Nếu bộ xử lý này có khả năng thi
hành một lệnh trong một chu kỳ đồng hồ
thì số lệnh thi hành được trong một mẫu
là:
 1.32  1320  825
 825000
Câu 33: Tín hiệu
)n3(u)n(u −
là cách viết
khác của tín hiệu:

)3n()2n()1n()n( −δ+−δ+−δ+δ


)3n()1n()n( −δ+−δ+δ

)3n()2n()n( −δ+−δ+δ

)2n()1n()n( −δ+−δ+δ
Câu 34: Cho phổ biên độ của hai tín hiệu:
(a) (b)

(a) (b)
Từ hình ảnh của hai phổ này, ta có thể
nói:
 Không biết được thông tin gì về tín hiệu
 Tín hiệu (a) biến đổi chậm hơn tín hiệu
(b)
 Tín hiệu (b) biến đổi chậm hơn tín hiệu
(a)
 Tín hiệu (b) biến đổi nhanh hơn tín hiệu
(a) và cả hai đều là tín hiệu tuần hoàn
Câu 35: Ba mẫu đầu tiên của đáp ứng
xung của hệ nhân quả
)1n(x)n(x)1n(y4.0)n(y −−=−−
là:
-Trang 5
 0 , 0.6 , - 0.24 
0 , 0.6 , 0.24
 1 , - 0.6 , - 0.24 
1 , 0.6 , 0.24
Câu 36: Cho hai hệ thống:
(1)
)2n(x5)1n(x3)n(x2)n(y −−−+=
(2)
)2n(x5)1n(x3)n(x2)n(y
222
−−−+=
Cả hai hệ đều tuyến tính Cả hai hệ
đều phi tuyến
Chỉ có hệ (2) tuyến tính Chỉ có hệ (1)
tuyến tính

Câu 37: Cho hệ thống:
Hàm truyền đạt của hệ này là:

1
1
z1
aza


+
−−

1
1
z1
aza


+
+−

1
1
z1
aza


+



1
1
z1
aza


+
+
Câu 38: Cho hai tín hiệu
{ }
0,0,0,0,1,1,1,1)n(x
1

=

{ }
1,1,0,0,0,0,1,1)n(x
2

=
. Quan hệ giữa X
1
(k)
và X
2
(k) là:

)k(X)j()k(X
2
k

1
=

)k(X)j()k(X
2
k
1
−=

)k(X)1()k(X
2
k
1
−=

)k(X)k(X
21
=
Câu 39: Cho
{ }
7,6,5,4,3,2,1,0)n(x

=
.
Từ lưu đồ thuật toán FFT phân thời gian N
= 8, suy ra X(7) là:

)WWW1(4
3
8

2
88
++−−

)WWW1(4
3
8
2
88
−−−−

)WWW1(4
3
8
2
88
+−−−

)WWW1(4
3
8
2
88
+++−
Câu 40: Tín hiệu tương tự được lấy mẫu
với tần số 16 kHz rồi tính DFT 512 mẫu.
Tần số (Hz) tại vạch phổ k = 127 là:
 0  31.25  3968.75
 127
HẾT

Khoa i n t - Vi n thôngĐ ệ ử ễ
-1
a
z
- 1

×