Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi xử lý tín hiệu số - mã đề 05 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.64 KB, 4 trang )

-Trang 1-
ĐỀ THI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ 05 (Thời
gian: 75 phút)
Câu 1: Tín hiệu
)n3(u)n(u −
là cách viết khác
của tín hiệu:

)3n()2n()1n()n( −δ+−δ+−δ+δ


)3n()1n()n( −δ+−δ+δ

)3n()2n()n( −δ+−δ+δ

)2n()1n()n( −δ+−δ+δ
Câu 2: Cho phổ biên độ của hai tín hiệu:
(a)
(b)
(c) (b)
(a) (b)
Từ hình ảnh của hai phổ này, ta kết luận:
 Không biết được thông tin gì về hai tín hiệu trên
 Tín hiệu (a) biến đổi chậm hơn tín hiệu (b)
 Tín hiệu (b) biến đổi chậm hơn tín hiệu (a)
 Tín hiệu (b) biến đổi nhanh hơn tín hiệu (a) và cả
hai đều là tín hiệu tuần hoàn
Câu 3: Ba mẫu đầu tiên của đáp ứng xung của hệ
nhân quả:
)1n(x)n(x)1n(y4.0)n(y −−=−−
lần lượt là:


 0,0.6,-0.24  0,0.6,0.24
 1,-0.6,-0.24  1,0.6,0.24
Câu 4: Cho hai hệ thống:
(1)
)2n(x5)1n(x3)n(x2)n(y −−−+=
(2)
)2n(x5)1n(x3)n(x2)n(y
222
−−−+=
 Cả hai hệ đều tuyến tính
 Cả hai hệ đều phi tuyến
 Chỉ có hệ (2) tuyến tính
 Chỉ có hệ (1) tuyến tính
Câu 5: Cho hệ thống:
Hàm truyền đạt của hệ trên là:

1
1
z1
aza


+
−−

1
1
z1
aza



+
+−

1
1
z1
aza


+


1
1
z1
aza


+
+
Câu 6: Cho hai tín hiệu
{ }
0,0,0,0,1,1,1,1)n(x
1

=


{ }

1,1,0,0,0,0,1,1)n(x
2

=
Quan hệ giữa X
1
(k) và X
2
(k) là:

)k(X)j()k(X
2
k
1
=

)k(X)j()k(X
2
k
1
−=

)k(X)1()k(X
2
k
1
−=


)k(X)k(X

21
=
Câu 7: Cho
{ }
7,6,5,4,3,2,1,0)n(x

=
. Từ
lưu đồ thuật toán FFT phân thời gian N = 8, suy ra
X(7) là:

)WWW1(4
3
8
2
88
++−−

)WWW1(4
3
8
2
88
−−−−

)WWW1(4
3
8
2
88

+−−−

)WWW1(4
3
8
2
88
+++−
Câu 8: Tín hiệu tương tự được lấy mẫu với tần số
lấy mẫu 16 kHz rồi tính DFT 512 mẫu. Tần số (Hz)
tại vạch phổ k = 127 là:
 0  31.25  3968.75 
127
Câu 9: Bộ lọc nhân quả:
y(n) - 0.2 y(n-1) = x(n) - x(n-2) có đáp ứng xung là:

)]2n(u)n(u[2.0
n
−−


)]2n(u)n(u[2.0
2n
−−


)]2n(u5)n(u[2.0
n
−−



)]2n(u25)n(u[2.0
n
−−
-1
a
z
- 1
-Trang 2-
Câu 10: Cho bộ lọc thông thấp RC có hàm truyền
là:
RC
1
s
RC
1
)s(H
+
=
.
Cho tần số lấy mẫu 1.5 kHz và 1/RC = 2360.4. Hàm
truyền của bộ lọc số tương ứng là:

1
1
z1193.01
)z1(4403.0




+

1
1
z1193.01
)z1(4403.0






1
1
z9975.01
)z1(9987.0


+
+

1
1
z9975.01
)z1(9987.0


+

Câu 11: Lượng tử hóa tín hiệu tương tự có dải biên

độ từ 0V đến 5V. Muốn lỗi lượng tử hóa không vượt
quá 6x10
-5
thì cần số bit ít nhất là:
 8  16  17  15
Câu 12: Tai người có thể nghe được âm thanh từ 0-
22.05kHz. Tần số lấy mẫu nhỏ nhất (kHz) cho phép
khôi phục hoàn toàn tín hiệu âm thanh từ các mẫu là:
 441  44.1  4.41  0.441
Câu 13: Cho hai hệ thống:
(1)
[ ]
)2n(x)1n(x)n(x
3
1
)n(y −+−+=
(2)
)1n(y2.0)n(x)n(y −+=
 Hệ (1) không đệ quy, hệ(2) đệ quy
 Hệ(1) đệ quy, hệ (2) không đệ quy
 Cả hai hệ đều đệ quy
 Cả hai hệ đều không đệ quy
Câu 14: Cho tín hiệu
)n(u
4
n
cos
π
đi qua bộ lọc có
đáp ứng xung

)2n(3)1n()n(2 −δ+−δ−δ
.
Tín hiệu ra tại n = 1 là:
 0  0.41  1  - 0.41
Câu 15: Cho
2
j
2j
j
e
2
1
1
e
)e(X







=
ω−
ω−
ω
.
Đây là phổ của tín hiệu sau:

)1n(u

2
1
)1n(
2n










)2n(u
2
1
)1n(
2n









 Cả  và  đều đúng
 Cả  và  đều sai

Câu 16: Cho
{ }
3,2,1,0)n(x
4

=
và các quan hệ
sau:
})n(y{DFT)k(X)k(Y};)n(x{DFT)k(X
4
2
4
===
Tín hiệu
4
)n(y
là:

}8,6,8,14{


}4,10,12,10{



}8,6,8,10{


}10,12,8,4{


Câu 17: Để tính x(n) từ X(z), người ta dùng các
lệnh Matlab sau:
>> b=1; a=poly ([0.9, 0.9, -0.9]);
>> [r, p, c] = residuez (b, a)
Các lệnh trên được áp dụng cho X(z) là:

)z9.01)(z9.01)(z9.01()z(X
111 −−−
−−+=

)z9.01)(z9.01)(z9.01()z(X
111 −−−
−++=

)z9.01)(z9.01)(z9.01(
1
)z(X
111 −−−
−++
=

)z9.01)(z9.01)(z9.01(
1
)z(X
111 −−−
−−+
=
Câu 18: Đoạn lệnh Matlab sau:
>> n = [0:1:3]; k = [0:1:3]; X1 = [5 2 -2 4];
>> W = exp(-j*2*pi/4); nk = n'*k;

>> Wnk = W.^(nk); X2 = X1 * Wnk
dùng để tính:
 DFT{x(n)}  DFT
-1
{X(k)}
 DFT{x(n)} với
{ }
4,2,2,5)n(x −=


DFT
-1
{X(k)} với
{ }
4,2,2,5)k(X −=

-Trang 3-
Cõu 19: Muọỳn thióỳt kóỳ bọỹ loỹc FIR thọng
daới coù tỏửn sọỳ giồùi haỷn daới thọng laỡ 3.5
kHz vaỡ 4.5 kHz, bóử rọỹng daới chuyóứn tióỳp
500Hz, suy hao daới chừn 50 dB, ta nón
choỹn cổớa sọứ:
Chổợ nhỏỷt Hanning Hamming
Blackman
Cỏu 20: Thióỳt kóỳ bọỹ loỹc FIR thọng thỏỳp
coù tỏửn sọỳ giồùi haỷn daới thọng vaỡ daới
chừn laỡ 10 kHz vaỡ 22.5 kHz, tỏửn sọỳ lỏỳy
mỏựu laỡ 50kHz bũng cổớa sọứ Blackman.
Nón choỹn chióửu daỡi cổớa sọứ laỡ:
23 24 25

26
Cỏu 21: Daới õọỹng cuớa mọỹt bọỹ A/D laỡ
60.2 dB. où laỡ bọỹ A/D:
8 bit 16 bit 10 bit
32 bit
Cỏu 22: Tờn hióỷu
)1n()n3(u2
n

chờnh
laỡ:

{ }
0,0,2,0


{ }
0,0,2,0


{ }

0,0,2,0

{ }
0,0,2,0

Cỏu 23: Cho tờn hióỷu:
)1n(u)6.0(
12

25
4
5
)1n(
6
5
)n(x
1n







+=


Bióỳn õọứi Z cuớa x(n) laỡ:

)6.0z)(1z(z
5.0


)6.0z(z
5.0


)1z(z
5.0



)6.0z)(1z(
5.0

Cỏu 24: Hóỷ thọỳng coù haỡm truyóửn õaỷt:
)1z4)(1z2(
z
)z(H

=

coù phổồng trỗnh sai phỏn laỡ:

)1n(x25.0)2n(y25.0)1n(y75.0)n(y
=+

)1n(x125.0)2n(y25.0)1n(y75.0)n(y
=+

)1n(x125.0)2n(y125.0)1n(y75.0)n(y
=+


)1n(x25.0)2n(y25.0)1n(y25.0)n(y
=+
Cõu 25:
{ }
j22,2,j22,6)k(X
4

+=

l
ph ri rc ca x(n)
4
. Nng lng ca x(n)
4
l:

14
2
2

4
2
14
Cỏu 26: Cho tờn hióỷu
n
)1(
2
3
)n(x =
n

õi
qua hóỷ
thọỳng coù
)n(u)5.0()n(h
n
=

. Tờn hióỷu ra
laỡ:

n
)1(
n


n
)1(
2
3

n



n
)1(
3
2


n


2
3

n


Cỏu 27: Phổồng trỗnh cuớa bọỹ loỹc sọỳ thọng
thỏỳp tỏửn sọỳ cừt 2.5 kHz, tỏửn sọỳ lỏỳy
mỏựu 10 kHz thióỳt kóỳ bũng phổồng phaùp
cổớa sọứ chổợ nhỏỷt N = 7 laỡ:

)3n(x
2
1
)]4n(x)2n(x[
1
)]6n(x)n(x[
3
1
)n(y
++

+

=

)3n(x
2
1
)]4n(x)2n(x[
1
)]6n(x)n(x[
3
1
)n(y

++

+

=

)3n(x
2
1
)]4n(x)2n(x[
1
)]6n(x)n(x[
3
1
)n(y
++

++

=

)3n(x
2
1
)]4n(x)2n(x[
1
)]6n(x)n(x[
3
1
)n(y

++

++

=
Cỏu 28: Mọỹt bọỹ loỹc nhỏn quaớ taỷo tờn
hióỷu sin tỏửn sọỳ
0

coù haỡm truyóửn õaỷt
laỡ:
1cosz2z
sinz
)z(H
0
2
0
+

=
Duỡng bọỹ loỹc
naỡy õóứ taỷo tờn hióỷu sin 2 kHz vồùi tỏửn sọỳ
lỏỳy mỏựu 8 kHz. Khi tờn hióỷu vaỡo laỡ xung
dirac, tờn hióỷu ra laỡ:

)n(u)n
2
sin(



)n(u)n
2
cos(

-Trang 4-

)n
2
sin(


)n
2
cos(

Cỏu 29: ởnh daỷng dỏỳu phỏứy õọỹng 16 bit
gọửm 4 bit phỏửn muợ theo sau laỡ 12 bit
phỏửn õởnh trở daỷng 1.11. Sọỳ hexa tổồng
õổồng vồùi sọỳ 0.0259 laỡ:
B6A0 B6A2 B6A3 B6A1
Cỏu 30: Bióứu dióựn 1.15 coù dỏỳu cho sọỳ -
0.5194 laỡ:
7D83h BD83h BD84h
7D84h
Cỏu 31: Caùc cỷp caớm bióỳn - tờn hióỷu
naỡo õuùng trong caùc cỷp sau:
microphone - ỏm thanh, photodiode - aùnh saùng,
thermocoupler - nhióỷt õọỹ
microphone - nhióỷt õọỹ, photodiode - aùnh saùng,
thermocoupler - ỏm thanh

microphone - aùnh saùng, photodiode - ỏm thanh,
thermocoupler - nhióỷt õọỹ
microphone - ỏm thanh, photodiode - nhióỷt õọỹ,
thermocoupler - aùnh saùng
Cỏu 32: Cho tờn hióỷu
)n(u)
2
n
sin()n(u2

+
õi
qua hóỷ thọỳng FIR
)1n(x5.0)n(x)n(y +=
.
Tờn hióỷu ra taỷi n = 1 laỡ:
0 4 2
1
Cỏu 33: Cho
1
z25.01
1
)z(X

+
=
. ỏy laỡ
bióỳn õọứi Z cuớa haỡm x(n) sau:

)n(u25.0

n


)n(u)25.0(
n


)n(u25.0
n
Khọng coù kóỳt quaớ
naỡo õuùng
Cỏu 34: Hóỷ sau:
)2n(x)1n(y6.0)n(y =+
ỉn õởnh Khọng
ọứn õởnh
ỉn õởnh vồùi õióửu kióỷn hóỷ nhỏn quaớ
ỉn õởnh vồùi õióửu kióỷn hóỷ khọng nhỏn
quaớ
Cỏu 35: Tờn hióỷu tổồng tổỷ
)
2
t10.2(cos2)t(x
4

+=
õổồỹc lỏỳy mỏựu vồùi
tỏửn sọỳ 16 kHz vaỡ sọỳ hoùa, sau õi vaỡo bọỹ
loỹc thọng cao tỏửn sọỳ cừt
2/
. Xem bọỹ

loỹc naỡy laỡ lyù tổồớng. Tờn hióỷu ra bọỹ loỹc
sau khi õổồỹc chuyóứn vóử laỷi tổồng tổỷ laỡ:
khọng coù tờn hióỷu vỏựn laỡ x(t)
x(t) vồùi bión õọỹ gỏỳp õọi x(t) vồùi bión õọỹ
giaớm mọỹt nổớa
Cỏu 36: Tờn hióỷu tổồng tổỷ õổồỹc lỏỳy mỏựu
vồùi tỏửn sọỳ 44.1 kHz rọửi tờnh DFT vồùi kờch
thổồùc cổớa sọứ DFT laỡ 23.22 ms. ọỹ phỏn
giaới cuớa DFT (tờnh bũng Hz) laỡ:
40.07 43.07 42.07
41.07
Cỏu 37: Cho bọỹ loỹc FIR coù
{ }
=

3/1,0,/1,2/1,/1,0,3/1)n(h
d
aùp ổùng bión õọỹ taỷi


= ,
2
,0
lỏửn lổồỹt
laỡ:
0.076, 0.5 vaỡ 0.92 0.92, 0.5
vaỡ 0.076
0.076, 0.92 vaỡ 0.076 0.92, 0.076
vaỡ 0.92
Cỏu 38: Bọỹ loỹc thọng thỏỳp Butterworth coù

õỷc õióứm:
dB25lg20
;s/rad4.8152;s/rad9.10690
s
ps
=
==
Nón choỹn bỏỷc cuớa bọ ỹloỹc naỡy laỡ:
10 11 12
9
Cỏu 39: Sọỳ coù dỏỳu 8 bit 1111 1111 coù giaù
trở thỏỷp phỏn tổồng õổồng laỡ:
-1 1 -2
2
Cỏu 40: Duỡng mọỹt bọỹ xổớ lyù DSP 33MHz
trong hóỷ thọỳng õổồỹc lỏỳy mỏựu vồùi tỏửn
-Trang 5-
sọỳ 25 kHz. Nóỳu bọỹ xổớ lyù naỡy coù khaớ
nng thi haỡnh mọỹt lóỷnh trong mọỹt chu kyỡ
õọửng họử thỗ sọỳ lóỷnh thi haỡnh õổồỹc trong
mọỹt mỏựu laỡ:
1.32 1320 825
825000
H T


×