Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

lập dự án đầu tư mua máy xúc xúc liugong clg 225c – go.95

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.19 KB, 30 trang )

BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
Ging Viờn: TS. V Th Bỡnh.
Sinh Viờn: Phm Th Thanh Thy.
Lp: Kinh t Xõy Dng K9.
Trng: i Hc Hi Phũng.
Mc lc
Chng m u. 3
Chng 1 3
A. Khỏi nim v tm quan trng ca d ỏn u t 3
I. Khỏi nim phõn loi u t .. 3
1. Khỏi nim v c trng c bn ca u t 3
2. Phõn loi u t. 3
II. Khỏi nim, vai trũ v yờu cu ca d ỏn u t 6
1. Khỏi nim d ỏn u t ..6
2- Vai trũ ca d ỏn u t trong u t 7
3. Yờu cu ca mt d ỏn u t .. . 8
4. Phõn loi d ỏn u t 9
B. Ni dung c bn ca d ỏn u t . 10
I. Phõn tớch c hi u t ... 10
1. T cỏch phỏp nhõn ca ch u t .. 10
2. C s phỏp lý hỡnh thnh d ỏn 10
3. Phõn tớch tỡnh hỡnh th trng 10
4. u th sn phm trờn th trng, kh nng u t ca doanh nghip 11
5. Phõn tớch cỏc yu t la chn sn phm, sn lng trờn c s phõn tớch cỏc yu t th
trng 11
II. S cn thit xõy dng d ỏn 11
1.Mc ớch, yờu cu ca d ỏn . 11
2. í ngha ca d ỏn .11
Chng 2: Vi nột v doanh nghip 12
Gii thiu v cụng ty xõy dng s 5 12
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9


Trờng Đại học hải phòng 1
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
Chng 3: Lp d ỏn u t mua mỏy xỳc XC LIUGONG CLG 225C GO.95
( 0,95 m
3
) .
.21
Tớnh toỏn tng vn u t ..21
Phõn tớch ti chớnh ca d ỏn 22
Kt lun v kin ngh . 30
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 2
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
CHNG M U
TRèNH BY TM QUAN TRNG KHI GII QUYT
V PHNG HNG GII QUYT T
C MC TIấU.
Ngy nay xõy dng ang l mt trong nhng nghnh trng
im ca nc nh. thỳc y quỏ trỡnh Cụng nghip hoỏ, Hin i
hoỏ t nc thỡ Nghnh Xõy dng úng mt vai trũ ht sc to ln v
quan trng.
Hin nay cỏc d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh, c s h tng, k
thut c xõy dng trờn khp mi min ca t nc. Quy mụ nhng
cụng trỡnh ngy cng a dng v hin i, nhm phc v cho nhu cu
i sng ngay cng cao ca nhõn dõn cng nh gúp phn khụng nh
lm p hỡnh nh ca t nc.
Cỏc cụng trỡnh ngy nay khụng ch ũi hi v bn vng
chc m cũn ũi hi cao v thm m v ngh thut. Chớnh vỡ vy ũi
hi cỏc doanh nghip hot ng trong lnh vc xõy dng phi u t
nõng cao dõy chuyn cụng ngh, ci tin bin phỏp thi cụng v ngy

cng c gii hoỏ. Chớnh vỡ vy vic b xung, nõng cp cỏc trang thit
b, mỏy múc hot ng trong lnh vc xõy dng nhm cnh tranh vi
cỏc cụng ty v tp on xõy dng nc ngoi l iu ht sc cn thit.
Cng ho chung vo xu th ny Cụng Ty C Phn Xõy Dng S 5 ó
v ang mnh dn u t vo cỏc trang thit b v mỏy múc mi nhm
nõng cao cht lng thi cụng xõy dng nhng cụng trỡnh cú khi lng
ln ũi hi cao v mt mỏy múc cụng ngh. Vỡ vy cụng ty quyt nh
u 1 s loi phc v thi cụng xõy dng cụng trỡnh mi nh: mỏy trn
bờ tụng, mỏy xỳc, mỏy o, mỏy phỏt in, ụtụ vn chuyn vt liu
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 3
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
t c mc tiờu ci tin mỏy múc trang thit b, cụng ty C
Phn Xõy Dng S 5
ó lp d ỏn u t xem xột tớnh kh thi ca d ỏn, li nhun t d
ỏn em li l bao nhiờu, úng gúp ca d ỏn vỏo Ngõn Sỏch Nh Nc
nh th no trỡnh cỏc cp cú thm quyn xem xột v quyt nh
cp vn cho cụng ty.
CHNG 1
C S Lí LUN LP D U T
A KHI NIM, VAI TRề, TM QUAN TRNG D N U
T
I. Khỏi nim v phõn loi u t:
1. Khỏi nim v c trng c bn ca u t:
a. Khỏi nim: u t l mt quyt nh b vn trong hin ti nhm mc ớch t c
nhng li ớch lõu di trong tng lai.
u t cũn c hiu vi nhiu khớa cnh rng ln hn, khi cp n ri ro bt trc,
A.samuelson ó quan nim rng u t l ỏnh bc vi tng lai. Theo A Dam Smith
thỡ u t l mt hot ng lm gia tng tớch t t bn ca cỏ nhõn , cụng ty, xó hi vi
mc ớch ci thin v nõng cao mc sng

b. c trng ca u t :
+ Phi l hot ng din ra trờn th trng,
+ Phi cú s tiờu tn vn ban u,
+ Phi din ra theo mt quỏ trỡnh: thng c chia lm 3 giai on l : giai on tin
u t, giai on u t, giai on khai thỏc.
+ u t luụn gn lin vi ri ro v mo him,
+ Mi quỏ trỡnh u t u phi cú mc ớch.
2. Phõn loi u t:
a. Xột trờn phng din hiu qu kinh t xó hi tm v mụ:
Chia u t thnh cỏc loi nh sau:
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 4
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
- u t tng trng thun tỳy: ú l cỏc loi u t m li ớch ca nú ch mang li li
nhun rũng cho ch u t m khụng lm gia tng giỏ tr rũng cho xó hi. Kt qu ca
quỏ trỡnh u t ny l dch chuyn n thun giỏ tr gia cỏc nh u t. Vỡ vy loi
u t ny cũn gi l u t dch chuyn, vớ d: u t mua bỏn t, u t mua bỏn
c phiu
- u t phỏt trin:
L u t m kt qu ca nú khụng ch lm gia tng li nhun rũng cho nh u t m
cũn lm gia tng giỏ tr cho xó hi. Loi u t ny bao hm c cỏc hot ng u t
trong ú li ớch xó hi c t lờn hng u. Vớ d: u t cho y t, u t cho giỏo
dc, u t cho bo v mụi trng
b. Phõn loi theo ni dung kinh t: u t ca doanh nghip chia lm 3 loi:
- u t vo lc lng lao ng: õy l hỡnh thc nhm gia tng s lng, cht lng
ngun lao ng ca doanh nghip qua cỏc chng trỡnh nhõn s.
- u t vo ti sn c nh: õy l loi u t nhm mc ớch m rng quy mụ hot
ng, nõng cao cht lng cỏc loi ti sn c nh thụng qua cỏc hot ng mua sm, xõy
dng c bn.
- u t vo ti sn lu ng: õy l loi u t nhm gia tng ngun vn hot ng

thụng qua vic s dng mt phn vn di hn b sung v m rng qui mụ vn lu
ng rũng (NWC) phc v hot ng sn xut kinh doanh.
c. Phõn loi mc tiờu u t:
Ngi ta chia u t thnh cỏc loi:
- u t mi: L hỡnh thc u t m trong ú ton b vn u t ca ch u t c
s dng xõy dng mt c s kinh doanh hon ton mi cú t cỏch phỏp nhõn riờng.
- u t b sung thay th: L hỡnh thc u t vn u t c dựng trang b thờm,
hoc thay th cho nhng ti sn c nh hin cú ca mt doanh nghip ang hot ng,
m khụng lm hỡnh thnh nờn mt doanh nghip mi c lp vi doanh nghip c.
- u t chin lc: l loi u t m trong ú vn u t c s dng to ra nhng
thay i c bn i vi quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip nh: thay i ci
tin sn phm, phỏt trin mt th trng mi
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 5
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
- u t ra bờn ngoi: L hỡnh thc u t l trong ú mt phn ti sn ca doanh
nghip c dựng tham gia u t vo mt i tng u t khỏc, khụng thuc quyn
qun lý ca doanh nghip ban u
d. Xột theo mi quan h gia cỏc quỏ trỡnh u t:
Quỏ trỡnh u t cú cỏc c im ch yu sau:
- u t c lp: L loi u t m vic cú thc hin u t ú hay khụng cng khụng
nh hng gỡ n hiu qu hot ng ca mt quỏ trỡnh u t khỏc.
- u t ph thuc: L loi u t m i tng u t c chp thun u t hay
khụng s cú nh hng tỏc ng trc tip n hiu qu hot ng ca mt quỏ trỡnh u
t khỏc.
- u t loi b: L loi u t m khi mt i tng u t ny c chp nhn thỡ
mt i tng u t khỏc b loi b.
e. Xột theo mc tham gia qun lý ca ch u t vo mt i tng u t:
Theo cỏch phõn loi ny cú cỏc u t sau:
- u t trc tip: L hỡnh thc u t trong ú ngi b vn v ngi trc tip qun

lý iu hnh khai thỏc i tng u t l mt.
- u t giỏn tip: L hỡnh thc u t m ngi b vn va ngi qun lý khụng phi
l mt.
- u t cho vay:Thc cht l mt dng ca u t giỏn tip, trong ú ch u t ch
thc hin chc nng l ngi ti tr vn. Ch u t khụng tham gia qun lý i tng
u t, khụng chu ri ro m ch hng mt khon tin lói c nh trờn ngun vn cho
vay.
f. Xột theo ngun gc ca vn:
Cú cỏc loi u t sau:
- u t trong nc: L loi u t m trong ú ngun vn u t c huy ng
trong nc v ch u t l cỏ nhõn hay t chc cú phỏp nhõn Vit Nam.
- u t nc ngoi: L loi hỡnh u t m trong ú cú s tham gia gúp vn ca ch
t nc ngoi.
II. Khỏi nim, vai trũ v yờu cu ca d ỏn u t
1. Khỏi nim d ỏn u t:
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 6
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
Hot ng u t l mt hot ng b vn vo mt lnh vc sn xut, kinh doanh hay
dch v nhm mc ớch thu li trong tng lai.
Theo quy nh tai ngh nh s 177 CP ngy 20/10/1994 thỡ ỏn u t l mt ti liu
tng hp nhng xut v vic b vn to mi, m rng hoc ci to nhng i
tng nht nh, nhm t c s tng trng v s lng, ci tin hoc nõng cao cht
lng sn phm hay dch v no ú trong khong thi gian nht nh.
- Xột trờn gúc tng th chung ca quỏ trỡnh u t thỡ d ỏn u t l mt tp ti
liu tng hp bao gm cỏc lun chng cỏ bit c trỡnh by mt cỏch cú h thng, chi
tit v mt k hoch u t nhm u t cỏc ngun ti nguyờn ca mt cỏc nhõn, t chc
vo mt lnh vc hot ng no ú ca xó hi to ra mt kt qu kinh t, ti chớnh kộo
di trong tng lai.
- Xột trờn gúc qun lý: D ỏn u t l mt cụng c hoch nh vic s dng vn,

vt t, lao ng nhm to ra nhng sn phm mi cho xó hi.
- Xột trờn gúc k hoch húa: D ỏn u t c xem l mt bng k hoch chi tit
th hin chng trỡnh u t nhm phỏt trin kinh t - xó hi, lm cn c cho vic ra
quyt nh u t v s dng vn.
- Xột trờn gúc phõn cụng lao ng: th hin s phõn cụng, b trớ lc lng lao ng
xó hi nhm gii quyt mi quan h gia cỏc ch th kinh t khỏc nhau vi xó hi trờn c
s khai thỏc cỏc yu t t nhiờn.
- Trờn gúc ni dung: D ỏn u t l mt tp hp cỏc hot ng c th, cú mi
quan h bin chng nhõn qu vi nhau gii quyt vn t c mc ớch nht
nh trong tng lai.
D ỏn u t l mt cụng c tin hnh cỏc hot ng u t nờn bờn trong nú phi
cha ng cỏc yu t ca hot ng u t, nú phn ỏnh c cỏc nhõn t cu thnh nờn
hot ng u t:
+ D ỏn u t phi th hin c mc tiờu ca hot ng u t.
+ Phi xỏc nh v th hin c ngun lc v cỏch thc t c mc tiờu u t.
+ Phi xỏc nh c thi hn cú th thc hin c mc tiờu v ai l ngi thc hin
hot ng u t ny.
2- Vai trũ ca d ỏn u t trong u t:
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 7
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
a. i vi ch u t:
D ỏn u t l cn c quan trng nh u t quyt nh cú nờn u t hay khụng.
L c s ch u t thuyt phc cỏc t chc ti chớnh ti tr vn.
L cn c cho nh u t xõy dng k hoch u t, theo dừi ụn c v kim tra quỏ
trỡnh thc hin d ỏn.
D ỏn u t l cụng c giỳp nh u t xỏ nh c c hi u t tt, gim thiu ri ro,
gim chi phớ c hi.
D ỏn u t l cụng c tỡm kim i tỏc liờn doanh, l cn c son tho hp ng
liờn doanh, gii quyt tranh chp gia cỏc i tỏc trong quỏ trỡnh thc hin d ỏn.

b. i vi nh nc:
D ỏn u t l ti liu cỏc cp cú thm quyn xem xột cp giy phộp u t, l cn c
phỏp lý tũa xem xột, gii quyt khi cú tranh chp gia cỏc bờn tham gia u t trong
quỏ trỡnh thc hin d ỏn.
c. i vi nh ti tr:
D ỏn u t l cn c cỏc c quan ny xem xột tớnh kh thi ca d ỏn ộ quyt nh
cú nờn ti tr vn hay khụng, ti tr n mc no cho d ỏn m bo ri ro ớt nht
cho nh ti tr.
3. Yờu cu ca mt d ỏn u t:
a. Tớnh khoa hc:
ũi hi s liu phi chớnh xỏc, cú cn c t nhng thụng tin ỏng tin cy. D ỏn u
t c xem xột trờn nhiu khớa cnh khỏc nhau, nhiu ni dung tớnh toỏn phc tp ũi
hi ngi nghiờn cu phi am hiu trờn nhiu lnh vc.
b. Tớnh kh thi: d ỏn u t phi cú tớnh kh thi trong thc t. Vỡ vy vic xõy dng d
ỏn phi cn c vo tỡnh hỡnh c th c v khụng gian, thi gian.
c. Tớnh phỏp lý: D ỏn u t phi c xõy dng trờn c s quy nh ca phỏp lut v
mt trỡnh t, ni dung, hỡnh thc ca d ỏn.
d. Tớnh hiu qu: phi c xem xột trong mi quan h gia hiu qu kinh t v hiu qu
xó hi. tuy rng i vi cỏc doanh nghip kinh doanh thỡ hiu qu kinh t l mc tiờu trờn
ht, song khụng vỡ th m b qua vn hiu qu xó hi, cn phi gii quyt tt mi
quan h ny trong mt d ỏn u t.
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 8
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
e. Tớnh phng nh: D ỏn bao gi cng mang tớnh phng nh, dự nú c chun b k
lng th no i na thỡ cng ch l mt bn ti liu cú tớnh cht d trự, d bỏo v khi
lng sn phm, qui mụ sn xut, giỏ c, chi phớ sn xut, ngun ti tr ch cha phi
l hin thc. Ni dung d ỏn khụng th phn nh ht mi yu t trong thc t cú nh
hng tỏc ng, chi phi n hot n ca d ỏn khi trin khai thc hin. Chớnh vỡ vy
mt d ỏn hot ng cú hiu qu, ngoi vic xõy dng d ỏn u t tt cũn ũi hi

nh qun tr khi thc hin phi cú kh nng linh hot nm bt nhng yu t thay i ca
mụi trng nhm iu chnh, b sung cho d ỏn luụn thớch ng vi mi iu kin, hon
cnh c th khi thc hin.
4. Phõn loi d ỏn u t:
a. Phõn loi theo tớnh cht i tng u t:
ngi ta phõn lm 3 loi:
- Cỏc d ỏn u t v sn xut kinh doanh dch v cú kh nng hon vn.
- Cỏc d ỏn u t thuc lnh vc u t c s h tng, vn húa xó hi.
- Cỏc d ỏn u t tng hp phỏt trin kinh t vựng
b. Phõn theo mc chi tit d ỏn:
ngi ta chia d ỏn thnh 3 loi:
- D ỏn tin kh thi: l mt loi d ỏn s b c s dng ch yu l ỏnh giỏ la
chon s b cỏc c hi u t. Loi d ỏn ny thng c s dng trong trng hp cỏc
d ỏn u t cú qui mụ ln hoc d ỏn cú vn u t ca nc ngoi.
- D ỏn kh thi (cũn gi l lun chng kinh t - k thut): l loi d ỏn chi tit dựng
ang giỏ d ỏn nhm i n quyt nh u t hoc cp giy phộp u t.
- Bỏo cỏo kinh t - k thut: l dng rỳt gn ca lun chng kinh t - k thut, dựng
nghiờn cu ra quyt nh u t cho cỏc d ỏn cú quy mụ nh.
c. Phõn theo mi quan h gia cỏc quỏ trỡnh u t:gm cú
- Cỏc d ỏn u t c lp: Nhng d ỏn u t m vic ỏnh giỏ la chn thc hin
hay khụng thc hin d ỏn ny khụng gõy tỏc ddoonhj trc tip n vic ỏnh giỏ la
chn d ỏn khỏc. Ngc li vic quyt nh la chn mt d ỏn khỏc khụng cú tỏc ng
trc tip n kt qu ỏng giỏ la chn hay khụng la chn d ỏn ny.
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 9
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
- Cỏc d ỏn u t ph thuc: Nhng d ỏn u t m vic quyt nh chp nhn hay
khụng chp nhn d ỏn ny s cú tỏc ng dõy chuyn n vic quyt nh la chn d
ỏn khỏc. Ngc li khi ỏnh giỏ la chn d ỏn ny li ch nh hng tỏc ng bi hot
ng ca d ỏn khỏc.

- Cỏc d ỏn u t loi b nhau: Cỏc d ỏn u t m nu d ỏn ny c chp nhn
thỡ ng nhiờn cỏc d ỏn khỏc s b loi b.
d. Phõn theo phng din qun lý nh nc: Cú th chia lm cỏc nhúm :
- Nhúm cỏc d ỏn u t t ngun vn ca ngõn sỏch nh nc
- Nhúm cỏc d ỏn u t t ngun vn khỏc
B- NI DUNG C BN CA D N U T
I/ Phõn tớch c hi u t:
1/ T cỏch phỏp nhõn ca ch u t
2/ C s phỏp lý hỡnh thnh d ỏn:
- Khi lp d ỏn u t trc ht cn c vo cỏc ch trng, chớnh sỏch Phỏp lut ca
nh nc.
- Ngun gc cỏc ti liu lm c s phỏp lý s dng.
- Xut x ca vn v cỏc cn c phỏp lý.
- Phõn tớch cỏc kt qu diu tra iu kin kinh t, t nhiờn, xó hi, cỏc c trng v qui
hoch, k hoch phỏt trin ca a phng, ca khu vc v ca Nh nc.
- Da vo nhng nguyờn tc v u t ca Nh nc m d ỏn u t ang hng
n.
- Phõn tớch mc tiờu ca d ỏn
3/ Phõn tớch tỡnh hỡnh th trng:
ỏnh giỏ v nhu cu hin ti ca sn phm, d bỏo nhu cu tng lai v s lng, cht
lng, giỏ cca sn phm m d ỏn d nh trin khai sn xut.
- D bỏo tui th cũn li ca sn phm l khong thi gian sn phm cũn c th
trng chp nhn.
- D kin kh nng chim lnh, thõm nhp th trng ca sn phm trong hin ti v
tng lai.
4/ u th sn phm trờn th trng, kh nng u t ca doanh nghip:
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 10
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
- Phõn tớch tớnh u vit, nhng hn ch ca sn phm v mt cht lng, hỡnh thc,

mu mó v hng khc phc.
- Phõn tớch kh nng u t d ỏn da trờn cỏc yu t v ngun nhõn lc ca doanh
nghip.
5. Phõn tớch cỏc yu t la chn sn phm, sn lng trờn c s phõn tớch cỏc yu t
th trng.
II. S cn thit xõy dng d ỏn:
1.Mc ớch, yờu cu ca d ỏn:
- Tựy thuc vo loi d ỏn, quy mụ, iu kin ca mụi trng u t.
- Xỏc nh tớnh phự hp v kh thi v ,mt chớnh sỏch, iu kin chớnh tr, kinh t - xó hi
khu vc hỡnh thnh d ỏn.
- Tớnh phự hp v kh thi v mt k thut, cụng ngh, iu kin t chc, qun lý, cỏc yu
t ti chớnh; tớnh kh thi v mt th trng v mt s vn cỏ bit khỏc.
- Xỏc nh rừ c im ca sn phm d tớnh sn xutv ch rừ th trng tiờu th sn
phm ca d ỏn.
- Xỏc nh qui mụ, nng lc sn xut m d ỏn nh u t.
- D kin lch trỡnh sn xut.
2. í ngha ca d ỏn:
Nờu túm tt tớnh kh thi v mt hiu qu kinh t v hiu qu kinh t xó hi ca d ỏn.
toỏn v c tra theo chng trỡnh c lp
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 11
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
CHNG 2: VI NẫT V DOANH NGHIP.
2.1 Gii thiu v cụng ty xõy dng s 5.
2.1.1 Lch s hỡnh thnh v phỏt trin.
Tờn t chc: CễNG TY C PHN XY DNG S 5
- Tờn giao dch quc t: CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY NO 5
- Tờn vit tt: SC5
- Tr s chớnh: 137 Lờ Quang nh, P.14, Q. Bỡnh Thnh, TP.HCM
- in thoi: (84.8) 2 583 425

- Fax: (84.8) 2 583 426
- Mó s thu: 0300378152
- Email:
- Logo:
Cụng ty c phn xõy dng s 5 (SC5) l mt n v sn xut kinh doanh cú
ngun gc t T Hp Xõy Dng Hũa Bỡnh trc nm 1975 v ó phỏt trin lờn thnh mt
doanh nghip nh nc trc thuc Tng cụng ty Xõy dng s 1. n nm 1990, cụng ty
Xõy dng s 5 c thnh lp v phỏt trin mnh trờn lónh vc xõy dng cỏc cụng trỡnh
dõn dng v cụng nghip. Nhiu sn phm t huy chng vng cht lng cao ngnh
xõy dng. Cựng vi vic Cụng ty c xp loi doanh nghip hng I, Cụng ty ó ún
nhn cỏc Huõn chng Lao ng hng Nht, Nhỡ, Ba do Nh nc trao tng. Cui nm
2003, cụng ty ó c chuyn t n v doanh nghip Nh nc - Cụng ty xõy dng s 5
thnh Cụng ty c phn xõy dng s 5 (SC5) theo quyt nh s 1588/Q-BXD ngy
20/11/2003 ca B trng B Xõy Dng.
Qua nhiu nm ó mang li nim tin v hnh phỳc cho cỏc khỏch hng. Cựng vi
vic ỏp dng cỏc phng phỏp thi cụng mi v cụng ngh thi cụng tiờn tin, cụng ty quyt
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 12
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
tõm tip tc mang li cho cỏc khỏch hng nhng sn phm cht lng cao v dch v tt
nht. Cỏc cụng trỡnh thi cụng luụn m bo cht lng, an ton lao ng, trt t tr an, v
sinh mụi trng mang li li ớch tt nht cho khỏch hng v cho xó hi.
Song song vi sn phm xõy lp truyn thng, Cụng ty phỏt trin cỏc sn phm
khỏc nh d ỏn v nh , cỏc d ỏn chnh trang ụ th cho cng ng thụng qua lnh vc
u t v kinh doanh a c ca cụng ty. n vi cụng ty, khỏch hng khụng ch hi lũng
vi cỏc cụng trỡnh cú cht lng, p, m cũn an tõm vỡ c chm súc vi cỏc dch v v
trt t an ninh v cỏc tin ớch khỏc cho cuc sng hng ngy.
Bng cỏc sn phm v dch v cú cht lng cao, trong nhiu nm qua, cụng ty ó
c cỏc khỏch hng trong v ngoi nc tin tng v hp tỏc.
Cụng ty c phn xõy dng s 5 rt mong mun tip tc v m rng liờn kt, hp

tỏc vi cỏc n v cựng phỏt trin v gúp phn xõy dng t nc giu mnh.
2.1.2 Lnh vc hot ng ca cụng ty.
A. Tng quan v hot ng kinh doanh ca Cụng ty:
Hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty tp trung vo cỏc lnh vc sau:
1. Lnh vc xõy dng cỏc cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip, cp thoỏt nc:
õy l lnh vc hot ng kinh doanh chớnh v truyn thng ca Cụng ty bao gm: xõy
dng nh , chung c cao tng, cao c vn phũng, trung tõm thng mi, khỏch sn, cỏc
khu ngh mỏt, trng hc, bnh vin, nh mỏy, cỏc cụng trỡnh cp thoỏt nc
Cụng ty C phn Xõy dng S 5 ó trỳng thu nhiu cụng trỡnh cú giỏ tr ln, ũi hi yờu
cu cao v tin , bin phỏp thi cụng, cht lng cụng trỡnh v ó c ch u t ỏnh
giỏ cao nh : CT Bnh vin 115 (GTH 42 t), CT lụ D Chung c Ngụ Gia T (GTH
97 t), CT lụ S Chung c Nguyn Kim (GTH 44 t), Nh mỏy nc Bỡnh Dng
(GTH 101 t), Khu dõn c Thnh M Li lụ C (GTH 71 t), Trng H Bỏch Khoa
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 13
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
TP.HCM (GTH 43 t), Tuyn ng phõn phi nc sch Bỡnh Dng (GTH 49 t),
Chung c th k 21 (43 t)
Vi b dy kinh nghim v nng lc thi cụng ó c chng minh qua thc t, chc chn
trong thi gian ti Cụng ty C phn Xõy dng s 5 s l mt nh thu xõy dng cú sc
cnh tranh cao trong lnh vc xõy dng.
2. Lnh vc u t v kinh doanh a c:
L hot ng ch lc ca Cụng ty. Trong thi gian va qua Cụng ty ó thc hin
thnh cụng nhiu d ỏn nh ln, xõy dng cỏc khu ụ th mi cng nh u t xõy dng
mt s chung c trờn a bn Qun Bỡnh Thnh, Qun Gũ Vp, Qun 9, Qun Th c
TP.HCM.
Trong tng lai, hng u t ca Cụng ty s c chn lc k nhm vo cỏc
phõn khỳc th trng cú tim nng: Liờn doanh vi cỏc i tỏc trong v ngoi nc xõy
dng cỏc cn h t mc trung bỡnh ti cao cp ni thnh, vựng ven v mt s tnh ln
trong c nc. ng thi, kt hp u t cỏc d ỏn nh thp tng xõy dng theo quy

hoch vi tiờu chớ p, tin nghi, gúp phn hỡnh thnh khu ụ th mi, hin i. Bờn cnh
ú, dnh mt phn vn u t xõy dng cỏc chung c cho ngi cú thu nhp trung bỡnh
v thp.
3. Lnh vc kinh doanh mua bỏn vt liu xõy dng:
õy l lnh vc kinh doanh mi ca Cụng ty do Xớ nghip kinh doanh vt t
thng mi & dch v m nhn, ngoi vic cung cp vt t, hng húa phc v thi cụng
cho cỏc cụng trỡnh ca Cụng ty, i tng khỏch hng ca Cụng ty cũn c m rng ra
nhiu cụng trỡnh trong v ngoi Tp.HCM; l i lý phõn phi vt liu xõy dng ca nhiu
Cụng ty ln nh: Cụng TNHH Thộp Vit, Cụng ty liờn doanh ximng Holcim, Cụng ty
dõy & cỏp in CADIVI
4. Lnh vc cho thuờ thit b:
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 14
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
Lnh vc ny do Xớ nghip c gii v thit b m nhn, ton b mỏy múc, thit b,
coffa, cõy chng, cụng c dng c thi cụng ngoi vic phc v cụng tỏc thi cụng cỏc
cụng trỡnh ca cụng ty cũn phc v cho thuờ cỏc n v, khỏch hng cú nhu cu bờn
ngoi.
5. Lnh vc cho thuờ mt bng, vn phũng cho thuờ:
Ngoi cỏc lnh vc kinh doanh trờn, lnh vc thuờ mt bng, vn phũng cho thuờ l
mt th mnh ca Cụng ty do li th l mt cụng ty kinh doanh a c, ch u t ca
nhiu d ỏn ln; cỏc d ỏn ca Cụng ty sau khi hon thnh a vo s dng thỡ ton b
tng hm v tng trt Cụng ty gi li khụng bỏn m cho thuờ nh Chung c D5 Vn
Thỏnh Bc cú din tớch cho thuờ l : 835,74 m2; Chung c 18 tng M Phc Bựi Hu
Ngha Phng 2 Qun Bỡnh Thnh cú din tớch tng hm + tng trt cho thuờ l: 2.299,6
m2; Cao c vn phũng Cụng ty 137 Lờ Quang nh s hon thnh vo thỏng 12/2007 vi
din tớch vn phũng cho thuờ l 4.853 m2; Chung c M Kim s hon thnh vo thỏng
07/2007 cú din tớch tng hm + tng trt l: 1.627,9 m2.
Ngoi ra trong k hoch phỏt trin t 2007 n 2015 Cụng ty s lm ch u t ca
nhiu d ỏn ln nh Chung c M c ng Xụ Vit Ngh Tnh Phng 21 Qun Bỡnh

Thnh cú din tớch tng trt + tng hm l 13.056 m2, Khu quy hoch ng Nguyn Hu
Cnh Phng 22 Qun Bỡnh Thnh cú tng din tớch sn thng mi, dch v l 121.150
m2, Chung c M Lc ti Phng 7 Qun 11 ha hn s l mt lnh vc kinh doanh
phỏt trin to ra doanh thu v li nhun ỏng k v n nh úng gúp vo hot ng kinh
doanh chung ca cụng ty.
Cụng ty C phn Xõy dng S 5 khụng nhng l mt nh thu xõy dng cú uy tớn, cú
kinh nghim m cũn l ch u t ca nhiu d ỏn xõy dng kinh doanh bt ng sn ln;
do ú Cụng ty mt mt tip tc cng c, phỏt trin ngh truyn thng xõy lp tr thnh
mt nh thu xõy dng chuyờn nghip, uy tớn, kinh nghim, kh nng nhn thu cỏc
cụng trỡnh ln ũi hi k thut, cht lng, m thut cao; mt khỏc tip tc phỏt trin cỏc
d ỏn u t xõy dng chung c, khu quy hoch dõn c. Vi th mnh v xõy dng, Cụng
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 15
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
ty tip tc t thc hin cỏc d ỏn u t xõy dng chung c, khu quy hoch dõn c do
Cụng ty lm ch u t vi phng chõm lnh vc xõy lp h tr lnh vc u t kinh
doanh bt ng sn nhm gim thiu chi phớ u t v em li hiu qu kinh t cao nht.
Ngoi hai lnh vc ch lc trờn, trong thi gian ti Cụng ty s tip tc cng c, m
rng v phỏt trin cỏc lnh vc kinh doanh khỏc nh: cho thuờ mt bng, vn phũng cho
thuờ, kinh doanh vt liu xõy dng, cho thuờ mỏy múc, thit b xõy dng, kinh doanh ti
chớnh.
Mc tiờu ca Cụng ty l tr thnh mt trong nhng cụng ty bt ng sn hng u
ti Vit Nam, niờm yt trờn th trng chng khoỏn v s hu cỏc bt ng sn ln.
Chin lc kinh doanh ca Cụng ty bao gm:
- Chuyờn nghip húa cỏc hot ng nhn thu xõy dng, qun lý ti sn, qun lý
tũa nh thụng qua vic chỳ trng n cht lng, tha món th hiu ca khỏch hng, s
dng cỏc n v thit k, t vn quc t.
- S dng trit li th v ngun lc ti chớnh, con ngi v kinh nghim m
rng u t vo cỏc d ỏn vi tiờu chớ: tp trung vo cỏc khu trung tõm thng mi, vn
phũng, nh , cn h, khu vui chi gii trớ; u t xõy dng cn h chung c t trung n

cao cp.
2.1.3 Tỡnh hỡnh hot ng ca cụng ty.
a. V hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.
T ngy thnh lp n nay mc dự ó tri qua nhiu thi k bin ng cú lỳc gp
thun li nhng cng cú lỳc gp nhiu khú khn song Cụng ty luụn c gng phn u v
phỏt trin, giỏ tr sn lng v doanh thu luụn tng trng nm sau cao hn nm trc.
Di õy l bng tp hp cỏc ch tiờu ó thc hin c ca nm 2010.
BNG TNG HP CH TIấU THC HIN NM 2010
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 16
BµI tËp lín: qu¶n trÞ dù ¸n ®Çu t
CHỈ TIÊU ĐVT
Kế hoạch
năm 2010
Thực
hiện
năm
2010
% so với
KH
Tổng giá trò sản lượng SXKD
Tỷ
đồng
1.550 1.582,83 102,12
- Giá trị xây lắp Tỷ
đồng
1.330 1.394,37 104,84
- Giá trị kinh doanh nhà Tỷ
đồng
155 149,40 96,38

- Giá trị KD vật tư, thiết bò và KD khác Tỷ
đồng
65 39,06 60,09
Doanh thu thuần
Tỷ
đồng
1.200 1.236,55 103,05
- Doanh thu xây lắp Tỷ
đồng
1.021,5 1.114,88 109,14
- Danh thu kinh doanh nhà Tỷ
đồng
155,00 101,96 65,78
- Doanh thu KD vật tư, thiết bò và KD
khác
Tỷ
đồng
23,5 19,71 83,87
Lợi nhuận trước thuế
Tỷ
đồng
70.02 55.09
78.68
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ
đồng
52.52 41.39
78.82
Nộp ngân sách nhà nước
Tỷ

139.26 139.26
100.00
Sinh viªn: Ph¹m ThÞ thanh thđy – Líp: KTXDK9
Trêng §¹i häc h¶i phßng 17
BµI tËp lín: qu¶n trÞ dù ¸n ®Çu t
đồng
Thu nhập trên mỗi cổ phần
Đồng
5.089 3.844
75.54
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu
thuần
%
4.38 3.35
76.42
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn điều
lệ
% 50.89 36.46
71.65
Cổ tức trên mỗi cổ phần % 20 20
100.00
2.Về hoạt động tài chính
Cơng ty có nền tài chính lành mạnh và ổn định, sản xuất kinh doanh nhiều năm
qua có hiệu quả, thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đối với Nhà nước.
Lực lượng xe máy thiết bị tuy chưa hồn chỉnh nhưng cũng đã đáp ứng được một
phần lớn nhu cầu xây dựng.
Kết quả hoạt động tài chính năm 2010
Các chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2010 Năm 2009
Khả năng thanh tốn.
- Thanh tốn hiện hành.

- Thanh tốn nhanh.
Lần
Lần
1,47
0,50
1.20
0.30
Cơ cấu vốn
- Nợ vay/ tổng nguồn vốn
- Vốn chủ sở hữu/ tổng nguồn vốn.
Lần
Lần
83,92
16,08
82.45
17.55
Khả năng sinh lời
- Lợi nhuận trước thuế/ doanh thu
- Lợi nhuận sau thuế/ doanh thu.
- Lợi nhuận sau thuế/ tổng TS
-Lợi nhuận sau thuế/ nguồn vốn.
%
%
%
%
4.45
3.35
2.15
13.38
4.29

3.22
2.60
14.84
Sinh viªn: Ph¹m ThÞ thanh thđy – Líp: KTXDK9
Trêng §¹i häc h¶i phßng 18
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
Chi tiờu v c phiu
- EPS ( thu nhp trờn c phiu)
- Giỏ tr s sỏch
- P/B
- P/E
- C tc.
ng/ cp
ng/ cp
Ln
Ln
%
3,844
27,251
1.41
10.02
20
3,560
23,938
2.65
17.84
20
3. V cht lng lao ng
Trong nhng nm qua, Cụng ty ó luụn t c kt qu sn xut kinh doanh tt nh
cú s nh hng ỳng n trong bi dng, tuyn chn v s dng i ng cỏn b k

thut, cụng nhõn gn bú vi ngnh ngh, nm bt kp thi v ỏp dng cỏc cụng ngh tiờn
tin.
Do yờu cu ca tng cụng trỡnh, Cụng ty thng xuyờn phi hp vi a phng s
dng lao ng ti ch gim bt chi phớ ng thi m bo tin thi cụng m ch u
t yờu cu.
2.2 Phõn tớch th trng v xỏc nh nhu cu th trng.
Xut phỏt t nhu cu ca sn xut hin i ng thi ỏp ng c yờu cu m
rng sn xut trong tng lai, phự hp vi s phỏt trin i mi ca t nc, s phỏt trin
ca ngnh xõy dng. Cn c vo cỏc n hng Tng cụng ty xõy dng giao. Cỏc cụng trỡnh
thi cụng thỡ thng xa, ũi hi lng thit b phi phõn tỏn v cht lng thit b phi
m bo tt, cú nh vy mi ỏp ng c tin thi cụng yờu cu. Nhng nm gn õy,
Cụng ty ó dựng nhiu ngun vn sa cha, phc hi v mua sm thit b song vn
cha ỏp ng c vi nhim v ca thi k phỏt trin h tng c s.
c bit trong c ch th trng, do yờu cu ngy cng cao v cht lng, m
thut v giỏ thnh cụng trỡnh nờn Cụng ty khụng ngng nõng cao nng lc sn xut cú
kh nng liờn doanh, liờn kt v tham gia u thu xõy dng cỏc cụng trỡnh trong nc v
nc ngoi. Bi vy vic u t b sung thit b thi cụng l rt cn thit, nú quyt nh s
tn ti v phỏt trin ca Cụng ty.
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 19
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
2.3 Phõn tớch cụng ngh.
D kin k hoch u t thit b, cụng ngh nm 2011.
TT Hng mc u t
n v S lng n giỏ
1 Trm trn BTN cụng sut 70-90T/h Cỏi 1 2.800.000.000
2 Mỏy phỏt in cụng sut 250 KW Cỏi 1 449.000.000
3 ễ tụ vn chuyn 12T (Kamaz) Cỏi 1 400.000.000
4 Mỏy xỳc Liugong CLG 225C
GO.95 (0.95 m

3
)
Cỏi 1 440.000.000

CHNG 3 : LP D N U T MUA MY XC LIUGONG CLG 225C
GO.95 ( 0,95 m
3
).

Trờn c s cõn i thit b thi cụng hin cú vi yờu cu sn xut , trc mt Cụng ty lp
d ỏn kh thi u t thit b thi cụng Mỏy xỳc Liugong CLG 225C-Go.95 (0,95m
3
)
TT Tờn thit b
n
v
S
lng
Nc
SX
Cht
lng
Ni
nhn
1
Mỏy xỳc Liugong CLG 225C-
Go.95 (0,95m
3
)
Cỏi 1

Trung
quc
100% H Ni
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 20
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
Tớnh toỏn tng vn u t:
õy l thit b thi cụng cn u t trc mt bng s vn vay tớn dng di hn vi
lói sut 14%/ nm cho tng s vn: . Thi im nhn vn 1/2/2011, tr trong vũng 6 nm.
n giỏ thit b lp trờn c s cỏc bn cho hang v nhp khu tai H Ni ca cỏc
n v cung cp thit b chuyờn nghnh. Giỏ thit b tớnh bng ng Vit Nam (VN). T
giỏ ngoi t tớnh ti thi im lp d ỏn 1USD = 20.100 VN. C th nh sau:
TT Tờn thit b
n
v
S
lng
n giỏ
(cú VAT)
Thnh tin
1 Mỏy xỳc Liugong CLG
225C-Go.95 (0,95m
3
)
Cỏi 1 440.000.000 440.000.000
II. PHN TCH TI CHNH CA D N.
1. Tớnh toỏn chi phớ ca d ỏn u t.
a. Cn c tớnh.
Cn c vo vn u t mua mỏy, k hoch khi lng cụng tỏc v giỏ tr sn
lng nm 2011 ca Cụng ty.

Cn c vo cỏc mỏy ó thanh lý ca Cụng ty v giỏ mỏy thanh lý trờn th trng. D
kin giỏ tr thu hi khi o thi mỏy xỳc :
GTTL = 10% giỏ tr ca mỏy = 10% x 440.000.000 = 44.000.000 VN
Cn c vo nh mc XDCB s 1776 / BXD-VP ban hnh ngy 16/08/2007.
Cn c ch bo dng nh k ca tng loi ti sn c nh trong khi s dng, ch
qun lý, sa cha ta tớnh toỏn chi phớ sa cha ln, sa cha thng xuyờn.
Cn c quyt nh s 166/1999/Q-BTC ban hnh ngy 30/12/1999 v ch qun
lý, s dng v trớch khu hao ti sn c nh (la chn phng phỏp khu hao theo
ng thng).
Cn c quyt nh s 1260/1998/Q-BXD quy nh giỏ d toỏn ca mỏy v thit b xõy
dng.
Chi phớ ca mỏy bao gm cỏc loi chi phớ sau:
Khu hao c bn
Khu hao sa cha ln
Chi phớ sa cha thng xuyờn
Chi phớ tiờu hao nhiờn liu
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 21
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
Chi phớ lng th lỏi mỏy
Bo him + kinh phớ cụng on (22% lng cụng nhõn)
Trong ú, chi phớ nhiờn liu c tớnh theo giỏ th trng ti H Ni thỏng 2/2011,
n giỏ du Diezel: 18.300 VN/lớt
Chi phớ lng th lỏi mỏy tớnh theo n giỏ nhõn cụng theo bng giỏ ca mỏy vi h s
iu chnh K
1
(Bng mc lng c bn ti thi im lp d ỏn/Mc lng c bn trong
nh mc quy nh), K
1
=1.200.000/690.000=1,739

Thi k tớnh toỏn ỏnh giỏ hiu qu ti chớnh ca d ỏn cn c vo nh mc t l
khu hao c bn hin hnh cho phộp tớnh l 6 nm tng ng thi gian thu hi vn u
t v khu hao ht giỏ tr ti sn c nh vi t l khu hao bng 100/6=17%/nm.
Bo him (20%) + kinh phớ cụng on (2%): 22% lng cụng nhõn.
Chi phớ khỏc: 5% chi phớ trc tip mỏy.
b.Tớnh toỏn chi phớ c th cho mỏy
S ca mỏy d kin hot ng trong mi nm : 250, 280, 280, 280, 280,270.
+ Nhiờn liu du diezel: tiờu hao 20 lớt/ ca.
CP nhiờn liu = nh mc tiờu hao nhiờn liu (20) ì H s nhiờn liu(K
2
) ì n giỏ ì
S ca trong nm.
Trong ú: K
2
=Giỏ nhiờn liu ti thi im hin ti/ Giỏ nhiờn liu trong nh mc,
K
2
=18.300/7.200=2.54
+ Lng cụng nhõn: Lng c bn ì K
1
ì s ca.
+ Khu hao c bn ( KHCB) : ( 440.000.000 44.000.000)/ 6 = 66.000.000.
( giỏ tr thanh lý ca mỏy i l 44.000.000 )
+ Khu hao sa cha ln ( 25% KHCB) : 25% ì 66.000.000 = 16.500.000 .
+ Chi phớ sa cha nh ( 30% KHSCL) : 30% ì 16.500.000 = 4.950.000 .
+ BHXH + KPC : 22% lng cụng nhõn.
+ Chi phớ khỏc: 5% chi phớ trc tip mỏy.
Tp hp chi phớ mỏy i th hin qua bng sau:
BNG TP HP CHI PH CA MY XC LIUGONG CLG 225C GO.95 ( 0,95 m
3

).
Nm
th
1 2 3 4 5 6
ca/nm 250 280 280 280 280 270
Nhiờn
liu
232.410.000 260.299.200 260.299.200 260.299.20
0
260.299.200 251.002.800
Lng
CN
33.708.210,8
3
37.753.196,1
2
37.753.196,
12
37.753.196,
12
37.753.196,
12
36.404.867,
69
KHCB 66.000.000 66.000.000 66.000.000 66.000.000 66.000.000 66.000.000
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 22
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
KHSCL 16.500.000 16.500.000 16.500.000 16.500.000 16.500.000 16.500.000
CPSCN 4.950.000 4.950.000 4.950.000 4.950.000 4.950.000 4.950.000

BHXH
+KPC
7.415.806,38
3
8.305.703,14
6
8.305.703,1
46
8.305.703,1
46
8.305.703,1
46
8.009.070,8
92
Cng 360.984.017,
2
393.808.099,
3
393.808.099
,3
393.808.09
9,3
393.808.099
,3
382.866.738
,6
Chi phớ
khỏc
18.049.200,8
6

19.690.404,9
6
19.690.404,
96
19.690.404,
96
19.690.404,
96
19.143.336,
93
Tng 379.033.218,
1
413.498.504,
3
413.498.504
,3
413.498.50
4,3
413.498.504
,3
402.010.075
,5
TP HP CHI PH CA MY THEO NM
Nm th 1 2 3 4 5 6
Mỏy xỳc
XCMG
LW 300F
379.033.21
8,1
413.498.504

,3
413.498.50
4,3
413.498.50
4,3
413.498.504
,3
402.010.07
5,5
Tớnh chi phớ nhõn cụng
Cn c vo nh mc Xõy Dng C Bn :
Nhõn cụng bc 3/7: 77.534,7 * 1,739 = 134.832,8433
Chi phớ nhõn cụng c tp hp qua bng sau:
BNG TP HP CHI PH NHN CễNG
Nm th n giỏ S ca Thnh tin
1
134.832,8433
250 33.708.210,83
2 280 37.753.196,12
3 280 37.753.196,12
4 280 37.753.196,12
5 280 37.753.196,12
6 270 36.404.867,69
Tng 1640 221.125.863
Tp hp chi phớ sn xut ca d ỏn bao gm:
Chi phớ mỏy thi cụng CPMTC
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 23
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
Chi phớ nhõn cụng CPNC

Chi phớ chung (5% chi phớ mỏy thi cụng) CPC
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 24
BàI tập lớn: quản trị dự án đầu t
BNG TP HP CHI PH SN XUT HNG NM
Nm
th
ca/nm Chi phớ MTC Chi phớ NC Chi phớ chung Chi phớ sn xut
1 250 379.033.218,1
33.708.210,83 18.951.660,9 431.693.089,8
2 280 413.498.504,3
37.753.196,12 20.674.925,21 471.926.625,6
3 280 413.498.504,3
37.753.196,12 20.674.925,21 471.926.625,6
4 280 413.498.504,3
37.753.196,12 20.674.925,21 471.926.625,6
5 280 413.498.504,3
37.753.196,12 20.674.925,21 471.926.625,6
6 270 402.010.075,5
36.404.867,69 20.100.503,78 458.515.447
2.Tớnh toỏn thu nhp ca d ỏn
Tng doanh thu trong nm = n giỏ 1m
3
x Khi lng (m
3
) mỏy thc hin c
trong ca x S ca trong nm.
n giỏ sn phm c tớnh c th nh sau:
SHM Hng mc cụng vic .v .mc n giỏ H s bự Thnh tin
AB.2115 o múng cụng trỡnh, chiu

rng múng <=6 m, bng
mỏy o <=1,25 m3, t cp
II
m3
a Vt liu
b Nhõn cụng 8.238,2867
Nhõn cụng bc 3/7 cụng 0,0611 77.534,7 1.739 8.238,2867
c Mỏy thi cụng 12.329,0648
- Mỏy xỳc ca 0,00276 2.538.098 1.76 12.329,0648
c Trc tip phớ khỏc % 2.5 514,1838
Sinh viên: Phạm Thị thanh thủy Lớp: KTXDK9
Trờng Đại học hải phòng 25

×