Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

giáo án tóan lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (991.07 KB, 70 trang )

Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

1
Ngày soạn 21/8/2007 Ngày giảng 29/8/2007

Ch-ơng 1: Căn bậc hai căn bậc ba

Tiết 1:
Căn bậc hai , căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức
2
A A


I. Mục tiêu
Học sinh nắm vững định nghĩa CBHSH của 1 số không âm ,hằng đẳng thức
AA
2

Biết vận dụng làm các bài tập : Thực hiện phép tính ; Rút gọn biểu thức; So sánh các số
vô tỉ
HS đ-ợc giáo dục tính cẩn thận , khoa học qua việc trình bày bài làm
II. Nội dung
Bài 1: Viết các số sau d-ới dạng bình ph-ơng
9 ; 7 ; 0 ; -3.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
A =
21
81 16
32



B = 0,5
0,04 5 0,36

C =
2 25 1 4
5 16 2 9



Bài 3: Phân tích ra thừa số
1/ 2
3
+3 2/ a
2
-3 3/ 5-x ( với x

0 )
4/ x-2
x
+ 1 5/ x
2
-2
3
x + 3 6/ 27 + a
a

7/ 3-2
2
8/ 7 +2
6

9/ 12
5
+29
10/ 2x -
x
-3 11/ x-3
x
+2
Bài 4: So sánh
Gi¸o ¸n Tù chän líp 9 NguyÔn TuÊn C-êng Tr-êng THCS Th¸i S¬n

2
a/ 2
3
vµ 3
2
b/
8
- 1 vµ 2
c/
2617 
+1 vµ
99

d/
100
1

3
1

2
1
1
1

vµ 10
Bµi 5 : T×m x kh«ng ©m biÕt
a/
x2
= 6 b/
1x
> 3 c/
12 x
< 3


__________________________________________________



















Ngµy so¹n 21/8/2007 Ngµy gi¶ng 3/9/2007
TiÕt 2:
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

3
Căn bậc hai , căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức
2
A A


III. Mục tiêu
Học sinh nắm vững định nghĩa CBHSH của 1 số không âm ,hằng đẳng thức
AA
2

Biết vận dụng làm các bài tập : Thực hiện phép tính ; Rút gọn biểu thức; So sánh các số
vô tỉ
HS đ-ợc giáo dục tính cẩn thận , khoa học qua việc trình bày bài làm
IV. Nội dung
Bài 6: Chọn câu trả lời đúng nhất
1/ Căn bậc hai của 36 là
A. 6 B. -6 C.

6 D. đáp số khác
2/ CBHSH của 8 là

A. -2
2
B. 2
2
C. 4 D. 64
3/ Nếu 1số có CBHSH là 4 thì số đó là
A. 2 B. 4 C. 16 D. Không có số nào
4/ Kết quả của việc sắp xếp theo thứ tự giẩm dần của 5 ; 3
3
; 2
6
ta có
A. 5 > 3
3
> 2
6
B. 3
3
>2
6
>5
C. 2
6
> 5 > 3
3
D.3
3
> 5 > 2
6


Bài 7: Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định
A=
1x
B =
x24

C=
x5
D=
x4

E =
2
7x
F =
1
2
x

G =
5
2
x
K =
13 x


Bài 8: Tính
1/


2
21
+

2
21
2/

22
2
)22()3(5

Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

4
3/
24621222
4/
24923013

Bài 9: Cho biểu thức
M = 2x -1+
12
2
xx

a/ Rút gọn M với x< 1
b/ Tính giá trị của M tại x = -5





______________________________________________________











Ngày soạn 3/9/2007 Ngày giảng 10/9/2007
Ch-ơngI:
Hệ thức l-ợng trong tam giác vuông
Tiết 3
Một số hệ thức giữa cạnh và đ-ờng cao
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

5
trong tam giác vuông

I. Mục tiêu
HS nắm vững các hệ thức l-ợng trong tam giác vuông
HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trong tính toán và trong chứng minh
HS đ-ợc giáo dục tính chính xác,tính thẩm mĩ cao trong vẽ hình

II. Kiến thức trọng tâm

1./ AB
2
= BH.BC ;
AC
2
= CH. BC
2/ AB
2
+AC
2
= BC
2


3/ AH
2
= HB. HC

4/ AH .BC = AB . AC
5/
1 1 1
2 2 2
AH AB AC


III. Bài tập
Bài 1. Cho tam giác ABC Góc A bằng 90
0
, AH


BC , AB :AC =3:4, BC =15 .
Tính BH, HC?
Giải
AB
2
= BH. BC
AC
2
= CH. BC

2
AB BH.BC BH
==
2
CH.BC CH
AC


AB 3 BH 9 9CH
= = BH =
AC 4 CH 16 16

BH +CH =BC

CH +
9CH
16
=15
25CH = 240 suy ra CH = 9,6 cm ; BH =15-9,6 =5,4cm


B
A
H
C
B
A
H
C
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

6
Bài 2 .
Cho ABC ,góc A bằng 90
0
, đ-ờng cao AH. AB : AC =3 : 4 .
AH= 6 cm
Tính BH,CH
Giải:




2
2
BH 3 9 9CH
AB
= = = BH = `
2
CH 7 49 49
AC


Mà AH
2
= BH.CH

36=
9.CH
.CH
49




2
9CH = 36.49
2
CH = 4.49
9.14 9.2 4
BH = = = 2 cm
49 7 7

Bài 3.cho tam giác vuông cân ABC (
A
=90
0
; AB=AC )trên AC lấy điểm M sao cho MC
: MA=1: 3 .Kẻ đ-ờng thẳng vuông góc với AC tại C cắt tia bm tại K .Kẻ BE

CK
a) CM : ABEC là hình vuông

b) CM :
2 2 2
1 1 1
=+
AB BM BK

c) Biết BM =6cm .Tính các cạnh của ABC

__________________________________________________________
Ngày soạn 3/9/2007 Ngày giảng 10/9/2007

Tiết 4
Một số hệ thức giữa cạnh và đ-ờng cao
trong tam giác vuông

IV. Mục tiêu
HS nắm vững các hệ thức l-ợng trong tam giác vuông
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

7
HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trong tính toán và trong chứng minh
HS đ-ợc giáo dục tính chính xác,tính thẩm mĩ cao trong vẽ hình

V. Kiến thức trọng tâm

1./ AB
2
= BH.BC ;
AC
2

= CH. BC
2/ AB
2
+AC
2
= BC
2


3/ AH
2
= HB. HC

4/ AH .BC = AB . AC
5/
1 1 1
2 2 2
AH AB AC



VI. Bài tập
Bài 1. Cho hình thang vuông ABCD (
AD
=90
0
) Đ-ờng chéo BD

BC. BIết
AD=12cm ,DC =25cm . Tính độ dài AB ; BC; BD.



Gợi ý

Kẻ BH

DC

BH = 12cm
Đặt DH =x

HC =25 x
Vận dụng BH
2
=HD . HC ta có
Ph-ơng trình ẩn x



B
A
H
C
A
D
B
H
C
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn


8
Bài 4.Cho hình vuông ABCD lấy E trên BC . Tia AE cắt đ-ờng thẳng CD tai G . Trên
nửa mặt phẳng bờ là đ-ờng thẳng AE chứa tia AD kẻ AK

AE và AK =AE
a/ chứng minh K,D,C thẳng hàng
b/ chứng minh
2 2 2
1 1 1
AD AE AC


c/ Biết AD =13cm AK : AG =10 : 13
Tính KG ?


_____________________________________________

















Ngày soạn 17/9/2007 Ngày giảng 24/9/2007

Tiết 5
Liên hệ giữa phép nhân chia và phép khai ph-ơng

I, Mục tiêu
HS nắm vững các quy tắc về phép khai ph-ơng một tích , một th-ơng, và phép
nhân chia căn thức bậc hai
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

9
HS có kĩ năng vận dụng vào giải bài tập : Rút gọn ; thực hiện phép tính giải
ph-ơng trình vô tỉ

II, Nội dung

Toán : Vận dụng quy tắc để tính
1/
4
1
.25,0.9
2/
360.1,12

3/
200.32
4/

aa .27.3


5/
10.523,1
6/
36
25
:
16
9


7/
25
4
2
a
8/
5
80


9/
111
999


Toán phân tích ra thừa số


1/
xy
-x 2/ x+ y -2
xy
3/ x
xyy

4/ 2
631025
5/
1435
6/
yxxy 32
-6
7/ 7+2
10
8/ 5-2
6
9/
22
yx
-x +y (với
yx
)

Toán : Rút gọn
1/
yx
xyx



2/
1

a
aa
3/
26
33


4/
yxyx
xyyx


2

Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

10
5/
144
123


aa
aa
6/
baba

baba
352
32


7/
22102
62230102





_______________________________________________














Ngày soạn 24/9/2007 Ngày giảng 1/10/2007
Tiết 6

Liên hệ giữa phép nhân chia và phép khai ph-ơng
I, Mục tiêu
HS nắm vững các quy tắc về phép khai ph-ơng một tích , một th-ơng, và phép
nhân chia căn thức bậc hai
HS có kĩ năng vận dụng vào giải bài tập : Rút gọn ; thực hiện phép tính giải
ph-ơng trình vô tỉ
II, Nội dung
Toán thực hiện phép tính
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

11
1/
(
2
1
2
9

)
.
2
2/ (
32712
).
3

3/ (
54520
).
5

4/ (
3
50
24
3
8

).
6

5/ 3
3
.(3+2
336
) 6/ (
6
+2)(
23
)
7/ (
23
)
2
8/ (
52045
) :
5

9/ (
5

2
.505,4
2
3
2
1
2
1

) :
8
1
15
4

10/ (3-
3
)(-2
3
)+(3
13
)
2

Toán : giải ph-ơng trình vô tỉ
1/
459
3
1
5204 xxx

= 4
2/
11644991616 xxxx

3/ 2
2014749
7
1
7525
5
1
279 xxx

4/
0432
2
xx
5/
5168
2
xx


___________________________________________________________
Ngày soạn 24/9/2007 Ngày giảng 8/10/2007
Tiết 7
Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai

I. Mục tiêu
HS nắm vững các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai

HS biết vận dụng các phép biến đổi để giải quyết các bài tập :thực hiện phép tính
rút gọn biểu thức và các bài tập tổng hợp
HS đ-ợc rèn tính cẩn thận ; Chuyên cần

II. Nội dung
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

12
Bài tập trắc nghiệm
Các khẳng định sau là đúng hay sai
1/
98 7 2
2/
2
11.22 11 2aa
với a<o
3/

2
10 . 10aa
4/ 4
3
=
48

5/ -2
2
3 2 .3
6/ a
7

7a
a


7/
2
21
2
a
bb
a

8/
11
3
33


9/
21
2 ( 0; 0)
a
ab ab b
bb

10/ y
x
xy
y


(xy > 0 ; y

0)
11/
15 5
5
53



12/
1
32
32




Toán vận dụng công thức
Bài 1: Đ-a thừa số ra ngoài dấu căn
20;
27
63; 72; 500;
4

Bài 2: Đ-a thừa số vào trong dấu căn
2
3; 3 5; ( 0); ( 0)x x x x x x

Bài 3: Khử mẫu


2
23
10 1 3
; ; ;
49 8 50 5


Bài 4 Trục căn thức ở mẫu
3 3 3 20 12 5 2 2
; ; ; ; ;
2 3 2 3 5 3 3 2 1 3 5 3




Toán thực hiện phép tính
1/ (
28 2 3 7). 7 84

2/ (
2
6 5) 120

Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

13
3/
1
175 2 2

87



4/
2
28 54
76



5/

3 2 3 2 2
23
3 2 1




6/ (
2 6). 2 3



______________________________________________










Ngày soạn 8/10/2007 Ngày giảng 15/10/2007
Tiết 8
Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai

i. Mục tiêu
HS nắm vững các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
HS biết vận dụng các phép biến đổi để giải quyết các bài tập :thực hiện phép tính
rút gọn biểu thức và các bài tập tổng hợp
HS đ-ợc rèn tính cẩn thận ; Chuyên cần

ii. Nội dung

Toán rút gọn biểu thức
Bài 1
A =
1 1 1

1 2 2 3 120 121


B =
3 2 2 3 2 2
17 12 2 17 12 2






Bài 2
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

14
M = 2x -1 -
2
21xx
với x > 1 N = 3x+
2
4 4 1
12
xx
x


với x < 0,5

Bài 3
P = (
1 1 1
)( )
xx
x
x x x x




Q = (
)( )
ba
a b b a
a ab ba b




Toán : Chứng minh
Bài1: Chứng minh đẳng thức
1/
2 3 6 216 1
. 1,5
3
8 2 6







2/
1
:
a b b a
ab
ba a b






Bài2:Chứng minh các biểu thức sau có giá trị nguyên
A = ( 4+

15) 10 6 4 15
B =
2 3 3 13 48
62




Bài3: Chứng minh rằng :
1/
2 2 2 2 2

2/




22
2 2 2 2
2
a b a b
a b a a b b





Toán tổng hợp

Bài 1
A=
1 1 1
:
1 2 1






a
a a a a a

1/ Tìm điều kiện của x để A xác định giá trị
2/ Rút gọn A
3/ Tìm x để A =-2
4/ So sánh A và 1

Bài 2
C =
1:
11
x x x x
xx









a. Tìm điều kiện đểC có nghĩa
b. Rút gọn C
c. Tính C tại x =
4
9

d. Tìm x để C = 5
e. Tìm giá trị nguyên của
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

15

______________________________________________























Ngày soạn 15/10/2007 Ngày giảng 22/10/2007
Tiết 9
Tỉ số l-ợng giác của góc nhọn
I. Mục tiêU
HS nắm đ-ợc định nghĩa tỉ số sin , COS , tg , cotg của góc nhọn
HS tìm ra đ-ợc mối liên hệ giữa các tỉ số của một góc
HS biết sử dụng bảng l-ợng giác ( hoặc máy tính bỏ túi ) để tính tỷ số l-ợng giác của
góc nhọn
II.
III. Kiến thức cơ bản
1/ Định nghĩa

sin C =
AB
BC
; cos C =
AC

BC

tgC=
AB
AC
; cotgC=
CA
BA


2/ Tỉ số l-ợng giác của 1 số góc đặc biệt


30
0
45
0
60
0

A
B
A
C
A
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

16
sin
1

2

3
2

3
2

cos
3
2

2
2

1
2

tg
1
3

1
3

cotg
3

1
1

3


Bài tập
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1/ Câu nào sau đay sai?
A. sin60
0
= cos30
0
B.tg45
0
.cotg45
0
=1 C. tg15
0
=cotg85
0

2/ Biết sin=3/4 vậy cos bằng
A.
1
4
B.
5
4
C.
3
4
D. Đ/S khác

3/Kết quả của phép tính sin
2
60
0
+cos
2
60
0
=
A. 0 B. 1 C. 2 D. . Đ/S khác
4/Kết quả của sin27
0
15( lm tròn đến2chữ số thập phân)
A. 0,46 B. 0,64 C. 0,37 D. 0,73
5/ Biết sin= 0,1745 vậy số đo

là (làm tròn đến phút)
A. 9
0
15 B. 12
0
22 C . 10
0
3 D. 12
0
4
6/ Cho biết sin 75
0
=0,966 vậy cos15
0


A. 0,966 B. 0,483 C. 0,322 D. đ/S KHáC
7/ ABC vuông tại A AC =6 ; BC= 12 ; Số đo
ABC
bằng
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. Đ/S khác
8/ Các so sánh nào sau đây sai
A. sin45
0
< tg 45
0
B. Cos32
0
< sin32
0

C. tg 30
0
= cotg 30
0
D. Sin 65
0
= có 25
0


Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A B=8cm sinC = 0,5.
Tính tỷ số l-ợng giác của góc B
Cách1: vì sinC = 0,5 nên góc C =30
0


B
= 60
0

Sin60
0
=
3
2
; cos60
0
= 0,5
Tg60
0
=
3
; cotg60
0
=
1
3

Cách 2: SinC =

0,5
AB
BC

mà BC =8cm AB =8. 0,5= 4cm
AB
2
+AC
2
=BC
2
AC =
64 16 48 4 3

sinB =
4 3 3
82
AC
BC

; cosB =
4
0,5
8
AB
BC


A
C

B
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

17
tgB=
43
3
4

; cotgB =
41
4 3 3
AB
AC


Cách3: Sin
2
C + cos
2
C =1 cos
2
C= 1-
13
44

cosC=
3
2


tgC =cotgB =
1 3 1
:
22
3

tgB =
1
3
cot gB


Mà sinB = cosC =
3
2
cosB=
sin 3
: 3 0,5
2
B
tgB


Bài 3:Cho ABC AB =40cm ; AC = 58 cm : BC =42cm
1/ABC c ó vuông không ? vì sao?
2/ Kẻ đ-ờng cao BH của ABC.
Tính độ dài BH( làm tròn đến 3 chữ số thập phân )
3/ Tính tỷ số l-ợng giác của góc A
Giải:
2/ ABC vuông tại B có BHAC BH.AC = AB. BC


BH =
40.42
58
28,966 sinA=
28,966
40
0,724
3/ AB
2
=AH.AC AH =
2
40
58
= 27,586
cosA=
27,586
40

0, 69 ; tgA=1,050 ; cotgA =0,953
______________________________________________________
Ngày soạn 21/10/2007 Ngày giảng 29/10/2007
Tiết 10
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

I. Mục tiêu
HS nắm vững các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
HS có kỹ năng vận dụng giải quyết các bài tập về tính toán và chứng minh
HS giải quyết các bài tập có tính ứng dụng trong thực tế


II. Kiến thức cơ bản
Trong tam giác vuông
*cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân sin góc đối (hoặc cạnh huyền nhân với
cos góc kề )
*cạnh góc vuông1 bằng cạnh góc vuông 2nhân với tg đối ( hoậc cạnh vuông2
nhân với cotg góc kề )

III. Bài tập
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a ( a > 0) góc ABC =60
0

1/ Tính theo a độ dài AC ; BC.
2/ Kẻ đ-ơng cao AH của tam giác ABC .Tính BH ; CH theo a
B
C
A
H
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

18
3/ Tính sinC , từ đó suy ra AH.

Giải
1/ Tính AC; BC
Ta có AC = AB .tgB = a. Tg 60
0
=a.
3

cosB =

0
2
cos
cos60
AB AB a
BC a
BC B


2/Tính BH; CH
AB
2
= BH. BCBH
22
22
AB a a
BC a

. CH = BC-BH =2a -
3
22
aa


3/ Tính sinC suy ra AH
SinC=
0,5
2
AB a
BC a


( ABC vuông tai A). Mà sinC =
(
AH
ABC
AC
vuông tại H)
Suy ra
13
2 2 2
AH AC a
hayAH
AC


Bài 2: Tính khoảng cách giữa 2 chiếc thuyền
A và B nh- hình vẽ sau.
Biết rằng =37
0
; = 10
0
và IC=150 m
Ta có BC =IC. tg =150 .tg 37
0
113m
AC= IC. Tg(+ )=150.tg47
0
161m
Khoảng cách giữa 2chiếc thuyền là
AB =AC-BC = 48m


Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A
Đ-ờng cao AH. BiếtAB =4cm; góc B=60
0

Tính a/ AH; BC.
b/ Tỷ số l-ợng giác của g
Giải:
a/ Tính AH ; BC
Xét ABH vuông tại H có AH = AB .sinB
AH = 4. sin60
0
= 4.
3
2
=2
3

ABC vuông tại A có AB =BC.cosB
4 = BC. Cos60
0
BC =4 : 0,5 =8cm
b/ Tính tỷ số l-ợng giác của góc C
sinC =
4
0,5
8
AB
BC


;
AC =
22
64 16 48 4 3BC AB
cosC =
4 3 3
82
AC
BC


tgC =
41
4 3 3
AB
AC

; cotgC =
43
3
4
AC
AB



A
B
C
H

I
A
B
C
H
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

19
IV. Bài tập về nhà

Cho hình bình hành ABCD có đ-ờng chéo AC > BD .Kẻ CHAD ; CKAB chứng minh
1/ CKHBCA
2/ Chứng minh HK =AC. sin
BAD

3/ Tính diện tích tứ giác AKCH biết
BAD
= 60
0
, AB =4cm , AD =5cm
Gợi ý câu 1.
B
1
. cm BCKDCH để
BC AB
CK CH


B
2.

cm
KCH ABC
( cùng bù với
A
)



______________________________





Ngày soạn 25/10/2007 Ngày giảng 5/11/2007

Tiết 11: Ôn tập ch-ơngI
I Mục tiêu
HS đ-ợc hệ thống các kiến thức trọng tâm , cơ bản của ch-ơng
HS đ-ợc rèn kỹ năng tính toánvà chứng minh thông qua các dạng bài tập cơ bản
HS đ-ợc GD tính cẩn thận ,tính khoa học

II.Hệ thống kiến thức trọng tâm
1/ Hệ thức giữa cạnh và đ-ờng cao trong tam giác vuông

1./ AB
2
= BH.BC ;
AC
2

= CH. BC
2/ AB
2
+AC
2
= BC
2


3/ AH
2
= HB. HC

4/ AH .BC = AB . AC
5/
1 1 1
2 2 2
AH AB AC



A
D
C
B
K
H
A
B
C

H
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

20
2/ Tỷ số l-ợng giác của góc nhọn
Sin C =
AB
BC
; Cos C =
AC
BC
;
TgC=
AB
AC
; cotgC=
CA
BA


3/ Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác

Trong tam giác vuông
*cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân sin góc đối (hoặc
cạnh huyền nhân với cos góc kề )
*cạnh góc vuông1 bằng cạnh góc vuông 2nhân với tg đối ( hoậc cạnh vuông2
nhân với cotg góc kề )
III. Bài tập
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A ,
đ-ơng cao AH. Biết AB =6cm, BH =2cm . Tính

a/ BC =? AC =? AH =?
b/
??BC

Giải : a/ Tính BC ; AC ; AH.
ABC có AHBCAB
2
=BH.BC
BC =
2
36
18
2
AB
BH


AC =
22
18 6 288 12 2

AH. BC = AB. AC AH =
6.12 2
42
18


b/ Tính
;?BC


ABC vuông tại A có sinC =
12 2
18

0,9428
C
70
0
32

BC
= 90
0

00
89 60' 70 32'B
=19
0
28
Bài 2: Tỷ số hai cạnh góc vuông của tam giác vuông là 5 : 12 . Độ dài cạnhk huyền là
39 cm .Giải tam giác vuông ấy
Gợi ý :
2 2 2 2 2 2
5 39
12 5 12 25 144 169 169 169
b b c b c b c a
c




Tính b; c ;từ đó tính góc B; góc C
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 16cm; AC =14 cm ; góc B bằng 60
0

a/ Tính BC
b/ Tính diện tích ABC
Gợi ý : Kẻ đ-ờng cao AH ;Tính AH; BH trong tam giác
Vuông AHB; Tính HC trong tam giác vuông AHC
Từ đó suy ra BC ; Diện tích tam giác ABC

Bài 4: Cho tam giác vuông ABC , vuông tại A
,Phân giác AD, đ-ờng cao AH. Biết CD = 68cm

A
B
A
C
A
A
B
C
H
B
A
C
H
C
D
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn


21
BD =51cm .Tính HB , HC
Gợi ý
Vận dụng t/c đ-ờng phân giác ta có

2 2 2 2 2 2
22
119
68 51 7225 7225 7225
68 51
b c b c b c a


Tính đ-ợc AB; AC. Từ đó tính đ-ợc HB; HC.
Bài 7 Không dùng bảng số hay máy tính .Hãy tính
a/ A = 4cos
2
-6sin
2
Biết sin= 0,2
b/ B = sin.cos Biết tg+ cotg=3
c/ C = cos
4
-cos
2
+sin
2
Biết cos= 0,8.
Bài 8: Cho tam giác ABC có AB =6cm; AC =4,5cm ; BC =7,5 cm
a/ Chứng minh tan giác ABC vuông

b/ Tính
;BC
; Đ-ờng cao AH
c/ LấyM bất kỳ trên BC .Gọi hình chiếu của M trênAB;AC là P;Q.Hỏi M ở vị trí nào thì
PQ có độ dài nhỏ nhất .
____________________________________________________________


Ngày soạn 5/11/2007 Ngày giảng 12/11/2007

Ch-ơng II. Hàm số bậc nhất

Tiết 12
Hàm số Hàm số bậc nhất

I. Mục tiêu
- HS nắm vững cácc định nghĩa : Hàm số , TXĐ của hàm số , đồ thị của hàm số
,hàm số bậc nhất
- HS có kĩ năng làm các bài tập :Tìm TXĐ của hàm số ,xác định hàm số ,vẽ đồ thị
của hàm số
- HS đ-ợc GD tinh thẩm mĩ ,tính khoa học

II. Kiến thức cơ bản
1/ TXĐ của hàm số y= f

x
là các giá trị của x sao cho f(x) có nghĩa
2/ Đồ thị của hàm số y= f

x

là tập hợp cácđiểm (x; f(x))trên mặt phẳng toạ độ
3/Hàm số bậc nhất có dạng y =ax +b ( a 0)
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

22
4/ Đồ thị của hàm số bậc nhất là đ-ờng thẳng đI qua điểm A (0; b) ; và B(
b
a

;0)
III. Bài tập
Toán : Tìm TXĐ của hàm số
Bài 1: Tìm TXĐ của hàm số sau
1/ y= x
2
+x -1 2/ y =
1
1
23x



3/ y=
3x
; 4/ y=
13xx

5/ y=
2
1

25 x
; 6/ y =
31x


Toán về đồ thị hàm số
Bài 2: Cho hàm số y =
2
3
x +1
a.Xác định toạ độ giao điểm A của đồ thị hàm số trên với trục tung, giao điểm B của đồ
thị hàm số với trục hoành
b. Tính diện tich tam giác OAB
c.Tính góc tạo bởi đồ thị hàm số trên với tia Ox


















Bài 4: vẽ đồ thị hàm số
a. y=3x; b. y= 3x-2 ;
c. y= 3-x; d.y=-2x-5




Giải:
a. A thuộc đồ thị hàm số và trục
tung x
A
=0 ; y
A
=1A( 0 ; 1 ).
B thuộc đồ thị hàm số và trục
hoànhy
B
=0 ; x
B
= -
3
2

b. B(-
3
2
;0)
c. S
OAB

=
1.1,5
0,75
2

(đvdt)
d. tgOBA=
OA
OB
=
1
1,5
0,6667
OBA
=33
0
41


-1.5 -1 -0.5 0.5
0.5
1
x
y
2
y x 1
3


-1 -0.5 0.5 1 1.5

0.5
1
x
y
y 3x

-1 1 2 3 4
1
2
3
x
y
y 3 x

-6 -4 -2 2 4
-6
-4
-2
x
y
y 2x 5

-1 1 2 3
-2
-1
1
x
y
y 3x 2


Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

23

















___________________________________________
Ngày soạn 5/11/2007 Ngày giảng 19/11/2007
Tiết 13
Hàm số Hàm số bậc nhất

I . Mục tiêu
- HS nắm vững cácc định nghĩa : Hàm số , TXĐ của hàm số , đồ thị của hàm số
,hàm số bậc nhất
- HS có kĩ năng làm các bài tập :Tìm TXĐ của hàm số ,xác định hàm số ,vẽ đồ thị
của hàm số

- HS đ-ợc GD tinh thẩm mĩ ,tính khoa học
II . Kiến thức cơ bản
1/ TXĐ của hàm số y= f

x
là các giá trị của x sao cho f(x) có nghĩa
2/ Đồ thị của hàm số y= f

x
là tập hợp cácđiểm (x; f(x))trên mặt phẳng toạ độ
3/Hàm số bậc nhất có dạng y =ax +b ( a 0)
4/ Đồ thị của hàm số bậc nhất là đ-ờng thẳng đI qua điểm A (0; b) ; và B(
b
a

;0)
III. Bài tập
Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

24
Toán về đồ thị hàm số
Bài 1: Cho hàm số y=
3
x
-3
a. Khảo sát tính biến thiên và vẽ đồ thị (d) của hàm số trên
b. Tìm trên(d) điểm có tung độ bằng -2
c. Tìm trên (d) điểm có tung độ và
hoành độ đối nhau
Bài 2: Cho hàm số y =2x-1

a. Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên
b. Trên (d) lấy 2 điểmA(x
A
;y
A
)và B(x
B
;y
B
).
Biết rằng x
A
+x
B
=6và y
A
:y
B
= 2 : c.
c. Tìm toạ độ các điểm A; B .

Toán : Xác định hàm số
Bài 3: Xác định hàm số y = ax+1, biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(2;0)
Bài 4: Xác dịnh hàm số y = ax+b biết rằng đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng -2; cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3
Bài 11:Cho hàm số y=(2m-1)x-3+m
a. tìm m để hàm số đồng biến ? hàm số nghịch biến trên R?
b. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm E(1;2)
c. Vẽ đồ thị hàm số với m tìm đ-ợc ở câu trên.
-0.5 0.5 1 1.5

-1
x
y

-1 1
-1
x
y
y = 3x - 1
1
3

Giáo án Tự chọn lớp 9 Nguyễn Tuấn C-ờng Tr-ờng THCS Thái Sơn

25

Bài 13: Cho hàm số y= ax+b
a. Tìm a; b và vẽ đồ thị (d) của hàm số trên ,biết (d) cắt trục hoành tại điểm A có
tung độ bằng 1 , và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
1
2

b. Tính độ dài đoạn thẳng AB và diện tích tam giác OAB

_______________________________________________________________
Ngày soạn 19/11/2007 Ngày giảng 26/11/2007

Ch-ơng II : Đ-ờng tròn

tiết : 14

định nghĩa và sự xác định đ-ờng tròn
tính chất đối xứng của đ-ờng tròn

I . Mục tiêu
- Học sinh nắm vững các khái niệm : Đ-ờng kính ; bán kính ; dây ; tâm của đ-ờng tròn
- Học sinh nắm vững các cách xác định 1 đ-ờng tròn
- Học sinh có kĩ năng vận dụng kiến thức trên và bài tập

II . Nội dung
A . Bài tập trắc nghiệm
Bài 1 : Xác định đúng , sai trong các câu sau
1/ Điểm M thuộc đ-ờng tròn ( O; 3cm) OM = 3cm
2/ Tâp hợp các điểm cách điểm A cho tr-ớc 1 khoảng 2cm là đ-ờng tròn ( A; 2cm)
3/ Hình tròn tâm B bán kính 4cm gồm toàn thể những điểm cách B một khoảng 4cm
4/Tâm của đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác ấy
5/ Hai đ-ờng tròn phân biệt có thể có 3 điểm chung phân biệt
Bài 2 : Chọn câu trả lời đúng
1/ Bán kính đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh là 3cm bằng :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×