CHƯƠNG 2
NGUỒN NĂNG LƯỢNG
KHÔNG KHÍ
HỆ THỐNG CUNG CẤP & XỬ LÝ KHÍ
NÉN
MÁY NÉN KHÍ LÀM NGUỘI
BÌNH CHỨA
LÀM KHÔ
BỘ BẢO DƯỢNG
THIẾT BỊ SỬ DỤNG
2.1. Khí nén
MÁY NÉN KHÍ
1. Nguyên lý thay đổi thể tích
Theo đònh luật Boyle-Mariotte
P
1
– p suất ứng với thể tích V
1
P
2
– p suất ứng với thể tích V
2
const
2211
===
VpVp
Máy nén khí
kiểu PIT TÔNG
Máy nén khí
Kiểu cánh gạt
Máy nén khí
Kiểu Trục vít
ƯU ĐIỂM
KHUYẾT ĐIỂM
Không sinh ra dao động
Không khí sạch và không bò xung
Rất tin cậy: tuổi thọ của vít cao
(15.000 ÷40.000 giờ)
Nhỏ gọn
Giá thành cao
Tỷ số nén bò hạn chế bởi tầng
Gây ra tiến ồn lớn
Hệ thống máy nén khí kiểu trục vít
MÁY NÉN KHÍ
Ki u h ng tr cể ướ ụ
2. Nguyên lý thay đổi động năng
ƯU ĐIỂM
KHUYẾT ĐIỂM
Khí nén có chất lượng tốt
Các răng trên stato di động
cho phép chỉ được lưu lượng
Tuổi thọ cao và ít đòi hỏi bảo trì
Hiệu suất rất cao
Kết cấu phức tạp
Khó điều chỉnh
Làm việc ở vận tốc cao do đó
rất nhạy với mòn
MAÙY NEÙN KHÍ
Ki u li t âmể
* Phân phố khí nén
* Xöû lyù khí neùn
- Yêu cầu của khí nén: phải sạch
- Khí sau khi nén chứa nhiều chất bẩn: bụi, độ ẩm
không khí, cặn bả dầu bôi trơn, …
Xử lý khí nén
Lọc thô Sấy khô Lọc tinh
Làm
lạnh
Tách
nước
Ngưng
tụ
Hấp
thụ
Cụm bảo
dưởng
Bộ lọc
Lọc chất bẩn
Lọc bụi Sấy khô bằng
chất làm lạnh
bằng chất
làm lạnh
Bộ lọc
Điều chỉnh áp suất
Bộ tra dầu
Bình nhận và chứa khí nén
Đường ống:
•
Vật liệu: nhựa, cao su, kim loại
•
Thông số cơ bản: đường kính bên trong của ống
phụ thuộc vào vận tốc dòng chảy, áp suất, chiều
dài ống, tổn thất trên đường ống
Biểu đồ xác định thông số cơ bản của mạng đường ống
Ví dụ:
áp suất: 7 bar
Chiều dài ống:
200m
Lưu lượng:
10m3/min
Tổn thất áp: 0.1
bar
Kết quả:
Tra biểu đồ tìm
được đường kính
ống là 70mm
Bộ lọc khí
2.2 Thủy lực
•
Cung cấp nguồn năng lượng cho hệ thống
thủy lực là Bơm dầu
•
Thông số cơ bản của bơm là: lưu lượng
và áp suất
Các loại bơm
•
Bơm bánh răng:
•
Bơm cánh gạt:
-
Sử dụng rộng rãi hơn bơm bánh
răng do ổn định về lưu lượng, hiệu
suất thể tích cao
-
Thay đổi được lưu lượng bằng
cách thay đổi độ lệch tâm
Công thức tính:
Bơm tác dụng đơn:1 vòng 1 lần hút và 1 lần nén
Bơm tác dụng kép:1 vòng 2 lần hút và
2 lần nén
•
Bơm pit tông:
được sử dụng rộng rãi do có khả năng làm kín tốt hơn,
làm việc với áp suất cao. Có 2 loại: hướng kính và
hướng trục
Bơm pit tông hướng kính
Bơm pit tông hướng trục:
Tiêu chuẩn để chọn bơm
•
Thể tích nén V hay lưu lượng Q=n.V
•
Số vòng quay n (v/ph)
•
Áp suất P (bar)
•
Hiệu suất bơm η
v
(%)
•
Tiếng ồn
Bể dầu
•
Nhiệm vụ: cấp và nhận dầu hồi về, giải tỏa nhiệt sinh ra
trong quá trình bơm, tách nước, lắng lọc chất bẩn
•
Chọn kích thước:
* Kết cấu của bể dầu
Kết cấu bể dầu ( bộ nguồn)
Ký hiệu:
Bộ lọc và cách lắp bộ lọc dầu
Cách lắp bộ lọc dầu
Xi lanh
Thùng dầu
Bộ lọc
Van điều khiển
Van an toàn
Động cơ điện
và bơm dầu