Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Chương 33 -Điều khiển trình tự máy phân loại bi màu docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.34 KB, 9 trang )

Chương 33: Điều khiển trình tự máy
phân loại bi màu
Một phểu chứa bi có hai màu khác nhau. Yêu cầu tách hỗn
hợp này ra và dưa vao hai thùng qua một máng phân phối bò
chắn bằng hai solenoid và hai sensor (hình 4.8) solenoid 4 cản bi
ngay dưới phiểu cho phép cảm biến màu phát hiện màu viên bi
đang nằm tại đó, bằng cách đo độ phản xạ ánh sáng trên bề
mặt. Một cảm biến thứ hai được đặt phía dưới để phát hiện viên
bi đi qua. Cuối cùng solenoid 3 được đặt ngay máng rẻ phân loại
bi. Nếu solenoid 3 không hoạt dộng thì bi sẽ rơi xuống bình hai;
nếu solenoid 3 hoạt động thì bi sẽ rơi xuống bình một. Tất cả
cảm biến phải được đặt lại trạng thái 0 sao mõi lần hoạt động.
Ngoài ra, có thể có thêm chuông báo thùng đầy hay phểu rổng.
Đây là ứng dụng thuộc bài toán dều khiển trình tự. Trong
khi viết chương trình PLC, điều cần thiết là thử các giá trò đònh
thì khác nhau để tìm ra một giá trò thích hợp nhất.
Trước khi cài đặt cho ứng dụng thực tế, ngoài đoạn chương
trình chính thì chúng cần phải được thêm vào các đoạn chương
trình an toàn, điều khiển tay ,và các chỉ thò trạng thái. Tương tự,
các mạch đếm có thể dể dàng được lập trình thêm để đếm số
lượng bi ở hai thùng.
II. Danh sách các lệnh ứng dụng:
Tên lệnh
Số
chức
năng

hiệu
lệnh
Chức năng
Lệnh


32 bit
Phép
thi
hành
lệnh
PLS
00 CJ
Nh
ảy đến 1 vị trí con
tr
ỏ đích đã định


Điều khiển
lưu trình
01 CALL
G
ọi chương trình con
ho
ạt động


Hình 4.8. Cơ cấu phân loại bi màu
02 SRET
Tr
ở về từ chưong trình
con ho
ạt động



06 FEND
Dùng để chỉ cuối khối
chương trình chính
 
08 FOR
Xác định vị trí bắt đầu
và s
ố lần lặp của vòng
l
ặp
 
09 NEXT
Xác định vị trí cuối
vòng l
ặp
 
10 CMP
So sánh 2 giá tr
ị dữ liệu
cho k
ết quả <, = và lớn
 
11 ZCP
So sánh 1 dãy d
ữ liệu
v
ới 1 giá trị dữ liệu cho
k
ết quả <, = và >



12 MOV
Di chuy
ển dữ liệu từ
vùng nhớ này đến vùng
nh
ớ khác
 
13 SMOV
L
ấy các phần tử của số
thập phân 4 chữ số và
chèn vào v
ị trí mới có 4
ch
ữ số
 
14 CML
Sao chép và ngh
ịch đảo
chu
ỗi bit nguồn sang
đích
 
15 BMOV
Sao chép 1 khối nhiều
ph
ần tử dữ liệu đến đích
mới
 

16 FMOV
Sao chép 1 d
ữ liệu đơn
đế
n dãy đích mới


Dịch
chuy
ển/So
sánh
17 XCH
Hoán đổi dữ liệu trong
thi
ết bị xác định
 
18 BCD
Chưyển đổi số nhị phân
sang BCD hay chuy
ển
đổi dữ liệu dấu chấm
động sang dạng khoa
h
ọc
 
19 BIN
Chuy
ển đổi các số sang
nh
ị phân tương ứng hay

chuy
ển đổi dữ liệu khoa
h
ọc sang dạng thập
phân
 
20 ADD
C
ộng 2 dữ liệu nguồn,
k
ết quả lưu ở thiết bị
đích
 
21 SUB
Tr
ừ 2 dữ liệu nguồn, kết
qu
ả lưu ở thiết bị đích
 
22 MUL
Nhân 2 d
ữ liệu nguồn,
k
ết quả lưu ở thiết bị
đích
 
23 DIV
Chia d
ữ liệu nguồn cho
d

ữ liệu nguồn khác, kết
qu
ả lưu ở thiết bị đích
 
24 INC
Thi
ết bị đích được tăng
lên 1 mỗi khi dùng lệnh
này
 
25 DEC
Thi
ết bị đích được giảm
xu
ống 1 mỗi khi dùng
l
ệnh này
 
26 WAND
Thực hiện logic AND
trên 2 thi
ết bị nguồn,
k
ết quả lưu ở thiết bị
đích


Xử lý số
học và
logic

27 WOR
Th
ực hiện logic OR
trên 2 thi
ết bị nguồn,
k
ết quả lưu ở thiết bị
đích


28 WXOR
Thực hiện logic XOR
trên 2 thi
ết bị nguồn,
k
ết quả lưu ở thiết bị
đích
 
29 NEG
Th
ực hiện đổi dấu nội
dung thi
ết bị đích
 
30 ROR
Chu
ỗi bit của thiết bị
đích đựơc quay phả
i ‘n’
v

ị trí mỗi khi thi hành
l
ệnh này
 
31 ROL
Chu
ỗi bit của thiết bị
đích đựơc quay trái ‘n’
vị trí mỗi khi thi hành
l
ệnh này
 
32 RCR
N
ội dung của thiết bị
đích đựơc quay phả
i ‘n’
v
ị trí mỗi khi thi hành
l
ệnh này
 
33 RCL
N
ội dung của thiết bị
đích đựơc quay trái ‘n’
vị trí mỗi khi thi hành
l
ệnh này
 

34 SFTR
Tr
ạng thái của thiết bị
nguồn được sao chép
vào ngăn xếp bit và di
chuy
ển qua phải
 
35 SFLT
Tr
ạng thái của thiết bị
nguồn được sao chép
vào ngăn xếp bit và di
chuy
ển qua trái
 
Lệnh quay
và d
ịch
chuy
ển
chu
ỗi bit
36 WSFR
Tr
ạng thái của thiết bị
nguồn được sao chép
vào ngăn xếp word và
di chuy
ển qua phải

 
37 WSFL
Tr
ạng thái của thiết bị
nguồn được sao chép
vào ngăn xếp word và
di chuy
ển qua trái
 
38 SFWR
L
ệnh này tạo 1 ngăn
xếp FIFO có độ dài n –
ph
ải dùng kèm với lệnh
SFRD FNC 39
 
39 SFRD
Đọc và loại bỏ ngăn xếp
FIFO có độ dài n – phải
dùng kèm v
ới lệnh
SFRD FNC 38
 
40 ZRST
Th
ực hiện Reset dãy
thi
ết bị



41 DECO
Giá tr
ị dữ liệu nguồn Q
s
ẽ SET bit thứ Q của
thi
ết bị đích


42 ENCO
V
ị trí bit hoạt động của
thi
ết bị nguồn xác định
giá tr
ị của thiết bị đích


43 SUM
S
ố lượng các bit bằng 1
rong dãy ch
ỉ định được
lưu trong thiết bị đích
 
44 BON
Tr
ạng thái của bit xác
định được biểu thị bằng

cách kích ho
ạt bit cờ
đượ
c chọn
 
45 MEAN
Tính giá trị trung bình
(nguyên) dãy thi
ết bị
 
Xử lý dữ
liệu
46 ANS
L
ệnh này khởi động 1
b
ộ định thì. Khi vượt
quá th
ời gian định thì sẽ
kích hoạt cờ trạng thái
tương ứng
 
47 ANR
RESET c
ờ trạng thái
m
ức thấp nhất


48 SQR

Th
ực hiện phép toán
căn số


49 FLT
Dùng chuy
ển đổi dữu
li
ệu sang dạng dấu
ch
ấm động và ngược lại
 
60 IST
Thi
ết lập hệ thống điều
khi
ển đa chế độ dùng
STL
 
61 SER
T
ạo 1 danh sách thống
kê v
ề các giá trị được
tìm th
ấy trong 1 (stack)
d
ữ liệu
 

62 ABSD
Kích ho
ạt nhiều ngõ ra
tùy thu
ộc giá trị bộ đếm
 
63 INCD
Kích tu
ần tự từng ngõ
ra tùy thu
ộc giá trị bộ
đế
m
 
64 TTMR
Giám sát kho
ảng thời
gian c
ủa tín hiệu và đặt
d
ữ liệu của thời gian đó
vào thanh ghi dữ liệu
 
65 STMR
Cung c
ấp bộ đình thì
lo
ại off-delay, one shot
và b
ộ định thì nhấp

nháy
 
66 ALT
Thi
ết bị đích tuần tự
thay đổ
i trạng thái mỗi
khi l
ệnh này hoạt động
 
Lệnh khác
67 RAMP
T
ạo 1 giá trị trên đường
d
ốc giữa 2 giá trị dữ
liệu cố định
 
69 SORT
S
ắp thứ tự dữ liệu trong
1 b
ảng theo vùng được
ch
ọn trong khi vẫn duy
trì toàn v
ẹn mẫu tin
 
76 ASC
1 chu

ỗi chữ số được
chuy
ển thành mã ASC
II
 
78 FROM
D
ữ liệu được đọc từ bộ
nhớ đệm của các khối
ch
ức năng chuyên dùng
g
ắn vào
 
79 TO
D
ữ liệu được ghi từ bộ
nhớ đệm của các khối
ch
ức năng chuyên dùng
gắn vào
 
82 ASCI
Chuy
ển đổi giá trị dữ
liệu thập lục phân sang
ASC II


83 HEX

Chuy
ển đổi giá trị dữ
liệu từ ASC II thành
d
ạng thập lục phân


110 ECMP Float Compare
 
111 EZCP Float Zone Compare
 
118 EBCD Float to Scientific
 
119 EBIN Scientific to Float
 
120 EADD Float add
 
121 ESUB Float subtract
 
122 EMUL Float Multiplication
 
123 EDIV Float division
 
127 ESQR Flloat Square root
 
129 INT Float to integer
 
130 SIN Sine
 
131 COS Cosine

 
132 TAN Tangent
 
Float
Decimal
Point
147 SWAP Float to Scientific
 
160 TCMP Time Compare


161 TZCP Time Zone Compare


162 TADD Time Add


163 TSUB Time Subtract


Vận hành
Clock
166 TRD Read RTC data


170 GRY Decimal to Gray Code
 
Lệnh khác
171 GBIN Gray code to Decimal
 

224 LD= So sánh LoaD


225 LD> So sánh LoaD


226 LD< So sánh LoaD


228 LD<> So sánh LoaD


229 LD<= So sánh LoaD


230 LD>= So sánh LoaD


232 AND= So sánh AND


233 AND> So sánh AND


234 AND< So sánh AND


236 AND<> So sánh AND



237 AND<= So sánh AND


238 AND>= So sánh AND


240 OR= So sánh OR


241 OR> So sánh OR


242 OR< So sánh OR


244 OR<> So sánh OR


Lệnh so
sánh công
t
ắc
245 OR<= So sánh OR


×