Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ĐỀ THI MẠNG MÁY TÍNH - 1 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.86 KB, 20 trang )

Trang 1/1 - Mã đề: 140

Họ và tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: CAO ĐẲNG TIN: . . .
Sinh viên giải các bài phần bài tập trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

Mã đề: 140
Câu 1.
Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng, người sử
dụng tối thiểu phải:
A.
Là nhân viên của tổ chức đó.
B.
Có tài khoản đăng nhập mạng (User name/Password).
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Được sự cho phép của người có trách nhiệm.
Câu 2.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
D
B.
B
C.
C
D.
A
Câu 3.


Dịch vụ Telnet
A.
Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một máy tính khác từ xa qua mạng.
B.
Dịch vụ đăng nhập từ xa.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho người sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa như
đang làm việc trên chính máy của mình.
Câu 4.
Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
ip add
B.
show ip int brief
C.
config t
D.
int s0/2/0
Câu 5.
Mô hình mạng mà trong đó người dùng được phép chia sẻ và sử dụng tài nguyên trên mạng nhưng
không cần nguồn quản lý tập trung (Server), thì được gọi là mạng
A.
Mạng Per to Per.
B.
Mạng ngang hàng.
C.
Tất cả đều sai.
D.

Mạng ứng dụng Khách/Chủ.
Câu 6.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE5 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
150m
B.
199m
C.
200m
D.
500m
Câu 7.
Mô hình mạng khách/chủ (Client/Server) có những đặc điểm:
A.
Phù hợp với nhu cầu khai thác mạng lớn, với tổ chức có quy mô lớn.
B.
Có một hay nhiều máy chủ phục vụ một hoặc nhiều máy trạm.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
.Có số lượng máy tính nhiều, sử dụng những dịch vụ mạng đòi hỏi máy phục vụ mạnh và bảo mật cao.
Câu 8.
Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì?
#! User mode
## Privileged mode
## Global configuration mode
Câu 9.
Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI?
A.
Vận chuyển.

B.
Liên kết dữ liệu
C.
Vật lý
D.
Tầng mạng
Câu 10.
Trong mỗi phiên làm việc trong mạng, máy tính được cấp một địa chỉ khác nhau và địa chỉ này
do cung cấp; được gọi là cách cấp phát địa chỉ
A.
IP - máy phục vụ - động.
B.
IP - máy chủ - cố định.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Mạng - máy chủ - thay đổi.
Câu 11.
Giao thức mạng máy tính (protocol) là:
A.
Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng.
B.
Hệ quản trị các thiết bị phần cứng trong mạng.
C.
Không có khái niệm nào đúng
D.
Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng.
Câu 12.
Trong mô hình khách/chủ, là nơi gửi các yêu cầu xử lý về , xử lý và gửi trả kết quả lại cho
A.

Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ
B.
Tất cả đều sai
Trang 1/1 - Mã đề: 140
C.
Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ
D.
Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy khách
Câu 13.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
172.168.30.0/16 ; IP
2
172.168.32.0/16
A.

B.
Không
Câu 14.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
135.120.4.184/16
B.
135.128.4.184/16
C.
135.120.0.184/16
D.
Tất cả sai

Câu 15.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
D
B.
B
C.
C
D.
A
Câu 16.
Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là:
A.
Đường truyền vô tuyến
B.
Cáp mạng
C.
Đường
truyền
D.
Đường truyền hữu tuyến
Câu 17.
Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ
A.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet
B.
Tất cả đều đúng
C.
Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi

** Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăng dần được
viết như sau:
D.
Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
E.
Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
F.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ
G.
Mạng có quy mô nhỏ
H.
Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân
Câu 18.
Số host cho từng mạng con.
A.
509
B.
514
C.
510
D.
512
Câu 19.
Lớp A nhận bao nhiêu bit của byte đầu tiên để nhận diện mạng?
A.
1bit
B.
3bit
C.
2bit

D.
4bit
Câu 20.
Dịch vụ FTP:
A.
Dịch vụ truyền tải tệp tin, giúp người sử dụng có thể gửi và nhận file từ máy tính khác giống như khi đang
làm việc trên máy của mình.
B.
Là dịch vụ truyền tải tệp tin trên mạng máy tính.
C.
Là tên viết tắt của từ File Transfer Protocol.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 21.
Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng
A.
Hình Bus, hình vòng.
B.
Hình sao.
C.
Kết nối hỗn hợp.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 22.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
192.168.1.2/24 ; IP
2
192.168.1.18/28

A.

B.
Không
Câu 23.
Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành vùng, mỗi vùng được viết cách bởi
A.
6 - dấu chấm (,)
B.
4 - dấu chấm (.)
C.
6- dấu chấm (.)
D.
4 - dấu phẩy (,)
Câu 24.
Cho biết số bít cần sửa là:

A.
22
B.
21
C.
Không sữa được lỗi.
D.
12
Câu 25.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
199.120.0.184/16

B.
Tất cả sai
C.
199.120.4.184/16
D.
200.120.4.184/16
Câu 26.
Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp để các nút mạng có thể thực hiện
trao đổi tín hiệu:
A.
Tài khoản đăng nhập.
B.
Địa chỉ IP.
C.
Địa chỉ mạng.
D.
Quyền sử dụng tài nguyên.
Câu 27.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 100BASE-FX có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
Trang 1/1 - Mã đề: 140
A.
500m
B.
199m
C.
2000m
D.
150m
Câu 28.
Địa chỉ Subnetmask mới sẽ là:

A.
25
B.
23
C.
24
D.
22
Câu 29.
Khi chia một mạng thành 12 mạng con thì cần lấy bao nhiêu bit từ phần Net ID cho phần Host ID?
A.
1bit
B.
2bit
C.
3bit
D.
4bit
Câu 30.
Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
interface s0/2/0
B.
config t
C.
show ip int brief
D.
int f0/0
Câu 31.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?

A.
500m
B.
150m
C.
200m
D.
199m
Câu 32.
Mạng máy tính là:
A.
Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các
quy ước truyền thông
B.
Tất cả đều đúng
C.
Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền
D.
Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng
Câu 33.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
00010011.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
A
B.
C
C.
D
D.
B

Câu 34.
Trong mô hình mạng ngang hàng:
A.
Phù hợp với nhu cầu công việc khai thác mạng đơn giản.
B.
Có số lượng máy tính tối đa 20-25 máy.
C.
Các nút mạng có vai trò như nhau.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 35.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
10.131.0.10/8 ; IP
2
10.130.10.10/12
A.

B.
Không
Câu 36.
Mạng Internet:
A.
Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới.
B.
Sử dụng giao thức chính là TCP/IP.
C.
Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay.
D.

Tất cả đều sai.
Câu 37.
Để chuyển từ User Mode sang Privileged Mode, chúng ta sử dụng lệnh:

A.
setup
B.
enable
C.
clogin
D.
configure terminal
Câu 38.
Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
int f0/0
C.
ip address
D.
show ip int brief
Câu 39.
Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó:
A.
Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn.
B.
Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ.
C.
Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng.

D.
Tất cả đều đúng
Câu 40.
Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu:
A.
Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ.
B.
Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên.
Câu 41.
Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là:
A.
TCP và UDP
B.
TCP và IP
C.
TCP và IPX
D.
TCP và DNS
Câu 42.
Mô hình mạng được gọi là mô hình phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì
A.
Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các máy tính trên mạng đều như nhau
B.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu
được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
Trang 1/1 - Mã đề: 140

C.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ
liệu được phân bố trên máy chủ
D.
Tất cả đều sai
Trang 1/1 - Mã đề: 140
Họ và tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: CAO ĐẲNG TIN: . . .
Sinh viên giải các bài phần bài tập trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

Mã đề: 174
Câu 1.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
00010011.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
A
B.
B
C.
C
D.
D
Câu 2.
Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp để các nút mạng có thể thực hiện
trao đổi tín hiệu:
A.
Tài khoản đăng nhập.
B.
Địa chỉ IP.

C.
Quyền sử dụng tài nguyên.
D.
Địa chỉ mạng.
Câu 3.
Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
show ip int brief
C.
ip add
D.
int s0/2/0
Câu 4.
Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
interface s0/2/0
B.
config t
C.
show ip int brief
D.
int f0/0
Câu 5.
Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI?
A.
Vật lý
B.
Liên kết dữ liệu

C.
Tầng mạng
D.
Vận chuyển.
Câu 6.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
172.168.30.0/16 ; IP
2
172.168.32.0/16
A.

B.
Không
Câu 7.
Giao thức mạng máy tính (protocol) là:
A.
Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng.
B.
Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng.
C.
Hệ quản trị các thiết bị phần cứng trong mạng.
D.
Không có khái niệm nào đúng
Câu 8.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
D

B.
B
C.
C
D.
A
Câu 9.
Dịch vụ Telnet
A.
Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một máy tính khác từ xa qua mạng.
B.
Tất cả đều đúng.
C.
Dịch vụ đăng nhập từ xa.
D.
Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho người sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa như
đang làm việc trên chính máy của mình.
Câu 10.
Cho biết số bít cần sửa là:

A.
Không sữa được lỗi.
B.
21
C.
22
D.
12
Câu 11.
Lớp A nhận bao nhiêu bit của byte đầu tiên để nhận diện mạng?

A.
1bit
B.
4bit
C.
3bit
D.
2bit
Câu 12.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
199.120.0.184/16
B.
Tất cả sai
C.
199.120.4.184/16
D.
200.120.4.184/16
Câu 13.
Số host cho từng mạng con.
A.
514
B.
512
C.
510
D.
509
Câu 14.

Mạng Internet:
A.
Tất cả đều sai.
B.
Sử dụng giao thức chính là TCP/IP.
C.
Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới.
D.
Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay.
Trang 1/1 - Mã đề: 140
Câu 15.
Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành vùng, mỗi vùng được viết cách bởi
A.
4 - dấu phẩy (,)
B.
4 - dấu chấm (.)
C.
6- dấu chấm (.)
D.
6 - dấu chấm (,)
Câu 16.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
135.128.4.184/16
B.
135.120.4.184/16
C.
135.120.0.184/16
D.

Tất cả sai
Câu 17.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
D
B.
B
C.
C
D.
A
Câu 18.
Mô hình mạng mà trong đó người dùng được phép chia sẻ và sử dụng tài nguyên trên mạng nhưng
không cần nguồn quản lý tập trung (Server), thì được gọi là mạng
A.
Mạng ứng dụng Khách/Chủ.
B.
Mạng ngang hàng.
C.
Mạng Per to Per.
D.
Tất cả đều sai.
Câu 19.
Trong mô hình mạng ngang hàng:
A.
Phù hợp với nhu cầu công việc khai thác mạng đơn giản.
B.
Có số lượng máy tính tối đa 20-25 máy.
C.

Các nút mạng có vai trò như nhau.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 20.
Mô hình mạng khách/chủ (Client/Server) có những đặc điểm:
A.
Phù hợp với nhu cầu khai thác mạng lớn, với tổ chức có quy mô lớn.
B.
Có một hay nhiều máy chủ phục vụ một hoặc nhiều máy trạm.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
.Có số lượng máy tính nhiều, sử dụng những dịch vụ mạng đòi hỏi máy phục vụ mạnh và bảo mật cao.
Câu 21.
Trong mô hình khách/chủ, là nơi gửi các yêu cầu xử lý về , xử lý và gửi trả kết quả lại cho
A.
Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ
B.
Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ
C.
Tất cả đều sai
D.
Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy khách
Câu 22.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE5 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
150m
B.
200m
C.

199m
D.
500m
Câu 23.
Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
int f0/0
B.
show ip int brief
C.
ip address
D.
config t
Câu 24.
Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó:
A.
Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng.
B.
Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ.
C.
Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 25.
Trong mỗi phiên làm việc trong mạng, máy tính được cấp một địa chỉ khác nhau và địa chỉ này
do cung cấp; được gọi là cách cấp phát địa chỉ
A.
IP - máy phục vụ - động.
B.
IP - máy chủ - cố định.

C.
Tất cả đều đúng.
D.
Mạng - máy chủ - thay đổi.
Câu 26.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
192.168.1.2/24 ; IP
2
192.168.1.18/28
A.

B.
Không
Câu 27.
Mạng máy tính là:
A.
Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các
quy ước truyền thông
B.
Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền
C.
Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng
D.
Tất cả đều đúng
Câu 28.
Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là:
A.
TCP và UDP

B.
TCP và IPX
C.
TCP và DNS
D.
TCP và IP
Câu 29.
Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì?
#! User mode
## Privileged mode
## Global configuration mode
Trang 1/1 - Mã đề: 140
Câu 30.
Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu:
A.
Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ.
B.
Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên.
Câu 31.
Địa chỉ Subnetmask mới sẽ là:
A.
24
B.
23
C.
25

D.
22
Câu 32.
Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là:
A.
Đường truyền
B.
Cáp mạng
C.
Đường truyền hữu tuyến
D.
Đường truyền vô tuyến
Câu 33.
Mô hình mạng được gọi là mô hình phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì
A.
Tất cả đều sai
B.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu
được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
C.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ
liệu được phân bố trên máy chủ
D.
Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các máy tính trên mạng đều như nhau
Câu 34.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 100BASE-FX có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
150m
B.
500m

C.
2000m
D.
199m
Câu 35.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
10.131.0.10/8 ; IP
2
10.130.10.10/12
A.

B.
Không
Câu 36.
Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ
A.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ
B.
Tất cả đều đúng
C.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet
D.
Mạng có quy mô nhỏ
E.
Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
F.
Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
G.

Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân
H.
Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi
** Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăng dần được
viết như sau:
Câu 37.
Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng
A.
Kết nối hỗn hợp.
B.
Hình Bus, hình vòng.
C.
Hình sao.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 38.
Dịch vụ FTP:
A.
Là dịch vụ truyền tải tệp tin trên mạng máy tính.
B.
Dịch vụ truyền tải tệp tin, giúp người sử dụng có thể gửi và nhận file từ máy tính khác giống như khi đang
làm việc trên máy của mình.
C.
Là tên viết tắt của từ File Transfer Protocol.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 39.
Để chuyển từ User Mode sang Privileged Mode, chúng ta sử dụng lệnh:

A.

enable
B.
clogin
C.
setup
D.
configure terminal
Câu 40.
Khi chia một mạng thành 12 mạng con thì cần lấy bao nhiêu bit từ phần Net ID cho phần Host ID?
A.
2bit
B.
3bit
C.
1bit
D.
4bit
Câu 41.
Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng, người sử
dụng tối thiểu phải:
A.
Được sự cho phép của người có trách nhiệm.
B.
Có tài khoản đăng nhập mạng (User name/Password).
C.
Là nhân viên của tổ chức đó.
D.
Tất cả đều đúng.
Trang 1/1 - Mã đề: 140
Câu 42.

Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
500m
B.
199m
C.
200m
D.
150m
Trang 1/1 - Mã đề: 140
Họ và tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: CAO ĐẲNG TIN: . . .
Sinh viên giải các bài phần bài tập trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

Mã đề: 208
Câu 1.
Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
int f0/0
B.
config t
C.
ip address
D.
show ip int brief
Câu 2.
Mô hình mạng mà trong đó người dùng được phép chia sẻ và sử dụng tài nguyên trên mạng nhưng
không cần nguồn quản lý tập trung (Server), thì được gọi là mạng
A.

Mạng Per to Per.
B.
Mạng ngang hàng.
C.
Mạng ứng dụng Khách/Chủ.
D.
Tất cả đều sai.
Câu 3.
Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là:
A.
TCP và UDP
B.
TCP và IPX
C.
TCP và IP
D.
TCP và DNS
Câu 4.
Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó:
A.
Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ.
B.
Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng.
C.
Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 5.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?

A.
135.120.0.184/16
B.
135.120.4.184/16
C.
135.128.4.184/16
D.
Tất cả sai
Câu 6.
Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành vùng, mỗi vùng được viết cách bởi
A.
4 - dấu phẩy (,)
B.
4 - dấu chấm (.)
C.
6 - dấu chấm (,)
D.
6- dấu chấm (.)
Câu 7.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
200.120.4.184/16
B.
Tất cả sai
C.
199.120.4.184/16
D.
199.120.0.184/16
Câu 8.

Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
150m
B.
500m
C.
200m
D.
199m
Câu 9.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
D
B.
B
C.
C
D.
A
Câu 10.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE5 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
199m
B.
200m
C.
150m
D.
500m

Câu 11.
Để chuyển từ User Mode sang Privileged Mode, chúng ta sử dụng lệnh:

A.
enable
B.
clogin
C.
setup
D.
configure terminal
Câu 12.
Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng
A.
Hình Bus, hình vòng.
B.
Hình sao.
C.
Kết nối hỗn hợp.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 13.
Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu:
A.
Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu.
B.
Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ.
C.
Tất cả đều đúng.
D.

Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên.
Câu 14.
Trong mô hình khách/chủ, là nơi gửi các yêu cầu xử lý về , xử lý và gửi trả kết quả lại cho
A.
Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ
B.
Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ
C.
Tất cả đều sai
D.
Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy khách
Câu 15.
Giao thức mạng máy tính (protocol) là:
A.
Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng.
B.
Hệ quản trị các thiết bị phần cứng trong mạng.
Trang 1/1 - Mã đề: 140
C.
Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng.
D.
Không có khái niệm nào đúng
Câu 16.
Mạng Internet:
A.
Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay.
B.
Sử dụng giao thức chính là TCP/IP.
C.
Tất cả đều sai.

D.
Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới.
Câu 17.
Trong mỗi phiên làm việc trong mạng, máy tính được cấp một địa chỉ khác nhau và địa chỉ này
do cung cấp; được gọi là cách cấp phát địa chỉ
A.
IP - máy phục vụ - động.
B.
IP - máy chủ - cố định.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Mạng - máy chủ - thay đổi.
Câu 18.
Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp để các nút mạng có thể thực hiện
trao đổi tín hiệu:
A.
Địa chỉ mạng.
B.
Địa chỉ IP.
C.
Quyền sử dụng tài nguyên.
D.
Tài khoản đăng nhập.
Câu 19.
Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
interface s0/2/0

C.
show ip int brief
D.
int f0/0
Câu 20.
Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng, người sử
dụng tối thiểu phải:
A.
Là nhân viên của tổ chức đó.
B.
Có tài khoản đăng nhập mạng (User name/Password).
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Được sự cho phép của người có trách nhiệm.
Câu 21.
Mạng máy tính là:
A.
Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các
quy ước truyền thông
B.
Tất cả đều đúng
C.
Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng
D.
Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền
Câu 22.
Lớp A nhận bao nhiêu bit của byte đầu tiên để nhận diện mạng?
A.
1bit

B.
3bit
C.
2bit
D.
4bit
Câu 23.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 100BASE-FX có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
500m
B.
150m
C.
2000m
D.
199m
Câu 24.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
00010011.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
A
B.
B
C.
C
D.
D
Câu 25.
Mô hình mạng khách/chủ (Client/Server) có những đặc điểm:
A.

Phù hợp với nhu cầu khai thác mạng lớn, với tổ chức có quy mô lớn.
B.
Có một hay nhiều máy chủ phục vụ một hoặc nhiều máy trạm.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
.Có số lượng máy tính nhiều, sử dụng những dịch vụ mạng đòi hỏi máy phục vụ mạnh và bảo mật cao.
Câu 26.
Dịch vụ FTP:
A.
Dịch vụ truyền tải tệp tin, giúp người sử dụng có thể gửi và nhận file từ máy tính khác giống như khi đang
làm việc trên máy của mình.
B.
Là dịch vụ truyền tải tệp tin trên mạng máy tính.
C.
Là tên viết tắt của từ File Transfer Protocol.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 27.
Khi chia một mạng thành 12 mạng con thì cần lấy bao nhiêu bit từ phần Net ID cho phần Host ID?
A.
1bit
B.
3bit
C.
2bit
D.
4bit
Câu 28.
Mô hình mạng được gọi là mô hình phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì

A.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ
liệu được phân bố trên máy chủ
B.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu
được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
C.
Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các máy tính trên mạng đều như nhau
Trang 1/1 - Mã đề: 140
D.
Tất cả đều sai
Câu 29.
Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là:
A.
Đường truyền vô tuyến
B.
Cáp mạng
C.
Đường
truyền hữu tuyến
D.
Đường truyền
Câu 30.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
A
B.
B
C.

C
D.
D
Câu 31.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
172.168.30.0/16 ; IP
2
172.168.32.0/16
A.

B.
Không
Câu 32.
Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI?
A.
Vật lý
B.
Liên kết dữ liệu
C.
Vận chuyển.
D.
Tầng mạng
Câu 33.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
192.168.1.2/24 ; IP
2

192.168.1.18/28
A.

B.
Không
Câu 34.
Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ
A.
Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B.
Tất cả đều đúng
C.
Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân
D.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet
E.
Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
F.
Mạng có quy mô nhỏ
G.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ
H.
Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi
** Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăng dần được
viết như sau:
Câu 35.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
10.131.0.10/8 ; IP

2
10.130.10.10/12
A.

B.
Không
Câu 36.
Địa chỉ Subnetmask mới sẽ là:
A.
22
B.
23
C.
25
D.
24
Câu 37.
Trong mô hình mạng ngang hàng:
A.
Có số lượng máy tính tối đa 20-25 máy.
B.
Các nút mạng có vai trò như nhau.
C.
Phù hợp với nhu cầu công việc khai thác mạng đơn giản.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 38.
Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t

B.
show ip int brief
C.
ip add
D.
int s0/2/0
Câu 39.
Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì?
#! User mode
## Privileged mode
## Global configuration mode
Câu 40.
Dịch vụ Telnet
A.
Dịch vụ đăng nhập từ xa.
B.
Tất cả đều đúng.
C.
Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một máy tính khác từ xa qua mạng.
D.
Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho người sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa như
đang làm việc trên chính máy của mình.
Câu 41.
Cho biết số bít cần sửa là:

A.
Không sữa được lỗi.
B.
21
C.

22
D.
12
Câu 42.
Số host cho từng mạng con.
Trang 1/1 - Mã đề: 140
A.
512
B.
509
C.
510
D.
514
Trang 1/1 - Mã đề: 140
Họ và tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: CAO ĐẲNG TIN: . . .
Sinh viên giải các bài phần bài tập trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

Mã đề: 242
Câu 1.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE5 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
200m
B.
150m
C.
199m
D.

500m
Câu 2.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 100BASE-FX có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
199m
B.
150m
C.
2000m
D.
500m
Câu 3.
Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
interface s0/2/0
C.
show ip int brief
D.
int f0/0
Câu 4.
Mô hình mạng mà trong đó người dùng được phép chia sẻ và sử dụng tài nguyên trên mạng nhưng
không cần nguồn quản lý tập trung (Server), thì được gọi là mạng
A.
Mạng ứng dụng Khách/Chủ.
B.
Mạng ngang hàng.
C.
Mạng Per to Per.

D.
Tất cả đều sai.
Câu 5.
Giao thức mạng máy tính (protocol) là:
A.
Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng.
B.
Hệ quản trị các thiết bị phần cứng trong mạng.
C.
Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng.
D.
Không có khái niệm nào đúng
Câu 6.
Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó:
A.
Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ.
B.
Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng.
C.
Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 7.
Trong mỗi phiên làm việc trong mạng, máy tính được cấp một địa chỉ khác nhau và địa chỉ này
do cung cấp; được gọi là cách cấp phát địa chỉ
A.
IP - máy phục vụ - động.
B.
Mạng - máy chủ - thay đổi.
C.

Tất cả đều đúng.
D.
IP - máy chủ - cố định.
Câu 8.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
172.168.30.0/16 ; IP
2
172.168.32.0/16
A.

B.
Không
Câu 9.
Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ
A.
Mạng có quy mô nhỏ
B.
Tất cả đều đúng
C.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ
D.
Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân
E.
Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
F.
Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
G.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet

H.
Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi
** Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăng dần được
viết như sau:
Câu 10.
Để chuyển từ User Mode sang Privileged Mode, chúng ta sử dụng lệnh:

A.
enable
B.
setup
C.
clogin
D.
configure terminal
Câu 11.
Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp để các nút mạng có thể thực hiện
trao đổi tín hiệu:
A.
Quyền sử dụng tài nguyên.
B.
Địa chỉ IP.
C.
Địa chỉ mạng.
D.
Tài khoản đăng nhập.
Trang 1/1 - Mã đề: 140
Câu 12.
Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì?
#! User mode

## Privileged mode
## Global configuration mode
Câu 13.
Mô hình mạng được gọi là mô hình phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì
A.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ
liệu được phân bố trên máy chủ
B.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu
được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
C.
Tất cả đều sai
D.
Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các máy tính trên mạng đều như nhau
Câu 14.
Dịch vụ Telnet
A.
Tất cả đều đúng.
B.
Dịch vụ đăng nhập từ xa.
C.
Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một máy tính khác từ xa qua mạng.
D.
Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho người sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa như
đang làm việc trên chính máy của mình.
Câu 15.
Dịch vụ FTP:
A.
Dịch vụ truyền tải tệp tin, giúp người sử dụng có thể gửi và nhận file từ máy tính khác giống như khi đang
làm việc trên máy của mình.

B.
Là dịch vụ truyền tải tệp tin trên mạng máy tính.
C.
Là tên viết tắt của từ File Transfer Protocol.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 16.
Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng
A.
Kết nối hỗn hợp.
B.
Hình sao.
C.
Hình Bus, hình vòng.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 17.
Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu:
A.
Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu.
B.
Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên.
Câu 18.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1

10.131.0.10/8 ; IP
2
10.130.10.10/12
A.

B.
Không
Câu 19.
Địa chỉ Subnetmask mới sẽ là:
A.
25
B.
23
C.
22
D.
24
Câu 20.
Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng, người sử
dụng tối thiểu phải:
A.
Được sự cho phép của người có trách nhiệm.
B.
Có tài khoản đăng nhập mạng (User name/Password).
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Là nhân viên của tổ chức đó.
Câu 21.
Trong mô hình mạng ngang hàng:

A.
Các nút mạng có vai trò như nhau.
B.
Phù hợp với nhu cầu công việc khai thác mạng đơn giản.
C.
Có số lượng máy tính tối đa 20-25 máy.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 22.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
500m
B.
150m
C.
200m
D.
199m
Câu 23.
Mạng Internet:
A.
Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay.
B.
Sử dụng giao thức chính là TCP/IP.
C.
Tất cả đều sai.
D.
Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới.
Câu 24.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:

10000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
Trang 1/1 - Mã đề: 140
A.
135.128.4.184/16
B.
135.120.0.184/16
C.
135.120.4.184/16
D.
Tất cả sai
Câu 25.
Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
int f0/0
C.
ip address
D.
show ip int brief
Câu 26.
Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là:
A.
Đường truyền
B.
Cáp mạng
C.
Đường truyền hữu tuyến
D.
Đường truyền vô tuyến

Câu 27.
Cho biết số bít cần sửa là:

A.
22
B.
21
C.
12
D.
Không sữa được lỗi.
Câu 28.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
192.168.1.2/24 ; IP
2
192.168.1.18/28
A.

B.
Không
Câu 29.
Mạng máy tính là:
A.
Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các
quy ước truyền thông
B.
Tất cả đều đúng
C.

Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng
D.
Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền
Câu 30.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
00010011.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
A
B.
B
C.
C
D.
D
Câu 31.
Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
ip add
C.
show ip int brief
D.
int s0/2/0
Câu 32.
Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành vùng, mỗi vùng được viết cách bởi
A.
6 - dấu chấm (,)
B.
4 - dấu chấm (.)

C.
6- dấu chấm (.)
D.
4 - dấu phẩy (,)
Câu 33.
Mô hình mạng khách/chủ (Client/Server) có những đặc điểm:
A.
Có một hay nhiều máy chủ phục vụ một hoặc nhiều máy trạm.
B.
Phù hợp với nhu cầu khai thác mạng lớn, với tổ chức có quy mô lớn.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
.Có số lượng máy tính nhiều, sử dụng những dịch vụ mạng đòi hỏi máy phục vụ mạnh và bảo mật cao.
Câu 34.
Khi chia một mạng thành 12 mạng con thì cần lấy bao nhiêu bit từ phần Net ID cho phần Host ID?
A.
3bit
B.
1bit
C.
2bit
D.
4bit
Câu 35.
Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI?
A.
Vận chuyển.
B.
Liên kết dữ liệu

C.
Vật lý
D.
Tầng mạng
Câu 36.
Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là:
A.
TCP và UDP
B.
TCP và IPX
C.
TCP và IP
D.
TCP và DNS
Câu 37.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
D
B.
B
C.
C
D.
A
Câu 38.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
A

B.
B
C.
D
D.
C
Câu 39.
Số host cho từng mạng con.
A.
509
B.
514
C.
510
D.
512
Câu 40.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
199.120.0.184/16
B.
200.120.4.184/16
C.
199.120.4.184/16
D.
Tất cả sai
Câu 41.
Lớp A nhận bao nhiêu bit của byte đầu tiên để nhận diện mạng?
A.

1bit
B.
3bit
C.
4bit
D.
2bit
Câu 42.
Trong mô hình khách/chủ, là nơi gửi các yêu cầu xử lý về , xử lý và gửi trả kết quả lại cho
Trang 1/1 - Mã đề: 140
A.
Tất cả đều sai
B.
Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ
C.
Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ
D.
Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy khách
Trang 1/1 - Mã đề: 140

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 12. ; / = ~ 23. ; / = ~ 34. ; / = ~
02. ; / = ~ 13. ; / 24. ; / = ~ 35. ; /
03. ; / = ~ 14. ; / = ~ 25. ; / = ~ 36. ; / = ~
04. ; / = ~ 15. ; / = ~ 26. ; / = ~ 37. ; / = ~

05. ; / = ~ 16. ; / = ~ 27. ; / = ~ 38. ; / = ~
06. ; / = ~ 17. 28. ; / = ~ 39. ; / = ~
07. ; / = ~ 18. ; / = ~ 29. ; / = ~ 40. ; / = ~
08. . . . . . . . . . . . . 19. ; / = ~ 30. ; / = ~ 41. ; / = ~
09. ; / = ~ 20. ; / = ~ 31. ; / = ~ 42. ; / = ~
10. ; / = ~ 21. ; / = ~ 32. ; / = ~
11. ; / = ~ 22. ; / 33. ; / = ~



Trang 1/1 - Mã đề: 140

Họ và tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: CAO ĐẲNG TIN: . . .
Sinh viên giải các bài phần bài tập trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

Đáp án mã đề: 140
01. B; 02. C; 03. D; 04. D; 05. B; 06. D; 07. C; 08. @; 09. B; 10. A; 11. A; 12. D; 13. A; 14. D; 15. B;
16. B; 17. E; 18. C; 19. A; 20. D; 21. D; 22. B; 23. B; 24. B; 25. C; 26. B; 27. C; 28. B; 29. D; 30. D;
31. C; 32. A; 33. A; 34. D; 35. B; 36. B; 37. D; 38. C; 39. D; 40. D; 41. A; 42. B;

Đáp án mã đề: 174
01. A; 02. B; 03. D; 04. D; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. D; 10. B; 11. A; 12. C; 13. C; 14. B; 15. B;
16. D; 17. B; 18. B; 19. D; 20. C; 21. D; 22. D; 23. C; 24. D; 25. A; 26. B; 27. A; 28. A; 29. D; 30. D;
31. B; 32. B; 33. B; 34. C; 35. B; 36. E; 37. D; 38. D; 39. D; 40. D; 41. B; 42. C;

Đáp án mã đề: 208
01. C; 02. B; 03. A; 04. D; 05. D; 06. B; 07. C; 08. C; 09. B; 10. D; 11. D; 12. D; 13. D; 14. D; 15. A;
16. B; 17. A; 18. B; 19. D; 20. B; 21. A; 22. A; 23. C; 24. A; 25. C; 26. D; 27. D; 28. B; 29. B; 30. C;

31. A; 32. B; 33. B; 34. E; 35. B; 36. B; 37. D; 38. D; 39. D; 40. D; 41. B; 42. C;

Đáp án mã đề: 242
01. D; 02. C; 03. D; 04. B; 05. A; 06. D; 07. A; 08. A; 09. E; 10. D; 11. B; 12. D; 13. B; 14. D; 15. D;
16. D; 17. D; 18. B; 19. B; 20. B; 21. D; 22. C; 23. B; 24. D; 25. C; 26. B; 27. B; 28. B; 29. A; 30. A;
31. D; 32. B; 33. C; 34. D; 35. B; 36. A; 37. C; 38. B; 39. C; 40. C; 41. A; 42. D;
Trang 1/1 - Mã đề: 140
Họ và tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: CAO ĐẲNG TIN: . . .
Sinh viên giải các bài phần bài tập trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

Đáp án mã đề: 140
01. - / - - 12. - - - ~ 23. - / - - 34. - - - ~
02. - - = - 13. ; - 24. - / - - 35. - /
03. - - - ~ 14. - - - ~ 25. - - = - 36. - / - -
04. - - - ~ 15. - / - - 26. - / - - 37. - - - ~
05. - / - - 16. - / - - 27. - - = - 38. - - = -
06. - - - ~ 17. 28. - / - - 39. - - - ~
07. - - = - 18. - - = - 29. - - - ~ 40. - - - ~
08. 19. ; - - - 30. - - - ~ 41. ; - - -
09. - / - - 20. - - - ~ 31. - - = - 42. - / - -
10. ; - - - 21. - - - ~ 32. ; - - -
11. ; - - - 22. - / 33. ; - - -

Đáp án mã đề: 174
01. ; - - - 12. - - = - 23. - - = - 34. - - = -
02. - / - - 13. - - = - 24. - - - ~ 35. - /
03. - - - ~ 14. - / - - 25. ; - - - 36.
04. - - - ~ 15. - / - - 26. - / 37. - - - ~

05. - / - - 16. - - - ~ 27. ; - - - 38. - - - ~
06. ; - 17. - / - - 28. ; - - - 39. - - - ~
07. ; - - - 18. - / - - 29. 40. - - - ~
08. - - = - 19. - - - ~ 30. - - - ~ 41. - / - -
09. - - - ~ 20. - - = - 31. - / - - 42. - - = -
10. - / - - 21. - - - ~ 32. - / - -
11. ; - - - 22. - - - ~ 33. - / - -

Đáp án mã đề: 208
01. - - = - 12. - - - ~ 23. - - = - 34.
02. - / - - 13. - - - ~ 24. ; - - - 35. - /
03. ; - - - 14. - - - ~ 25. - - = - 36. - / - -
04. - - - ~ 15. ; - - - 26. - - - ~ 37. - - - ~
Trang 1/1 - Mã đề: 140
05. - - - ~ 16. - / - - 27. - - - ~ 38. - - - ~
06. - / - - 17. ; - - - 28. - / - - 39.
07. - - = - 18. - / - - 29. - / - - 40. - - - ~
08. - - = - 19. - - - ~ 30. - - = - 41. - / - -
09. - / - - 20. - / - - 31. ; - 42. - - = -
10. - - - ~ 21. ; - - - 32. - / - -
11. - - - ~ 22. ; - - - 33. - /

Đáp án mã đề: 242
01. - - - ~ 12. 23. - / - - 34. - - - ~
02. - - = - 13. - / - - 24. - - - ~ 35. - / - -
03. - - - ~ 14. - - - ~ 25. - - = - 36. ; - - -
04. - / - - 15. - - - ~ 26. - / - - 37. - - = -
05. ; - - - 16. - - - ~ 27. - / - - 38. - / - -
06. - - - ~ 17. - - - ~ 28. - / 39. - - = -
07. ; - - - 18. - / 29. ; - - - 40. - - = -

08. ; - 19. - / - - 30. ; - - - 41. ; - - -
09. 20. - / - - 31. - - - ~ 42. - - - ~
10. - - - ~ 21. - - - ~ 32. - / - -
11. - / - - 22. - - = - 33. - - = -

×