Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tuyển tập đề thi môn vật lý phân loại theo dạng từ 2007 - 2010 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.39 KB, 16 trang )




ðỀ THI TỐT NGHIỆP CÁC NĂM TỪ 2007 – 2010

CHƯƠNG I: DAO ðỘNG CƠ HỌC
Câu 1: (TN – THPT 2009): Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt ( x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời ñiểm t = 5s, vận tốc của chất ñiểm này có giá trị bằng
A. 20π cm/s. B. 0 cm/s. C. -20π cm/s. D. 5cm/s.
Câu 2: (TN – THPT 2009): Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên ñộ 2cm. Vận tốc của chất
ñiểm tại vị trí cân bằng có ñộ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 3: (TN – THPT 2008): Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không ñáng kể, một ñầu cố ñịnh và một
ñầu
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này ñang dao ñộng ñiều hòa theo phương nằm ngang. Lực ñàn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển ñộng của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều dương quy ước.
Câu 4: (ðề thi TN năm 2010)Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình li ñộ
x = 2cos(2πt +
2
π
) (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời ñiểm t =
4
1
s, chất ñiểm có li ñộ bằng
A.
2 cm.

B.


-
3
cm.

C.
3
cm.

D.
– 2 cm.

Câu 5: (ðề thi TN năm 2010) Một vật nhỏ khối lượng m dao ñộng ñiều hòa với phương trình li ñộ x = Acos(ωt +).
Cơ năng của vật dao ñộng này là
A.
2
1
m
ω
2
A
2
.
B.
m
ω
2
A.
C.
2
1

m
ω
A
2
.
D.
2
1
m
ω
2
A.
Câu 6: (TN – THPT 2009):
Bi

u th

c tính chu kì dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa c

a con l

c v

t lí là T =

mgd
π
1
2
; trong
ñ
ó: I
là momen quán tính c

a con l

c
ñố
i v

i tr

c quay

n

m ngang c


ñị
nh xuyên qua v

t, m và g l

n l

ượ
t là kh

i l
ượ
ng
c

a con l

c và gia t

c tr

ng tr
ườ
ng t

i n
ơ
i
ñặ
t con l

c.
ðạ
i l
ượ
ng d trong bi


u th

c là
A.
chi

u dài l

n nh

t c

a v

t dùng làm con l

c.
B.
kh

i l
ượ
ng riêng c

a v

t dùng làm con l

c.
C.

kho

ng cách t

tr

ng tâm c

a con l

c
ñế
n
ñườ
ng th

ng
ñứ
ng qua tr

c quay

.
D.
kho

ng cách t

tr


ng tâm c

a con l

c
ñế
n tr

c quay

.
Câu 7: (ðề thi TN năm 2010):
T

i m

t n
ơ
i có gia t

c tr

ng tr
ườ
ng g, m

t con l

c v


t lí có kh

i l
ượ
ng m dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa quanh tr

c quay

n

m ngang c


ñị
nh không
ñ
i qua tr

ng tâm c

a nó Bi
ế
t momen quán tính c


a con l

c
ñố
i
v

i tr

c quay

là I và kho

ng cách t

tr

ng tâm c

a con l

c
ñế
n tr

c

là d. Chu kì dao
ñộ
ng

ñ
i

u hoà c

a con l

c
này là
A.
T =
I
mgd
π
2
.
B.
T =
d
mgI
π
2

C.
T =
Id
mg
π
2


D.
T =
mg
Id
π
2

Câu 8: (TN – THPT 2009):
Cho hai dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng có các ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là x
1
=
cos( )( )
t cm
π
π
−4

6
và x
2
=
cos( )( )
t cm
π
π
−4
2
. Dao
ñộ
ng t

ng h

p c

a hai dao
ñộ
ng này có biên
ñộ

A.
8cm.
B.
4 3
cm.
C.
2cm.

D.
4 2
cm.
Câu 9: (TN – THPT 2009):
M

t con l

c
ñơ
n g

m qu

c

u nh

kh

i l
ượ
ng m
ñượ
c treo vào m

t
ñầ
u s


i dây m

m,
nh

, không dãn, dài 64cm. Con l

c dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa t

i n
ơ
i có gia t

c tr

ng tr
ườ
ng g. L

y g= π
2
(m/s
2
). Chu kì dao

ñộ
ng c

a con l

c là:
A.
1,6s.
B.
1s.
C.
0,5s.
D.
2s.
Câu 10: (ðề thi TN năm 2010)
Nói v

m

t ch

t
ñ
i

m dao
ñộ
ng
ñ
i


u hòa, phát bi

u nào d
ướ
i
ñ
ây
ñ
úng?
A. Ở
v

trí cân b

ng, ch

t
ñ
i

m có
ñộ
l

n v

n t

c c


c
ñạ
i và gia t

c b

ng không.


B. Ở
v

trí biên, ch

t
ñ
i

m có
ñộ
l

n v

n t

c c

c

ñạ
i và gia t

c c

c
ñạ
i.
C. Ở
v

trí cân b

ng, ch

t
ñ
i

m có v

n t

c b

ng không và gia t

c c

c

ñạ
i.
D. Ở
v

trí biên, ch

t
ñ
i

m có v

n t

c b

ng không và gia t

c b

ng không.
Câu 11: (TN – THPT 2009):
M

t v

t nh

dao

ñộ
ng
ñ
i

u hòa theo m

t tr

c c


ñị
nh. Phát bi

u nào sau
ñ
ây
ñ
úng?

A.
L

c kéo v

tác d

ng vào v


t không
ñổ
i.
B.
Qu


ñạ
o chuy

n
ñộ
ng c

a v

t là m

t
ñ
o

n th

ng.
C.
Li
ñộ
c


a v

t t

l

v

i th

i gian dao
ñộ
ng.
D.
Qu


ñạ
o chuy

n
ñộ
ng c

a v

t là m

t
ñườ

ng hình sin.
Câu 12: (TN – THPT 2009):
M

t con l

c lò xo g

m v

t nh

kh

i l
ượ
ng 400g, lò xo kh

i l
ượ
ng không
ñ
áng k



ñộ
c

ng 100N/m. Con l


c dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa theo ph
ươ
ng ngang. L

y π
2
= 10. Dao
ñộ
ng c

a con l

c có chu kì là
A.
0,2s.
B.
0,6s.
C.
0,8s.
D.
0,4s.
Câu 13: (TN – THPT 2008)
: M


t con l

c lò xo g

m m

t lò xo kh

i l
ượ
ng không
ñ
áng k

,
ñộ
c

ng k, m

t
ñầ
u c


ñị
nh và m

t

ñầ
u g

n v

i m

t viên bi nh

kh

i l
ượ
ng m. Con l

c này
ñ
ang dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa có c
ơ
n
ă
ng
A.
t


l

ngh

ch v

i
ñộ
c

ng k c

a lò xo.
B.
t

l

v

i bình ph
ươ
ng biên
ñộ
dao
ñộ
ng.
C.
t


l

v

i bình ph
ươ
ng chu kì dao
ñộ
ng.
D.
t

l

ngh

ch v

i kh

i l
ượ
ng m c

a viên bi.
Câu 14: (ðề thi TN năm 2010)
Hai dao
ñộ
ng

ñ
i

u hòa có các ph
ươ
ng trình li
ñộ
l

n l
ượ
t là x
1
= 5cos(100
π
t +
2
π
)
(cm) và
x
2
= 12cos100
π
t (cm). Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng này có biên ñộ bằng
A.
7 cm.

B.
8,5 cm.


C.
17 cm.

D.
13 cm.

Câu 15: (TN – THPT 2009):
Dao
ñộ
ng t

t d

n
A.
luôn có h

i.
B.
có biên
ñộ
không
ñổ
i theo th

i gian.
C.
luôn có l


i.
D.
có biên
ñộ
gi

m d

n theo th

i gian.
Câu 16: (TN – THPT 2007):
M

t con l

c lò xo g

m lò xo kh

i l
ượ
ng không
ñ
áng k

,
ñộ
c


ng k và m

t hòn bi kh

i
l
ượ
ng m g

n vào
ñầ
u lò xo,
ñầ
u kia c

a lò xo
ñượ
c treo vào m

t
ñ
i

m c


ñị
nh. Kích thích cho con l

c dao

ñộ
ng
ñ
i

u
hòa theo ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng. Chu kì dao
ñộ
ng c

a con l

c là
A.
2
π
k
m

B.
(
1
2
m

k
π

C.
( 1/(2
π
))
k
m
.
D.
2
π
m
k

Câu 17: (TN – THPT 2007)
: J.s, v

n t

c ánh Câu 29: Bi

u th

c li
ñộ
c

a v


t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa có d

ng x = Asin
(
ω
t +
φ
) , v

n t

c c

a v

t có giá tr

c

c
ñạ
i là
A.

v
max
= A
ω
2

B.
v
max
= 2A
ω

C.
v
max
= A
ω

D.
v
max
= A
2
ω

Câu 18: (ðề thi TN năm 2010)
M

t nh


dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v

i li
ñộ

x = 10cos(πt +
6
π
) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Lấy
π
2
= 10. Gia tốc của vật có ñộ lớn cực ñại là
A.
100
π
cm/s
2
.

B.
100 cm/s
2
.


C.
10
π
cm/s
2
.

D.
10 cm/s
2
.

Câu 19: (TN – THPT 2007)
: T

i m

t n
ơ
i xác
ñị
nh, chu k

c

a con l

c
ñơ

n t

l

thu

n v

i
A.
c
ă
n b

c hai gia t

c tr

ng tr
ườ
ng
B.
gia t

c tr

ng tr
ườ
ng
C.

c
ă
n b

c hai chi

u dài con l

c
D.
chi

u dài con l

c
Câu 20: (TN – THPT 2008
): Hai dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

, có các ph
ươ

ng trình dao
ñộ
ng là:
x
1
= 3sin (
ω
t –
π
/4) cm và x
2
= 4sin (
ω
t +
π
/4) cm. Biên
ñộ
c

a dao
ñộ
ng t

ng h

p hai dao
ñộ
ng trên là
A.
12 cm.

B.
1 cm.
C.
5 cm.
D.
7 cm.
Câu 21: (TN – THPT 2008)
: M

t con l

c
ñơ
n g

m m

t hòn bi nh

kh

i l
ượ
ng m, treo vào m

t s

i dây không giãn,
kh


i l
ượ
ng s

i dây không
ñ
áng k

. Khi con l

c
ñơ
n này dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v

i chu kì 3 s thì hòn bi chuy

n
ñộ
ng
trên m

t cung tròn dài 4 cm. Th

i gian

ñể
hòn bi
ñ
i
ñượ
c 2 cm k

t

v

trí cân b

ng là
A.
1,5 s.
B.
0,25 s.
C.
0,75 s.
D.
0,5 s.
Câu 22: (TN – THPT 2007):
Hai dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa cùng ph

ươ
ng có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là: x
1
= 4 sin 100
π
t
(cm) và x
2
= 3 sin( 100
π
t +
π
/2) (cm). Dao
ñộ
ng t

ng h

p c

a hai dao
ñộ
ng
ñ

ó có biên
ñộ

A.
3,5cm
B.
5cm
C.
1cm
D.
7cm
Câu 23: (TN – THPT 2008)
: Hai dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, có ph
ươ
ng trình x
1
= Asin(
ω
t +
π
/3) và x
2

=
Asin(
ω
t - 2
π
/3)là hai dao
ñộ
ng
A.
l

ch pha
π
/3
B.
l

ch pha
π
/2
C.
cùng pha.
D.
ng
ượ
c pha.
Câu 24: (ðề thi TN năm 2010):
M

t v


t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v

i t

n s

f=2 Hz. Chu kì dao
ñộ
ng c

a v

t này là


A.
1,5s.
B.
1s.
C.
0,5s.
D.
2

s.
Câu 25: (TN – THPT 2008):
M

t h

dao
ñộ
ng ch

u tác d

ng c

a ngo

i l

c tu

n hoàn F
n
= F
0
sin10
π
t thì x

y ra hi


n
t
ượ
ng c

ng h
ưở
ng. T

n s

dao
ñộ
ng riêng c

a h

ph

i là
A.
10
π
Hz.
B.
5 Hz.
C.
10 Hz.
D.
5

π
Hz.
Câu 26: (ðề thi TN năm 2010)
M

t v

t nh

kh

i l
ượ
ng 100 g dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa trên m

t qu


ñạ
o th

ng dài 20 cm
v


i t

n s

góc 6 rad/s. C
ơ
n
ă
ng c

a v

t dao
ñộ
ng này là
A.
0,036 J.
B.
0,018 J.
C.
18 J.
D.
36 J.

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC
Câu 27: (TN - THPT 2010):
Khi nói v

siêu âm, phát bi


u nào sau
ñ
ây
sai
?

A.
Siêu âm có th

truy

n
ñượ
c trong ch

t r

n.
B.
Siêu âm có th

b

ph

n x

khi g

p v


t c

n.
C.
Siêu âm có t

n s

l

n h
ơ
n 20 KHz.
D.
Siêu âm có th

truy

n
ñượ
c trong chân không.
Câu 28: (ðề thi TN_PB_LẦN 1_2008)
Khi nói v

sóng c
ơ
h

c, phát bi


u nào sau
ñ
ây là
sai
?
A.
Sóng c
ơ
h

c là s

lan truy

n dao
ñộ
ng c
ơ
h

c trong môi tr
ườ
ng v

t ch

t.
B.
Sóng c

ơ
h

c truy

n
ñượ
c trong t

t c

các môi tr
ườ
ng r

n, l

ng, khí và chân không.
C.
Sóng c
ơ
h

c có ph
ươ
ng dao
ñộ
ng vuông góc v

i ph

ươ
ng truy

n sóng là sóng ngang.
D.
Sóng âm truy

n trong không khí là sóng d

c.
Câu 29: ( ðề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)
Khi nói v

sóng c
ơ
, phát bi

u nào d
ướ
i
ñ
ây là
sai
?
A.
Sóng d

c là sóng mà ph
ươ
ng dao

ñộ
ng c

a các ph

n t

v

t ch

t n
ơ
i sóng truy

n qua trùng v

i ph
ươ
ng truy

n
sóng.
B.
Sóng c
ơ
không truy

n
ñượ

c trong chân không.
C.
Sóng ngang là sóng mà ph
ươ
ng dao
ñộ
ng c

a các ph

n t

v

t ch

t n
ơ
i sóng truy

n qua vuông góc v

i ph
ươ
ng
truy

n sóng.
D.
Khi sóng truy


n
ñ
i, các ph

n t

v

t ch

t n
ơ
i sóng truy

n qua cùng truy

n
ñ
i theo sóng.
Câu 30: (ðề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
Phát bi

u nào sau
ñ
ây là
ñ
úng khi nói v

sóng c

ơ
h

c?
A.
Sóng d

c là sóng có ph
ươ
ng dao
ñộ
ng trùng v

i ph
ươ
ng truy

n sóng.
B.
Sóng âm truy

n
ñượ
c trong chân không.
C.
Sóng ngang là sóng có ph
ươ
ng dao
ñộ
ng trùng v


i ph
ươ
ng truy

n sóng.
D.
Sóng d

c là sóng có ph
ươ
ng dao
ñộ
ng vuông góc v

i ph
ươ
ng truy

n sóng.
Câu 31: (ðề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
M

t sóng âm truy

n trong không khí, trong s

các
ñạ
i l

ượ
ng: biên
ñộ

sóng, t

n s

sóng, v

n t

c truy

n sóng và b
ướ
c sóng;
ñạ
i l
ượ
ng không ph

thu

c vào các
ñạ
i l
ượ
ng còn l


i là
A.
b
ướ
c sóng.
B.
t

n s

sóng.
C.
biên
ñộ
sóng.
D.
v

n t

c truy

n sóng.
Câu 32: (ðề thi TN_PB_LẦN 1_2008)
T

i hai
ñ
i


m A, B trên m

t n
ướ
c n

m ngang có hai ngu

n sóng c
ơ
k
ế
t
h

p, cùng biên
ñộ
, cùng pha, dao
ñộ
ng theo ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng. Coi biên
ñộ
sóng lan truy

n trên m


t n
ướ
c
không
ñổ
i trong quá trình truy

n sóng. Ph

n t

n
ướ
c thu

c trung
ñ
i

m c

a
ñ
o

n AB
A.
dao
ñộ

ng v

i biên
ñộ
nh

h
ơ
n biên
ñộ
dao
ñộ
ng c

a m

i ngu

n.
B.
không dao
ñộ
ng.
C.
dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ

c

c
ñạ
i.
D.
dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ
b

ng biên
ñộ
dao
ñộ
ng c

a m

i ngu

n.
Câu 33: (ðề thi TN_KPB_LẦN 2_2007)
M

t sóng âm có t


n s

200 Hz lan truy

n trong môi tr
ườ
ng n
ướ
c v

i v

n
t

c 1500 m/s. B
ướ
c sóng c

a sóng này trong môi tr
ườ
ng n
ướ
c là
A.
3,0 km.

B.
75,0 m.


C.
30,5 m.

D.
7,5 m

Câu 34: (ðề thi TN_PB_LẦN 1_2008)
M

t sóng âm truy

n trong không khí, trong s

các
ñạ
i l
ượ
ng: biên
ñộ

sóng, t

n s

sóng, v

n t

c truy


n sóng và b
ướ
c sóng;
ñạ
i l
ượ
ng không ph

thu

c vào các
ñạ
i l
ượ
ng còn l

i là
A.
t

n s

sóng.
B.
biên
ñộ
sóng.
C.
v


n t

c truy

n sóng.
D.
b
ướ
c sóng.
Câu 35: (ðề thi TN_KPB_LẦN 1_2007)
Âm s

c là
ñặ
c tính sinh lí c

a âm
A.
ch

ph

thu

c vào biên
ñộ
.
B.
ch


ph

thu

c vào t

n s

.
C.
ch

ph

thu

c vào c
ườ
ng
ñộ
âm.
D.
ph

thu

c vào t

n s


và biên
ñộ
.


Câu 36: (ðề thi TN_PB_LẦN 2_2007)
M

t sóng truy

n trong m

t môi tr
ườ
ng v

i v

n t

c 110 m/s và có b
ướ
c
sóng 0,25 m. T

n s

c

a sóng

ñ
ó là
A.
50 Hz
B.
220 Hz
C.
440 Hz
D.
27,5 Hz
Câu 37: (TN - THPT 2010):
Trên m

t s

i dây

i 0,9 m
có só
ng d

ng.K

c

hai nút

hai
ñầ
u dây thì trên dây có

10 nút sóng.Bi
ế
t t

n s

c

a sóng truy

n trên dây là 200Hz. Sóng truy

n trên dây có t

c
ñộ là

A.
90 cm/s
B.
40 m/s
C.
40 cm/s
D.
90 m/s
Câu 38: (ðề thi TN_PB_LẦN 2_2008)
Quan sát trên m

t s


i dây th

y có sóng d

ng v

i biên
ñộ
c

a b

ng sóng là
A.
T

i
ñ
i

m trên s

i dây cách b

ng sóng m

t ph

n t
ư

b
ướ
c sóng có biên
ñộ
dao
ñộ
ng b

ng
A.a/2
B.
0
C.
a/4
D.
a
Câu 39: (ðề thi TN_PB_LẦN 2_2007)
M

t sóng c
ơ
h

c có b
ướ
c sóng
λ
truy

n theo m


t
ñườ
ng th

ng t


ñ
i

m M
ñế
n
ñ
i

m N. Bi
ế
t kho

ng cách MN = d.
ðộ
l

ch pha

ϕ

c


a dao
ñộ
ng t

i hai
ñ
i

m M và N là
A.
∆ϕ
=
d
π
λ
2

B.
∆ϕ
=
d
π
λ

C.
∆ϕ
=
d
πλ


D.
∆ϕ
=
d
πλ
2

Câu 40: ( ðề thi TN_KPB_LẦN 2_2007)
M

t ngu

n dao
ñộ
ng
ñặ
t t

i
ñ
i

m A trên m

t ch

t l

ng n


m ngang phát ra
dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa theo ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng v

i ph
ươ
ng trình u
A
= acos
ω
t . Sóng do ngu

n dao
ñộ
ng này t

o ra
truy


n trên m

t ch

t l

ng có b
ướ
c sóng
λ
t

i
ñ
i

m M cách A m

t kho

ng x. Coi biên
ñộ
sóng và v

n t

c sóng
không
ñổ

i khi truy

n
ñ
i thì ph
ươ
ng trình dao
ñộ
ng t

i
ñ
i

m M là
A.
u
M
= acos
ω
t
B.
u
M
= acos(
ω
t
−π
x/
λ

)
C.
u
M
= acos(
ω
t +
π
x/
λ
)
D.
u
M
= acos(
ω
t

2
π
x/
λ
)
Câu 41: (ðề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
Trên m

t n
ướ
c n


m ngang có hai ngu

n k
ế
t h

p
S
1

S
2
dao
ñộ
ng theo
ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng, cùng pha, v

i cùng biên
ñộ
a

không thay
ñổ
i trong quá trình truy


n sóng. Khi có s

giao
thoa hai sóng
ñ
ó trên m

t n
ướ
c thì dao
ñộ
ng t

i trung
ñ
i

m c

a
ñ
o

n
S
1
S
2
có biên

ñộ

A.
b

ng a
B.
c

c ti

u
C.
b

ng a/2
D.
c

c
ñạ
i
Câu 42: (ðề thi TN_PB_LẦN 1_2008)
Trên m

t s

i dây có chi

u dài

l

, hai
ñầ
u c


ñị
nh,
ñ
ang có sóng d

ng. Trên
dây có m

t b

ng sóng. Bi
ế
t v

n t

c truy

n sóng trên dây là v không
ñổ
i. T

n s


c

a sóng là
A.
2
v
l

B.
4
v
l

C.
2
v
l

D.
v
l

Câu 43: (ðề thi TN_KPB_LẦN 1_2008)
Khi nói v

sóng c
ơ
h


c, phát bi

u nào sau
ñ
ây là
sai
?
A.
Sóng c
ơ
h

c truy

n
ñượ
c trong t

t c

các môi tr
ườ
ng r

n, l

ng, khí và chân không.
B.
Sóng c
ơ

h

c lan truy

n trên m

t n
ướ
c là sóng ngang
C.
Sóng c
ơ
h

c là s

lan truy

n dao
ñộ
ng c
ơ
h

c trong môi tr
ườ
ng v

t ch


t
D.
Sóng âm truy

n trong không khí là sóng d

c.
Câu 44: (ðề thi TN_KPB_LẦN 1_2008)
Quan sát sóng d

ng trên m

t s

i dây
ñ
àn h

i, ng
ườ
i ta
ñ
o
ñượ
c kho

ng
cách gi

a 5 nút sóng liên ti

ế
p là 100 cm. Bi
ế
t t

n s

c

a sóng truy

n trên dây b

ng 100 Hz, v

n t

c truy

n sóng trên
dây là:
A.
50 m/s
B.
100 m/s
C.
25 m/s
D.
75 m/s
Câu 45: (ðề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)

sóng c
ơ
có t

n s

50 Hz truy

n trong môi tr
ườ
ng v

i v

n t

c 160 m/s.


cùng m

t th

i
ñ
i

m, hai
ñ
i


m g

n nhau nh

t trên m

t ph
ươ
ng truy

n sóng có dao
ñộ
ng cùng pha v

i nhau, cách
nhau
A.
3,2m.
B.
2,4m
C.
1,6m
D.
0,8m.
Câu 46: (ðề thi TN_PB_LẦN 2_2007)
Khi có sóng d

ng trên m


t s

i dây
ñ
àn h

i, kho

ng cách t

m

t b

ng
ñế
n nút g

n nó nh

t b

ng
A.
m

t s

nguyên l


n b
ướ
c sóng.
B.
m

t n

a b
ướ
c sóng.
C.
m

t b
ướ
c sóng.
D.
m

t ph

n t
ư
b
ướ
c sóng.
Câu 47: (ðề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
M


i liên h

gi

a b
ướ
c sóng
λ
, v

n t

c truy

n sóng
v
, chu kì
T
và t

n s


f
c

a
m

t sóng là


A.
v
f
T
λ
= =
= == =
= =
1

B.
T
v
f
λ
= =
= == =
= =
1

C.
T f
v v
λ
= =
= == =
= =

D.

v
v.f
T
λ = =
= == =
= =
Câu 48: ( ðề thi TN_PB_LẦN 2_2008)
M

t ngu

n âm A chuy

n
ñộ
ng
ñề
u, ti
ế
n th

ng
ñế
n máy thu âm B
ñ
ang
ñứ
ng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu
ñượ
c có t


n s




A.
b

ng t

n s

âm c

a ngu

n âm A.
B.
nh

h
ơ
n t

n s

âm c

a ngu


n âm A.
C.
không ph

thu

c vào t

c
ñộ
chuy

n
ñộ
ng c

a ngu

n âm A.
D.
l

n h
ơ
n t

n s

âm c


a ngu

n âm A
Câu 49: (TN - THPT 2010):
M

t âm có t

n s

xác
ñị
nh l

n l
ượ
t truy

n trong nhôm,n
ướ
c ,không khí v

i t

c
ñộ
t
ươ
ng


ng là v
1
,v
2
, v
.3
.Nh

n
ñị
nh nào sau
ñ
ây là
ñ
úng
A.
v
1
>v
2
> v
.3

B.
v
3
>v
2
> v

.1

C.
v
2
>v
3
> v
.2

D.
v
2
>v
1
> v
.3

Câu 50: ( ðề thi TN_PB_LẦN 2_2008)
T

i hai
ñ
i

m A và B trên m

t n
ướ
c n


m ngang có hai ngu

n sóng c
ơ
k
ế
t
h

p, dao
ñộ
ng theo ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng. Có s

giao thoa c

a hai sóng này trên m

t n
ướ
c. T

i trung
ñ

i

m c

a
ñ
o

n AB, ph

n t

n
ướ
c dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ
c

c
ñạ
i. Hai ngu

n sóng
ñ
ó dao
ñộ

ng
A.
l

ch pha nhau góc π/3
B.
cùng pha nhau
C.
ng
ượ
c pha nhau.
D.
l

ch pha nhau góc π/2
Câu 51: (TN THPT- 2009):
Khi nói v

sóng c
ơ
, phát bi

u nào sau
ñ
ây
sai
?

A.
B

ướ
c sóng là kho

ng cách gi

a hai
ñ
i

m g

n nhau nh

t trên cùng m

t ph
ươ
ng truy

n sóng mà dao
ñộ
ng t

i hai
ñ
i

m
ñ
ó ng

ượ
c pha nhau.
B.
Sóng trong
ñ
ó các ph

n t

c

a môi tr
ườ
ng dao
ñộ
ng theo ph
ươ
ng trùng v

i ph
ươ
ng truy

n sóng g

i là sóng
d

c.
C.

Sóng trong
ñ
ó các ph

n t

c

a môi tr
ườ
ng dao
ñộ
ng theo ph
ươ
ng vuông góc v

i ph
ươ
ng truy

n sóng g

i là
sóng ngang.
D.
T

i m

i

ñ
i

m c

a môi tr
ườ
ng có sóng truy

n qua, biên
ñộ
c

a sóng là biên
ñộ
dao
ñộ
ng c

a ph

n t

môi
tr
ườ
ng.
Câu 52: (ðề thi TN_PB_LẦN 2_2007)
Sóng siêu âm
A.

không truy

n
ñượ
c trong chân không.
B.
truy

n trong n
ướ
c nhanh h
ơ
n trong s

t.
C.
truy

n trong không khí nhanh h
ơ
n trong n
ướ
c.
D.
truy

n
ñượ
c trong chân không.
Câu 53: (TN THPT- 2009): ðố

i v

i sóng âm, hi

u

ng
ðố
p – ple là hi

n t
ượ
ng
A.
C

ng h
ưở
ng x

y ra trong h

p c

ng h
ưở
ng c

a m


t nh

c c

.
B.
Giao thoa c

a hai sóng cùng t

n s

và có
ñộ
l

ch pha không
ñổ
i theo th

i gian
C.
T

n s

sóng mà máy thu
ñượ
c khác t


n s

ngu

n phát sóng khi có s

chuy

n
ñộ
ng t
ươ
ng
ñố
i gi

a ngu

n sóng
và máy thu.
D.
Sóng d

ng x

y ra trong m

t

ng hình tr


khi sóng t

i g

p sóng ph

n x

.
Câu 54: (TN THPT- 2009):
M

t sóng có chu kì 0,125s thì t

n s

c

a sóng này là
A.
8Hz.
B.
4Hz.
C.
16Hz.
D.
10Hz.
Câu 55: (TN THPT- 2009):
M


t sóng ngang truy

n theo chi

u d
ươ
ng tr

c Ox, có ph
ươ
ng trình sóng là u=6cos(4πt-
0,02πx); trong
ñ
ó u và x tính b

ng cm, t tính b

ng s. Sóng này có b
ướ
c sóng là
A.
150 cm.
B.
50 cm.
C.
100 cm.
D.
200 cm.,
Câu 56: (TN THPT- 2009):

T

i m

t
ñ
i

m,
ñạ
i l
ượ
ng
ñ
o b

ng l
ượ
ng n
ă
ng l
ượ
ng mà sóng âm truy

n qua m

t
ñơ
n v



di

n tích
ñặ
t t

i
ñ
i

m
ñ
ó, vuông góc v

i ph
ươ
ng truy

n sóng trong m

t
ñơ
n v

th

i gian là
A.
c

ườ
ng
ñộ
âm.
B. ñộ
cao c

a âm.
C. ñộ
to c

a âm.
D.
m

c c
ườ
ng
ñộ
âm.
Câu 57: (ðề thi TN_KPB_LẦN 1_2007)
M

t s

i dây
ñ
àn h

i có

ñộ
dài AB = 80cm,
ñầ
u B gi

c


ñị
nh,
ñầ
u A g

n
v

i c

n rung dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v

i t

n s


50Hz theo ph
ươ
ng vuông góc v

i AB. Trên dây có m

t sóng d

ng v

i 4
b

ng sóng, coi A và B là nút sóng. V

n t

c truy

n sóng trên dây là
A.
40m/s.
B.
20m/s.
C.
10m/s.
D.
5m/s.
Câu 58: (TN - THPT 2010):
T


i m

t v

trí trong môi tr
ườ
ng truy

n âm ,m

t sóng âm có c
ườ
ng
ñộ
âm I.Bi
ế
t c
ườ
ng
ñộ
âm chu

n là I
0
.M

c c
ườ
ng

ñộ
âm L c

a sóng âm này t

i v

trí
ñ
ó
ñượ
c tính b

ng công th

c
A.
L( dB) =10 lg
0
I
I
.
B.
L( dB) =10 lg
0
I
I
.
C.
L( dB) = lg

0
I
I
.
D.
L( dB) = lg
0
I
I
.
Câu 59: (ðề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
Khi có sóng d

ng trên dây, kho

ng cách gi

a hai nút liên ti
ế
p b

ng
A.
m

t s

nguyên l

n b

ướ
c sóng.
B.
m

t ph

n t
ư
b
ướ
c sóng.
C.
m

t n

a b
ướ
c sóng.
D.
m

t b
ướ
c sóng.


Câu 60: (TN - THPT 2010):
M


t sóng c
ơ
có t

n s

0,5 Hz truy

n trên m

t s

i dây
ñ
àn nh


ñủ
dài v

i t

c
ñộ
0,5
m/s. Sóng này có b
ướ
c sóng là
A.

1,2 m.
B.
0,5 m.
C.
0,8 m.
D.
1 m.
Câu 61: (ðề thi TN_KPB_LẦN 2_2007)
Khi có sóng d

ng trên m

t s

i dây
ñ
àn h

i thì kho

ng cách gi

a hai b

ng
sóng liên ti
ế
p b

ng

A.
hai b
ướ
c sóng.
B.
m

t b
ướ
c sóng.
C.
m

t ph

n t
ư
b
ướ
c sóng.
D.
n

a b
ướ
c sóng.
Câu 62: (ðề thi TN_BT_LẦN 1_2007)
Kho

ng cách gi


a hai
ñ
i

m trên ph
ươ
ng truy

n sóng g

n nhau nh

t và dao
ñộ
ng cùng pha v

i nhau g

i là
A.
v

n t

c truy

n sóng.
B. ñộ
l


ch pha.
C.
chu k

.
D.
b
ướ
c sóng.
Câu 63: ( ðề thi TN_PB_LẦN 2_2008)
M

t sóng âm truy

n t

không khí vào n
ướ
c thì
A.
t

n s

và b
ướ
c sóng
ñề
u thay

ñổ
i.
B.
t

n s

và b
ướ
c sóng
ñề
u không thay
ñổ
i.
C.
t

n s

không thay
ñổ
i, còn b
ướ
c sóng thay
ñổ
i.
D.
t

n s


thay
ñổ
i, còn b
ướ
c sóng không thay
ñổ
i.
Câu 64: (TN THPT- 2009):
Trên m

t s

i dây
ñ
àn h

i dài 1m, hai
ñầ
u c


ñị
nh, có sóng d

ng v

i 2 b

ng sóng. B

ướ
c
sóng c

a sóng truy

n trên
ñ
ây là
A.
1m.
B.
0,5m.
C.
2m.
D.
0,25m.

CHƯƠNG III: DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU
Câu 65: (TN – THPT 2009):
M

t máy bi
ế
n áp lí t
ưở
ng có cu

n s
ơ

c

p g

m 1000 vòng, cu

n th

c

p g

m 50 vòng.
ð
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
ñầ
u cu

n s
ơ
c


p là 220V. B

qua m

i hao phí.
ð
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
ñầ
u cu

n th


c

p
ñể
h


A.
44V.

B.
110V.
C.
440V.
D.
11V.
Câu 66: (TN năm 2010)ðặ
t
ñ
i

n áp xoay chi

u u = U 2 cos
ω
t (V) vào hai
ñầ
u m

t
ñ
i

n tr

thu

n R = 110 Ω thì
c
ườ

ng
ñộ
hi

u d

ng c

a dòng
ñ
i

n qua
ñ
i

n tr

b

ng
2
A . Giá tr

U b

ng
A.
220 V.
B.

110
2
V.
C.
220
2
V.
D.
110 V.
Câu 67: (TN – THPT 2008)
: M

t dòng
ñ
i

n xoay chi

u ch

y trong m

t
ñộ
ng c
ơ

ñ
i


n có bi

u th

c i = 2sin(100
π
t
+
π
/2)(A) (trong
ñ
ó t tính b

ng giây) thì
A.
giá tr

hi

u d

ng c

a c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i


n i b

ng 2A.
B.
c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n i luôn s

m pha
π
/2 so v

i hi

u
ñ
i

n th
ế
xoay chi

u mà

ñộ
ng c
ơ
này s

d

ng.
C.
chu kì dòng
ñ
i

n b

ng 0,02 s.
D.
t

n s

dòng
ñ
i

n b

ng 100
π
Hz.

Câu 68: (TN – THPT 2009):

ðặ
t m

t
ñ
i

n áp xoay chi

u vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch ch

có t


ñ
i

n thì
A.
c

ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n trong
ñ
o

n m

ch tr

pha
π
/2 so v

i
ñ
i

n áp gi

a hai
ñầ
u
ñ
o


n m

ch.
B.
dòng
ñ
i

n xoay chi

u không th

t

n t

i trong
ñ
o

n m

ch.
C.
t

n s

c


a dòng
ñ
i

n trong
ñ
o

n m

ch khác t

n s

c

a
ñ
i

n áp gi

a hai
ñầ
u
ñ
o

n m


ch.
D.
c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n trong
ñ
o

n m

ch s

m pha
π
/2 so v

i
ñ
i

n áp gi

a hai

ñầ
u
ñ
o

n m

ch.
Câu 69: (TN – THPT 2009):

ðặ
t m

t
ñ
i

n áp xoay chi

u t

n s

f = 50 Hz và giá tr

hi

u d

ng U = 80V vào hai

ñầ
u
ñ
o

n m

ch g

m R, L, C m

c n

i ti
ế
p. Bi
ế
t cu

n c

m thu

n có
ñộ
t

c

m L =

π
6,0
H, t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung C =
F
π
4
10

và công su

t t

a nhi

t trên
ñ
i

n tr


R là 80W. Giá tr

c

a
ñ
i

n tr

thu

n R là
A.
80

.
B.
20

.
C.
40

.
D.
30

.
Câu 70: (TN – THPT 2008)

: M

t
ñ
o

n m

ch
ñ
i

n xoay chi

u g

m
ñ
i

n tr

thu

n R m

c n

i ti
ế

p v

i t


ñ
i

n C. N
ế
u
dung kháng Z
C
b

ng R thì c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n ch

y qua
ñ
i

n tr


luôn
A.
nhanh pha
π
/4 so v

i hi

u
ñ
i

n th
ế


hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch.
B.
nhanh pha
π
/2 so v


i hi

u
ñ
i

n th
ế


hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch.


C.
ch

m pha
π
/4 so v

i hi


u
ñ
i

n th
ế


hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch.
D.
ch

m pha
π
/2 so v

i hi

u
ñ
i


n th
ế


hai
ñầ
u t


ñ
i

n.
Câu 71: (TN năm 2010)

ð
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
ñầ
u cu

n th


c

p và
ñ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
ñầ
u cu

n s
ơ
c

p
c

a m

t máy bi
ế
n áp lí t
ưở

ng khi không t

i l

n l
ượ
t là 55 V và 220 V. T

s

gi

a s

vòng dây cu

n s
ơ
c

p và s

vòng dây
cu

n th

c

p b


ng
A.
2.
B.
4.
C.
4
1
.
D.
8.
Câu 72: (TN – THPT 2008)
:
ðặ
t hi

u
ñ
i

n th
ế
u = U
0
sin
ω
t vào hai
ñầ
u

ñ
o

n m

ch ch

có t


ñ
i

n C thì c
ườ
ng
ñộ

dòng
ñ
i

n t

c th

i ch

y trong m


ch là i. Phát bi

u nào sau
ñ
ây là
ñ
úng?
A. Ở
cùng th

i
ñ
i

m, hi

u
ñ
i

n th
ế
u ch

m pha
π
/2 so v

i dòng
ñ

i

n i .
B.
Dòng
ñ
i

n i luôn cùng pha v

i hi

u
ñ
i

n th
ế
u .
C.
Dòng
ñ
i

n i luôn ng
ượ
c pha v

i hi


u
ñ
i

n th
ế
u .
D. Ở
cùng th

i
ñ
i

m, dòng
ñ
i

n i ch

m pha
π
/2 so v

i hi

u
ñ
i


n th
ế
u .
Câu 73: (TN – THPT 2009) :
Khi
ñộ
ng c
ơ
không
ñồ
ng b

ba pha ho

t
ñộ
ng

n
ñị
nh v

i t

c
ñộ
quay c

a t


tr
ườ
ng
không
ñổ
i thì t

c
ñộ
quay c

a rôto
A.
l

n h
ơ
n t

c
ñộ
quay c

a t

tr
ườ
ng.
B.
nh


h
ơ
n t

c
ñộ
quay c

a t

tr
ườ
ng.
C.
có th

l

n h
ơ
n ho

c b

ng t

c
ñộ
quay c


a t

tr
ườ
ng, tùy thu

c t

i s

d

ng.
D.
luôn b

ng t

c
ñộ
quay c

a t

tr
ườ
ng.
Câu 74: (TN – THPT 2009):
Khi

ñặ
t hi

u
ñ
i

n th
ế
không
ñổ
i 12V vào hai
ñầ
u m

t cu

n dây có
ñ
i

n tr

thu

n R và
ñộ
t

c


m L thì dòng
ñ
i

n qua cu

n dây là dòng
ñ
i

n m

t chi

u có c
ườ
ng
ñộ
0,15A. N
ế
u
ñặ
t vào hai
ñầ
u cu

n dây
này m


t
ñ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 100V thì c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n hi

u d

ng qua nó là 1A, c

m kháng
c

a cu


n dây b

ng
A.
30

.
B.
60

.
C.
40

.
D.
50

.
Câu 75: (TN năm 2010)ð
i

n n
ă
ng truy

n t

i

ñ
i xa th
ườ
ng b

tiêu hao, ch

y
ế
u do t

a nhi

t trên
ñườ
ng dây. G

i R là
ñ
i

n tr


ñườ
ng dây, P là công su

t
ñ
i


n
ñượ
c truy

n
ñ
i, U là
ñ
i

n áp t

i n
ơ
i phát, cosϕ là h

s

công su

t c

a m

ch
ñ
i

n

thì công su

t t

a nhi

t trên dây là
A.
∆P = R
2
2
)cos(
ϕ
U
P
.
B.
∆P = R
2
2
)cos(
ϕ
P
U
.
C.
∆P =
2
2
)cos(

ϕ
U
PR
.
D.
∆P = R
2
2
)cos(
P
U
ϕ
.
Câu 76: ( TN năm 2010)ðặ
t
ñ
i

n áp u = U
2
cos
ω
t (v

i U và
ω
không
ñổ
i) vào hai
ñầ

u m

t
ñ
o

n m

ch có R, L, C
m

c n

i ti
ế
p. Bi
ế
t
ñ
i

n tr

thu

n R và
ñộ
t

c


m L c

a cu

n c

m thu

n
ñề
u xác
ñị
nh còn t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung C thay
ñổ
i
ñượ
c. Thay
ñổ
i

ñ
i

n dung c

a t


ñ
i

n
ñế
n khi công su

t c

a
ñ
o

n m

ch
ñạ
t c

c
ñạ
i thì th


y
ñ
i

n áp hi

u d

ng gi

a
hai b

n t


ñ
i

n là 2U.
ð
i

n áp hi

u d

ng gi


a hai
ñầ
u cu

n c

m thu

n lúc
ñ
ó là
A.
U.
B.
2U
2
.
C.
3U.
D.
2U.
Câu 77: (TN – THPT 2009):

ðặ
t m

t
ñ
i


n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 50V vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch g

m
ñ
i

n
tr

thu

n R m

c n


i ti
ế
p v

i cu

n c

m thu

n L.
ð
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
ñầ
u R là 30V.
ð
i

n áp hi

u d


ng gi

a
hai
ñầ
u cu

n c

m b

ng
A.
20V.
B.
40V.
C.
30V.
D.
10V.
Câu 78: (TN – THPT 2007)
: M

t
ñọ
an m

ch g


m cu

n dây thu

n c

m có
ñộ
t

c

m L = 1/
π
H m

c n

i ti
ế
p v

i
ñ
i

n tr

thu


n R = 100

.
ðặ
t vào hai
ñầ
u
ñọ
an m

ch m

t hi

u
ñ
i

n th
ế
xoay chi

u u = 100
2
sin 100
π
t (V). Bi

u
th


c c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n trong m

ch là
A.
i = sin (100
π
t +
π
/2) (A)
B.
i =
2
sin (100
π
t +
π
/4) (A)
C.
i = sin (100
π
t -

π
/4) (A)
D.
i =
2
sin (100
π
t -
π
/6) (A)
Câu 79: (TN năm 2010)ðặ
t
ñ
i

n áp xoay chi

u u = 200
2
cos100πt (V) vào hai
ñầ
u m

t
ñ
o

n m

ch g


m cu

n c

m

ñộ
t

c

m L =
π
1
H và t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung C =
π
2
10
4−

F m

c n

i ti
ế
p. C
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n trong
ñ
o

n m

ch là
A.
2A.
B.
1,5A.
C.
0,75A.
D.
22A.



Câu 80: (TN năm 2010)ðặ
t
ñ
i

n áp u = U
2
cos
ω
t vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch g

m
ñ
i

n tr

thu

n R, cu


n thu

n c

m có
ñộ
t

c

m L và t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung C m

c n

i ti
ế
p. Bi
ế
t ω =
LC

1
. T

ng tr

c

a
ñ
o

n m

ch này b

ng
A.
0,5R.
B.
R.
C.
2R.
D.
3R.
Câu 81: (TN – THPT 2009):
M

t máy phát
ñ
i


n xoay chi

u m

t pha có ph

n c

m là rôto g

m 4 c

p c

c (4 c

c
nam và 4 c

c b

c).
ðể
su

t
ñ
i


n
ñộ
ng do máy này sinh ra có t

n s

50 Hz thì rôto ph

i quay v

i t

c
ñộ
.
A.
480 vòng/phút.
B.
75 vòng/phút.
C.
25 vòng/phút.
D.
750 vòng/phút.
Câu 82: (TN – THPT 2008)
: M

t máy phát
ñ
i


n xoay chi

u m

t pha (ki

u c

m

ng) có p c

p c

c quay
ñề
u v

i
t

n s

góc n (vòng/phút), v

i s

c

p c


c b

ng s

cu

n dây c

a ph

n

ng thì t

n s

c

a dòng
ñ
i

n do máy t

o ra là f
(Hz). Bi

u th


c liên h

gi

a p n, và f là
Câu 83: (TN năm 2010)
C
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n i = 5cos100
π
t (A) có
A.
t

n s

100 Hz.
B.
giá tr

hi

u d


ng 2,5
2
A.
C.
giá tr

c

c
ñạ
i 5 2 A .
D.
chu kì 0,2 s.
Câu 84: (TN – THPT 2007):
Trong quá trình truy

n t

i
ñ
i

n n
ă
ng, bi

n pháp làm gi

m hao phí trên
ñườ

ng dây t

i
ñ
i

n
ñượ
c s

d

ng ch

y
ế
u hi

n nay là
A.
t
ă
ng hi

u
ñ
i

n th
ế

tr
ướ
c khi truy

n t

i
B.
gi

m công su

t truy

n t

i
C.
t
ă
ng chi

u dài
ñườ
ng dây
D.
gi

m ti
ế

t di

n dây
Câu 85: (TN – THPT 2007)
: Cho bi
ế
t bi

u th

c c

a c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n xoay chi

u là i = I
0
sin (
ω
t +
φ
) . C
ườ

ng
ñộ
hi

u d

ng c

a dòng
ñ
i

n xoay chi

u
ñ
ó là
A.
I = I
0
.
2

B.
I = 2I
0

C.
I = I
0

/
2

D.
I = I
0
/2
Câu 86: (TN – THPT 2007):
M

t máy bi
ế
n th
ế
có cu

n s
ơ
c

p g

m 1000 vòng dây, m

c vào m

ng
ñ
i


n xoay chi

u
có hi

u
ñ
i

n th
ế
U1 = 200V, khi
ñ
ó hi

u
ñ
i

n th
ế


hai
ñầ
u cu

n th

c


p
ñể
h

là U2 = 10V. B

qua hao phí c

a
máy bi
ế
n th
ế
thì s

vòng dây cu

n th

c

p là
A.
100 vòng
B.
50 vòng
C.
500 vòng
D.

25 vòng
Câu 87: (TN – THPT 2009):

ðặ
t m

t
ñ
i

n áp xoay chi

u u =
)(100cos2100 vt
π
vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch có R, L,
C m

c n

i ti
ế

p. Bi
ế
t R = 50

, cu

n c

m thu

n có
ñộ
t

c

m L =
H
π
1
và t


ñ
i

n có
ñ
i


n dung C =
F
π
4
10.2

.
C
ườ
ng
ñộ
hi

u d

ng c

a dòng
ñ
i

n trong
ñ
o

n m

ch là
A.
1A.

B.
22 A.
C.
2A.
D.
2
A.
Câu 88: (TN – THPT 2007):ð
o

n m

ch xoay chi

u RLC m

c n

i ti
ế
p.
ð
i

n tr

thu

n R = 10


, cu

n dây thu

n
c

m có
ñộ
t

c

m L = 1/(10
π
)H, t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung C thay
ñổ
i
ñượ
c. M


c vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch hi

u
ñ
i

n th
ế

xoay chi

u u = U
0
sin100
π
t (V).
ðể
hi

u
ñ

i

n th
ế
hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch cùng pha v

i hi

u
ñ
i

n th
ế
hai
ñầ
u
ñ
i

n tr


R
thì giá tr


ñ
i

n dung c

a t


ñ
i

n là
A.
10
-3
/(
π
)F
B.
3,18
µ
F
C.
10
-4
/(

π
)F F
D.
10
-4
/(2
π
)F
Câu 89: (TN – THPT 2007):
Phát bi

u nào sau
ñ
ây là
ñ
úng v

i m

ch
ñ
i

n xoay chi

u ch

có cu

n thu


n c

m h

s


t

c

m L, t

n s

góc c

a dòng
ñ
i

n là
ω
?
A.
Hi

u
ñ

i

n th
ế
tr

pha
π
/2 so v

i c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n.
B.
T

ng tr

c

a
ñọ
an m


ch b

ng 1/(
ω
L)
C.
M

ch không tiêu th

công su

t
D.
Hi

u
ñ
i

n th
ế
gi

a hai
ñầ
u
ñ
o


n m

ch s

m pha hay tr

pha so v

i c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n tùy thu

c vào th

i
ñ
i

m
ta xét.
Câu 90: (TN – THPT 2007)
:
ðặ
t vào hai

ñầ
u
ñ
o

n m

ch RLC n

i ti
ế
p m

t hi

u
ñ
i

n th
ế
xoay chi

u u = U
0
sin
ω
t
thì
ñộ

l

ch pha c

a hi

u
ñ
i

n th
ế
u v

i c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n i trong m

ch
ñượ
c tính theo công th

c
A.

tan
φ
= (
ω
L – 1/(
ω
C))/R
B.
tan
φ
= (
ω
C – 1/(
ω
L))/R
C.
tan
φ
= (
ω
L –
ω
C)/R
D.
tan
φ
= (
ω
L +
ω

C)/R
Câu 91: (TN – THPT 2008)
: M

t m

ch
ñ
i

n xoay chi

u không phân nhánh g

m:
ñ
i

n tr

thu

n R, cu

n dây thu

n
c

m L và t



ñ
i

n C.
ðặ
t vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch hi

u
ñ
i

n th
ế
xoay chi

u có t

n s

và hi


u
ñ
i

n th
ế
hi

u d

ng không
ñổ
i. Dùng vôn k
ế
(vôn k
ế
nhi

t) có
ñ
i

n tr

r

t l

n, l


n l
ượ
t
ñ
o hi

u
ñ
i

n th
ế


hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch, hai
ñầ
u t


ñ
i


n và


hai
ñầ
u cu

n dây thì s

ch

c

a vôn k
ế
t
ươ
ng

ng là U , U
C
và U
L
. Bi
ế
t U = U
C
= 2U
L

. H

s

công su

t c

a m

ch
ñ
i

n là
A.
cos
φ
= 1/2
B.
cos
φ
=

3/2
C.
cos
φ
=


2/2
D.
cos
φ
= 1 .
Câu 92: (TN – THPT 2007):
Tác d

ng c

a cu

n c

m
ñố
i v

i dòng
ñ
i

n xoay chi

u là
A.
gây c

m kháng nh


n
ế
u t

n s

dòng
ñ
i

n l

n.
B.
gây c

m kháng l

n n
ế
u t

n s

dòng
ñ
i

n l


n.
C.
ng
ă
n c

n hoàn toàn dòng
ñ
i

n xoay chi

u .
D.
ch

cho phép dòng
ñ
i

n
ñ
i qua theo m

t chi

u
Câu 93: (TN – THPT 2009): ð
i


n áp gi

a hai
ñầ
u m

t
ñ
o

n m

ch có bi

u th

c u=
)(100cos220 Vt
π
. Giá tr

hi

u
d

ng c

a
ñ

i

n áp này là
A.
2220 v.
B.
220V.
C.
110V.
D.
2110
V.
Câu 94: (TN năm 2010)

ðặ
t
ñ
i

n áp xoay chi

u u = 100
2
cos
ω
t (V) vào hai
ñầ
u m

t

ñ
o

n m

ch g

m cu

n c

m
thu

n và t


ñ
i

n m

c n

i ti
ế
p. Bi
ế
t
ñ

i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
ñầ
u t


ñ
i

n là 100 V và
ñ
i

n áp gi

a hai
ñầ
u
ñ
o

n
m


ch s

m pha so v

i c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n trong m

ch.
ð
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
ñầ
u cu

n c


m b

ng
A.
200 V.
B.
150 V.
C.
50 V.
D.
100 2 V.
Câu 95: (TN – THPT 2008)
: C
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n ch

y qua t


ñ
i

n có bi


u th

c i = 10
2
sin100
π
t (A). Bi
ế
t t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung C = 250/
π

µ
F . Hi

u
ñ
i

n th

ế
gi

a hai b

n c

a t


ñ
i

n có bi

u th

c là
A.
u = 300
2
sin(100
π
t +
π
/2) (V).
B.
u = 100
2
sin(100

π
t –
π
/2) (V).
C.
u = 200
2
sin(100
π
t +
π
/2) (V).
D.
u = 400
2
sin(100
π
t –
π
/2) (V).
Câu 96: (TN – THPT 2008)
:
ðặ
t hi

u
ñ
i

n th

ế
u = U
2
sin
ω
t (v

i U và
ω
không
ñổ
i) vào hai
ñầ
u m

t
ñ
o

n m

ch
RLC không phân nhánh, xác
ñị
nh. Dòng
ñ
i

n ch


y trong m

ch có
A.
giá tr

t

c th

i thay
ñổ
i còn chi

u không thay
ñổ
i theo th

i gian.
B.
chi

u thay
ñổ
i nh
ư
ng giá tr

t


c th

i không thay
ñổ
i theo th

i gian.
C.
giá tr

t

c th

i ph

thu

c vào th

i gian theo quy lu

t c

a hàm s

sin ho

c cosin.
D.

c
ườ
ng
ñộ
hi

u d

ng thay
ñổ
i theo th

i gian.
Câu 97: (TN – THPT 2008)
: M

t máy bi
ế
n th
ế
có hi

u su

t x

p x

b


ng 100%, có s

vòng dây cu

n s
ơ
c

p l

n h
ơ
n
10 l

n s

vòng dây cu

n th

c

p. Máy bi
ế
n th
ế
này
A.
làm t

ă
ng t

n s

dòng
ñ
i

n

cu

n s
ơ
c

p 10 l

n.
B.
là máy t
ă
ng th
ế
.
C.
làm gi

m t


n s

dòng
ñ
i

n

cu

n s
ơ
c

p 10 l

n.
D.
là máy h

th
ế
.

CHƯƠNG IV: SÓNG ðIỆN TỪ
Câu 98: (TN – THPT 2008)
: Khi nói v



ñ
i

n t

tr
ườ
ng, phát bi

u nào sau
ñ
ây là sai?
A.
M

t t

tr
ườ
ng bi
ế
n thiên theo th

i gian sinh ra m

t
ñ
i

n tr

ườ
ng xoáy.
B.
M

t
ñ
i

n tr
ườ
ng bi
ế
n thiên theo th

i gian sinh ra m

t t

tr
ườ
ng xoáy.
C. ðườ
ng c

m

ng t

c


a t

tr
ườ
ng xoáy là các
ñườ
ng cong kín bao quanh các
ñườ
ng s

c
ñ
i

n tr
ườ
ng.
D. ðườ
ng s

c
ñ
i

n tr
ườ
ng c

a

ñ
i

n tr
ườ
ng xoáy gi

ng nh
ư

ñườ
ng s

c
ñ
i

n tr
ườ
ng do m

t
ñ
i

n tích không
ñổ
i,
ñứ
ng yên gây ra.

Câu 99: (TN – THPT 2007)
: M

t m

ch dao
ñộ
ng
ñ
i

n t

có t

n s

f = 0,5.10
6
Hz, v

n t

c ánh sáng trong chân
không c = 3.10
8
m/s. Sóng
ñ
i


n t

do m

ch
ñ
ó phát ra có b
ướ
c sóng là
A.
0,6m
B.
6m
C.
60m
D.
600m
Câu 100: (TN – THPT 2007):
T

n s

góc c

a dao
ñộ
ng
ñ
i


n t

t

do trong m

ch LC có
ñ
i

n tr

thu

n không
ñ
áng
k


ñượ
c xác
ñị
nh b

i bi

u th

c

A. ω
= 1/
LC

B. ω
= 1/ 2
LC
π

C. ω
= 1/(
π
LC
)
D. ω
= 2
π
/
LC

Câu 101: (TN – THPT 2009):
Sóng
ñ
i

n t


A.
không mang n

ă
ng l
ượ
ng.
B.
không truy

n
ñượ
c trong chân không.
C.
là sóng ngang.
D.
là sóng d

c.


Câu 102: (TN – THPT 2008)
: M

t m

ch dao
ñộ
ng
ñ
i

n t


LC, có
ñ
i

n tr

thu

n không
ñ
áng k

. Hi

u
ñ
i

n th
ế
gi

a
hai b

n t


ñ

i

n bi
ế
n thiên
ñ
i

u hòa theo th

i gian v

i t

n s

f . Phát bi

u nào sau
ñ
ây là sai?
A.
N
ă
ng l
ượ
ng
ñ
i


n t

b

ng n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng c

c
ñạ
i.
B.
N
ă
ng l
ượ
ng
ñ
i

n t

bi
ế

n thiên tu

n hoàn v

i t

n s

f .
C.
N
ă
ng l
ượ
ng
ñ
i

n t

b

ng n
ă
ng l
ượ
ng
ñ
i


n tr
ườ
ng c

c
ñạ
i.
D.
N
ă
ng l
ượ
ng
ñ
i

n tr
ườ
ng bi
ế
n thiên tu

n hoàn v

i t

n s

2 f .
Câu 103: (TN năm 2010)

M

t m

ch dao
ñộ
ng LC lí t
ưở
ng
ñ
ang có dao
ñộ
ng
ñ
i

n t

t

do v

i t

n s

góc
ω
. G


i q
0

ñ
i

n tích c

c
ñạ
i c

a m

t b

n t


ñ
i

n thì c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i


n c

c
ñạ
i trong m

ch là

A.
2
0
ω
q
.
B.
q
0
ω.
C.
I
0
=
ω
0
q
.
D.
q
0
ω

2
.
Câu 104: ( TN năm 2010)
M

t m

ch dao
ñộ
ng LC lí t
ưở
ng g

m cu

n c

m thu

n có
ñộ
t

c

m
π
2
10


H m

c n

i ti
ế
p
v

i t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung
π
10
10

F. Chu kì dao
ñộ
ng
ñ
i


n t

riêng c

a m

ch này b

ng
A.
4.10
-6
s.
B.
3.10
-6
s.
C.
5.10
-6
s.
D.
2.10
-6
s.
Câu 105: (TN – THPT 2009):
M

ch dao
ñộ

ng
ñ
i

n t

LC lí t
ưở
ng g

m cu

n c

m thu

n có
ñộ
t

c

m 1 mH và t


ñ
i

n có
ñ

i

n dung 0,1µF. Dao
ñộ
ng
ñ
i

n t

riêng c

a m

ch có t

n s

góc là
A.
2.10
5
rad/s.
B.
10
5
rad/s.
C.
3.10
5

rad/s.
D.
4.10
5
rad/s.
Câu 106: (TN – THPT 2007)
:
ð
i

n tr
ườ
ng xoáy là
ñ
i

n tr
ườ
ng
A.
có các
ñườ
ng s

c bao quanh các
ñườ
ng c

m


ng t


B.
có các
ñườ
ng s

c không khép kín
C.
c

a các
ñ
i

n tích
ñứ
ng yên
D.
gi

a hai b

n t


ñ
i


n có
ñ
i

n tích không
ñổ
i
Câu 107: (TN – THPT 2007)
: phát bi

u nào sau
ñ
ây là sai khi nói v

n
ă
ng l
ượ
ng c

a m

ch dao
ñộ
ng
ñ
i

n LC có
ñ

i

n tr


ñ
áng k

?
A.
N
ă
ng l
ượ
ng
ñ
i

n tr
ườ
ng và n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng cùng bi
ế

n thiên tu

n hoàn theo m

t t

n s

chung
B.
N
ă
ng l
ượ
ng
ñ
i

n t

c

a m

ch dao
ñộ
ng b

ng n
ă

ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng c

c
ñạ
i
C.
N
ă
ng l
ượ
ng
ñ
i

n t

c

a m

ch dao
ñộ
ng bi
ế

n
ñổ
i tu

n hoàn theo th

i gian
D.
N
ă
ng l
ượ
ng
ñ
i

n t

c

a m

ch dao
ñộ
ng b

ng n
ă
ng l
ượ

ng
ñ
i

n tr
ườ
ng c

c
ñạ
i

t


ñ
i

n.
Câu 108: (TN – THPT 2009):
Khi m

t m

ch dao
ñộ
ng lí t
ưở
ng (g


m cu

n c

m thu

n và t


ñ
i

n) ho

t
ñộ
ng mà
không có tiêu hao n
ă
ng l
ượ
ng thì
A. ở
th

i
ñ
i

m n

ă
ng l
ượ
ng
ñ
i

n tr
ườ
ng c

a m

ch c

c
ñạ
i, n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng c

a m

ch b


ng không.
B. ở
m

i th

i
ñ
i

m, trong m

ch ch

có n
ă
ng l
ượ
ng
ñ
i

n tr
ườ
ng.
C.
c

m


ng t

trong cu

n dây t

l

ngh

ch v

i c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n qua cu

n dây.
D.
c
ườ
ng
ñộ


ñ
i

n tr
ườ
ng trong t


ñ
i

n t

l

ngh

ch v

i di

n tích c

a t


ñ
i

n.

Câu 109: (TN năm 2010)
Trong m

t m

ch dao
ñộ
ng LC lí t
ưở
ng g

m cu

n c

m thu

n có
ñộ
t

c

m L m

c n

i ti
ế
p

v

i t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung C
ñ
ang có dao
ñộ
ng
ñ
i

n t

t

do v

i t

n s


f. H

th

c
ñ
úng là
A.
C =
2
2
4
f
L
π
.
B.
C =
L
f
2
2
4
π
.
C.
C =
Lf
22
4

1
π
.
D.
C =
L
f
22
4
π
.
Câu 110: (TN – THPT 2008)
: Khi nói v

sóng
ñ
i

n t

, phát bi

u nào sau
ñ
ây là sai?
A.
Sóng
ñ
i


n t

b

ph

n x

khi g

p m

t phân cách gi

a hai môi tr
ườ
ng.
B.
Sóng
ñ
i

n t

ch

truy

n
ñượ

c trong môi tr
ườ
ng v

t ch

t
ñ
àn h

i.
C.
Sóng
ñ
i

n t

là sóng ngang.
D.
Sóng
ñ
i

n t

lan truy

n trong chân không v


i v

n t

c c = 3.10
8
m/s.
Câu 111: (TN – THPT 2008)
: Coi dao
ñộ
ng
ñ
i

n t

c

a m

t m

ch dao
ñộ
ng LC là dao
ñộ
ng t

do. Bi
ế

t
ñộ
t

c

m
c

a cu

n dây là L = 2.10
-2
H và
ñ
i

n dung c

a t


ñ
i

n là C = 2.10
-10
F. Chu kì dao
ñộ
ng

ñ
i

n t

t

do trong m

ch
dao
ñộ
ng này là
A.
4
π
.10
-6
s.
B.
2
π
s.
C.
4
π
s.
D.
2
π

.10
-6
s.

CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG


Câu 112: (TN – THPT 2009):
Tia h

ng ngo

i
A.
không ph

i là sóng
ñ
i

n t

.
B.
là ánh sáng nhìn th

y, có màu h

ng.
C.

không truy

n
ñượ
c trong chân không.
D. ñượ
c

ng d

ng
ñể
s
ưở
i

m.
Câu 113: (TN – THPT 2009):
Ánh sáng có t

n s

l

n nh

t trong s

các ánh sáng
ñơ

n s

c:
ñỏ
, lam, chàm, tím là ánh
sáng
A.
tím.
B. ñỏ
.
C.
lam.
D.
chàm.
Câu 114: (TN – THPT 2009):
Phát bi

u nào sau
ñ
ây
sai
?
A.
Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B.
Ria R
ơ
n-ghen và tia gamma
ñề
u không thu


c vùng ánh sáng nhìn th

y.
C.
Các ch

t r

n, l

ng và khí

áp su

t l

n khi b

nung nóng phát ra quang ph

v

ch.
D.
Tia h

ng ngo

i và tia t


ngo

i
ñề
u là sóng
ñ
i

n t

.
Câu 115: (TN – THPT 2009):
Trong chân không, b
ướ
c sóng c

a m

t ánh sáng màu l

c là
A.
0,55nm.
B.
0,55mm.
C.
0,55µm.
D.
0,55pm.

Câu 116: (TN – THPT 2008)
: Trong thí nghi

m giao thoa ánh sáng c

a Iâng (Young), kho

ng cách gi

a hai khe là
1 mm, kho

ng cách t

m

t ph

ng ch

a hai khe
ñế
n màn quan sát là 2 m. Chi
ế
u sáng hai khe b

ng ánh sáng
ñơ
n s


c
có b
ướ
c sóng
λ
. Trên màn quan sát thu
ñượ
c hình

nh giao thoa có kho

ng vân i = 1,2 mm.
Giá tr

c

a
λ
b

ng
A.
0,65
µ
m.
B.
0,45
µ
m.
C.

0,60
µ
m.
D.
0,75
µ
m.
Câu 117: (TN – THPT 2007)
: Trong thí nghi

m Iâng v

giao thoa ánh sáng, kho

ng cách gi

a hai khe a = 0,3mm,
kh

ang cách t

m

t ph

ng ch

a hai khe
ñế
n màn quan sát D = 2m. Hai khe

ñượ
c chi
ế
u b

ng ánh sáng tr

ng. Kho

ng
cách t

vân sáng b

c 1 màu
ñỏ
(
λ
ñ
= 0,76
µ
m)
ñế
n vân sáng b

c 1 màu tím (
λ
t
= 0,4
µ

m ) cùng m

t phía c

a vân
trung tâm là
A.
1,5mm
B.
1,8mm
C.
2,4mm
D.
2,7mm
Câu 118: (TN – THPT 2007)
: Nguyên t

c ho

t
ñộ
ng c

a máy quang ph

d

a trên hi

n t

ượ
ng
A.
ph

n x

ánh sáng
B.
tán s

c ánh sáng
C.
giao thoa ánh sáng
D.
khúc x

ánh sáng
Câu 119: (TN – THPT 2009):
Trong thí nghi

m Y-âng v

giao thoa ánh sáng, kho

ng cách gi

a hai khe là 1mm,
kho


ng cách t

m

t ph

ng ch

a hai khe
ñế
n màn quan sát là 2m, b
ướ
c sóng c

a ánh sáng
ñơ
n s

c chi
ế
u
ñế
n hai khe
là 0,55µm. H

vân trên màn có kho

ng vân là
A.
1,2mm.

B.
1,0mm.
C.
1,3mm.
D.
1,1mm.
Câu 120: (TN năm 2010)
Khi chi
ế
u m

t ánh sáng kích thích vào m

t ch

t l

ng thì ch

t l

ng này phát ánh sáng
hu

nh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích
ñ
ó không th

là ánh sáng
A.

màu tím.
B.
màu chàm.
C.
màu
ñỏ
.
D.
màu lam.
Câu 121: (TN – THPT 2009):
Phát bi

u nào sau
ñ
ây
sai
?
A.
Trong chân không, m

i ánh sáng
ñơ
n s

c có m

t b
ướ
c sóng xác
ñị

nh.
B.
Trong chân không, các ánh sáng
ñơ
n s

c khác nhau truy

n v

i cùng t

c
ñộ
.
C.
Trong chân không, b
ướ
c sóng c

a ánh sáng
ñỏ
nh

h
ơ
n b
ướ
c sóng c


a ánh sáng tím.
D.
Trong ánh sáng tr

ng có vô s

ánh sáng
ñơ
n s

c.
Câu 122: (TN – THPT 2007)
: Trong thí nghi

m Iâng v

giao thoa ánh sáng, kho

ng cách gi

a hai khe là a, kho

ng
cách t

m

t ph

ng ch


a hai khe
ñế
n màn quan sát là D, kho

ng vân i. B
ướ
c sóng ánh sáng chi
ế
u vào hai khe là
A. λ
= D/(ai)
B. λ
= (ai)/D
C. λ
= (aD)/i
D. λ
= (iD)/a
Câu 123: (TN – THPT 2007)
: Khi cho ánh sáng
ñơ
n s

c truy

n t

môi tr
ườ
ng trong su


t này sang môi tr
ườ
ng trong
su

t khác thì
A.
t

n s

thay
ñổ
i và v

n t

c thay
ñổ
i
B.
t

n s

thay
ñổ
i và v


n t

c thay
ñổ
i
C.
t

n s

không
ñổ
i và v

n t

c thay
ñổ
i
D.
t

n s

không
ñổ
i và v

n t


c không
ñổ
i
Câu 124: (TN năm 2010)

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5
µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm ñến vân sáng bậc 4 là


A.
2,8 mm.
B.
4 mm.
C.
3,6 mm.
D.
2 mm.
Câu 125: (TN năm 2010)
Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A.
nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B.
nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C.
lớn hơn bước sóng của tia màu ñỏ.
D.
lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
Câu 126: (TN năm 2010)
Tia tử ngoại

A.
có khả năng ñâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B.
có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C.
không truyền ñược trong chân không.
D.
ñược ứng dụng ñể khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 127: (TN năm 2010)
Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau ñây là
sai
?
A.
Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
B.
Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những
khoảng tối.
C.
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
D.
Trong quang phổ vạch phát xạ của hiñrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch ñặc trưng là vạch ñỏ, vạch lam,
vạch chàm và vạch tím.
Câu 128: (TN năm 2010)
Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B.
Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C.
Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang ñiện còn tia tử ngoại thì không.

D.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 129: (TN – THPT 2008)
: Một sóng ánh sáng ñơn sắc có tần số f
1
, khi truyền trong môi trường có chiết suất
tuyệt ñối n
1
thì có vận tốc v
1
và có bước sóng λ
1
. Khi ánh sáng ñó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt ñối n
2

(n
2
≠ n
1
) thì có vận tốc v
2
, có bước sóng λ
2
và tần số f
2
. Hệ thức nào sau ñây là ñúng?
A.
v
2
. f

2
= v
1
. f
1
.
B.
λ
2
= λ
1
.
C.
v
2
= v
1
.
D.
f
2
= f
1
.

CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 130: (TN – THPT 2008):
Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiñrô (H), dãy Banme có
A.
tất cả các vạch ñều nằm trong vùng hồng ngoại.

B.
bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
C.
tất cả các vạch ñều nằm trong vùng tử ngoại.
D.
bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
Câu 131:
(
TN năm 2010)
Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới ñây là ñúng?
A.
Với mỗi ánh sáng ñơn sắc có tần số f, các phôtôn ñều mang năng lượng như nhau.
B.
Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn ñó càng lớn.
C.
Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng ñỏ.
D.
Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái ñứng yên.
Câu 132: (TN – THPT 2008)
: Với ε
1
, ε
2
, ε
3
lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ
tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A.
ε
2

> ε
3
> ε
1
.
B.
ε
3
> ε
1
> ε
2
.
C.
ε
2
> ε
1
> ε
3
.
D.
ε
1
> ε
2
> ε
3
.
Câu 133:

(
TN năm 2010)
Quang ñiện trở hoạt ñộng dựa vào hiện tượng
A.
quang - phát quang.
B.
quang ñiện trong.
C.
phát xạ cảm ứng.
D.
nhiệt ñiện.
Câu 134: (TN – THPT 2009):
Quang ñiện trở ñược chế tạo từ
A.
kim loại và có ñặc ñiểm là ñiện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B.
chất bán dẫn và có ñặc ñiểm là dẫn ñiện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn ñiện tốt khi ñược chiếu
sáng thích hợp.
C.
chất bán dẫn và có ñặc ñiểm là dẫn ñiện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn ñiện kém ñược chiếu sáng
thích hợp.
D.
kim loại và có ñặc ñiểm là ñiện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 135: (TN – THPT 2009):
Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn
quang ñiện 0,36µm. Hiện tượng quang ñiện
không
xảy ra nếu λ bằng



A.
0,42 µm.
B.
0,30 µm.
C.
0,24 µm.
D.
0,28 µm.
Câu 136:
(
TN năm 2010)
Catốt của một tế bào quang ñiện làm bằng kim loại có giới hạn quang ñiện λ
0
. Chiếu vào
catốt ánh sáng có bước sóng λ < λ
0
. Biết hằng số Plăng là h, tốc ñộ ánh sáng trong chân không là c. ðộng năng ban
ñầu cực ñại của các electron quang ñiện ñược xác ñịnh bởi công thức:
A.
W
ñmax
=
h
c










0
11
λλ
.
B.
W
ñmax
=
h
c








+
0
11
λλ
.
C.
W
ñmax
= hc









+
0
11
λλ
.
D.
W
ñmax
= hc









0
11
λλ
.

Câu 137: (TN – THPT 2008)
: Trong hiện tượng quang ñiện, vận tốc ban ñầu của các êlectrôn quang ñiện bị bứt ra
khỏi bề mặt kim loại
A.
có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.
B.
có giá trị từ 0 ñến một giá trị cực ñại xác ñịnh.
C.
có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại ñó.
D.
có giá trị phụ thuộc vào cường ñộ của ánh sáng chiếu vào kim loại ñó.
Câu 138: (TN – THPT 2008)
: Pin quang ñiện là nguồn ñiện trong ñó
A.
nhiệt năng ñược biến ñổi thành ñiện năng.
B.
hóa năng ñược biến ñổi thành ñiện năng.
C.
cơ năng ñược biến ñổi thành ñiện năng.
D.
quang năng ñược biến ñổi thành ñiện năng.
Câu 139: (TN – THPT 2007)
. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,75 µm , λ
2
= 0,25µm vào một tấm
kẽm có giới hạn quang ñiện λ
0
= 0,35 µm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang ñiện?

A.
Cả hai bức xạ
B.
Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
C.
Chỉ có bức xạ λ
1

D.
Chỉ có bức xạ λ
2

Câu 140: (TN – THPT 2009):
Công thoát của êlectron khỏi ñồng là 6,625.10
-19
J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10
-
34
J.s, tốc ñộ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Giới hạn quang ñiện của ñồng là
A.
0,60µm.
B.
0,90µm.
C.
0,3µm.
D.
0,40µm.
Câu 141: (TN – THPT 2008)

: Giới hạn quang ñiện của ñồng (Cu) là λ
0
= 0,30 µm. Biết hằng số Plăng h =
6,625.10
-34
J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của
ñồng là
A.
8,625.10
-19
J.
B.
8,526.10
-19
J.
C.
625.10
-19
J.
D.
6,265.10
-19
J.
Câu 142: (TN – THPT 2009):
Pin quang ñiện là nguồn ñiện hoạt ñộng dựa trên hiện tượng
A.
quang ñiện trong.
B.

quang – phát quang.
C.
huỳnh quang.
D.
tán sắc ánh sáng.
Câu 143: (TN – THPT 2007)
: Trong nguyên tử hiñrô, khi êlectron chuyển từ quĩ ñạo N về quĩ ñạo L sẽ phát ra
vạch quang phổ
A.
H
β
(lam)
B.
H
δ
(tím)
C.
H
α
(ñỏ)
D.
Hγ(chàm)
Câu 144: (TN – THPT 2009):
Phát biểu nào sau ñây
sai
khi nói về phôtôn ánh sáng?
A.
Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng ñơn sắc khác nhau ñều bằng nhau.
B.
Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng ñỏ.

C.
Mỗi phôtôn có một năng lượng xác ñịnh.
D.
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển ñộng.
Câu 145:
(
TN năm 2010)
Biết hằng số Plăng là 6,625.10
-34
Js, tốc ñộ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Năng
lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A.
3.10
-18
J.

B.
3.10
-20
J.

C.
3.10
-17
J.

D.
3.10

-19
J.

Câu 146:
(
TN năm 2010)
Giới hạn quang ñiện của một kim loại là 0,75 µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s,
tốc ñộ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A.
26,5.10
-19
J.
B.
26,5.10
-32
J.
C.
2,65.10
-19
J.
D.
2,65.10
-32
J.
Câu 147: (TN – THPT 2008)
: Với f

1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A.
f
3
> f
1
> f
2
.
B.
f
2
> f
1
> f
3
.
C.
f
3
> f
2
> f
1
.

D.
f
1
> f
3
> f
2
.
Câu 148: (TN – THPT 2007)
:Công thóat êlectron ra khỏi một kim lọai A = 6,625.10
-19
J, hằng số Plăng h =
6,625.10
-34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Giới hạn quang ñiện của kim lọai ñó là


A.
0,295 µm
B.
0,300 µm
C.
0,375 µm
D.
0,250 µm
Câu 149: (TN – THPT 2007)
: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang ñiện là
A.

hf = A + (1/2)mv
0
2
max

B.
hf = A + 2mv
0
2
max

C.
hf + A = (1/2)mv
0
2
max

D.
hf = A – (1/2)mv
0
2
max


CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN
Câu 150: (TN – THPT 2008)
: Ban ñầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời
gian t = 2T kể từ thời ñiểm ban ñầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố
khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là:
A.

4/3
B.
4.
C.
1/3
D.
3.
Câu 151: (TN – THPT 2007)
:Hạt nhân C
6
14
phóng xạ β
-
. Hạt nhân con ñược sinh ra có
A.
5 prôtôn và 6 nơtrôn
B.
7 prôtôn và 7 nơtrôn
C.
6 prôtôn và 7 nơtrôn
D.
7 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 152: (TN năm 2010):
Ban ñầu có N
0
hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời ñiểm ban ñầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng

A.
3

1
N
0
.
B.
4
1
N
0
.
C.
5
1
N
0
.
D.
8
1
N
0
.
Câu 153: (TN năm 2010)
Hạt nhân
16
C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân
17
N. ðây là
A.
phóng xạ γ.

B.
phóng xạ α.
C.
phóng xạ β
-
.
D.
phóng xạ β
+
.
Câu 154: (TN – THPT 2009)
: Pôlôni
o
p
210
84
phóng xạ theo phương trình:
o
p
210
84

X
A
Z
??
b
p
206
82

. Hạt X là

A.

H
4
2

B.
.
H
3
2

C.

e
0
1−

D.

e
0
1

Câu 155: (TN – THPT 2007)
: Cho phản ứng hạt nhân: α + A
13
27

→ X + n. Hạt nhân X là
A.
Ne
10
20

B.
P
15
30

C.
Mg
12
24

D.
Na
11
23

Câu 156: (TN – THPT 2009):
Các hạt nhân ñồng vị là những hạt nhân có
A.
cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B.
cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C.
cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
D.

cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 157: (TN năm 2010)

Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
23
11
Na

22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của
23
11
Na bằng
A.
8,11 MeV.
B.
81,11 MeV.
C.
186,55 MeV.
D.
18,66 MeV.
Câu 158: (TN – THPT 2009):
Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
e
H
4
2
,
U

235
92
,
e
F
56
26

s
C
137
55

A.
s
C
137
55
.
B.
e
F
56
26

C.
U
235
92
.

D.
e
H
4
2
.
Câu 159: (TN – THPT 2008)
: Cho phản ứng hạt nhân α + Al
13
27
→ P
15
30
+ X thì hạt X là
A.
prôtôn.
B.
nơtrôn.
C.
êlectrôn.
D.
pôzitrôn.
Câu 9(TN – THPT 2008)
: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Tổng ñộng năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn ñược bảo toàn.
B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn ñược bảo toàn.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn ñược bảo toàn.
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân ñều thu năng lượng.
Câu 160: (TN – THPT 2007)
: Chất phóng xạ iốt I

53
131
có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc ñầu có 200g chất này. Sau 24
ngày, số gam iốt phóng xạ ñã bị biến thành chất khác là:
A.
150g
B.
50g
C.
175g
D.
25g
Câu 161: (TN – THPT 2009):
Ban ñầu có N
0
hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban ñầu,
có 75% số hạt nhân N
0
bị phân rã. Chu kì bán rã của chất ñó là
A.
4 giờ.
B.
8 giờ.
C.
2 giờ
D.
3 giờ.


Câu 162: ( TN năm 2010)

So với hạt nhân
40
20
Ca
, hạt nhân
56
27
Co
có nhiều hơn
A.
7 nơtron và 9 prôtôn.
B.
11 nơtron và 16 prôtôn.
C.
9 nơtron và 7 prôtôn.
D.
16 nơtron và 11 prôtôn.
Câu 163: (TN – THPT 2008)
: Hạt pôzitrôn ( e
+1
0
) là
A.
hạt β
+
.
B.
hạt H
1
1


C.
hạt β
-
.
D.
hạt n
0
1

Câu 164: (TN – THPT 2007)
: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ
E và khối lượng m của vật là:
A.
E = mc
2
/2
B.
E = m
2
c
C.
E= mc
2

D.
E = 2mc
2

Câu 165: (TN năm 2010):

Cho phản ứng hạt nhân
A
Z
X
+
9
4
B
e


12
6
C +
0
n. Trong phản ứng này
A
Z
X là

A.
prôtôn.
B.
hạt α.
C.
êlectron.
D.
pôzitron.
Câu 166: (TN – THPT 2007)
: Các nguyên tử ñược gọi là ñồng vị khi hạt nhân của chúng có

A.
cùng số prôtôn
B.
cùng số nơtrôn
C.
cùng số nuclôn
D.
cùng khối lượng
Câu 167: (TN – THPT 2009):
Trong hạt nhân nguyên tử
o
p
210
84

A.
84 prôtôn và 210 nơtron.
B.
126 prôtôn và 84 nơtron.
C.
210 prôtôn và 84 nơtron.
D.
84 prôtôn và 126 nơtron.

CHƯƠNG VIII: VI VĨ MÔ
Câu 168: (TN – THPT 2009):
Một ñĩa tròn, phẳng, mỏng quay ñều quanh một trục qua tâm và vuông góc với mặt
ñĩa. Gọi V
A
và V

B
lần lượt là tốc ñộ dài của ñiểm A ở vành ñĩa và của ñiểm B (thuộc ñĩa) ở cách tâm một ñoạn bằng
nửa bán kính của ñĩa. Biểu thức liên hệ giữa V
A
và V
B

A.
V
A
= 2V
B

B.
V
A
= 4V
B

C.
V
A
= V
B

D.
V
A
= V
B

/2
Câu 169: (TN – THPT 2009):
Biết tốc ñộ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Năng lượng nghỉ của 2gam một
chất bất kì bằng
A.
2.10
7
kW.h
B.
3.10
7
kW.h
C.
4.10
7
kW.h
D.
5.10
7
kW.h
Câu 170: (TN – THPT 2009):
Thiên thể
không
phải là hành tinh trong hệ Mặt Trời là
A.
Mặt Trăng.
B.
Kim tinh.

C.
Trái ðất.
D.
Mộc tinh.
Câu 171: (TN – THPT 2009):
Momen ñộng lượng có ñơn vị là
A.
N.m
B.
kg.m/s
C.
kg.m
2

D.
kg.m
2
/s
Câu 172: (TN – THPT 2009):
Một bánh xe có momen quán tính 2kg.m
2
ñối với trục quay ∆ cố ñịnh, quay với tốc
ñộ góc 15rad/s quanh trục ∆ thì ñộng năng quay của bánh xe là
A.
60 J.
B.
30 J.
C.
225 J.
D.

450 J.
Câu 173: (TN – THPT 2009):
ðối với sóng âm, hiệu ứng ðốp – ple là hiện tượng
A.
Giao thoa của hai sóng cùng tần số và có ñộ lệch pha không ñổi theo thời gian
B.
Sóng dừng xảy ra trong một ống hình trụ khi sóng tới gặp sóng phản xạ.
C.
Tần số sóng mà máy thu ñược khác tần số nguồn phát sóng khi có sự chuyển ñộng tương ñối giữa nguồn sóng
và máy thu.
D.
Cộng hưởng xảy ra trong hộp cộng hưởng của một nhạc cụ.
Câu 174: (TN năm 2010)
Trong số các hành tinh sau ñây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ
tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là

A.
Hải Vương tinh.
B.
Thổ tinh.
C.
Thủy tinh.
D.
Thiên Vương tinh.
Câu 175: (TN – THPT 2009):
Theo thuyết tương ñối khối lượng của một vật
A.
không ñổi khi tốc ñộ chuyển ñộng của vật thay ñổi
B.
có tính tương ñối, giá trị của nó phụ thuộc hệ qui

chiếu.
C.
tăng khi tốc ñộ chuyển ñộng của vật giảm.
D.
giảm khi tốc ñộ chuyển ñộng của vật tăng.

-
HẾT



ðÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D


61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100

A
B
C
D


101

102

103

104

105

106

107

108


109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

A
B
C
D



121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

131

132

133

134

135


136

137

138

139

140

A
B
C
D


141

142

143

144

145

146

147


148

149

150

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

A
B
C

D

161

162

163

164

165

166

167

168

169

170

171

172

173

174


175

A


B


C


D



×