1
NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
1. Trình độ đào tạo: Đại học
2. Loại hình đào tạo: Chính quy
3. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình nhằm mục tiêu đào tạo kỹ sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất
chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt. Sinh viên được trang bị các kiến thức cơ sở vững vàng,
có khả năng giải quyết độc lập các vấn đề kỹ thuật, có khả năng phát triển nghiên cứu về
chuyên ngành đ
iện tử – viễn thông
, đáp ứng nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của
đất nước.
4. Chuẩn đầu ra:
4.1. Yêu cầu về kiến thức:
Kiến thức chiều sâu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản chuyên
ngành trong lĩnh vực Điện tử – Viễn thông, cần thiết cho nghề nghiệp hoặc phục
vụ cho việc học ở bậc cao hơn. Kiến thức được xây dựng trên các nguyên lý
khoa học, lập luận phân tích chặt chẽ và kích thích khả năng sáng tạo của sinh
viên.
Kiến thức chiều rộng: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng rộng, có
thể áp dụng vào các vấn đề liên quan đến kỹ thuật điện - điện tử nói chung …. ,
là điều kiện cần thiết đế sinh viên phát huy tính sáng tạo trong họat động nghề
nghiệp, khả năng tự học và tự nghiên cứu.
4.2. Yêu cầu về kỹ năng:
Tính chuyên nghiệp: Phát triển các kỹ năng giúp cho sinh viên có khả năng giao
tiếp, tinh thần làm việc tập thể, rèn luyện thái độ chuyên nghiệp và đạo đức nghề
nghiệp, chuẩn bị khả năng làm việc trong môi trường hiện đại, phức tạp và học
tập suốt đời.
Khả năng ngoại ngữ: Rèn luyện cho sinh viên có kỹ năng về tiếng Anh trong
học tập, nghiên cứu và giao tiếp.
4.3. Yêu cầu về thái độ:
4.3.1. Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân: Hiểu biết về chính
trị, đường lối chính sách của nhà nước, đạo đức nghề nghiệp, luật pháp, an ninh và
xã hội, có phẩm chất đạo đức và đủ sức khỏe để tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc.
4.3.2. Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ:
4.3.3. Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc:
2
4.4. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
4.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
4.6. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà nhà trường tham khảo:
5. Nội dung chương trình:
Stt Tên môn học Tín chỉ
Tên
giáo
trình
Tên
tác giả
Năm
xuất
bản
I Học kỳ I
1.
Đại số
4
2.
Giải tích 1
4
3.
Vật lý 1
4
4.
Vật lý 2
4
5.
Anh văn 1
2
6.
Pháp luật VN DC
2
7.
Giáo dục thể chất 1
0
8.
Giáo dục quốc phòng
0
Tổng cộng 20
II Học kỳ II
9.
Kỹ năng giao tiếp & ngành nghề
2
10.
Giải tích 2
4
11.
Hóa đại cương
3
12.
Anh văn 2
2
13.
Hệ thống máy tính và ngôn ngữ C
3
14.
Toán Kỹ thuật
2
15.
Môi trường và con người
2
16.
Thí nghiệm Vật lý
1
17.
Giáo dục thể chất 2
0
Tổng cộng 19
III Học kỳ III
18. Xác suất thống kê
2
19. Anh văn 3
2
20. Giáo dục thể chất 3
0
21. Giải tích mạch
4
22. Dụng cụ bán dẩn
3
23. Kỹ thuật số
3
24. Trường điện từ
3
25.
TH Hệ thống máy tính và ngôn
ngữ C
1
26. 2 tín chỉ chọn tự do
2
3
Tổng cộng 20
IV Học kỳ IV
27. Anh văn 4
2
28. Phương pháp tính
2
29. Thí nghiệm mạch
1
30. Mạch điện tử
3
31. Thí nghiệm Dụng cụ bán dẩn
1
32. Thí nghiệm Kỹ thuật số
1
33. Vi xử lý
3
34. Tín hiệu và hệ thống
3
35. Biến đổi năng lượng điện cơ
3
36. Thực tập Khái niệm
1
Tổng cộng 20
V Học kỳ V
37. Nguyên lý cơ bản CN M-L
5
38. Thí nghiệm Mạch điện tử
1
39. Thí nghiệm Vi xử lý
1
40. Cơ sở tự động
3
41. TN Biến đổi năng lượng điện cơ
1
42. Xử lý số tín hiệu
3
43. Truyền số liệu và mạng
3
44. Thực tập điện 1
1
45. Thực tập điện tử
2
Tổng cộng 20
VI Học kỳ VI
46. 2 tín chỉ chọn tự do
2
47. TN Cơ sở tự động
1
48. TN Xử lý số tín hiệu
1
49. TN Truyền số liệu và mạng
1
50. Thực tập điện 2
1
51. Thực tập Kỹ thuật
1
52. Mạch Điện Tử Nâng Cao
2
53. Mạch Điện Tử Thông Tin
3
4
54. Đo Điện Tử
2
55. Kỹ Thuật Siêu Cao Tần
2
56. Anten - Truyền Sóng
3
Tổng cộng 19
VII Học kỳ VII
57. Đường lối cách mạng ĐCS VN
3
58. Đồ án Điện tử-Viễn thông 1
1
59. Hệ Thống Viễn Thông
3
60. Kỹ Thuật Xung
2
61. Thí Nghiệm Đo Điện Tử
1
62.
10 TC tự chọn của chuyên ngành Điện tử
- Viễn thông
10
Tổng cộng 20
VIII Học kỳ VIII
63. Tư tưởng HCM
2
64. Quản lý doanh nghiệp
3
65. 2 tín chỉ chọn tự do
2
66. Đồ án Điện tử-Viễn thông 2
1
67. Thực tập Tốt nghiệp
1
Tổng cộng 9
IX Học kỳ IX
Luận văn tốt nghiệp 10