1
NGÀNH KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
1. Trình độ đào tạo: Đại học
2. Loại hình đào tạo: Chính quy
3. Mục tiêu đào tạo:
4. Chuẩn đầu ra:
4.1. Yêu cầu về kiến thức:
Trang bị cho sinh viên có những kiến thức cơ bản và hiện đại về kinh tế nói chung, có
kiến thức sâu về chuyên môn trong lĩnh vực thuế, kế toán và kiểm toán nói riêng.
Sinh viên tốt nghiệp có thể lập, đọc và phân tích các báo cáo tài chính; có kiến thức
về tổ chức và điều hành công tác kế toán tại các doanh nghiệp và các tổ chức khác; có
kiến thức sâu về các nghiệp vụ kiểm tóan và thuế; có năng lực thực hiện các thủ tục
kiểm tóan. Có kiến thức tổng hợp phân tích số liệu kế toán, hoạch định tài chính,
tham mưu đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế tài
chính của đơn vị; có thể tự nghiên cứu cập nhật các kiến thức mới để thích ứng với
những thay đổi theo yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và nghề nghiệp của mình.
4.2. Kỹ năng:
4.3. Yêu cầu về thái độ:
4.3.1. Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân:
Sinh viên tốt nghiệp có kỹ năng giao tiếp, có kỹ năng thao tác phần mềm kế
toán và kỹ năng làm việc nhóm.
Có phẩm chất đạo đức tốt, tuân thủ luật pháp.
Trung thực, liêm chính và tuân thủ đạo đức, chuẩn mực nghề nghiệp.
4.3.2. Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ:
4.3.3. Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc:
4.4. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Có khả năng là kiểm toán viên, chuyên viên tư vấn về kế toán, tài chính doanh
nghiệp, chuyên viên thuế;.
Có khả năng điều hành về công tác tổ chức kế toán tài chính ở các doanh nghiệp
thuộc các thành phần kinh tế, các đơn vị tư vấn về kế toán, tài chính, các công ty đầu
tư, tư vấn kế toán kiểm toán,…; các đơn vị cơ quan quản lý nhà nước và các đơn vị
hành chính sự nghiệp; các định chế tài chính trung gian: các ngân hàng thương mại,
các quỹ đầu tư thuộc các khu vực, thành phần kinh tế trong và ngoài nước, trung tâm
giao dịch chứng khoán.
4.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
4.6. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà nhà trường tham khảo:
2
5. Nội dung chương trình:
Stt Tên môn học
Tín
chỉ
Tên
giáo
trình
Tên
tác giả
Năm
xuất
bản
Khối kiến thức cơ bản 53
HỌC KỲ 1 15
Các môn học bắt buộc 9
1
Toán cao cấp C1 3
2
Toán cao cấp C2 3
3
Pháp luật đại cương 3
Các môn học tự chọn 6
4
Lịch sử các nền văn minh thế giới 3
5
Lịch sử kinh tế Việt Nam và các nước 3
6
Địa lý kinh tế 3
7
Tin học đại cương 3
Các môn học BB không tính tín chỉ
8
Ngoại ngữ không chuyên 1 4
9
Giáo dục thể chất 3
HỌC KỲ 2 19
Các môn học bắt buộc 16
10
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 4
11
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 5
12
Kinh tế học vi mô 4
13
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3
Các môn học tự chọn 3
12
Quan hệ quốc tế 3
13
Tâm lý học đại cương 3
14
Con người và môi trường 3
15
Xã hội học 3
Các môn học BB không tính tín chỉ
16
Ngoại ngữ không chuyên 2 4
17
Giáo dục thể chất 2
18
Giáo dục quốc phòng 4 tuần
HỌC KỲ 3 19
Các môn học bắt buộc 16
19
Lịch sử học thuyết kinh tế 3
20
Kinh tế học vĩ mô 4
21
Lý thuyết thống kê 3
22
Kế toán đại cương 3
23
Quản trị học căn bản 3
3
Các môn học tự chọn 3
24
Logic học 3
25
Dân số học 3
26
Phương pháp nghiên cứu khoa học 3
27
Giáo dục học đại cương 3
28
Địa chính trị thế giới 3
Các môn học BB không tính tín chỉ
29
Ngoại ngữ không chuyên 3 4
30
Giáo dục thể chất 3
Khối kiến thức chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành 20
HỌC KỲ 4 20
Các môn học bắt buộc 14
31
Marketing căn bản 3
32
Kinh tế lượng 3
33
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
34
Kinh tế học quốc tế 3
35
Lý thuyết tài chính và tiền tệ 3
Các môn học tự chọn 6
36
Luật kinh tế 3
37
Kinh doanh quốc tế 3
38
Kinh tế tài nguyên và môi trường 3
39
Tâm lý và nghệ thuật đàm phán 3
40
Tin học quản lý 3
Các môn học BB không tính tín chỉ
41
Ngoại ngữ chuyên ngành 4
42
Giáo dục thể chất 2
Kiến thức ngành, bổ trợ 52
HỌC KỲ 5 20
Các môn học bắt buộc 14
43
Kế toán tài chính 1 4
44
Thuế - Thực hành và khai báo 3
45
Thanh toán quốc tế 3
46
Tài chính doanh nghiệp 4
Các môn học tự chọn 6
47
Tiền tệ ngân hàng 3
48
Thuế 3
49
Ngân sách Nhà nước 3
50
Kế toán ngân hàng thương mại 3
51
Quản trị hành chính văn phòng 3
52
Thị trường chứng khoán 3
4
Các môn học BB không tính tín chỉ
53
Ngoại ngữ chuyên ngành 4
HỌC KỲ 6 16
Các môn học bắt buộc 13
54
Lý thuyết kiểm toán 3
55
Kế toán tài chính 2 4
56
Kế toán tài chính 3 3
57
Kế toán quốc tế 3
Các môn học tự chọn 3
58
Tài chính quốc tế 3
59
Kế toán hành chính sự nghiệp 3
60
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương 3
61
Kỹ năng làm việc theo nhóm 3
Các môn học BB không tính tín chỉ
62
Ngoại ngữ chuyên ngành 4
HỌC KỲ 7 16
Các môn học bắt buộc 13
63
Sổ sách và báo cáo kế toán 3
64
Kế toán quản trị 4
65
Kiểm toán phần hành 3
66
Tin học kế toán 3
Các môn học tự chọn 3
67
Kế toán ngân sách & nghiệp vụ kho bạc 3
68
Hệ thống thông tin kế toán 3
69
Phân tích Báo cáo tài chính 3
70
Quản trị doanh nghiệp 3
HỌC KỲ 8 10
Tốt nghiệp 10
71
Thực tập và viết báo cáo chuyên đề 4
72
Làm KLTN hoặc học 2 CĐ nâng cao thuộc
chuyên ngành
6