Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động - NHÓM LỆNH XÂY DỰNG MÔ HÌNH potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.19 KB, 36 trang )

Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
NHĨM L NH XÂY D NG MƠ HÌNHỆ Ự
(Model Building)
1. L nh APPEND ệ
a) Cơng d ngụ :
K t h p đ ng h c 2 h th ng khơng gian tr ng thái.ế ợ ộ ọ ệ ố ạ
b) Cú pháp:
[a,b,c,d] = append(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2)
c) Gi i thíchả :
L nh append k t n i đ ng h c 2 h th ng khơng gian tr ng thái t o thành 1 h th ng chung.ệ ế ố ộ ọ ệ ố ạ ạ ệ ố
[a,b,c,d] = append(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2) t o ra h th ng khơng gian tr ng thái k t h pạ ệ ố ạ ế ợ
bao g m h th ng 1 và h th ng 2. H th ng nh n đ c là:ồ ệ ố ệ ố ệ ố ậ ượ












+













=








2
1
2
1
2
1
2
1
2
.
1
.
0
0
0

0
u
u
B
B
x
x
A
A
x
x












+













=






2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
0
0
0
0
u
u
D

D
x
x
C
C
y
y
d) Ví d 1ụ : Cho 2 h khơng gian tr ng tháiệ ạ
[ ] [ ]







+






=







+













=








u
x
x
y
u
x
x

x
x
142
0
1
12
11
2
1
2
1
.
2
.
1
(H I)ệ
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 1 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
u
1
System1
y
1
System1
u
2
y
2
H th ng đã k t n iệ ố ế ố
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
[ ] [ ]








+






−=






+













=









u
x
x
y
u
x
x
x
x
024
0
1
01
34
2
1

2
1
.
2
1
(H II)ệ
K t n i 2 h khơng gian tr ng thái trên đ t o ra m t h khơng gian tr ng thái k t h p.ế ố ệ ạ ể ạ ộ ệ ạ ế ợ
a1 = [1 1;2 -1];
b1 = [1; 0];
c1 = [2 4];
d1 = [1];
a2 = [4 3;1 0];
b2 = [1; 0];
c2 = [4 -2];
d2 = [0];
[a,b,c,d] = append(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2)
a =
1 1 0 0
2 -1 0 0
0 0 4 3
0 0 1 0
b =
1 0
0 0
0 1
0 0
c =
2 4 0 0
0 0 4 -2
d =

1 0
0 0
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 2 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
Ví d 2: Trích t ụ ừ Ví d 3.12 ụ sách ‘ ng d ng Matlab trong i u khi n t ng’ Ứ ụ đ ề ể ự độ tác giả
Nguy n V n giáp. Và đ c vi t b i file.mễ ă ượ ế ở
%KET NOI HAI HE THONG SONG SONG
a=[1 2 3;4 5 6;7 8 9];
b=[3 4;4 5;7 9];
c=[0 0 1];
d=[0 0];
e=[1 9 3;4 5 6;7 8 7];
f=[2 4;4 6;7 9];
g=[0 1 1];
h=[0 0];
[A,B,C,D]= append(a,b,c,d,e,f,g,h)
K t qu :ế ả
A =
1 2 3 0 0 0
4 5 6 0 0 0
7 8 9 0 0 0
0 0 0 1 9 3
0 0 0 4 5 6
0 0 0 7 8 7
B =
3 4 0 0
4 5 0 0
7 9 0 0
0 0 2 4
0 0 4 6

0 0 7 9
C =
0 0 1 0 0 0
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 3 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
0 0 0 0 1 1
D =
0 0 0 0
0 0 0 0
2. L nh AUSTATE ệ
a) Cơng d ngụ :
Thêm vào h khơng gian tr ng thái các ngõ ra.ệ ạ
b) Cú pháp:
[ab,bb,cb,db] = austate(a,b,c,d)
c) Gi i thíchả :
[ab,bb,cb,db] = austate(a,b,c,d) t o ra m t h khơng gian tr ng thái m i và s ngõ vào b ng sạ ộ ệ ạ ớ ố ằ ố
ngõ vào h ban đ u nh ng s ngõ ra nhi u h n. K t qu ta đ c h th ng sau:ệ ầ ư ố ề ơ ế ả ượ ệ ố
.
x
= Ax + Bu

u
D
x
C
x
y







+






=






01
(1.2)
d) Ví d :ụ
Cho h khơng gian tr ng thái có:ệ ạ
a = b = c = d =
4 5 3 2 1 3 1 2
6 7 6 1 2 4 3 4
Dùng l nh:ệ
[ab,bb,cb,db] = augstate(a,b,c,d) ta đ c h m i nh h (1.2) có:ượ ệ ớ ư ệ
ab = bb =
1 2 4 5
3 4 6 7
cb = db =

1 3 3 2
2 4 6 1
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 4 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
.
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
1 0 0 0
0 1 0 0
3. L nh BLKBUILD, CONNECT ệ
a) Cơng d ngụ :
Chuy n s đ kh i thành mơ hình khơng gian tr ng thái.ể ơ ồ ố ạ
b) Cú pháp:
blkbuild
[aa,bb,cc,dd] = connect(a,b,c,d,Q,inputs,outputs)
c) Gi i thíchả :
[aa,bb,cc,dd] = connect(a,b,c,d,Q,inputs,outputs) t o ra các ma tr n mơ hình khơng gian tr ngạ ậ ạ
thái (ac,bc.cc,dc) c a h th ng trong s đ kh i, các ma tr n (a,b,c,d) và ma tr n Q (ma tr n choủ ệ ố ơ ồ ố ậ ậ ậ
bi t s k t n i bên trong h th ng). Vector inputs và outputs dùng đ ch n các ngõ vào và ngõ ra sau cùngế ự ế ố ệ ố ể ọ
cho h th ng (ac,bc,cc,dc).ệ ố
Vi c th c hi n xây d ng mơ hình dùng l nh connect đ c th c hi n qua các b c:ệ ự ệ ự ệ ượ ự ệ ướ
c.1) Xác đ nh hàm truy n hay h th ng khơng gian tr ng thái: nh p các h s s c a t s vàị ề ệ ố ạ ậ ệ ố ố ủ ử ố
m u s m i hàm truy n s d ng tên bi n n1, n2, n3, …, và d1, d2, d3,… ho c nh p ma tr nẫ ố ỗ ề ử ụ ế ặ ậ ậ
(A,B,C,D) s d ng tên bi n a1, b1, c1, d1; a2, b2, c2, d2; a3, b3, c3, d3,…ử ụ ế
c.2) Xây d ng mơ hình khơng gian tr ng thái ch a n i: hình thành mơ hình bao g m t t c hàmự ạ ư ố ồ ấ ả
truy n ch a đ c k t n i. i u này đ c th c hi n b ng cách l p đi l p l i l nh append cho cácề ư ượ ế ố Đ ề ượ ự ệ ằ ặ ặ ạ ệ
kh i khơng gian tr ng thái hay ố ạ tf2ss và append cho các kh i hàm truy n. ố ề tf2ss có th chuy n m iể ể ỗ
kh i thành h khơng gian tr ng thái nh sau đó dùng l nh ố ệ ạ ỏ ệ append đ t p h p các kh i nh thành m tể ậ ợ ố ỏ ộ
mơ hình hồn ch nh.ỉ
c.3) Ch ra các k t n i bên trong: xác đ nh ma tr n Q ch ra cách k t n i các kh i c a s đ kh i.ỉ ế ố ị ậ ỉ ế ố ố ủ ơ ồ ố
Trong m t hàng c a ma tr n Q thành ph n đ u tiên là s ngõ vào. Nh ng thành ph n ti p theo ch cácộ ủ ậ ầ ầ ố ữ ầ ế ỉ
ngõ đ c n i vào ngõ vào trên.ượ ố

Ví d : n u ngõ vào 7 nh n các ngõ vào khác t ngõ ra 2, 15 và 6 trong đó ngõ vào âm thì hàng t ng ngụ ế ậ ừ ươ ứ
trong Q là [7 2 -15 6].
c.4) Ch n ngõ vào và ngõ ra: t o các vector inputs và outputs đ ch ra ngõ vào và ngõ ra nào đ c duyọ ạ ể ỉ ượ
trì làm ngõ vào và ngõ ra c a h th ng.ủ ệ ố
Ví d : n u ngõ vào 1, 2 và 15 và ngõ ra 2 và 7 đ c duy trì thì inputs và outputs là:ụ ế ượ
inputs = [1 2 15]
outputs = [2 7]
c.5) K t n i bên trong: dùng l nh:ế ố ệ
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 5 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
[ac,bc,cc,dc] = connect(a,b,c,d,Q,inputs,outputs) l nh này l y thơng tin trong ma tr n Q ti nệ ấ ậ ế
hành n i chéo các kh i t o thành h th ng v i các ngõ vào và các ngõ ra đ c ch n b i bi n inputs vàố ố ạ ệ ố ớ ượ ọ ở ế
outputs.
d) Ví du :
Xét s đ kh i c a h MIMO (Mylti Input Milti Output) sau:ơ ồ ố ủ ệ
t o ra mơ hình khơng gian tr ng thái c a h th ng này, ta s d ng các l nh sau:Để ạ ạ ủ ệ ố ử ụ ệ
% Khai báo hàm truy n khâu (1):ề
n1 = 10;
d1 = [1 5];
% Khai báo các ma tr n c a h khơng gian tr ng thái (2):ậ ủ ệ ạ
a2 = [1 2
-5 3];
b2 = [2 -4
6 5];
c2 = [-3 9
0 4];
d2 = [2 1
-5 6];
% Khai báo hàm truy n khâu đi u khi n (3):ề ề ể
n3 = 2*[1 1];

d3 = [1 2];
% Khai báo s khâu c a s đ kh i:ố ủ ơ ồ ố
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 6 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
u
c

H th ng KGTTệ ố
= Ax + Bu
y = Cx + Du
1
2

3
-
+
u
2
u
1
y
1
y
2
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
nblocks = 3;
% Th c hi n các l nh k t n i:ự ệ ệ ế ố
blkbuild;
% Khai báo ma tr n đi u khi n k t n i bên trong (Q):ậ ề ể ế ố
Q = [3 1 -4
4 3 0];

inputs = [1 2]
outputs = [2 3];
[ac,bc,cc,dc] = connect(a,b,c,d,Q,inputs,outputs)
Và ta đ c h th ng có các ma tr n ac, bc, cc, dc nh sau:ượ ệ ố ậ ư
ac =
-5.0000 0 0 0
-3.0769 1.0000 4.4615 -6.6154
3.8462 -5.0000 -0.0769 0.7692
4.6154 0 0.3077 -1.0769
bc =
1.0000
0 -1.0769
0 9.8462
0 -0.3846
cc =
0.7692 -3.0000 8.3846 0.1538
4.6154 0 0.3077 0.9231
dc =
0 2.7692
0 -0.3846
H th ng này có 2 ngõ vào là 1 và 2 và có 2 ngõ ra là 2 và 3. ệ ố
4. L nh CLOOP ệ
a) Cơng d ngụ :
Hình thành h th ng khơng gian tr ng thái vòng kín.ệ ố ạ
b) Cú pháp:
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 7 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
[ac,bc,cc,dc] = cloop(a,b,c,d,sign)
[ac,bc,cc,dc] = cloop(a,b,c,d,inputs,outputs)
[numc,denc] = cloop(num,den,sign)

c) Gi i thíchả :
cloop t o ra h th ng vòng kín b ng cách h i ti p các ngõ ra và các ngõ vào c a h th ng. T t cạ ệ ố ằ ồ ế ủ ệ ố ấ ả
các ngõ vào và ngõ ra c a h vòng h đ c gi l i trong h vòng kín. cloop s d ng đ c cho c hủ ệ ở ượ ữ ạ ệ ử ụ ượ ả ệ
liên t c và gián đo n.ụ ạ
[ac,bc,cc,dc] = cloop(a,b,c,d,sign) t o ra mơ hình khơng gian tr ng thái c a h vòng kín b ngạ ạ ủ ệ ằ
cách h i ti p t t c ngõ ra t i t t c các ngõ vào.ồ ế ấ ả ớ ấ ả
sign = 1: h i ti p d ng.ồ ế ươ
sign = -1: h i ti p âm.ồ ế
N u khơng có tham s sign thì xem nh là h i ti p âm.ế ố ư ồ ế
K t qu ta đ c h th ng vòng kín:ế ả ượ ệ ố
[ ] [ ]
uDIBxCDIBAx
11
.
)()(
−−
+±= 
[ ] [ ]
uCIDxCDIDCy
11
)()(
−−
+±= 
trong đó d u “-“ ng v i h i ti p d ng và d u “+” ng v i h i ti p âm.ấ ứ ớ ồ ế ươ ấ ứ ớ ồ ế
[numc,denc]= cloop(num,den,sign) th c hi n h i ti p đ n v v i d u đ c cho b i tham sự ệ ồ ế ơ ị ớ ấ ượ ở ố
sign đ t o ra h th ng vòng kín có hàm truy n đa th c.ể ạ ệ ố ề ứ
)()(
)(
)(1
)(

)(
)(
snumsden
snum
sG
sG
sden
snum

==
[ac,bc,cc,dc] = cloop(a,b,c,d,outputs,inputs) th c hi n h i ti p các ngõ ra đ c ch đ nh trongự ệ ồ ế ượ ỉ ị
vector outputs v ngõ vào đ c ch đ nh rõ trong vector inputs đ t ora mơ hình khơng gian tr ng tháiề ượ ỉ ị ể ạ ạ
c a h vòng kín.ủ ệ
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 8 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
System
y u +
±
H th ng vòng kínệ ố
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
Vector outputs ch a ch s các ngõ ra nào đ c h i ti p v ngõ vào. Trong tr ng h p này, h iứ ỉ ố ượ ồ ế ề ườ ợ ồ
ti p d ng đ c s d ng. Mu n ch n h i ti p âm, ta dùng tham s –inputs thay cho inputs.ế ươ ượ ử ụ ố ọ ồ ế ố
d) Ví d :ụ
Xét h khơng gian tr ng thái (a,b,c,d) có 5 ngõ ra và 8 ngõ vào. h i ti p các ngõ ra 1, 3 và 5 v cácệ ạ Để ồ ế ề
ngõ vào 2, 8 và 7 và ch n h i ti p âm.ọ ồ ế
outputs = [1 3 5];
inputs = [2 8 7];
[ac,bc,cc,dc] = cloop(a,b,c,d,outputs,-inputs)
Cho h khơng gian tr ng thái:ệ ạ
[ ]







+=
2
1
21
.
u
u
BBAxx












+







=






2
1
2221
1211
2
1
2
1
u
u
DD
DD
x
C
C
y
y
Gi s vòng kín đ c t o ra b ng cách h i ti p ngõ ra yả ử ượ ạ ằ ồ ế
2
v ngõ vào uề
2

thì ta đ c h khơng gianượ ệ
tr ng thái:ạ
[ ] [ ]






±+±=
2
1
2212122
.
u
u
EBEDBBxECBAx












±

±
+






±
±
=






2
1
22212221
12211211
2222
2121
2
1
u
u
EDEDDD
EDEDDD
x

ECDC
ECDC
y
y
trong đó E = (I

D
2
D
1
)
-1
v i I là ma tr n đ n v .ớ ậ ơ ị
Các bi u th c trên đ u đúng cho mơ hình gián đo n khi thay phép vi phân b ng phép sai phân và hàmể ứ ề ạ ằ
truy n trong m t ph ng z thay cho hàm truy n trong m t ph ng s. Chú ý: ma tr n (I ề ặ ẳ ề ặ ẳ ậ

D
2
D
1
)
-1
ph i có th ngh ch đ o đ c. ả ể ị ả ượ

5. L nh FEEDBACK ệ
a) Cơng d ngụ :
K t n i h i ti p hai h th ng.ế ố ồ ế ệ ố
b) Cú pháp:
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 9 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
System

Outputs
Inputs
u
1


u
2


y
1


y
2


+

±
H th ng vòng kínệ ố
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
[a,b,c,d] = feedback(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2)
[a,b,c,d] = feedback(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2,sign)
[a,b,c,d] = feedback(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2, inputs1, outputs1)
[num,den] = feedback(num1,den1, num2,den2)
[num,den] = feedback(num1,den1, num2,den2,sign)
c) Gi i thíchả :
[a,b,c,d] = feedback(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2,sign) t o ra h th ng khơng gian tr ng thái tạ ệ ố ạ ổ

h p v i k t n i h i ti p c a h th ng 1 và 2:ợ ớ ế ố ồ ế ủ ệ ố
H th ng h i ti p đ c t o ra b ng cách n i các ngõ ra c a h th ng 1 t i các ngõ vào c a hệ ố ồ ế ượ ạ ằ ố ủ ệ ố ớ ủ ệ
th ng 2 và các ngõ ra c a h th ng 2 t i các ngõ vào c a h th ng 1.ố ủ ệ ố ớ ủ ệ ố
sign = 1: H i ti p d ng.ồ ế ươ
sign = -1: H i ti p âm.ồ ế
N u b qua tham s sign thì l nh s hi u là h i ti p âm.ế ỏ ố ệ ẽ ể ồ ế
Sau khi h i ti p ta thu đ c th ng:ồ ế ượ ố
1
1212
121
2
1
222122212
211211
.
2
.
1
)(
)(
u
DEDIDB
DEDIB
x
x
ECDBACEDDBCB
ECBCEDBA
x
x







±
±
+












±±
±±
=










[ ] [ ]
1121
2
1
2112111
( uDEDID
x
x
ECDCEDDCy ±+






±±=
trong đó:
E = (I

D
2
D
1
)
-1
v i I là ma tr n đ n v , d u “-“ ng v i h i ti p d ng và d u “+” ng v iớ ậ ơ ị ấ ứ ớ ồ ế ươ ấ ứ ớ
h i ti p âm.ồ ế
[num,den] = feedback(num1,den1, num2,den2,sign) t o ra hàm truy n đa th c c a h th ngạ ề ứ ủ ệ ố

h i ti p.ồ ế
sign = 1: H i ti p d ng.ồ ế ươ
sign = -1: H i ti p âm.ồ ế
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 10 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
System 1
System 2
u
2
y
2

y
1
u
1
+
±
H th ng h i ti pệ ố ồ ế
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
N u b qua tham s sign thì l nh s hi u là h i ti p âm.ế ỏ ố ệ ẽ ể ồ ế
Hàm truy n c a h th ng là:ề ủ ệ ố
)()()()(
)()(
)()(1
)(
)(
)(
2121
21
21

1
snumsnumsdensden
sdensnum
sGsG
sG
sden
snum

==
[a,b,c,d] = feedback(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2, inputs1, outputs1) t o ra h th ng h i ti p ạ ệ ố ồ ế
b ng cách h i ti p các ngõ ra trong outputs c a h th ng 2 t i các ngõ vào trong inputs c a h th ng ằ ồ ế ủ ệ ố ớ ủ ệ ố
1.
Vector inputs 1 ch a các ch s ngõ vào c a h th ng 1 và ch ra ngõ ra nào c a h th ng 1 đ cứ ỉ ố ủ ệ ố ỉ ủ ệ ố ượ
ch n hơi ti p. Vector outputs1 ch a các ch s ngõ ra c a h th ng 1 và ch ra ngõ ra nào c a họ ế ứ ỉ ố ủ ệ ố ỉ ủ ệ
th ng 1 đ c h i ti p v ngõ vào c a h th ng 2. Trong h th ng này, h i ti p là h i ti p d ng.ố ượ ồ ế ề ủ ệ ố ệ ố ồ ế ồ ế ươ
N u mu n dùng h i ti p âm thì dùng tham s –inputs thay cho inputs1. ế ố ồ ế ố
d) Ví dụ:
K t n i khâu có hàm truy n ế ố ề
3
152
)(
2
2
++
++
=
ss
ss
sG
v i khâu h i ti p có hàm truy nớ ồ ế ề

10
)2(5
)(
+
+
=
s
s
sH
theo d ng h i ti p âm nh sau:ạ ồ ế ư
numg = [2 5 1];
deng = [1 2 3];
numh = [5 10];
denh = [1 10];
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 11 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
System 1

System 1

System 2
outputs1 inputs1
v z
y
1


y
2



u
2


u
1


+
±
H th ng h i ti pệ ố ồ ế
G(s)
H(s)
+
-
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
[num,den] = feedback(numg, deng, numh, denh);
K t qu :ế ả
num =
2 25 51 10
den =
11 57 78 40
6. L nh PARALLEL ệ
a) Cơng d ngụ :
N i song song các h th ng.ố ệ ố
b) Cú pháp:
[a,b,c,d] = parallel(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2)
[a,b,c,d] = parallel(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2, in1, in2, out1, out2)
[num,den] = parallel(num1,den1, num2,den2)
c) Gi i thíchả :

[a,b,c,d] = parallel(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2) n i song song 2 h th ng t o thành h th ng tố ệ ố ạ ệ ố ổ
h p có ngõ ra là t ng các ngõ ra c a 2 h th ng y = yợ ổ ủ ệ ố
1
+ y
2
và các ngõ vào đ c n i l i v i nhau.ượ ố ạ ớ
Cu i cùng, ta có h th ng:ố ệ ố
u
B
B
x
x
A
A
x
x






+













=








2
1
2
1
2
1
2
.
1
.
0
0
y = y
1
+ y
2

= [C
1
+ C
2
] + [D
1
+ D
2
]u
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 12 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
System 1
System 2
y
1
y
2
u
1
u
2
+
+
u y
H th ng song songệ ố
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
[num,den] = parallel(num1,den1, num2,den2) t o ra hàm truy n đa th c c a h th ng n iạ ề ứ ủ ệ ố ố
song song. num và den ch a các h s đa th c theo th t gi m d n s m c a s.ứ ệ ố ứ ứ ự ả ầ ố ũ ủ
K t qu ta có hàm truy n:ế ả ề
)()(
)()()()(

)()(
)(
)(
21
1221
21
sdensden
sdensnumsdensnum
sGsG
sden
snum
+
=+=
[a,b,c,d] = parallel(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2, in1, in2, out1, out2) n i song song 2 h th ng đố ệ ố ể
t o thành m t h th ng t h p. Các ngõ vào c a h th ng 1 đ c n i v i các ngõ vào c a h th ng 2 vàạ ộ ệ ố ổ ợ ủ ệ ố ượ ố ớ ủ ệ ố
các ngõ ra c a h th ng 1 và 2 đ c c ng l i v i nhau cho ra ngõ ra chung c a h th ng.ủ ệ ố ượ ộ ạ ớ ủ ệ ố
Vector in1 ch a ch s các h th ng vào c a h th ng 1 và ch ra ngõ vào nào n i v i ngõ vàoứ ỉ ố ệ ố ủ ệ ố ỉ ố ớ
t ng ng c a h th ng 2 đ c ch ra trong vector in2. T ng t , vector out1 ch a ch s các ngõươ ứ ủ ệ ố ượ ỉ ươ ự ứ ỉ ố
ra c a h th ng 1 và ch ra ngõ ra nào là ngõ ra t ng c a các ngõ ra t ng ng c a h th ng 2 đ c chủ ệ ố ỉ ổ ủ ươ ứ ủ ệ ố ượ ỉ
ra trong vector out2.
Các ngõ vào c a h th ng song song bao g m các ngõ vào đ c n i và các ngõ vào khơng n i. T ngủ ệ ố ồ ượ ố ố ươ
t , ngõ ra c a h th ng song song g m các ngõ vào đã n i và các ngõ vào ch a n i c a c hai h th ng.ự ủ ệ ố ồ ố ư ố ủ ả ệ ố
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 13 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
System 1
System 2
z
1
z
2
v

1
v
2
u
1
u
2
y
2
y
1
+
+
u y
H th ng song songệ ố
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
Parallel s d ng cho c h th ng liên t c và h th ng gián đo n. ử ụ ả ệ ố ụ ệ ố ạ
d) Ví dụ:
N i 2 khâu có hàm truy n G(s) và H(s) thành h th ng song song:ố ề ệ ố
4
3
)(
+
=
s
sG
42
42
)(
2

++
+
=
ss
s
sH
numg = 3;
deng = [1 4];
numh = [2 4];
denh = [1 2 3];
[num,den] = parallel(numg, deng, numh, denh);
và ta đ c h th ng song song có hàm truy n ượ ệ ố ề
G’(s) = num(s)/den(s) v i các h s :ớ ệ ố
num = [0 5 18 25]
den = [1 6 11 12]
7. L nh SERIES ệ
a) Cơng d ngụ :
N i n i ti p hai h th ng khơng gian tr ng thái.ố ố ế ệ ố ạ
b) Cú pháp:
[a,b,c,d] = series(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2)
[a,b,c,d] = series(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2, outputs1, inputs2)
[num,den] = series(num1,den1, num2,den2)
c) Gi i thíchả :
L nh [a,b,c,d] = series(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2) n i các ngõ ra c a h th ng 1 v i các ngõ vàoệ ố ủ ệ ố ớ
c a h th ng 2, uủ ệ ố
2
= y
1
.
đ c h th ng:Để ượ ệ ố

Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 14 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
System 1 System 2
u
1


y
1
u
2


y
2
H th ng n i ti p ệ ố ố ế
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
1
12
1
2
1
212
1
2
.
1
.
0
u
DB

B
x
x
ACB
A
x
x






+












=









[ ] [ ]
112
2
1
2122
uDD
x
x
CCDy +






=
[num,den] = series(num1,den1, num2,den2) t o ra hàm truy n đa th c c a h th ng n i ti p.ạ ề ứ ủ ệ ố ố ế
num và den ch a các h s đa th c theo chi u gi m d n s m c a s. H th ng n i ti p có hàmứ ệ ố ứ ề ả ầ ố ũ ủ ệ ố ố ế
truy n nh sau:ề ư
)()(
)()(
)()(
)(
)(
21

21
21
sdensden
snumsnum
sGsG
sden
snum
==
[a,b,c,d] = series (a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2, outputs1, inputs2) n i n i ti p 2 h th ng 1 và 2ố ố ế ệ ố
t o thành h th ng t h p. Các ngõ ra đ c ch rõ c a h th ng 1 đ cn i n i ti p v i các ngõ vàoạ ệ ố ổ ợ ượ ỉ ủ ệ ố ượ ố ố ế ớ
đ c ch rõ c a h th ng 2:ượ ỉ ủ ệ ố
Vector output1 ch a các ch s ngõ ra c a h th ng 1 và ch ra ngõ ra nào c a h th ng 1 n i v iứ ỉ ố ủ ệ ố ỉ ủ ệ ố ố ớ
các ngõ vào c a h th ng 2 đ c ch ra b i vector inputs2.ủ ệ ố ượ ỉ ở
L nh này có th s d ng cho h th ng liên t c và h th ng gián đo n.ệ ể ử ụ ệ ố ụ ệ ố ạ
d) Ví d 1ụ :
K t n i 2 khâu có hàm truy n G(s) và H(s)ế ố ề
4
3
)(
+
=
s
sG
,
32
42
)(
2
++
+

=
ss
s
sH
đ t o thành h th ng n i ti p. ể ạ ệ ố ố ế Ta th c hi n nh sau:ự ệ ư
num1 = 3;
den1 = [1 4];
num2 = [2 4];
den2 = [1 2 3];
[num,den] = series(num1,den1, num2,den2)
ta đ c k t qu :ượ ế ả
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 15 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
System 1
System 2
z
1
v
2
y
1
u
2
u
1
y
2
H th ng n i ti pệ ố ố ế
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
num = [0 0 6 12]
den = [1 6 11 12]

Xét h th ng khơng gian tr ng thái (a1, b1, c1, d1) v i 5 ngõ vào và 4 ngõ ra và m t h th ng khácệ ố ạ ớ ộ ệ ố
(a2, b2, c2, d2) v i 2 ngõ vào và 3 ngõ ra. N i n i ti p 2 h th ng b ng cách n i các ngõ ra 2 và 4 c aớ ố ố ế ệ ố ằ ố ủ
h th ng 1 v i các ngõ vào 1 và 2 c a h th ng 2:ệ ố ớ ủ ệ ố
outputs1 = [2 4];
inputs2 = [1 2];
[a,b,c,d] = series (a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2,…., outputs2, inputs1)
Ví d 2: Trích t ụ ừ Ví d 3.14 ụ sách … tác gi Nuy n V n Giápả ễ ă
% KET NOI 2 HAM TRUYEN NOI TIEP
num1=[1 4];
den1=[1 4];
num2=[2 4];
den2=[2 4];
[num,den]=series(num1,den1,num2,den2)
K t qu :ế ả
num =
2 12 16
den =
2 12 16
8. L nh SSDELETE ệ
a) Cơng d ngụ :
Xóa các ngõ vào, ngõ ra, và các tr ng thái c a h th ng khơng gian tr ng thái.ạ ủ ệ ố ạ
b) Cú pháp:
[ar,br,cr,dr] = ssdelete(a,b,c,d,inputs,outputs)
[ar,br,cr,dr] = ssdelete(a,b,c,d,inputs,outputs,state)
c) Gi i thíchả :
Cho h th ng khơng gian tr ng thái:ệ ố ạ
[ ]







+=
2
1
21
.
u
u
BBAxx
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 16 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động












+







=






2
1
2221
1211
1
2
1
2
1
u
u
DD
DD
x
C
C
y
y
[ar,br,cr,dr] = ssdelete(a,b,c,d,inputs,outputs) xóa các ngõ vào và ngõ ra đ c ch đ nh t h th ngượ ỉ ị ừ ệ ố
khơng gian tr ng thái (a,b,d,d). Vector inputs ch a ch s các ngõ vào c a h th ng và ch ra ngõ vào nàoạ ứ ỉ ố ủ ệ ố ỉ
đ c xóa kh i h th ng khơng gian tr ng thái. T ng t , vector outputs ch a ch s các ngõ ra và chượ ỏ ệ ố ạ ươ ự ứ ỉ ố ỉ

ra ngõ ra nào đ c xóa kh i h th ng khơng gian tr ng thái.ượ ỏ ệ ố ạ
Cho h th ngệ ố












+












=









2
1
2221
1211
2
1
2221
1211
2
.
1
.
u
u
BB
BB
x
x
AA
AA
x
x













+












=







2
1
2221
1211
2
1
2221
1211
2
1
u
u
DD
DD
x
x
CC
CC
y
y
[ar,br,cr,dr] = ssdelete(a,b,c,d,inputs,outputs,state) xóa các ngõ vào, ngõ ra, tr ng thái ra kh i hạ ỏ ệ
th ng khơng gian tr ng thái.ố ạ
ssdelete s d ng đ c cho h th ng liên t c và gián đo n. ử ụ ượ ệ ố ụ ạ
d) Ví dụ:
Xóa ngõ vào 1, ngõ ra 2 và 3 ra kh i h th ng khơng gian tr ng thái (a,b,c,d) v i 2 ngõ vào và 3 ngõ raỏ ệ ố ạ ớ
và 3 tr ng thái.ạ
inputs = [1];
outputs = [2 3];
[ar,br,cr,dr] = ssdelete(a,b,c,d,inputs,outputs);
Cho h th ng khơng gian tr ng thái v i 5 tr ng thái, 2 ngõ vào và 3 ngõ ra h th ng có b c đ cệ ố ạ ớ ạ ệ ố ậ ượ

gi m b ng cách xóa tr ng thái 2 và 4 khơng đáp ng t i các lo i v i giá tr riêng nh .ả ằ ạ ứ ớ ạ ớ ị ỏ
[ar,br,cr,dr] = ssdelete(a,b,c,d,[],[].(2,4)
9. L nh SSSELECT ệ
a) Cơng d ngụ :
Ch n h ph (h con) t h khơng gian tr ng thái.ọ ệ ụ ệ ừ ệ ạ
b) Cú pháp:
[ae,be,ce,de] = ssselect(a,b,c,d,inputs,outputs)
[ae,be,ce,de] = ssselect(a,b,c,d,inputs,outputs,states)
c) Gi i thíchả :
Cho h khơng gian tr ng thái:ệ ạ
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 17 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
[ ]






+=
2
1
21
.
u
u
BBAxx













+






=






2
1
2221
1211
2
1
2

1
u
u
DD
DD
x
C
C
y
y
[ae,be,ce,de] = ssselect(a,b,c,d,inputs,outputs) t o ra h th ng ph v i các ngõ vào và ngõ raạ ệ ố ụ ớ
đ c ch đ nh trong 2 vector inputs và outputs.ượ ỉ ị
[ae,be,ce,de] = ssselect(a,b,c,d,inputs,outputs,states) t o ra h th ng ph v i ngõ vào, ngõ ra và ạ ệ ố ụ ớ
tr ng thái đ c ch đ nh trong các vector inputs, outputs, states.ạ ượ ỉ ị
ssselect đ c s d ng cho c h liên t c và gián đo n.ượ ử ụ ả ệ ụ ạ
d) Ví dụ:
Xét h khơng gian tr ng thái (a,b,c,d) có 5 ngõ ra và 4 ngõ vào. ch n h th ng ph có ngõ vào 1, ệ ạ Để ọ ệ ố ụ
2 và ngõ ra 2,3,4 ta th c hi n các l nh:ự ệ ệ
inputs = [1 2];
outputs = [2 3 4];
[ae,be,ce,de] = ssselect(a,b,c,d,inputs,outputs)
10. L nh ESTIM, DESTIM ệ
a) Cơng d ngụ :
Hình thành khâu quan sát.
b) Cú pháp:
[ae,be,ce,de] = estim(a,b,c,d,L)
[ae,be,ce,de] = estim(a,b,c,d,L,sensors,known)
[ae,be,ce,de] = destim(a,b,c,d,L)
[ae,be,ce,de] = destim(a,b,c,d,L,sensors,known)
c) Gi i thíchả :

estim và destim t o ra khâu quan sát Kalman c đ nh t m t h khơng gian tr ng thái và ma tr n ạ ố ị ừ ộ ệ ạ ậ
đ l i khâu quan sát L.ộ ợ
[ae,be,ce,de] = estim(a,b,c,d,L) t o ra khâu quan sát tr ng thái d a trên h th ng liên t c:ạ ạ ự ệ ố ụ
BuAxx +=
.
y = Cx + Du
b ng cách xem t t c các ngõ ra c a khâu là các ngõ ra c m bi n. Khâu quan sát đ t đ c là: ằ ấ ả ủ ả ế ạ ượ
[ ]
LyxLCAx +−=
^^
.
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 18 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
^
^
^
x
I
C
x
y






=









[ae,be,ce,de] = estim(a,b,c,d,L,sensors,known) t o ra khâu quan sát tr ng thái liên t c dùng các ngõạ ạ ụ
c m bi n đ c ch đ nh trong vector sensors và các ngõ vào bi t tr c đ c ch đ nh trong vectorả ế ượ ỉ ị ế ướ ượ ỉ ị
known. Các ngõ vào này bao hàm c các ngõ vào khâu quan sát. Các ngõ vào bi t tr c là các ngõ vào c a khâuả ế ướ ủ
khơng đ c dùng đ thi t k khâu quan sát nh các ngõ vào đi u khi n hay các l nh bên ngồi. ượ ể ế ế ư ề ể ệ
[ae,be,ce,de] = destim(a,b,c,d,L) t o ra khâu quan sát tr ng thái c a h gián đo n:ạ ạ ủ ệ ạ
x[n + 1] = Ax[n] + Bu[n]
y[n] = Cx[n] + Du[n]
b ng cách xem t t c các ngõ ra là ngõ c m bi n. ằ ấ ả ả ế Ta có khâu quan sát c a h th ng là:ủ ệ ố

x
[n + 1] = [A – ALC]

x
[n] + Aly[n]
][][
][
][
^
^
ny
L
CL
nx
LCI

CLCC
nx
ny






+








=









[ae,be,ce,de] = destim(a,b,c,d,L,sensors,known) t o ra khâu quan sát tr ng thái gián đo n sạ ạ ạ ử
d ng các ngõ vào c m bi n và ngõ vào bi t tr c đ c ch đ nh trong vector sensors và known.ụ ả ế ế ướ ượ ỉ ị

d) Ví dụ: (Trích t trang 11-71 sách ừ ‘Control System Toolbox’)
Xét h khơng gian tr ng thái (a,b,c,d) có 7 ngõ ra và 4 ngõ vào. t o khâu quan sát tr ng thái khi maệ ạ ạ ạ
tr n đ l i Kalman L đ c thi t k s d ng ngõ ra 4, 7 và 1 c a khâu làm các c m bi n và ngõ vào 1, 4,ậ ộ ợ ượ ế ế ử ụ ủ ả ế
3 là các ngõ vào bi t tr c. Khâu quan sát tr ng thái đ c t o thành b ng cách s d ng:ế ướ ạ ượ ạ ằ ử ụ
sensors = [4 7 1];
known = [1 4 3];
[ae,be,ce,de] = estim(a,b,c,d,L,sensors,known)
11. L nh REG, DREG ệ
a) Cơng d ngụ :
T o khâu đi u khi n.ạ ề ể
b) Cú pháp:
[ac,bc,cc,dc] = reg(a,b,c,d,K,L)
[ac,bc,cc,dc] = reg(a,b,c,d,K,L,sensors,known,controls)
[ac,bc,cc,dc] = dreg(a,b,c,d,K,L)
[ac,bc,cc,dc] = dreg(a,b,c,d,K,L,sensors,known,controls)
c) Gi i thíchả :
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 19 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
reg và dreg t o ra khâu đi u khi n/ khâu quan sát t m t h khơng gian tr ng thái, ma tr n đ l iạ ề ể ừ ộ ệ ạ ậ ộ ợ
h i ti p K và ma tr n đ l i khâu quan sát L. ồ ế ậ ộ ợ
[ac,bc,cc,dc] = reg(a,b,c,d,K,L) t o ra khâu đi u khi n/ khâu quan sát cho h liên t c:ạ ề ể ệ ụ
BuAxx +=
.
y = Cx + Du
b ng cách xem các ngõ vào c a khâu là ngõ vào đi u khi n và các ngõ ra là ngõ ra c m bi n. K t qu taằ ủ ề ể ả ế ế ả
có khâu đi u khi n/ khâu quan sát:ề ể
.
^
x
= [A – BK – LC + LDK]

.
^
x
+ Ly

^^
xKu =

[ac,bc,cc,dc] = reg(a,b,c,d,K,L,sensors,known,controls) t o ra khâu đi u khi n/ khâu quan sátạ ề ể
s d ng các c m bi n đ c ch đ nh trong vector sensors, ngõ vào bi t tr c đ c ch đ nh b i vectorử ụ ả ế ượ ỉ ị ế ướ ượ ỉ ị ở
known và ngõ vào đi u khi n đ c đ c ch đ nh b i vector controls. ề ể ượ ượ ỉ ị ở
[ac,bc,cc,dc] = dreg(a,b,c,d,K,L) t o ra khâu đi u khi n/ khâu quan sát cho h gián đo n.ạ ề ể ệ ạ
x[n + 1] = Ax[n] + Bu[n]
y[n] = Cx[n] + Du[n]
b ng cách xem t t c các ngõ vào đi u khi n và t t c ngõ ra là ngõ ra c m bi n. K t qu ta có khâuằ ấ ả ề ể ấ ả ả ế ế ả
đi u khi n/ khâu quan sát:ề ể

x
[n+1]=[A–ALC–(A–ALD)E(K–KLC)

x
[n]]+[AL-(B-ALD)EKL]Y[n]]
^
u
[n] = [K-KLC+KLDE(K-KLC)

x
[n]]+[KL+KLDEKL]Y[n]]
trong đó E = (I – KLD)
-1

v i I là ma tr n đ n v . ớ ậ ơ ị
[ac,bc,cc,dc] = dreg(a,b,c,d,K,L,sensors,known,controls) t o ra khâu đi u khi n/ khâu quan sát ạ ề ể
gián đo n s d ng các c m bi n, các ngõ vào bi t tr c và các ngõ vào đi u khi n đã đ c ch đ nh.ạ ử ụ ả ế ế ướ ề ể ượ ỉ ị
d) Ví d : ụ (Trích t trang 11-178 sách ừ ‘Control System Toollbox’)
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 20 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Plant
Controller
Known
Controll
Sensor
+
-
gf
fg
K t n i gi a khâu đ l i và khâu đi u khi n ế ố ữ ộ ợ ề ể
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
Xét h khơng gian tr ng thái liên t c (a,b,c,d) có 7 ngõ ra và 4 ngõ vào. t o khâu đi u khi n/ khâuệ ạ ụ ạ ề ể
quan sát khi ma tr n đ l i h i ti p K và đ c thi t k s d ng ngõ vào 1, 2, 4 c a khâu nh ngõ vàoậ ộ ợ ồ ế ượ ế ế ử ụ ủ ư
đi u khi n, ma tr n d l i Kalman L đ c thi t k s d ng ngõ ra 4, 7, 1 nh các c m bi n và ngõề ể ậ ộ ợ ượ ế ế ử ụ ư ả ế
vào 3 c a khâu là ngõ vào bi t tr c.ủ ế ướ
controls = [1, 2, 4];
sensors = [4, 7, 1];
known = [3];
[ac,bc,cc,dc] = reg(a,b,c,d,K,L,sensors,known,controls)
12. L nh RMODEL, DRMODEL ệ
a) Cơng d ngụ :
T o ra mơ hình n đ nh ng u nhiên b c n.ạ ổ ị ẫ ậ
b) Cú pháp:
[a,b,c,d] = rmodel(n)
[a,b,c,d] = rmodel(n,p,m)

[num,den] = rmodel(n)
[num,den] = rmodel(n,p)
[a,b,c,d] = drmodel(n)
[a,b,c,d] = drmodel(n,p,m)
[num,den] = drmodel(n)
[num,den] = drmodel(n,p)
c) Gi i thíchả :
[a,b,c,d] = rmodel(n) t o ra mơ hình khơng gian tr ng thái n đ nh ng u nhiên b c n (a,b,c,d)ạ ạ ổ ị ẫ ậ
có 1 ngõ vào và 1 ngõ ra.
[a,b,c,d] = rmodel(n,p,m) t o ra mơ hình n đ nh ng u nhiên b c n có m ngõ vào và p ngõ ra.ạ ổ ị ẫ ậ
[num,den] = rmodel(n) t o ra hàm truy n c a mơ hình n đ nh ng u nhiên b c n. num và den ạ ề ủ ổ ị ẫ ậ
ch a các h s c a hàm truy n đa th c theo chi u gi m d n s m c a s.ứ ệ ố ủ ề ứ ề ả ầ ố ũ ủ
[num,den] = rmodel(n,p) t o ra mơ hình SIMO (Singular Input Multi Outputs) n đ nh ng u ạ ổ ị ẫ
nhiên b c n có 1 ngõ vào và m ngõ ra.ậ
drmodel t o ra các mơ hình n đ nh ng u nhiên gián đo n.ạ ổ ị ẫ ạ
d)Ví d : Trích t trang 11-190 sách ụ ừ ‘Control System Toolbox’
T o mơ hình n đ nh ng u nhiên v i 3 tr ng thái(state), 2 inputs, 2 outputs:ạ ổ ị ẫ ớ ạ
sys=rss(3,2,2)
K t qu :ế ả
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 21 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động

a =
x1 x2 x3
x1 -0.36837 0.20275 0.14925
x2 -0.23638 -0.64783 0.51501
x3 0.086654 -0.52916 -0.59924


b =

u1 u2
x1 -0.1364 0
x2 0.11393 -0.095648
x3 0 -0.83235


c =
x1 x2 x3
y1 0.29441 0 0
y2 0 1.6236 0.858


d =
u1 u2
y1 1.254 -1.441
y2 0 0.57115

Continuous-time model.

13. L nh ORD2 ệ
a) Cơng d ngụ :
T o ra h b c 2.ạ ệ ậ
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 22 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
b) Cú pháp:
[a,b,c,d] = ord2(w,z)
[num,den] = ord2(wn,z)
c) Gi i thíchả :
[a,b,c,d] = ord2(w,z) t o ra s mơ t khơng gian tr ng thái (a,b,c,d) c a h b c 2.ạ ự ả ạ ủ ệ ậ
22

2
1
)(
nn
ss
sH
ωωζ
++
=
đ c cho b i t n s t nhiên wn và t l t t d n.ượ ở ầ ố ự ỷ ệ ắ ầ
[num,den] = ord2(wn,z) t o ra hàm truy n đa th c c a h b c 2.ạ ề ứ ủ ệ ậ
d) Ví d :ụ (Trích t trang 11-163 sách ừ ‘Control System Toolbox’)
Tìm hàm truy n c a h b c 2 có t l t t d n ề ủ ệ ậ ỷ ệ ắ ầ ζ = 0.4 và t n s t nhiên ầ ố ự ω
n
= 2.4 rad/s.
[num,den] = ord2 (2.4, 0.4)
num = 1
den =
1.0000 1.9200 5.7600
T c là ta có hàm truy n (transfer function):ứ ề
1/(s
2
+1,92s+5,76)
14. L nh PADE ệ
a) Cơng d ngụ :
Tìm mơ hình g n đúng c a khâu tr .ầ ủ ễ
b) Cú pháp:
[a,b,c,d] = pade(T,n)
[num,den] = pade(T,n)
c) Gi i thíchả :

pade t o ra mơ hình LTI b c n g n đúng. Mơ hình g n đúng pade đ c s d ng đ mơ ph ngạ ậ ầ ầ ượ ử ụ ể ỏ
ng h ng c a th i gian tr nh th i gian tr tính tốn trong ph m vi h liên t c. Phép bi n đ iả ưở ủ ờ ễ ư ờ ễ ạ ệ ụ ế ổ
Laplace c a th i gian tr T giây là eủ ờ ễ
-sT
có th g n b ng hàm truy n v i t s và m u s b c n.ể ầ ằ ề ớ ử ố ẫ ố ậ
e
-sT
= 1 – sT +
!2
1
(sT)
2
!3
1
(sT)
3
+……≈
)(
)(
sden
snum
[a,b,c,d] = pade(T,n) t o ra mơ hình tr ng thái SISO (Singular Input Singular Outputs) b c nạ ạ ậ
x p x th i gian tr T giây.ấ ỉ ờ ễ
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 23 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
[num,den] = pade(T,n) t o ra hàm truy n đa th c g n th i gian tr nh t. num và den ch a cácạ ề ứ ầ ờ ễ ấ ứ
h s đa th c theo chi u gi m d n s m c a s.ệ ố ứ ề ả ầ ố ũ ủ
d) Ví d 1:ụ
Tìm hàm truy n và mơ hình g n đúng khâu b c 1 v i th i gian tr là 0.2 giây.ề ầ ậ ớ ờ ễ
Ta th c hi n l nh sau:ự ệ ệ

[num,den] = pade(0.2, 1)
ta đ c:ượ
num =
-0.0995 0.9950
den =
0.0995 0.9950
t c làứ
9950.00995.0
9950.00995.0
)(
)(
)(
+
+−
==
s
s
sden
snum
sH
Sau đó ta gõ ti p ngồi d u nh c l nh:ế ở ấ ắ ệ
pade(0.2,1)
Ta có k t qu :ế ả
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4
-1
-0.5
0
0.5
1
Time (secs)

Amplitude
Step response of 1st-order Pade approximation
10
0
10
1
10
2
-300
-200
-100
0
Frequency (rad/s)
Phase (deg.)
Phase response
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 24 - GVHD: PHẠM QUANG HUY
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động
Ví d 2: Tìm hàm truy n mơ hình g n đúng khâu b c 3 v i th i gian tr là 0.1 giây. ụ ề ầ ậ ớ ờ ễ (Trích t trangừ
11-166 sách ‘Control System Tollbox’)
[num,den] = pade(0.1, 3)
pade(0.1,3)
Ta có k t qu :ế ả
num =
1.0e+005 *
-0.0000 0.0012 -0.0600 1.2000
den =
1.0e+005 *
0.0000 0.0012 0.0600 1.2000
Thực hiện: PHẠM QUỐC TRƯỜNG - 25 - GVHD: PHẠM QUANG HUY

×