Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.64 KB, 5 trang )
Đặc ngữ (Idioms and Expressions) luyện thi Đại Học
Test 12
1. take things to pieces : tháo tung ra thành từng mảnh
e.g. Men like to take things to pieces and put them together
again.
Đàn ông khoái tháo tung đồ vật ra thành từng mảnh rồi lắp
chúng lại với nhau.
2. put on an act : giả vờ, làm bộ
e.g. We know you're a good swimmer-stop putting on an act.
Tụi tao biết mầy bơi rất cừ-đừng có mà làm bộ nữa.
3. keep something quiet : giữ kín chuyện gì
e.g. She kept quiet about her plans to change jobs.
Cổ giữ kín dự định đổi việc của cổ.
4. come to light : ra trước ánh sáng công luận
e.g. Other details have come to light because of this
investigation.
Những chi tiết khác được mang ra trước ánh sáng công
luận nhờ vào cuộc điều tra nầy.
5. put one's foot in it : gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm
gây bối rối
e.g. I really put my foot in it when I asked her about her job. I
didn't know she'd just been fired.
Tôi thực sự đã phạm sai lầm gây bối rối khi hỏi về việc làm
của cổ. Tôi không biết cổ vừa bị đuổi việc.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each