Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.08 KB, 6 trang )
Đặc ngữ (Idioms and Expressions) luyện thi Đại Học
Test 13
1. take something for granted : coi là hiển nhiên, không
coi trọng, không đánh giá cao
e.g. Children take it for granted that their parents will
feed them.
Em nhỏ coi việc ba mẹ chúng nuôi chúng là điều
hiển nhiên.
2. take eyes off someone : thôi không ngắm nghía, thôi
không nhìn ai nữa, rời mắt khỏi ai đó
e.g. Ken couldn't take his eyes off Judy.
Thằng Ken không tài nào rời mắt khỏi con Judy.
3. pull one's weight : nỗ lực, lo tròn trách nhiệm
e.g. The rest of the team complained that Sarah wasn't
pulling her weight.
Đám còn lại của đội phàn nàn rằng Sarah không nỗ
lực.
4. make (both) ends meet : sống đủ
e.g. I have to work at two jobs to make both ends
meet.
Tao phải làm hai việc để sống đủ.
5. get hold of the wrong end of the stick : hiểu lầm ai đó
e.g. I think I must explain to her that she got hold of
the wrong end of the stick again.
Tôi nghĩ tôi cần phải giải thích với cổ rằng cổ đã
hiểu lầm tôi lần nữa.