Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TAKE pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.26 KB, 4 trang )

TAKE
- take a holiday : đi nghỉ
e.g. We're so glad we decided to take a holiday here.
Chúng tôi rất vui vì đã quyết định đi nghỉ ở đây.
- take a trip : đi du hành
e.g. Yesterday we took a trip to the mountains.
Hôm qua chúng tôi đi du hành đến những ngọn núi.
- take a train / bus : đón xe lửa / xe buýt
e.g. First we took a train to a little town and then we took a bus
going to various villages.
Đầu tiên chúng tôi đón xe lửa tới thị trấn nhỏ, và rồi đón xe
buýt đi thăm nhiều ngôi làng.
- take a liking to : thấy hứng thú, thấy thích thú
e.g. We got off when we saw one that we took a liking to.
Chúng tôi xuống xe khi thấy những thứ gây thích thú.
- take an interest in : thấy hứng thú, thích thú với
e.g. Some kids took an interest in us.
Vài em nhỏ thích thú với sự xuất hiện của chúng tôi.
- take a photo / photos : chụp hình
e.g. We took a lot of photos.
Chúng tôi chụp nhiều hình.
- take a chance : mạo hiểm
e.g. I'd take a chance and leave if I were you.
Tao sẽ mạo hiểm và rời khỏi đó nếu tao là mầy.
- take a dislike to : không thích / ghét
e.g. The boss has taken a dislike to you.
Ông chủ không thích anh từ lâu.
- take advantage of : lợi dụng, tận dụng
e.g. Take advantage of being in London - there are always
plenty of jobs there.
Hãy tận dụng cơ hội khi anh ở Luân Đôn, nơi đây luôn có


rất nhiều việc làm.
- take action : hành động
e.g. You'll soon find something else, so take action, that's my
advice!
Chẳng bao lâu anh sẽ tìm thấy điều gì khác, lúc đó hãy
hành động - lời khuyên của tôi đó!


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×