Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giáo trình thoát nước dân dụng và công nghiệp - Chương 2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.57 KB, 14 trang )

Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-1
Chư ơ ng 2. NHỮ NG VẤ N ĐỀ CƠ BẢ N VỀ THI Ế T KẾ HTTN
(6iết: 4LT+2ĐA)
II-1. NHỮNG TÀI LIÊU CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ
- Đồ án quy hoạch đô thị:
+ Số lượng và phân bố dân cư
+ Bố trí và quy mô các công trình kiến trúc, xây dựng, cấp nước, vệ sinh,
giao thông, cây xanh, kinh tế, văn hoá
+ Phân bố và quy mô các loại XNCN
+ Các bước xây dựng đô thị (QH 5, 10, 20 năm sau)
- Bản đồ địa hình
- Tài liệu địa chất, ĐCTV
- Tài liệu khí tượng
- Tài liệu thuỷ văn nguồn nước
- Các số liệu về điều kiện vệ sinh
- Các tiêu chuẩn quy phạm thiết kế:
+ TCXD 33-1985. CN - Mạng lưới bên ngoài c/trình - Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCXD 51-1984. TN - Mạng lưới bên ngoài c/trình - Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 4474-1987. TN bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 4513-1988. CN bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 4519-1988. HTCTN trong nhà và c/trình - QP thi công và ngh/thu
+ TCVN 5576-1991. HT CTN - QP quản lý kỹ thuật
+ TCVN 2622:1995. Tiêu chuẩn nước chữa cháy.
- Và các tài liệu liên quan khác
Chú ý: Mức độ ch/ xác, chi tiết của tài liệu tuỳ theo các bước thiết kế (4 g/đoạn):
+ Quy hoạch
+ BCĐT
+ TKKT
+ TKTC
(Đ/v những công trình nhỏ có thể gộp nhiều bước thiết kế cùng một lúc).


II-2. DÂN SỐ TÍNH TOÁN
DS tính toán là số người sử dụng HTTN tính đến cuối thời gian quy hoạch xây
dựng (thường 15󽞹20 năm).
DS tính toán phụ thuộc loại nhà, số tầng nhà, mức độ trang thiết bị VS và tiện
nghi ngôi nhà và được xác định:
N=P.F
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-2
Trong đó:
P - mật độ dân số P, ng/ha;
F diện tích khu nhà ở, ha
Ở các XNCN, số người tính theo ca SX, lấy theo thực tế hoặc theo quy hoạch
P󽞴50 ng/ha HTTN mới đạt hiệu quả. P<50 ng/ha chỉ nên xây dựng HT cục bộ.
***** (1)
II-3. TIÊU CHUẨN VÀ CHẾ ĐỘ THẢI NƯỚC
TCTN là lượng nước thải TB ngày đêm tính trên đầu người. TCTN SH khu dân
cư thường lấy bằng TCCN.
1. Tiêu chuẩn nước thải SH khu dân cư
Cũng như TCCN, TCTN thải SH phụ thuộc mức độ hoàn thiện thiết bị VS,
phong tục tập quán, điều kiện KT-XH, trình độ dân trí, KHKT TCTN lấy theo
quy phạm, TCXD 51-1984.
Bảng 2-1. TCTN SH khu dân cư
TT
Mức độ tiện nghi của ngôi nhà
TCTN SH điểm
dân cư (l/ng/ngđ)
1
Nhà có vòi tắm riêng, không có thiết bị VS
60 󽞹 100
2

Nhà có th/bị VS, tắm hoa sen và HTTN bên trong
100 󽞹 150
3
Nhà có th/bị VS, chậu tắm và HTTN bên trong
150 󽞹 250
4
Như trên và có tắm nước nóng cục bộ
200 󽞹 300
2. Tiêu chuẩn nước thải ở XNCN cho SH và tắm
a) TCNT SH
(bảng )
Phân xưởng lạnh: q=25 l/ng/ca K
h
=3,0
Phân xưởng nóng, toả nhiệt (󽞴30Kcal/m
3
/h): q=35 l/ng/ca K
h
=2,5
b) Nước tắm cho công nhân sau giờ làm việc
40󽞹60 l/ng/lần (nếu tính theo ca)
500 l/h/vòi (nếu tính theo vòi), tính theo ca đông nhất
Số vòi tùy theo đặc điểm VS của quá trình SX, 6󽞹30 ng/vòi (bảng 2.3)
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-3
Bảng 2-2. TCTN tắm ở XNCN
Nhóm SX
Đặc điểm vệ sinh quá trình SX
Số người sử dụng cho
1 vòi hoa sen

I
a) Không làm bẩn quần áo và tay chân
30
b) Làm bẩn quần áo và tay chân
14
c) Có dùng nước
10
II
d) Thải nhiều bụi hay chất bẩn và độc hại
6
3. Tiêu chuẩn nước tưới đường, tưới cây
Theo TCXD 33:1985.
Nước rửa đường: Thường q=0,4󽞹1,2 l/m
2
/lần.
Nước tưới cây, thảm cỏ, bồn hoa: Thường q=3󽞹6 l/m
2
/lần,
Số lần tuỳ theo đk địa phương
4. Tiêu chuẩn nước thải SX
Tính theo đ/v sản phẩm hay lượng thiết bị cần thiết (rất khác nhau).
Ở giai đoạn quy hoạch thoát nước có thể tạm lấy theo m
3
/ha diện tích khu CN.
5. Tiêu chuẩn nước chữa cháy
Tính theo TCVN 2622:1995.
Số đám cháy đồng thời có thể xảy ra n
cc
phụ thuộc số dân trong đô thị.
LL cho 1 đám cháy phụ thuộc: số tầng nhà, bậc chịu lửa q

cc
=5󽞹80 l/s (bảng 2.4).
6. Chế độ thay đổi lưu lượng NT
HS không điều hoà ngày: LL ngày LN/LL ngày TB
K
ng
=
ng.tb
ng.max
Q
Q
HS không điều hoà giờ: LL giờ LN/LL giờ TB
K
h
=
h.tb
h.max
Q
Q
HS không điều hoà chung: Q
max.h
ngày lớn nhất / Q
tb.ng
của ngày tr/bình của năm.
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-4
.ngmax
ngayLN
h.tb
ngh

ng
ng.max
h
ngayLN
h.tb
ng.tb
h.max
h.tb
h.max
c
Q
24.)Q(
.K.K
K.24
Q
K.)Q(
24
Q
Q
Q
Q
K 󽜾󽜾󽜾󽜾
ngh
.ngmax
.ngmax
ngh
K.K
Q
Q
.K.K 󽜾󽜾

Các hệ số K
ng
, K
h
, K
c
lấy theo thực tế thống kê. Nếu chưa biết có thể lấy theo quy
phạm (ví dụ K
c
=f(Q
tb.s
) ở bảng 2.5)
***** (2)
II-4. CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN NƯỚC THẢI
1. Lưu lượng nước thải sinh hoạt
1000
qN
Q
ng.tb
󽟘
󽜾
m
3
/ngđ
1000
KqN
Q
ng
ng.max
󽟘󽟘

󽜾
m
3
/ngđ
100024
qN
Q
h.tb
󽞵
󽟘
󽜾
m
3
/h
100024
KqN
Q
c
h.max
󽞵
󽟘󽟘
󽜾
m
3
/h
86400
qN
Q
s.tb
󽟘

󽜾
l/s
86400
KqN
Q
c
s.max
󽟘󽟘
󽜾
l/s
2. Lưu lượng NTSX trong các XN công nghiệp
1000
Pm
Q
SX
tb
󽟘
󽜾
m
3
/ngđ
3600T
KPm
Q
h1
SX
s.max
󽟘
󽟘󽟘
󽜾

l/s
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-5
Trong đó:
m - Mức nước thải, l/tấn, l/sản phẩm.
P - Khối lượng sản phẩm trong ngày, tấn, sản phẩm
P
1
- Khối lượng sản phẩm trong ca có NS lớn nhất, tấn, sản phẩm
T - Thời gian làm việc tối đa trong ca, h
Nếu SX 3 ca:
Ca sáng: 40󽞹50% lưu lượng ngày
Ca chiều: 30󽞹35% lưu lượng ngày
Ca đêm: 20󽞹30% lưu lượng ngày
Nếu SX 2 ca:
Ca sáng: 50󽞹65% lưu lượng ngày
Ca chiều: 35󽞹40% lưu lượng ngày
3. Lưu lượng nước thải SH trong các XN công nghiệp
1000
N35N25
Q
21
ng
󽜬
󽜾
, m
3
/ngđ
24
Q

Q
ng
h.tb
󽜾
, m
3
/h
1000T
KN35KN25
Q
2
h4
1
h3
h.max
󽞵
󽟘󽜬󽟘
󽜾
, m
3
/h
6,3
Q
Q
h.max
s.max
󽜾
, l/s
Trong đó:
N

1
, N
2
- Số c/nhân l/việc trong ngày ứng với TCTN là 25 và 35l/ngđ
N
3
, N
4
- Số c/nhân l/việc trong ca đông nhất theo TCTN là 25 và 35l/ngđ
T - Thời gian làm việc trong ca, h
4. Lưu lượng nước thải do công nhân tắm trong các XN công nghiệp
1000
N60N40
Q
65
ng
󽜬
󽜾
, m
3
/ngđ
1000.T
N60N40
Q
tam
87
h.max
󽜬
󽜾
, m

3
/h
6,3
Q
Q
h.max
s.max
󽜾
, l/s
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-6
Trong đó:
N
5
, N
6
- Số c/nhân tắm trong cả ngày ứng theo TC nước tắm 40 và 60 l/ngđ
N
7
, N
8
- Số c/nhân tắm trong ca đông nhất theo TC nước tắm 40 và 60 l/ngđ
T
tam
- Thời gian tắm, h (thường T
tam
= 45ph = 0,75h)
Tỷ lệ c/nhân có tắm tuỳ theo từng loại phân xưởng và thời tiết.
Thời gian tắm tính vào giờ dầu của ca sau.
***** (3)

II-5. BIỂU ĐỒ DAO ĐỘNG NƯỚC THẢI
Lưu lượng NT biến đổi theo thời gian: theo giờ, theo ngày, theo mùa, , thường
có quy luật và theo chu kỳ. Khi số dân càng ít, càng không điều hoà
(K
ng
=1,10󽞹1,3; K
c
=1,15󽞹3 tuỳ theo đặc điểm của từng đô thị).
0
1
2
3
4
5
6
7
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Hình 2-1. Biểu đồ dao động nước thải của đô thị với dân số tính toán 160.000 ng
Ví dụ ở trên: Q
tb
=100%:24=4,17, K
c
=5,65:4,17=1,36
1. Dao động của NTSH của khu dân cư
LL tương đối % theo giờ trong ngày phụ thuộc số dân trong đô thị. Khi số dân
càng ít, càng không điều hoà (bảng 2.6)
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-7
0
1

2
3
4
5
6
7
8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Hình 2-2. Biểu đồ dao động nước thải sinh hoạt với K
c
=1,6
Bảng 2-3. Độ dao động lưu lượng tương đối của NTSH khu dân cư
Q
tb.s
=
50
100
200
300
500
800
󽞴1250󽜡
K
c
=
1,8
1,6
1,4
1,35
1,25

1,2
󽜲󽜭󽜲󽜶󽜡
Giờ
Lưu lượng tương đối (%)
0-1
1,25
1,55
1,65
1,85
2
2,25
2,6
1-2
1,25
1,55
1,65
1,85
2
2,25
2,6
2-3
1,25
1,55
1,65
1,85
2
2,25
2,6
3-4
1,25

1,55
1,65
1,85
2
2,25
2,6
4-5
1,25
1,55
1,65
1,85
2
2,25
2,6
5-6
3,3
4,35
4,2
4,8
5,05
4,9
4,8
6-7
5
5,95
5,8
5
5,15
4,9
4,8

7-8
7,2
5,8
5,8
5
5,15
5
4,8
8-9
7,5
6,7
5,85
5,65
5,2
5
4,8
9-10
7,5
6,7
5,85
5,65
5,2
5
4,8
10-11
7,5
6,7
5,85
5,65
5,2

5
4,8
11-12
6,4
4,8
5,05
5,25
5,1
5
4,8
12-13
3,7
3,95
4,2
5
5
4,8
4,7
13-14
3,7
5,55
5,8
5,25
5,1
5
4,8
14-15
4
6,05
5,8

5,65
5,2
5
4,8
15-16
5,7
6,05
5,8
5,65
5,2
5
4,8
16-17
6,3
5,6
5,8
5,65
5,2
5
4,8
17-18
6,3
5,6
5,75
4,85
5,15
5
4,7
18-19
6,3

4,3
5,2
4,85
5,1
5
4,8
19-20
5,25
4,35
4,75
4,85
5,1
5
4,8
20-21
3,4
4,35
4,1
4,85
5,1
5
4,8
21-22
2,2
2,35
2,85
3,45
3,8
4,5
4,8

22-23
1,25
1,55
1,65
1,85
2
2,4
3
23-24
1,25
1,55
1,65
1,85
2
2,25
2,6
Cộng:
100
100
100
100
100
100
100
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-8
2. Dao động của NTSH từ các XNCN
NTSH từ các XNCN theo quy luật nhất định, thường tăng tại đầu mỗi ca và trước
giờ nghỉ trưa.
Bảng 2-4. Độ dao động lưu lượng tương đối của NTSH trong XNCN

Giờ thứ
PX nguội (K
h
=3)
PX nóng (K
h
=2,5)
1
12,50
12,50
2
6,25
8,12
3
6,25
8,12
4
6,25
8,12
5
18,75
15,65
6
37,50
31,25
7
6,25
8,12
8
6,25

8,12
󽝔󽜡
100%
100%
3. Dao động của nước tắm từ các XNCN
Nước tắm ở các XNCN thường chỉ xảy ra trong giờ đầu cảu ca sau.
Tỷ lệ c/nhân có tắm tuỳ theo từng loại phân xưởng và thời tiết. Ví dụ; tạm lấy:
- PX nóng: 80% số CN có tắm cuối ca
- PX lạnh: 30% số CN có tắm cuối ca
4. Dao động của NTSX từ các XNCN
Chế độ thải nước SX lấy theo số liệu của đồ án thiết kế công nghệ. Sơ bộ có thể
lấy đều theo các giờ trong 1 ca.
5. Dao động nước thải từ các công trình công cộng
HSKĐH lấy theo kết quả điều tra, các giá trị trung bình như sau:
- Bệnh viện: K
h
=2,5 (24 tiếng: 0h - 24h)
- Trường học: K
h
=1,8 (12 tiếng: 6h - 18h)
- Nhà tắm công cộng: K
h
=1,0 (12 tiếng: 6h - 18h)
- Xưởng giặt là: K
h
=1,0 (16 tiếng: 6h - 22h)
CTCC lấy theo quy hoạch. Về quy mô trong giai đoạn thiết kế sơ bộ có thể lấy:
- Số người đến nhà tắm công cộng: 20% dân số
- Số người đến trường học 23% dân số
- Số người nằm điều trị ở các bệnh viện: 0,8% dân số

***** (4)
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-9
II-6. TỔNG LƯỢNG NƯỚC THẢI
1. Tổng lượng NTSH của khu dân cư
LL nước thải có thể xác định theo 2 phương pháp.
* Theo mật độ dân số
Tính theo các công thức trên và lập bảng tính
Bảng 2-5. Thống kê LL nước thải SH khu dân cư theo mật độ dân số
LL trung bình
TT
Ký hiệu
diện tích
tiểu khu
D/tích
tiểu khu,
ha
Mật độ
dân số,
ng/ha
Số
lượng
dân cư,
ng
T/chuẩn
thải
nước,
l/ng/ngđ
Q
tb.ng

m
3
/ngđ
Q
tb.h
m
3
/h
Q
tb.s
l/s
K
c
Q
max.s
l/s
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng cộng:
* Theo LL đơn vị (modul LL)
Coi LL phụ thuộc d/tích. Giả thiết LL mà mỗi đoạn ống phục vụ đều đổ vào điểm

đầu, thì LL trên mỗi đoạn ống không đổi. Từ đó:
86400
Pq
q
0
󽟘
󽜾
, l/s/ha
Trong đó:
q
0
- Modul LL
q - T/chuẩn thoát nước, l/ng/ngđ
P - mật độ dân số, ng/ha
Đối với khu dân cư lớn thì tính theo PP này chính xác, còn khu dân cư nhỏ, hoặc
các tiểu khu thì không chính xác.
Nếu có LL tập trung (nhà tắm công cộng, XN giặt là, trường học, CLB, nhà hát,
rạp, nhà hàng, bệnh viện ) thì trong tính toán modul LL cần trừ đi. Nghĩa là:
86400
Pq
q
1
0
󽟘
󽜾
, l/s/ha
hoặc:
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-10
p

ttrng.tb
0
F86400
1000).QQ(
q
󽟘
󽝔󽜮
󽜾
, l/s/ha
Trong đó:
q
1
- T/chuẩn thoát nước còn lại q
1
=q󽜮q
cc
, l/ng/ngđ
Q
ttr
- LL tập trung, m
3
/ngđ
Q
tb.ng
- LL nước thải trung bình ngày của khu vực dân cư, m
3
/ngđ
F
p
- D/tích khu vực thoát nước có cùng mức độ trang bị tiện nghi, ha

Trong mọi trường hợp, số dân lấy theo đồ án quy hoạch.
Bảng 2-6. Thống kê LL nước thải SH khu dân cư theo modul LL
LL trung bình
TT
Ký hiệu lưu
vực
D/tích
lưu vực,
ha
Modul
LL,
l/s/ha
Q
tb.ng
m
3
/ngđ
Q
tb.h
m
3
/h
Q
tb.s
l/s
K
c
Q
max.s
l/s

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng cộng:
***** (5)
2. Tổng lượng nước thải tập trung từ các công trình riêng biệt
Khi cần kiểm tra khả năng chuyển tải của các cống tiểu khu trước khi đổ vào
mạng cống đường phố hoặc từ mạng cống nhánh vào mạng cống chính phải
tính LL riêng biệt cho các công trình (nhà ở, nhà CC, TH, BV, ).
Bảng 2-7 . Thống kê LL tập trung từ các công trình riêng biệt
TT
Loại công
trình
Th/gian
l/việc, h
Số
người
TCTN,
l/ng/ngđ
K
c
Q
tb.ng
m

3
/ngđ
Q
tb.h
m
3
/h
Q
max.h
m
3
/h
Q
max.s
l/s
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
BV1
BV2

TH1
TH2


Tổng cộng:
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-11
3. Tổng lượng nước thải của các XNCN
Phải xác định LL riêng cho từng xưởng, từng ca, lập bảng
Bảng 2-8. Thống kê LL từ nước thải SH và nước tắm của các xí nghiệp
Số CN l/việc
Nước thải SH
Nước tắm
Tên
gọi
XN
Ca
PX
%
Người
TC,
l/ng
Q
ca
,
m
3
/ca
K
h
%
Người
TC,

l/ng
Q
ca
,
m
3
/ca
K
h
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Nóng
20
200
35
7,00
2,5
80
160

60
9,60
1
Lạnh
80
800
25
20,00
3
30
240
40
9,60
1
1
Tổng
100
1.000
27,00
400
19,20
Nóng
20
160
35
5,60
2,5
80
128
60

7,68
1
Lạnh
80
640
25
16,00
3
30
192
40
7,68
1
2
Tổng
100
800
21,60
320
15,36
Nóng
20
120
35
4,20
2,5
80
96
60
5,76

1
Lạnh
80
480
25
12,00
3
30
144
40
5,76
1
3
Tổng
100
600
16,20
240
11,52
A
󽝔󽜡
2.400
64,80
960
46,08
Nóng
20
100
35
3,50

2,5
80
80
60
4,80
1
Lạnh
80
400
25
10,00
3
30
120
40
4,80
1
1
Tổng
100
500
13,50
200
9,60
Nóng
20
80
35
2,80
2,5

80
64
60
3,84
1
Lạnh
80
320
25
8,00
3
30
96
40
3,84
1
2
Tổng
100
400
10,80
160
7,68
Nóng
20
60
35
2,10
2,5
80

48
60
2,88
1
Lạnh
80
240
25
6,00
3
30
72
40
2,88
1
3
Tổng
100
300
8,10
120
5,76
B
󽝔󽜡
1.200
32,40
480
23,04
Tổng cộng:
3.600

97,20
1.440
69,12
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-12
Bảng 2-9. Tổng hợp lưu lượng NTSH trong các XNCN
%
X/nghiệp A (m
3
)
X/nghiệp B (m
3
)
Cộng
Ca
Giờ
thứ
PX
nóng
PX
lạnh
PX
nóng
PX
lạnh
PX
nóng
PX
lạnh
m

3
%
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
12,50
12,50
0,88
2,50
0,44
1,25
5,06
5,21
2
8,12
6,25
0,57
1,25
0,28
0,63
2,73
2,81

3
8,12
6,25
0,57
1,25
0,28
0,63
2,73
2,81
4
8,12
6,25
0,57
1,25
0,28
0,63
2,73
2,81
5
15,65
18,75
1,10
3,75
0,55
1,88
7,27
7,48
6
31,25
37,50

2,19
7,50
1,09
3,75
14,53
14,95
7
8,12
6,25
0,57
1,25
0,28
0,63
2,73
2,81
8
8,12
6,25
0,57
1,25
0,28
0,63
2,73
2,81
1
󽝔󽜡
100
100
7,00
20,00

3,50
10,00
40,50
1
12,50
12,50
0,70
2,00
0,35
1,00
4,05
4,17
2
8,12
6,25
0,45
1,00
0,23
0,50
2,18
2,24
3
8,12
6,25
0,45
1,00
0,23
0,50
2,18
2,24

4
8,12
6,25
0,45
1,00
0,23
0,50
2,18
2,24
5
15,65
18,75
0,88
3,00
0,44
1,50
5,81
5,98
6
31,25
37,50
1,75
6,00
0,88
3,00
11,63
11,96
7
8,12
6,25

0,45
1,00
0,23
0,50
2,18
2,24
8
8,12
6,25
0,45
1,00
0,23
0,50
2,18
2,24
2
󽝔󽜡
100
100
5,60
16,00
2,80
8,00
32,40
1
12,50
12,50
0,53
1,50
0,26

0,75
3,04
3,13
2
8,12
6,25
0,34
0,75
0,17
0,38
1,64
1,68
3
8,12
6,25
0,34
0,75
0,17
0,38
1,64
1,68
4
8,12
6,25
0,34
0,75
0,17
0,38
1,64
1,68

5
15,65
18,75
0,66
2,25
0,33
1,13
4,36
4,49
6
31,25
37,50
1,31
4,50
0,66
2,25
8,72
8,97
7
8,12
6,25
0,34
0,75
0,17
0,38
1,64
1,68
8
8,12
6,25

0,34
0,75
0,17
0,38
1,64
1,68
3
󽝔󽜡
100
100
4,20
12,00
2,10
6,00
24,30
Tổng cộng:
97,20
100
4. Tổng lượng nước thải của cả đô thị
Bảng 2-10. Thống kê LL tổng cộng thoát nước đô thị
Các lưu lượng nước thải
Ngày, m
3
Giờ lớn nhất, m
3
Giây lớn nhất, l
Tên gọi
đối tượng
thoát nước
SH

SX
SH
SX
SH
SX
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng cộng:
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-13
Bảng 2-11.Tổng hợp lưu lượng nước thải đô thị
NTSH
NT bệnh viện
NT trường học
Nước thải công nghiệp
Tổng hợp
Kc=1,4
Kh=2,5
Kh=1,8
Gìơ
%
m
3

%
m
3
%
m
3
NTSX
(m
3
)
NTSH
(m
3
)
Tắm
(m
3
)
m
3
%
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)

(10)
(11)
(12)
0-1
1,65
297,0
0,2
0,48
312,5
1,64
611,6
2,12
1-2
1,65
297,0
0,2
0,48
312,5
1,64
611,6
2,12
2-3
1,65
297,0
0,2
0,48
312,5
1,64
611,6
2,12

3-4
1,65
297,0
0,2
0,48
312,5
4,36
614,3
2,13
4-5
1,65
297,0
0,5
1,20
312,5
8,72
619,4
2,15
5-6
4,2
756,0
0,5
1,20
312,5
1,64
1.071,3
3,71
6-7
5,8
1.044,0

3,0
7,20
8,42
38,73
500,0
5,06
17,28
1.612,3
5,59
7-8
5,8
1.044,0
5,0
12,00
7,55
34,73
500,0
2,73
1.593,5
5,52
8-9
5,85
1.053,0
8,0
19,20
7,55
34,73
500,0
2,73
1.609,7

5,58
9-10
5,85
1.053,0
10,4
24,96
7,55
34,73
500,0
2,73
1.615,4
5,60
10-11
5,85
1.053,0
6,0
14,40
7,55
34,73
500,0
7,27
1.609,4
5,58
11-12
5,05
909,0
9,6
23,04
7,55
34,73

500,0
14,53
1.481,3
5,13
12-13
4,2
756,0
9,4
22,56
7,55
34,73
500,0
2,73
1.316,0
4,56
13-14
5,8
1.044,0
6,0
14,40
15,20
69,92
500,0
2,73
1.631,0
5,65
14-15
5,8
1.044,0
5,0

12,00
7,55
34,73
437,5
4,05
28,80
1.561,1
5,41
15-16
5,8
1.044,0
8,1
19,44
7,55
34,73
437,5
2,18
1.537,9
5,33
16-17
5,8
1.044,0
5,5
13,20
7,55
34,73
437,5
2,18
1.531,6
5,31

17-18
5,75
1.035,0
5,0
12,00
8,43
38,78
437,5
2,18
1.525,5
5,28
18-19
5,2
936,0
5,0
12,00
437,5
5,81
1.391,3
4,82
19-20
4,75
855,0
5,0
12,00
437,5
11,63
1.316,1
4,56
20-21

4,1
738,0
3,7
8,88
437,5
2,18
1.186,6
4,11
21-22
2,85
513,0
2,0
4,80
437,5
2,18
957,5
3,32
22-23
1,65
297,0
1,0
2,40
312,5
3,04
23,04
638,0
2,21
23-24
1,65
297,0

0,5
1,20
312,5
1,64
612,3
2,12
Tổng
18.000,0
100
240,0
100
460,0
10.000,0
97,2
69,1
28.866,3
100
Giải thích cách tính trong bảng trên:
1. NTSH
Dân số
N (theo QH)
100.000
mg
TCTN
q
180
l/ng/ngđ
Q
tb.ng
N.q/1000

18.000,0
m
3
/ngđ
Q
tb.h
N.q/1000/24
750,0
m
3
/h
Q
tb.s
N.q/86400
208,3
l/s
2. NT trường học
Số người đi học
N
TH
=23%*N
23.000
ng
TCTN trường học
q
TH
20
l/ng/ngđ
LL trường học Q
tb.ngđ

(TH)
Q
TH
460,0
m
3
/ngđ
Dương Thanh Lượng. Bài giảng môn học Thoát nước - Chương 2
2-14
3. NT bệnh viện
Số người nằm viện
N
BV
=0,8%*N
800
ng
TCTN bệnh viện
q
BV
300
l/ng/ngđ
LL bệnh viện Q
tb.ngđ
(BV)
Q
BV
240,0
m
3
/ngđ

4. NTSX trong XNCN
Khu CN
F
CN
200,0
ha
TCNTCN
q
CN
50,0
m
3
/ha
NTCN
Q
CN
10.000,0
m
3
/ngđ
- Ca 1
40%Q
CN
4.000,0
m
3
/ca
- Ca 2
35%Q
CN

3.500,0
m
3
/ca
- Ca 1
25%Q
CN
2.500,0
m
3
/ca
5. NTSH trong XNCN
(bảng ph/phối riêng)
97,20
m
3
/ngđ
6. Tắm trong XNCN
(bảng ph/phối riêng)
69,12
m
3
/ngđ
Chung cả đô thị
Q
tb.ng
Tổng cột 13
28.866,3
m
3

/ngđ
Q
tb.h
(Tổng cột 13)/24
1202,8
m
3
/h
Q
tb.s
(Tổng cột 13)/24/3,6
334,1
l/s
Q
max.h
Max(Cột 13)
1631,0
m
3
/h
Q
max.s
Max(Cột 13)/3,6
453,1
l/s
K
c
Q
max.h
/Q

tb.h
1,36
***** (6)

×