Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Đề tài: Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.36 KB, 45 trang )


- - -    - - -



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


Đề tài: Kế toán bán hàng và
xác định kết quả bán hàng






- - -    - - -



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


Đề tài: Kế toán bán hàng và
xác định kết quả bán hàng





L i m đ u ờ ở ầ


Trong c ch m i, v i s ho t đ ng c a nhi u thành ph n kinh t tính đ c l p, tơ ế ớ ớ ự ạ ộ ủ ề ầ ế ộ ậ ự
ch trong các doanh nghi p ngày càng cao h n m i doanh nghi p ph i năng đ ng sángủ ệ ơ ỗ ệ ả ộ
t o trong kinh doanh, ph i ch u trách nhi m tr c k t qu kinh doanh c a mình, b oạ ả ị ệ ướ ế ả ủ ả
toàn đ c v n kinh doanh và quan tr ng h n là kinh doanh có lãi. Mu n nh v y cácượ ố ọ ơ ố ư ậ
doanh nghi p ph i nh n th c đ c v trí khâu tiêu th s n ph m, hàng hoá vì nó quy tệ ả ậ ứ ượ ị ụ ả ẩ ế
đ nh đ n k t qu kinh doanh c a kinh doanh nghi p và là c s đ doanh nghi p có thuị ế ế ả ủ ệ ơ ở ể ệ
nh p bù đ p chi phí b ra, th c hi n nghĩa v v i Ngân sách Nhà N c. ậ ắ ỏ ự ệ ụ ớ ướ
Bên c nh đó, múc đích ho t đ ng c a doanh nghi p là l i nhu n nên vi c xác đ nhạ ạ ộ ủ ệ ợ ậ ệ ị
đ ng đ n KQKD nói chung v k t qu bán hàng nói riêng là r t quan tr ng. Do v y bênứ ắ ề ế ả ấ ọ ậ
c nh các bi n pháp qu n lý chung, vi c t ch c h p lý công tác k toán bán háng là r tạ ệ ả ệ ổ ứ ợ ế ấ
c n thi t giúp doanh nghi p có đ y đ thông tin k p th i và chính xác đ đ a ra quy tầ ế ệ ầ ủ ị ờ ể ư ế
đ nh kinh doanh đ ng đ n.ị ứ ắ
Doanh nghi p kinh doanh đ t hi u qu kinh t cao là c s doanh nghi p có thệ ạ ệ ả ế ơ ở ệ ể
t n t i và phát tri n ngày càng v ng ch c trong n n kinh t th tr ng c nh tranh sôiồ ạ ể ữ ắ ề ế ị ườ ạ
đ ng và quy t li t. ộ ế ệ
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác k toán bán hàng v n d ng lý lu nậ ứ ượ ầ ọ ủ ế ậ ụ ậ
đã đ c h c t p t i tr ng k t h p v i th c t thu nh n đ c t công tác k toán t iượ ọ ậ ạ ườ ế ợ ớ ự ế ậ ượ ừ ế ạ
công ty c ph n Ng c Anh, ''em đã ch n đ tài'' K toán bán hàng và xác đ nh k t quổ ầ ọ ọ ề ế ị ế ả
bán hàng'' đ nghiên c u và vi t chuyên đ c a mình. ể ứ ế ề ủ
N i dung chuyên đ g m 3 ch ng:ộ ề ồ ươ
Ch ng I: Các v n đ chung v k toán bán hàng.ươ ấ ề ề ế
Ch ng II: Th c t công tác k toán bán hàng và xác đ nh k t qu bán hàng. ươ ự ế ế ị ế ả
Ch ng III: Nh n xét và ki n ngh v công tác k toán bán hàng và xác đ nh k tươ ậ ế ị ề ế ị ế
qu bán hàng t i Công ty c ph n Ng c Anh. ả ạ ổ ầ ọ
Em xin chân thành c m n:ả ơ
Ch ng I: ươ
Các v n đ chung. ấ ề
1.1. Khái ni m v thành ph m, bán hàng và ý nghĩa c a công tác bán hàng. ệ ề ẩ ủ
1.1.1. Khái ni m thành ph m. ệ ẩ
Trong DNSXCN: Thành ph m nh ng s n ph m đã k t thúc toàn b quy trình côngẩ ữ ả ẩ ế ộ

ngh s n xu t do doanh nghi p ti n hành ho c thuêu ngoài gia công tác ch bi n và đãệ ả ấ ệ ế ặ ế ế
đ c ki m nghi m phù h p v i tiêu chu n k thu t quy đ nh và đã nh p cho kho thànhượ ể ệ ợ ớ ẩ ỹ ậ ị ậ
ph m.ẩ
* Phân bi t gi a thành ph m và s n ph m .ệ ữ ẩ ả ẩ
- Xét v m t gi i h n. ề ặ ớ ạ
+ Thành ph m là k t qu cu i cùng c a quá trình s n xu t và g n v i m t quyẩ ế ả ố ủ ả ấ ắ ớ ộ
trình công ngh s n xu t nh t đ nh trong ph m vi m t doanh nghi p . ệ ả ấ ấ ị ạ ộ ệ
+ S n ph m là k t qu cu i cùng c a quá trình s n xu t cung c p d ch v . ả ẩ ế ả ố ủ ả ấ ấ ị ụ
- Xét v m t ph m vi.ề ặ ạ
+ Thành ph m duy nh t ch là s n ph m hoàn thành giai đo n cu i cùng c a quyẩ ấ ỉ ả ẩ ở ạ ố ủ
trình công ngh s n xu t . ệ ả ấ
+ S n ph m: Bao g m thành ph m và n a thành ph m. Thành ph n là b ph nả ẩ ồ ẩ ử ẩ ầ ộ ậ
ch y u c a hàng hoá trong doanh nghi p s n xu t .Hàng hoá trong doanh nghi p s nủ ế ủ ệ ả ấ ệ ả
xu t kinh doanh bao g m: Thành ph m, n a thành ph m, v t t và d ch v cung c p vàấ ồ ẩ ử ẩ ậ ư ị ụ ấ
khách hàng.
1.1.2. Khái ni m v bán hàng và b n ch t c a quá trình bán hàng.ệ ề ả ấ ủ
Bán hàng là quá trinh s n ph m do doanh nghi p s n xu t ra và bán s n ph mả ẩ ệ ả ấ ả ẩ
mua vào.
Cung c p d ch v và th c hi n công vi c đã tho mãn thu n theo h p đ ng trongấ ị ụ ự ệ ệ ả ậ ợ ồ
m t kỳ ho c nhi u kỳ nh : Cung c p d ch v v n t i, du l ch, cho thuê TSCĐ theoộ ạ ề ư ấ ị ụ ậ ả ị
ph ng th c cho thuêu ho t đ ng. ươ ứ ạ ộ
Quá trình bán hàng là quá trình ho t đ ng kinh t bao gôm 2 m t:ạ ộ ế ặ
Doanh nghi p đem bán s n ph m , hàng hoá cung c p d ch v đ ng th i đã thuệ ả ẩ ấ ị ụ ồ ờ
đ c ti n ho c có quy n thu ti n c a ng i mua. Quá trình bán hàng th c ch t là quáượ ề ặ ề ề ủ ườ ự ấ
trình trao đ i quy n s h u gi a ng i bán và ng i mua trên th tr ng ho t đ ng. ổ ề ở ữ ữ ườ ườ ị ườ ạ ộ
Th tr ng ho t đ ng là th tr ng tho mãn đông th i 3 đi u ki n. ị ườ ạ ộ ị ườ ả ờ ề ệ
a. Các s n ph m đ c bán trên th tr ng có tính t ng đ ng. ả ẩ ượ ị ườ ươ ồ
b. Ng i mua và ng i bán có th tìm th y nhau b t kỳ lúc nào. ườ ườ ể ấ ấ
c. Gía c đ c công khai. ả ượ
Khi ti n hành giao d ch gi a doanh nghi p v i bên ngoài ho c bên s d ng tài s nế ị ữ ệ ớ ạ ử ụ ả

doanh thu đ c xác đ nh b ng giá tr h p lý đó là giá tr tài s n có th trao đ i ho c giáượ ị ằ ị ợ ị ả ể ổ ạ
tr m t kho n n đ c thanh toán m t cách t nguy n gi a các bên có đ y đ hi u bi tị ộ ả ợ ượ ộ ự ệ ữ ầ ủ ể ế
trong s trao đ i ngang giá trên th tr ng ho t đ ng. ự ổ ị ườ ạ ộ
Hành háo cung c p nh m đ tho mãn nhu c u c a các t ch c kinh t khác, cácấ ằ ể ả ầ ủ ổ ứ ế
cá nhân bên ngoài Công ty, T ng công ty ho c t p đoàn s n xu t g i là bán cho bênổ ạ ậ ả ấ ọ
ngoài. Trong tr ng h p hàng hoá cung c p gi a các đ n v trong cùng m t công ty,ườ ợ ấ ữ ơ ị ộ
T ng công ty, t p đoàn… đ c g i là bán hàng n i b . ổ ậ ượ ọ ộ ộ
Công tác bán hàng có ý nghĩa h t s c to l n. Nó là giai đo n tái s n xu t . Doanhế ứ ớ ạ ả ấ
nghi p khi th c hi n t t công tác bán hàng s t o đi u ki n thu h i v n, bù đ p chi phí,ệ ự ệ ố ẽ ạ ề ệ ồ ố ắ
th c hi n nghĩa v v i Ngân sách Nhà n c thông qua vi c n p thu , đ u t phát tri nự ệ ụ ớ ướ ệ ộ ế ầ ư ể
ti p, nâng cao đ i s ng c a ng i lao đ ng. ế ờ ố ủ ừơ ộ
1.2. Các ph ng pháp xác đ nh giá g c thành ph m. ươ ị ố ẩ
1.2.1. Nguyên t c ghi s k toán thành ph m.ắ ổ ế ẩ
Gía tr thành ph m theo nguyên t c ph i đ c ghi nh n theo giá g c( tr giá th cị ẩ ắ ả ượ ậ ố ị ự
t ) tr ng h p giá tr thu n có th th c hi n đ c th p h n giá g c thì giá tr thànhế ườ ợ ị ầ ể ự ệ ượ ấ ơ ố ị
ph m ph i phán ánh theo giá tr thu n theo giá tr có th c hi n đ c. ẩ ả ị ầ ị ự ệ ượ
Trong th c t , doanh nghi p th ng s n xu t nhi u m t hàng và ho t đ ng nh pự ế ệ ườ ả ấ ề ặ ạ ộ ậ
xu t thành ph m trong doanh nghi p luôn có bi n đ ng l n do nhi u nguyên nhân, đấ ẩ ệ ế ộ ớ ề ể
ph c v cho vi c ho ch toán hàng ngày k p th i, k toán thành ph m còn có th sụ ụ ệ ạ ị ờ ế ẩ ể ử
d ng giá ho ch toán đ ghi chép và phi u nh p, phi u xu t và ghi s k toán ghi ti pụ ạ ể ế ậ ế ấ ổ ế ế
thành ph m. ẩ
1.2.2. Giá g c thành ph m nh p kho. ố ẩ ậ
- Giá g c thành ph m nh p kho đ c xác đ nh theo t ng tr ng h p nh p. ố ẩ ậ ượ ị ừ ườ ợ ậ
+ Thành ph m do các b ph n s n xu t chính và s n xu t c a doanh nghi p s nẩ ộ ậ ả ấ ả ấ ủ ệ ả
xu t ra ph i đ c ghi nh n theo giá thành s n xu t th c t bao g m. Chi phí nguyênấ ả ượ ậ ả ấ ự ế ồ
li u, v t li u, tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung đ s n xu tệ ậ ệ ự ế ự ế ả ấ ể ả ấ
thành ph m. ẩ
+ Thành ph m thuê ngoài gia công đ ch bi n đ c ghi nh n theo giá thành th cẩ ể ế ế ượ ậ ự
t gia công ch bi n bao g m. Chi phí nguyên v t li u tr c ti p. Chi phí thuê gia công.ế ế ế ồ ậ ệ ự ế
Chi phí v n chuy n bôc gi khi giao, nh n công nhân. ậ ể ỡ ậ

1.2.3. Giá g c thành ph m xu t kho:ố ẩ ấ
Ph i tuân th nguyên t c tính theo giá g c, nh ng do thành ph m nh p t cácả ủ ắ ố ư ẩ ậ ừ
ngu n nh p và là ho t đ ng trong quá kh c a các kỳ k toán khác nhau. Do đó có thồ ậ ạ ộ ứ ủ ế ể
xác đ nh giá g c c a thành ph m xu t kho, k toán có th s d ng m t trong nh ngị ố ủ ẩ ấ ế ể ử ụ ộ ữ
ph ng pháp tính giá hàng t n kho sau.ươ ồ
+ Ph ng pháp tính theo giá đích danh ( giá th c t c a t ng lô nh p) ươ ự ế ủ ừ ậ
+ Ph ng pháp bình quân gia quy n ( sau m i l n nh p ho c cu i kỳ) ươ ề ỗ ầ ậ ặ ố
+ Ph ng pháp nh p tr c'' xu t sau ( Fi Fo ) ươ ậ ướ ấ
+ Ph ng pháp nh p sau, xu t tr c( Li Fo) ươ ậ ấ ướ
1.3. Khái ni m doanh thu bán hàng, các kho n d m ngoài tr doanh thu bán hàng,ệ ả ả ừ
nguyên t c xác đ nh doanh thu bán hàng và k t qu bán hàng. ắ ị ế ả
1.3.1. Khái ni m doanh thu và đi u ki n thu nh n doanh thu.ệ ề ệ ậ
- Doanh thu là t ng giá tr các l i ích kinh t doanh nghi p thu đ c trong kỳ kổ ị ợ ế ệ ượ ế
toán, phát sinh t các ho t đ ng s n xu t kinh doanh thông th ng c a doanh nghi p ,ừ ạ ộ ả ấ ươ ủ ệ
góp ph n v n ch s h u. ầ ố ủ ở ữ
Doanh thu trong doanh nghi p bao g m: T ng giá tr cao có l i ích kinh t doanhệ ồ ổ ị ợ ế
nghi p đã thu đ c ho c s thu đ c nh : Doanh thu bán hàng: doanh thu cung c p d chệ ượ ạ ẽ ượ ư ấ ị
v : doanh thu ho t đ ng tài chính, ti n lãi, b n quy n, t ch c và l i nhu n đ c chia. ụ ạ ộ ề ả ề ổ ứ ợ ậ ượ
+ Doanh bán hàng và cung c p d ch v : là toàn bô s ti n thu đ c thu đ c tri cácấ ị ụ ố ề ượ ượ
giao d ch và nghi p v phát sinh doanh thu nh bán s n ph m , hàng hoá , cung c p d chị ệ ụ ư ả ẩ ấ ị
v cho khách hàng bao g m c các kho n ph c phí thu thêm ngoài giá bán ( n u có) ụ ồ ả ả ụ ả ế
Doanh thu bán hàng đ c thu ghi nh n khi tho mãn 5 đi u ki n sau:ượ ậ ả ề ệ
a. Doanh nghi p đã chuy n giao ph n l n r i ro và l i ích g n li n v i quy n sệ ể ầ ớ ủ ợ ắ ề ớ ề ở
h u s n ph m ho c bán hàng cho ng i mua. ữ ả ẩ ạ ườ
b. Doanh nghi p không còn n m gi quy n qu n lý hàng hoá nh ng i s h uệ ắ ữ ề ả ư ườ ở ữ
hàng hoá ho c ki m soát hàng hoá . ạ ể
c. Doanh thu đ c xác đ nh t ng đ i ch c chán.ượ ị ươ ố ắ
b. Doanh nghi p đã thu đ c ho c s thu đ c s thu đ c l i ích kinh t t giaoệ ượ ặ ẽ ượ ẽ ượ ợ ế ừ
d ch bán hàng. ị
e. Xác đ nh đ c chi phí liên quan đ n giao d ch bán hàng. ị ượ ế ị

Doanh thu bán hàng bao g m: Doanh thu bán hàng ra ngoài và doanh thu bán hàngồ
n i b . ộ ộ
1.2.3. Khái ni m các kho n tr doanh thu:ệ ả ừ
Các kho n tr doanh thu bán hàng và cung c p d ch v bao g m:ả ừ ấ ị ụ ồ
- Chi t kh u th ng m i:là các kho n doanh nghi p bán gi m giá niêm i t choế ấ ươ ạ ả ệ ả ế
khách hàng mua hàng v i kh i l ng l n. ớ ố ượ ớ
- Hàng bán b tr l i: là giá tr kh i l ng hàng bán đã xác đ nh là bán hàng hoànị ả ạ ị ố ượ ị
thành b khách hàng tr l i và t ch i thanh toán. ị ả ạ ừ ố
- Gi m giá hàng bán: là kho n gi m tr cho khách hàng do khách hàng hoá kémả ả ả ừ
ph m ch t, sai quy cách ho c l c h u th hi u. ẳ ấ ặ ạ ậ ị ế
- Chi t kh u thanh toán. ế ấ
- Các lo i thu có tính vào giá bán: thu tiêu th đ c bi t, thu giá tr gia tăng…ạ ế ế ụ ặ ệ ế ị
1.4. Các ph ng th c bán và các ph ng th c thanh toán. ươ ứ ươ ứ
1.4.1. Các ph ng th c bán hàng.ươ ứ
1.41.1. K toán bán hàng theo ph ng th c bán hàng tr c ti p:ế ươ ứ ự ế
Bán hàng tr c ti p là ph ng th c giao hàng cho ng i mua tr c ti p t iự ế ươ ứ ườ ự ế ạ
kho( ho c tr c ti p t i phân x ng không qua kho) c a doanh nghi p.Khi giao hàngặ ự ế ạ ưở ủ ệ
ho c cung c p d ch v cho ng i mua, doanh nghi p đã nh n đ c ti n ho c có quy nặ ấ ị ụ ườ ệ ậ ượ ề ặ ề
thu ti n c a ng i mua, giá tr c a hàng hoá đã hoàn thành, doanh thu bán hàng và cungề ủ ườ ị ủ
c p d ch v đã đ c ghi nh n. ấ ị ụ ượ ậ
1.4.1.2. k toán bán hàng theo ph ng th c g u hàng đi cho khách hàng. ế ươ ứ ử
Ph ng th c g u hàng đi là ph ng th c bên bán g u hàng đi cho khách hàng theoươ ứ ử ươ ứ ử
các đi u ki n c a h p đ ng kinh t đã ký k t. S hàng g u đi v n thu c quy n ki mề ệ ủ ợ ồ ế ế ố ử ẫ ộ ề ể
soát c a bên bán, khi khách hàng thanh toán ho c ch p nh n thanh toán thì l i ích và r iủ ặ ấ ậ ợ ủ
ro đ c chuy n giao toàn b cho ng i mua, giá tr hàng hoá đã đ c th c hi n và làượ ể ộ ườ ị ượ ự ệ
th i đi m bên bán đ c ghi nh n đ c ghi nh n doanh thu bán hàng. ờ ể ượ ậ ượ ậ
1.4.1.3. K toán bán hàng theo ph ng th c g i đ i lý, ký g i bán đúng giá h ngế ươ ứ ử ạ ử ưở
hoa h ng. ồ
Ph ng th c bán hàng g i đ i lý, ký g i bán đúng giá h ng hoa hông là đúngươ ứ ử ạ ử ưở
ph ng th c bên giao đ i lý, ký g i bên ( bên đ i lý) đ bán hàng cho doanh nghi p.Bênươ ứ ạ ử ạ ể ệ

nh n đ i lý, ký g i ng i bán hàng theo đúng giá đã quy đ nh và đ c h ng thù laoậ ạ ử ườ ị ượ ưở
d i hình th c hoa h ng. ướ ứ ồ
Theo lu t thu GTGT, n u bên đ i lý bán theo đúng giá quy đ nh c a bên giao đ iậ ế ế ạ ị ủ ạ
lý thì toàn b thu GTGT đ u ra cho bên giao đ i lý ph i tính n p NSNN, bên nh n đ iộ ế ầ ạ ả ộ ậ ạ
lý không ph i n p thúê GTGT trên ph n hoa h ng đ c h ng.ả ộ ầ ồ ượ ưở
1.41.4. k toán bán hàng theo ph ng th c tr ch m, tr góp. ế ươ ứ ả ậ ả
Bán hàng theo tr ch m, tr góp là ph ng th c bán hàng thu ti n nhi u l n,ả ậ ả ươ ứ ề ề ầ
ng i mua thanh tóan l n đ u ngay t i th i đi m mua. S ti n còn l i, ng i mua ch pườ ầ ầ ạ ờ ể ố ề ạ ườ ấ
nh n tr d n các kỳ ti p theo và ph i ch u m t t l lãi xu t nh t đ nh. Xét v b nậ ả ầ ở ế ả ị ặ ỷ ệ ấ ấ ị ề ả
ch t, hàng bán tr ch m tr góp v n đ c quy n s h u c a đ n v bán, nh ng quy nấ ả ậ ả ẫ ượ ề ở ữ ủ ơ ị ư ề
ki m soát tái s n và l i ích kinh t s thu đ c c a tài s n đã đ c chuy n giao choể ả ợ ế ẽ ượ ủ ả ượ ể
ng i mua. Vì v y, doanh nghi p thu nh n doanh thu bán hàng theo giá bán tr ngay vàườ ậ ệ ậ ả
ghi nh n vào doanh thu ho t đ ng tài chính ph n lãi tr ch m tính trên kho n ph i trậ ạ ộ ầ ả ậ ả ả ả
nh ng tr ch m, phù h p v i th i đi m ghi nh n doanh thu đ c xác nh n. ư ả ậ ợ ớ ờ ể ậ ượ ậ
1.4.1.5.K toán bán hàng theo ph ng th c hàng đ i hàng. ế ươ ứ ổ
Ph ng th c hàng đ i hàng là ph ng th c bán hàng doanh nghi p đem s n ph mươ ứ ổ ươ ứ ệ ả ẩ
, v t t , hàng hoá đ đ i l y hàng hoá khác không t ng t giá trao đ i là giá hi n hànhậ ư ể ổ ấ ươ ự ổ ệ
c a hàng hoá , v t t t ng ng trên th tr ng. ủ ậ ư ươ ứ ị ườ
1.4.2. Ph ng th c thanh toán:ươ ứ
1.4.2.1. Thanh toán b ng ti n m t:ằ ề ặ
1.5. Nhi m v c a k toán thành ph m, bán hàng và xác đ nh k t q a kinh doanh. ệ ụ ủ ế ẩ ị ế ủ
Đ ph c v qu n lý ch t ch thành ph m, thúc đ y ho t đ ng kinh doanh và cácể ụ ụ ả ặ ẽ ẩ ẩ ạ ộ
ho t đ ng khác, ti n hành phân ph i k t qu kinh doanh đ m b o các l i ích kinh t , kạ ộ ế ố ế ả ả ả ợ ế ế
toán c n hoàn thành các nhi m v sau:ầ ệ ụ
- T ch c theo dõi ph n ánh chính xác, đ y đ k p th i và giám sát ch t ch vổ ứ ả ầ ủ ị ờ ặ ẽ ề
tình hình hi n có s bi n đ ng c a lo i thành ph m hàng hoá v các m t s l ng, quyệ ự ế ộ ủ ạ ẩ ề ặ ố ượ
cách ch t l ng và giá tr . ấ ượ ị
- Theo dõi, ph n ánh, ki m soát ch t ch ho t đ ng bán hàng và cung c p d ch v ,ả ể ặ ẽ ạ ộ ấ ị ụ
ho t đ ng tài chính và các ho t đ ng khác. Ghi nh n đ y đ k p th i vào các kho n chiạ ộ ạ ộ ậ ầ ủ ị ờ ả
phí thu nh p c a t ng đ a đi m kinh doanh , t ng m t hàng, t ng ho t đ ng. ậ ủ ừ ị ể ừ ặ ừ ạ ộ

- Xác đ nh k t qu t ng ho t đ ng trong doanh nghi p , ph n ánh và ki m tra,ị ế ả ừ ạ ộ ệ ả ể
giám sát tình hình quân ph i k t qu kinh doanh đôn đ c, ki m tra tình hình th c hi nố ế ả ố ể ự ệ
nghĩa v v i NSNN. ụ ớ
- Cung c p nh ng thông tin kinh t c n thi t cho các đ i t ng s d ng thông tinấ ữ ế ầ ế ố ượ ử ụ
liên quan. Đ nh kỳ, ti n hành quân tích kinh t ho t đ ng bán hàng, k t qu kinh doanhị ế ế ạ ộ ế ả
và tình hình phân ph i l i nhu n. ố ợ ậ
1.6. Ch ng t k toán và các ph ng pháp k toán thành ph m. ứ ừ ế ươ ế ẩ
1.6.1. Ch ng t k toán:ứ ừ ế
M i ch ng t làm bi n đ ng thành ph m đ u ph i đ c ghi chép, ph n ánh vàoọ ứ ừ ế ộ ẩ ề ả ượ ả
ch ng t ban đ u phù h p vào theo đúng nh ng n i dung và ph ng pháp ghi chépứ ừ ầ ợ ữ ộ ươ
ch ng t k toán đã quy đ nh theo ch đ . ứ ừ ế ị ế ộ
Các ch ng t k toán ch y u g m:ứ ừ ế ủ ế ồ
- Phi u nh p kho ( M u s 01- VT ) ế ậ ẫ ố
- Hoá đ n GTGT ( M u s 01- GTVT ) Hoá đ n bán hàng. ơ ẫ ố ơ
1.6.2. Các ph ng pháp k toán:ươ ế
K toán chi ti t thành ph m đ c th c hi n t i phòng k toán ph ng pháp kế ế ẩ ượ ự ệ ạ ế ươ ế
toán chi ti t đ c áp d ng có th là m t trong ba ph ng pháp k toán chi ti t sau:ế ượ ụ ể ộ ươ ế ế
a. Ph ng pháp th song song:ươ ẻ
- Nguyên t c:ắ
+ kho: Th kho m th kho cho t ng th , t ng lo i v t li u đ ph n ánh tìnhở ủ ở ẻ ừ ứ ừ ạ ậ ệ ể ả
hình nh p, xu t, t n kho v t li u, công c d ng c v m t s l ng và tính ra s t nậ ấ ồ ậ ệ ụ ụ ụ ề ặ ố ượ ố ồ
kho.
+ k tóan: K tóan cũng m m t th t ng ng và m t s chi ti t đ ghi chépở ế ế ở ộ ẻ ươ ứ ộ ổ ế ể
tình hình nh p, xu t, t n kho c v m t l ng và giá tr . ậ ấ ồ ả ề ặ ượ ị
S đ :ơ ồ
- u đ êm- Nh c đi m:Ư ỉ ượ ể
+ u đi m: Đ n gi n, d ghi chép, d d i chi u, ki m tra. Ư ể ơ ả ễ ễ ố ế ể
+ Nh c đi m: Còn ghi chéo trùng l p nhau v m t s l ng. ượ ể ậ ề ặ ố ượ
- Đi u ki n áp d ng: Ch áp d ng có nh ng doanh nghi p có ch ng lo i v t tề ệ ụ ỉ ụ ữ ệ ủ ạ ậ ư
ít, nh p xu t không th ng xuyên, trình đ k toán không cao. ậ ấ ườ ộ ế

b. Ph ng pháp đ i chi u luân chuy n.ươ ố ế ể
K toán không m th k toán chi ti t v t li u mà s đ i chi u luân chuy n đế ở ẻ ế ế ậ ệ ở ố ế ể ể
ho ch toán s l ng và s ti n c a t ng lo i v t t theo t ng kho. S này ghi theo m iạ ố ượ ố ề ủ ừ ạ ậ ư ừ ổ ỗ
tháng m t l n vào cu i tháng trên c s t ng h p các ch ng t nh p, xu t phát sinhộ ầ ố ơ ở ổ ợ ứ ừ ậ ấ
trong tháng m i th ch ghi m t dòng trong s . ỗ ứ ỉ ộ ổ
Cu i tháng đ i chi u s l ng v t t trên s đ i chi u s luân chuy n v i thố ố ế ố ượ ậ ư ổ ố ế ố ể ớ ẻ
kho, đ i chi u s ti n v i k toán t ng h p.ố ế ố ề ớ ế ổ ợ
S đ :ơ ồ
c. Ph ng pháp s đ d :ươ ơ ồ ư
Phiếu nhập
Thẻ kho
Phiếu xuất
Sổ chi
tiết
vật

hoặc
thẻ
Bảng tổng
hợp Nhập -
xuất- tồn
Kế toán
tổng
hợp

(3)

(1)

(1)


(2)

(2)

(4)
Phiếu
nhập
Thẻ kho
Phiếu
xuất
Bảng
thống
Sổ đối chiế
u
luân chuyển
Bảng kê
xuất
Kế toán
tông hợp
Bảng
thống kê
Sổ đối chiếu
luân chuyển
Bảng kê
xuất
Bảng
thống kê
Sổ đối chiếu
luân chuyển

Bảng kê
xuất
(2)
(4)
(3)
(3)
(2)
(4)
S đ : ơ ồ
Chú thích:
1.7. K toán t ng h p thành ph m:ế ổ ợ ẩ
1.7.1. Tài kh an k toán s d ng: ''TK 155 thành ph m''ỏ ế ử ụ ẩ
TK 155'' Thành ph m'' s d ng đ ph n ánh giá g c thành ph m hi n có và tìnhẩ ử ụ ể ả ố ẩ ệ
hình bi n đ ng trong kho c a doanh nghi p . ế ộ ủ ệ
K t c u và nôi dung ph n ánh c a TK 155 thành ph m.ế ấ ả ủ ẩ
TK 155- thành ph m. ẩ

1.7.2. Ph ng pháp k toán các nghi p v kinh t ch y u.ươ ế ệ ụ ế ủ ế
* Tr ng h p k tóan hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên:ườ ợ ế ồ ươ ườ
1. Giá thành s n xu t th c t thành ph m do doanh nghi p s n xu t ho c thuêả ấ ự ế ẩ ệ ả ấ ặ
ngoài gia công, ch bi n nh p kho. ế ế ậ
N TK 155: Thành ph m. ợ ẩ
Có TK 154: Chi phí s n xu t kinh doanh d dang. ả ấ ở
Phiếu
nhập
Thẻ kho
Phiếu xuất

(5)


(1)
Sổ số

Kế toán tổng
hp
Bảng lũy kế nhập-
xuất- tồn
Phiếu dao nhận chứng
từ xuất
Phiếu dao nhận chừng
từ nhập

(1)

(2)
- Giá trị của thực tế của phát
triển xuất
- Trị giá của phát triển phát
hiện thừa
khi kiểm kê.
Kết chuyển giá trị thực t
ế
thành phẩm tồn kho cuối
kỳ( phương pháp KKĐK)
- Giá trị thực tế thành
phẩm
- Trị giá của thành phẩm
thiếu hụt
phát hiên khi kiểm kê kết
chuyển kiểm kê kết chuyển

2. Tr giá th c t thành ph m xu t kho.ị ự ế ẩ ấ
2.1. Tr giá v n th c t thành ph m xu t kho. ị ố ự ế ẩ ấ
2.1. Tr giá v n th c t thành ph m xu t kho bán tr c ti p.ị ố ự ế ẩ ấ ự ế
N TK 632: Giá v n hàng bán. ợ ố
Có TK 155: Thành ph m. ẩ
2.2. Tr giá v n th c t thành ph m xu t kho đ bán theo ph ng th c chuy nị ố ự ế ẩ ấ ể ươ ứ ể
hàng đi cho khách hàng ho c g i đi c s nh n bán hàng đ i lý,ký g i.ặ ử ơ ở ậ ạ ử
N TK 157: Hàng g i đi bán.ợ ử
Có TK 155: Thành ph m. ẩ
2.3. Tr gián v n th c t thành ph m xu t kho đ i l y v t t hàng hoá c a đ nị ố ự ế ẩ ấ ổ ấ ậ ư ủ ơ
v khác( hàng đ i hàng không t ng t ) ị ổ ươ ự
N TK 632: Giá v n hàng bán. ợ ố
N TK 157: Hàng g i đi bán ợ ử
Có TK 155: Thành ph m. ẩ
2.4. Tr giá v n th c t thành ph m xu t kho đ bi u t ng thanh toán ti nị ố ự ế ẩ ấ ể ế ặ ề
l ng, ti n th ng cho các cán b CNV.ươ ề ưở ộ
N TK 632: Giá v n hàng bán. ợ ố
Có TK 155: Thành ph m. ẩ
3. Tr giá v n th c t thành ph m nh p kho khách hàng tr l i hàng g i đ i lý,ị ố ự ế ẩ ậ ả ạ ử ạ
ký g i bán hàng không đ c. ử ượ
N TK 155: Thành.ợ
Có TK 157: Hàng g i đi bán.ử
Có TK 632: Giá v n hàng bán. ố
4. Tr giá v n th c t thành ph m xu t kho góp v n liên doanh. ị ố ự ế ẩ ấ ố
Tr ng h p giá ghi s k toán l n h n giá tr v n góp do h i đ ng liên doanhườ ợ ổ ế ớ ơ ị ố ộ ồ
đánh giá l i. ạ
N Tk 128: Giá tr góp v n LD ng n h n. ợ ị ố ắ ạ
N Tk 222: Giá tr góp v n LD dài h n. ợ ị ố ạ
Có TK 155: Giá thành th c t s n ph m.ự ế ả ẩ
Có Tk 412: Chênh l ch đánh giá l i TS - chênh l ch đánh giá tăng.ệ ạ ệ

Tr ng h p giá ghi s k toán l n h n giá tr góp v n thì s chênh l ch đ cườ ợ ổ ế ớ ơ ị ố ố ệ ượ
ph n ánh vào bên N TK 412- CLĐGLTS.ả ợ
5. Tr ng h p đánh giá l i thành ph m trong kho. ườ ợ ạ ẩ
5.1: Đi u ch nh tr giá v n th c t c a thành ph m đánh giá tăng.ề ỉ ị ố ự ế ủ ẩ
N TK 155: Thành ph m. ợ ẩ
Có TK 157: Chênh l ch đánh giá l i tài s n. ệ ạ ả
5.2. Đi u ch nh tr giá v n th c t c a thành ph m do đánh giá gi m.ề ỉ ị ố ự ế ủ ẩ ả
N TK 412: Chênh l ch đánh giá l i s n ph m ợ ệ ạ ả ẩ
Có TK155 : Thành ph m. ẩ
6. Tr giá v n th c t thành ph m do đánh giá gi m. ị ố ự ế ẩ ả
6.1. Tr giá v n th c t thành ph m phát hi n th a khi ki m.ị ố ự ế ẩ ệ ừ ể
Tr ng h p đã xác đ nh đ c nguyên nhân và x lý.ườ ợ ị ượ ử
N TK 111,334,1388: Thu b i th ng, t th c, cá nhân. ợ ồ ườ ổ ứ
N TK 632: Giá v n hàng bán ( s chênh l ch) ợ ố ố ệ
Có TK 155: Thành ph m( Tr giá v n thành ph m thi u) ẩ ị ố ẩ ế
Tr ng h p ch a xác đ nh nguyên nhân. ườ ợ ư ị
N TK 1381: Tài s n thi u ch x lý. ợ ả ế ờ ử
Có TK 155: Thành ph m( Tr giá v n thành ph m thi u) ẩ ị ố ẩ ế
S đ k toán t ng h p thành ph m theo ĐKKTX ơ ồ ế ổ ợ ẩ
1.8. K toán t ng h p quá trình bán hàng theo các ph ng th c bán. ế ổ ợ ươ ứ
1.8.1. Các tài kho n s d ng. ả ự ụ
1. TK 157: Hàng g i đi bán.ử
TK 154
TK 155
TK 157
Giá sản xuất thực tế
thành
phẩm nhập xuất kho
Trị giá thực tế thành
phẩm

phành phẩm gửi đi bán
Trị giá thực tế thành
phẩm
thừa chưa rõ NN
Trị giá thực tế thành
phẩm
bán, trả lương, tặng…
Trị giá thành phẩm
thiếu
Đánh giá tăng tài sản
TK 154
TK 154
TK 338(3381)
TK 412
TK 111,334,338
đánh giá giảm tài sản
TK 632
Dùng th ph n ánh giá tr s n ph m, hàng hoá đã g i ho c chuy n đ n choẻ ả ị ả ẩ ử ặ ể ế
khách hàng, g i bán đ i lý, ký g i, tr giá lao v , d ch v đã cung c p cho khách hàngử ạ ử ị ụ ị ụ ấ
nh ng ch a đ c ch p nh n thanh toán. ư ư ượ ấ ậ
K t c u và n i dung ph n ánh c a TK 157- hàng g i đi bán. ế ấ ộ ả ủ ử
2. TK 632- Giá v n hàng bán.ố
Dùng đ ph n ánh giá v n th c t c a hàng hoá , thành ph m, d ch v đã cungể ả ố ự ế ủ ẩ ị ụ
c p, giá thành s n xu t c a xây l p ( đ i v i doanh nghi p xây l p ) đã bán trong kỳ.ấ ả ấ ủ ắ ố ớ ệ ắ
Ngoài ra còn ph n ánh chi phí s n xu t kinh doanh và chi phí xây d ng c b n d dangả ả ấ ự ơ ả ơ
v t trên m c bình th ng, s trích l p hoàn nh p d phòng gi m giá hàng t n kho. ượ ứ ườ ố ậ ậ ự ả ồ
K t c u và n i dung ph n ánh c a TK 632- GVHB.ế ấ ộ ả ủ
TK này có th có s d bên có: Ph n ánh sô ti n nh n tr c ho c s ti n dẻ ố ư ả ề ậ ướ ặ ố ề ư
đã thu nhi u h n s ph i thu c a khách hàng, khi nh p b ng cân đ i k toán ph i l yề ơ ố ả ủ ậ ả ố ế ả ấ
s d chi ti p c a t ng đ i t ng TK này đ ghi c a 2 ch tiêu bên'' Tài s n'' và bênố ư ế ủ ừ ố ượ ể ủ ỉ ả

ngu n v n. ồ ố
TK 157- Hàng gửi đi bán
Trị giá hàng hóa, dịch vụ đã
gửi cho khách hàng, đại lý,
ký gửi.
- Trị giá dịch vụ cung cấp
cho khách hàng nhưng chưa
được thanh toán.
- Kết chuyển cuối kỳ tr ị giá
hàng hoá đã gửi đi bán được
khách hàng chấp nhận thanh
toán ( phương pháp KKĐK)
Trị giá hàng hoá , thành phẩm
đã được
chấp nhận thanh toán
- Trị giá hàng hóa, thành
phẩm dịch vụ
đã được gửi đi bán bị khách
hàng tr ả l ại
Kết chuyển đầu kỳ tr ị giá
TK 632- Giá v n hàng bán không có s d ố ố ư
3.TK 511- Doanh thu bán hàng và cung câp d ch v m t kỳ k toán t các giao d ch vàị ụ ộ ế ừ ị
các nghi p v bán hàng và cung c p d ch v . ệ ụ ấ ị ụ
N i dung và k t c u ph n ánh ộ ế ấ ả
TK 632- Giá vốn hàng bán
Trị giá vốn của sản phẩm hàng
hoá dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Phản ánh chi phí nguyên vật
li ệu, chi phí nhân công và CPSXC
cố định không phân bổ, không được

tính vào tr ị giá hàng t ồn kho mà
tính vào GVHB của kỳ kế toán.
- Phản ánh sự hao hụt, mất mắt
của hàng tồn kho sau khi tr ừ
phần bồi thường do trách nhiệm
cá nhân gây ra.
- Phản ánh chi phí xây dựng, tự
chế hoàn thành.
- Phản ánh khoảng chênh l ệch
giữa số dự phòng giảm giá hàng
tồn kho phải l ập năm nay l ớn hơn
- Phản ánh hoàn nhập dư
phòng giảm giá hàng tồn kho
cuối năm tài chính
( 31/12) (Chênh l ệch giữa
số phải trích l ấp dự phòng
năm nay nhỏ hơn khoản đã
l ập dự phòng năm tr ước)
- Cuối kỳ kế toán, kết
chuyển giá vốn sản phẩm ,
dịch vụ để xác định kết quả
TK 511- Doanh thu bán hàng và CCDV
Số thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế xuất khẩu hoặc thuế GTGT
tính theo phương pháp tr ực
ti ếp phải nộp của hàng hoá ,
dịch vụ trong kỳ kế toán.
- Chiết khấu thương mại, giả
m
giá hàng đã bán bị tr ả l ại kết

chuyển cuối kỳ. Kết chuyển
doanh thu chuẩn hoạt động bán
- Doanh thu bán sản phẩm,
hàng hoá và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp thực
hiện trong kỳ hạch toán.
TK 511- Doanh thu bán hàng và CCDV

TK 511- Doanh thu bán hàng và cung c p k ch v cu i kỳ không có s d . ấ ị ụ ố ố ư
4. TK 512- Doanh thu n i b . ộ ộ
Dùng đ ph n ánh c a s s n ph m , hàng hoá d ch v bán trong n i b cácể ả ủ ố ả ẩ ị ụ ộ ộ
doanh nghi p . ệ
K t c u và n i dung ph n ánh TK 512- Doanh thu n i b . ế ấ ộ ả ộ ộ
TK 152- Doanh thu n i b không có s d .ộ ộ ố ư
5. TK 531- Hàng bán b tr l i. ị ả ạ
Dùng đ ph n ánh doanh thu c a m t s hàng hoá , thành ph m lao v , d ch vể ả ủ ộ ố ẩ ụ ị ụ
bán nh ng b khách hàng tr l i do các nguyên nhân: Do vi ph m cam k t, vi ph m h pư ị ả ạ ạ ế ạ ợ
đ ng kinh t , hàng b m t ho c kém ph m ch t, sai quy t c, không đúng ch ng lo i. ộ ế ị ấ ặ ẩ ấ ắ ủ ạ
K t c u và n i dung ph n ánh c a TK 531- Hàng bán b tr l i. ế ấ ộ ả ủ ị ả ạ
TK 512 - Doanh thu nội bộ
Số thuế tiêu thụ đặc biệt
xuất GTGT tính theo phương
pháp tr ực ti ếp phải nộp của
hàng bán nội bộ.
Chiết khấu thương mại, giảm
giá hàng bán, kết chuyển cuố
i
kỳ. Trị giá hàng bán bị tr ả
l ại kết chuyển cuối kỳ kết
chuyển doanh thu thuần hoạt

- Doanh thu bán nội bộ của
đơn vị thực hiện trong kỳ
hạch tóan.
TK 531- Hàng bán bị tr ả l ại
Trị giá hàng bán bị tr ả
l ại, đã tr ả ti ền cho
người mua hàng hoặc tính
vào khỏan nợ phải thu củ
a
khách hàng về số sản phẩm
hàng hóa đã bán ra.
Kết chuyển tr ị giá của
hàng bị tr ả l ại vào TK
511- Doanh thu bán hàng
cung cấp và dịch vụ hoặc
TK 521- Doanh thu nội bộ
để xác định doanh thu
TK 531- Hàng bán b tr l i có s d . ị ả ạ ố ư
6. TK 532- Giám đ c hàng hóa.'ố
Dùng đ ph n ánh kho n gi m giá hàng bán tr c ti p phát sinh trong kỳ kể ả ả ả ự ế ế
toán.
K t c u và n i dung ph n ánh c a TK 532- Giám đ c hàng hóa.ế ấ ộ ả ủ ố
TK 532- Gi m giá hàng bán không có d ả ư
1.8.2. K toán bán hàng theế o các ph ng pháp bán hàng ch y u. ươ ủ ế
1.8.12.2. K toán bán hàng theo ph ng th c g i hàng đi bán g i đ i lý, ký g iế ươ ứ ử ử ạ ử
TK 532- Gám đốc hàng hoá .
Giảm giá hàng bán đã
chấp thuận cho ngườ
i mua
hàng.

Kết chuyển các khoản giả
m
giá hàng bán vào bên Nợ
TK 511- Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ
hoặc TK 521- Doanh thu
nội bộ.
TK
155, 154
TK 632 TK 911
TK
511, 512
TK
111, 112, 13
TK
521, 531
(1) Trị giá
gốc của
Thành phẩm
hàng hoá
dịch vụ xuất
(6) K/c giá
vốn hàng
bán
(5) K/c
doanh thu
thuần
(2) Ghi
nhận doanh
thu bán

hàng và
CCDV
(3) Các
khoản giảm
trừ doanh
thu phát
sinh
Tổng
gi á
t hanh
t oán
( A) K/ c các khoản gi ảm t r ừ
doanh t hu
1.8.2.2.2. K toán bán hàng giao đ i lý ế ạ
* K toán bán hàng bên nh n đ i lýế ậ ạ
TK
154, 155
TK 157 TK 632 TK 911
TK 511
TK
111, 112, 131
( 1) Tr ị
gi á gốc
bán hàng
và dịch
vụ đã CC
( 1) Tr ị
gi á gốc
bán hàng
và dịch

vụ đã CC
( 2) Tr ị
gi á gốc
của hàng
gửi đã
( 4) Kết
chuyển
gi á vốn
hàng bán
( 3) Kết
chuyển
doanh t hu
( 2. 1) Ghi
nhận
DTBH và
CCDN
TK 33311
TK 641
TK
154, 155
TK 157
TK 632 TK 911 TK 131TK 511
( 1)
Gi á gốc
hàng gửi
l ại đại
l ý, ký
( 2. 2)
Gi á gôc
hàng gửi

l ại đại
l ý, ký
( 5) kc
gi á vốn
hàng bán
( 4) kc DT
t huần
( 2. 1)
Ghi nhận
DT
( 3) Hoa
hồng
PTCNB đại
l ý, ký
gửi
TK 33311
Trị giá hàng nhận đại lý
ký gửi
TK 003- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi
Tr ị gi á hàng xuất bán
hoặc t r ả bên gi ao đại
l ý
1.8.2.3. K toán bán hàng theo ph ng th c bán hàng tr ch m, tr góp.ế ươ ứ ả ậ ả
1.9. K toán xác đ nh k t qu bán hàng:ế ị ế ả
1.9.1. K toán chi phí bán hàng: ế
1.9.1.1. Khái ni m và n i dung c a chi phí bán hàng.ệ ộ ủ
* Khái ni m: Chi phí bán hàng là các chi phí th c t phát sinh trong quá trình b oệ ự ế ả
qu n và ti n hành ho t đ ng bán hàng bao g m: Chi phí chào hàng, chi phí b o hành s nả ế ạ ộ ồ ả ả
ph m hàng hoá ho c công trình xây d ng đóng gói v n chuy n.ẩ ặ ự ậ ể
TK 511 TK 331 TK 331TK 511

( 2) Hoa hồng bán
đại l ý
( 1) Số t i ền bán
hàng đại l ý
TK
111, 112
( 3) Tr ả t i ền bán hàng
đại l ý
TK 154, 155, 156 TK 632
TK 131
TK 111, 112
( 1) 2 gốc của
hàng xuất , t r ả
góp
TK 511
TK 131 TK 111, 112 TK 33311
( 2. 2) Thu
t i ền bán hàng
l àm t i ếp t heo
DTBH và
CCDV
( 2 bán
t r ả
Thuế
GTGT
phải nộp
( 2. 1)
Tổng gi á
t hanh
t oán

TK 515
TK
338( 3387)
( 2. 3) Ghi nhận
DT l ãi t r ả
chậm, t r ả góp
Số chênh
l ệch gi á
bán t r ả
chậm với 2
bán t r ả
* N i dung : chi phí bán hàng đ c qu n lý và h ch tóan theo y u t chi phí. ộ ượ ả ạ ế ố
- Chi phí nhân viên( TK 6411): Ph n ánh các kho n ph i tr cho nhân viên đóngả ả ả ả
gói, b o quân v n chuy n s n ph m hàng hoá …bao g m: ti n l ng, ti n công và cácả ậ ể ả ẩ ồ ề ươ ề
kho n ph c p ti n ăn gi a ca, các kh an trích KPCĐ, BHXH, BHYT.ả ụ ấ ề ữ ỏ
- Chi phí v t li u bao bì( TK 6412) Ph n ánh các chi phí v t li u, bao b xu tậ ệ ả ậ ệ ị ấ
dùng cho vi c gi gìn, tiêu th s n ph m hàng hoá , chi phí v t li u, nguyên li u dùngệ ữ ụ ả ẩ ậ ệ ệ
cho b o qu n bôc vác v n chuy n, s n ph m hàng hoá trong quá trình bán hàng v t li uả ả ậ ể ả ẩ ậ ệ
dùng ch s a ch a b o qu nTCCĐ…c a DOANH NGHI P. ữ ữ ả ả ủ ệ
- Chi phí d ng c , đ dùng( TK 6413): Ph n ánh các chi phí v công c ph c vụ ụ ồ ả ề ụ ụ ụ
cho ho t đ ng bán s n ph m , hàng hoá : D ng c đo l ng, ph ng ti n tính toán,ạ ộ ả ẩ ụ ụ ườ ươ ệ
ph ng ti n làm vi c…ươ ệ ệ
- Chi phi kh u hao TSCĐ ( TK 6414): Ph n ánh các chi phí kh u hao TSCĐ bấ ả ấ ở ộ
ph n b o qu n, bán hàng nh : Nhà kho, c a hàng, ph ng ti n bôc d v n chuy n,ậ ả ả ư ử ươ ệ ỡ ậ ể
ph ng ti n tính toán đo l ng, ki m nghi m ch t l ng. ươ ệ ườ ể ệ ấ ượ
- Chi phí b o hành ( TK 6415): Ph n ánh các kh an chi phí liên quan đ n b oả ả ỏ ế ả
hành s n ph m hàng hoá , công trình xây d ng. ả ẩ ự
- Chi phí d ch v mua ngoài ( TK 6417): Ph n ánh các chi phí mua ngoài ph c vị ụ ả ụ ụ
cho ho t đ ng bán hàng: Chi phí thuê ngoài s a ch a TSCĐ, ti n thuê kho, thuê bãi, ti nạ ộ ử ữ ề ề
thuê b c vác, v n chuy n, hoa h ng cho đa lý bán hàng cho các đ n v nh n y thácố ậ ể ồ ị ơ ị ậ ủ

xu t kh u. ấ ẩ
Chi phí ti n khác (TK 6418): Ph n ánh các chi phí phát sinh trong khâu bán hàngề ả
ngoài các chi phí k trên nh : Chi phí ti p khách b ph n bán hàng, chi phí cho laoể ư ế ở ộ ậ
đ ng n …ộ ữ
1.9.1.2. Tài kh an k toán s d ng: TK 641- Chi phí bán hàng TK 641- Chi phíỏ ế ử ụ
bán hàng: Dùng đ t p h p k t chuy n các chi phí th c t phát sinh trong ho t đ ng bánể ậ ợ ế ể ự ế ạ ộ
s n ph m hàng hoá cung c p d ch v . ả ẩ ấ ị ụ
K t c u nôi dung ph n ánh c a TK 641- Chi phí bán hàng.ế ấ ả ủ
TK 641- Chi phí bán hàng
Tập hợp chi phí phát
sinh liên quan đế
n quá
trình tiêu thụ sản
phẩm , hàng hoá cung
- Các khỏan giảm chi
phí bán hàng
- Kết chuyển chi phí
bán hàng vào TK 911
xác định kết quả kinh
doanh , để tính kết
TK 641 không có s d ố ư
1.9.1.3. K toán các nghi p v ch y u ế ệ ụ ủ ế
1.9.2. K toán chi phí qu n lý doanh nghi p.ế ả ệ
1.9.2.1. Khái ni m và n i dung qu n lý doanh nghi p.ệ ộ ả ệ
* Khái ni m:ệ
TK
331,241,111,112,15
TK
TK 911
TK 142(1422)

TK 334, 338
TK
TK163, 1412, 14
TK 214
TK
111, 112, 336, 335, 1
TK
TK
TK
111, 112, 152, 331,
TK 641
( 1) CP nhân vi ên bán
hàng
( 2) GT t hực t ế NVL cho
hoạt động bán hàng
( 3) TG t hực t ế CCDC
phục vụ cho hoạt động
BH
( 4) Tr í ch khấu hao
TSCĐ ở bộ phận bán
hàng
( 5) CP và bảo hành
sản phẩm
( 6) CPDV mua ngoài
dùng cho CPBH
Chi phí khác bằng
t i ền
( 7. 1b) CP
sửa chữa
TSCĐt hị

t r ường phát
( 7. 1b) Tập
hợp CPSC l ớn
TSCĐ
CPSCTCĐ
t hực t r í
phát si nh
TK 133
TK 133
TK 335
( 7. 1 a)
Rr í ch
t r ước
CPSCTCĐ
TK 335
( 7. 1 c)
phẩn bổ
dần dần
CPSC l ớn
TK 142( 242)
Cuối kỳ
t í nh vào
CPBH
phần CP
đã PS
( 8) Các khoản chi
phí CPBH
( 9) Kc ki nh t ế bán
hàng
CP chờ kc

Chí phí QLDN là chi phí qu n lý chung cho doanh nghi p bao g m: Chi phí qu n lýả ệ ồ ả
hành chính, chi phí t ch cvà qu n lý s n xu t phát sinh trong ph m vi toàn doanhổ ứ ả ả ấ ạ
nghi p.ệ
N i dung:ộ
- Chí phí nhân viên qu n lý (TK6421): Ph n ánh các kho n ph i tr cho cán bả ả ả ả ả ộ
qu n lý doanh nghi p bao g m: Ti n l ng, ti n công và các kho n ti n ph c p, ti nả ệ ồ ề ươ ề ả ề ụ ấ ề
ăn gi a ca, các kho n trích KPCD, BHYT, BHXH.ữ ả
- Chí phí v t li u qu n lý (6422): Ph n ánh các chi phí v t li u, xu t dùng choậ ệ ả ả ậ ệ ấ
công tác qu n lý doanh nghi p ch : Gi y, bút, m c…v t li u s t d ng cho vi c s aả ệ ư ấ ự ậ ệ ư ụ ệ ử
ch a TSCĐ, CCDC…ữ
- Chi phí đ dùng văn phòng (TK6423): Ph n ánh chi phí CCDC đ dùng cho côngồ ả ồ
tác qu n lý (giá có thu ho c ch a thu GTGT).ả ế ặ ư ế
- Chi phí kh u hao tài TSCĐ (TK6424): Ph n ánh các chi phí TSCĐ dùng chung choấ ả
doanh nghi p: Nhà c a làm vi c c a các phòng ban, kho tàng v t ki n trúc, ph ng ti nệ ử ệ ủ ậ ế ươ ể
truy n d n, máy móc thi t b qu n lý dùng trên văn phòng…ề ẫ ế ị ả
Thu , phí và l phí (TK 6425): Ph n ánh chi phí v thu phí, l phí nh : thu mônế ệ ả ề ế ệ ư ế
bài, thu nhà đ t và các kho n nhà đ t và các kh an phí, l phí khác. ế ấ ả ấ ỏ ệ
- Chi phí d phòng (TK 6426): Ph n ánh các kho n d phòng ph i thu khó đòi tínhự ả ả ự ả
vào chi phí s n xu t c a doanh nghi p.ả ấ ủ ệ
- Chi phí d ch v mua ngoài (TK 6427): Ph n ánh các chi phí d ch v mua ngoàiị ụ ả ị ụ
ph c v chung toán doanh nghi p nh : Các kho n chi mua và s d ng các tài li u kụ ụ ệ ư ả ử ụ ệ ỹ
thu t, b ng sáng ch , gi y phép chuy n giao công ngh nhãn hi u th ng m i…ậ ằ ế ấ ể ệ ệ ươ ạ
- Chi phí b ng ti n khác (TK 6428): Ph n ánh các chi phí khác phát sinh thu cằ ề ả ộ
qu n lý chung toàn doanh nghi p, ngoài các chi phí k trên nh : Chi phí ti p khách chiả ệ ể ư ế
phí h i ngh , công tác phí, tàu xe, kho n chi cho lao đ ng n …ộ ị ả ộ ữ
1.9.2.2. Tài kh an k tóan s d ng: TK 642- Chi phí QLDN.ỏ ế ử ụ
TK 642. Chi phí qu n lý doanh nghi p s d ng đ t p h p và k t chuy n chi phíả ệ ử ụ ể ậ ợ ế ể
qu n lý doanh nghi p trong kỳ k tóan.ả ệ ế
K t c u và n i dung ph n ánh c a TK 642- Chi phí qu n lý doanh nghi p. ế ấ ộ ả ủ ả ệ
RK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp

Các chi phí quản lý
doanh nghiệp thực tế
phát sinh trong kỳ
Các khỏan giảm chi phí
quản lý doanh nghiệp.
- Cuối kỳ, kết chuyể
n chi
phí quản lý doanh nghiệp
để xác định quyết quả
kinh doanh hoặc chờ kết
quả
TK 642- Chi phí qu n lý doanh nghi p không có s d . ả ệ ố ư
1.9.2.3. S đ h ch toán TK 642.ơ ồ ạ
1.9.3. K toán chi phí và thuế nh p ho t đ ng tàiậ ạ ộ
chính:
1.9.3.1. Khái
ni m ho t đ ng tái chính: Ho t đ ngệ ạ ộ ạ ộ tái chính là ho tạ
đ ngộ giao d chị liên quan đ n đ uế ầ
t tàiư chính, cho vay v n,ố
góp v n liênố doanh, chuy nể
nh ng ch ngượ ứ
khoán ng n h n,ắ ạ
giao d chị bán ch ng khoán,ữ
l pậ và hoàn nh p d phòngậ ự
gi m giá đ u tả ầ ư
ch ng khoán, đ uứ ầ t khác kho n lư ả ỗ
chênh l ch t giá ngo i tệ ỷ ạ ệ
và bán ngo i t .ạ ệ
1.9.3.2. N i dung chi phí, thu nh p ho t đ ng TC.ộ ậ ạ ộ
TK

111,112,152
TK 911
TK
142(1422)
TK
334,338(3382,3383,338
TK 111,112,152,331
TK 153,142,242
TK 241
TK 333
TK 111,112
TK 139
TK 111,112
TK 111,112,141,331
( 1) CP nhân viên DN
(3)TGTTCCDC phục vụ QLDN
( 2)Trị giá thanh toán của VL
phục vụ CPQLDN
(4)Trích khấu hao TSCD sử
dụng t ại QLDN
(5) Thuế môn bài thuế nhà
đất phải nộp NSNN.
(6) Lệ phí, phí giao thông
câu phà phục vụ QLDN.
(7) Dự phòng PTKĐ
tính vào CPSX phát sinh trong
kỳ
(9) Chi phí dịch vụ mua
ngoài
(a) CP ti ếp khách, CP bằ

ng
ti ền
T
K 642
TK 133
TK 133
TK 133
(10) Các khỏan
ghi giảm CPQLDN
(9) K/c CPQLDN
để xác định KQKD
CP ch

KC

×