Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Prefixes (tiếp đầu ngữ ) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.81 KB, 5 trang )

Prefixes (tiếp đầu ngữ )
Trong bài 1 các bạn cũng cần hiểu 1 số tiếp đầu ngữ sau :
Khi làm bài các bạn cần lưu ý nghĩa của tiếp đầu ngữ rồi
ghép với nghĩa của chữ đi sau nó mà suy ra nghĩa

ex: OUT:Có nghĩa là hơn ,vượt .Grow có nghĩa là lớn
,mọc
-> outgrow: lớn nhanh hơn
tương tự ta có
outbit: trả tiền cao hơn
outclass: tốt hơn,giỏi hơn(ai cái gì ),vượt
outdo: làm nhiều hơn
outdistance: di chuyển nhanh hơn ,vượt xa
outfight: chiến đấu giỏi hơn
outlive: sống lâu hơn
outnumber: đông hơn
outweigh: cân nặng hơn,quan trọng hơn
outrun: chạy nhanh hơn,vượt
outsell: bán được nhiều hơn
outvote: thắng phiếu
outplay: chơi hơn hẵn
outrank: có cấp bậc cao hơn
outlast: lâu hơn

SUB: DƯỚI

substandard : dưới tiêu chuẩn
subsonic : dưới tốc độ âm thanh
subordinate : có địa vị hoặc cấp bậc thấp hơn
subnormal : dưới mức bình thường
submarine : tàu ngầm


subsidiary : phụ thuộc
submerge : lặn xuống

SUPER: SIÊU

supernatural: siêu nhiên
supermarket: siêu thị
superhuman: phi thường ,siêu phàm
superstar: siêu sao
supersonic: siêu âm

SUR :VƯỢT ,HƠN

surpass: trội hơn
surplus: số thừa ,thặng dư
surreal: không giống thực tế ,kỳ quặc
surcharge: số tiền được tính thêm
surface: bề mặt
surname: họ (tên)

OVER: QUÁ ,QUÁ NHIỀU

overdose: quá liều (thuốc )
oversize: quá khỗ
overtime: ngoài giờ
overcharge: lấy gíá quá cao
overcome: vượt qua ,khắc phục (khó khăn)
overweight: quá nặng ,béo phì
overhear : nghe lỏm


UNDER : Dưới

Understandard : Dưới tiêu chuẩn
Underground : Xe điện ngầm
Underwear : Quần áo lót
Understudy : Đóng thế vai
Undertake : Cam kết
Undergo : Trải qua

×