Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Hệ Thông tin địa lý (GIS) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.05 KB, 16 trang )

H Thông tin đ a lý (GIS) là m t công c máy tính đ l p b n đ và phân tích các sệ ị ộ ụ ể ậ ả ồ ự
v t, hi n t ng th c trên trái đ t. Công ngh GIS k t h p các thao tác c s d li uậ ệ ượ ự ấ ệ ế ợ ơ ở ữ ệ
thông th ng (nh c u trúc h i đáp) và các phép phân tích th ng kê, phân tích đ a lý,ườ ư ấ ỏ ố ị
trong đó phép phân tích đ a lý và hình nh đ c cung c p duy nh t t các b n đ .ị ả ượ ấ ấ ừ ả ồ
Nh ng kh năng này phân bi t GIS v i các h th ng thông tin khác và khi n cho GISữ ả ệ ớ ệ ố ế
có ph m vi ng d ng r ng trong nhi u lĩnh v c khác nhau (phân tích các s ki n, dạ ứ ụ ộ ề ự ự ệ ự
đoán tác đ ng và ho ch đ nh chi n l c). ộ ạ ị ế ượ
Hi n nay, nh ng thách th c chính mà chúng ta ph i đ i m t - bùng n dân s , ôệ ữ ứ ả ố ặ ổ ố
nhi m, phá r ng, thiên tai - chi m m t không gian đ a lý quan tr ng.ễ ừ ế ộ ị ọ
Khi xác đ nh m t công vi c kinh doanh m i (nh tìm m t khu đ t t t cho tr ng chu i,ị ộ ệ ớ ư ộ ấ ố ồ ố
ho c tính toán l trình t i u cho m t chuy n xe kh n c p), GIS cho phép t o l p b nặ ộ ố ư ộ ế ẩ ấ ạ ậ ả
đ , ph i h p thông tin, khái quát các vi n c nh, gi i quy t các v n đ ph c t p, vàồ ố ợ ễ ả ả ế ấ ề ứ ạ
phát tri n các gi i pháp hi u qu mà tr c đây không th c hi n đ c. GIS là m tể ả ệ ả ướ ự ệ ượ ộ
công c đ c các cá nhân, t ch c, tr ng h c, chính ph và các doanh nghi p sụ ượ ổ ứ ườ ọ ủ ệ ử
d ng nh m h ng t i các ph ng th c m i gi i quy t v n đ .ụ ằ ướ ớ ươ ứ ớ ả ế ấ ề
L p b n đ và phân tích đ a lý không ph i là k thu t m i, nh ng GIS th c thi cácậ ả ồ ị ả ỹ ậ ớ ư ự
công vi c này t t h n và nhanh h n các ph ng pháp th công cũ. Tr c công nghệ ố ơ ơ ươ ủ ướ ệ
GIS, ch có m t s ít ng i có nh ng k năng c n thi t đ s d ng thông tin đ a lýỉ ộ ố ườ ữ ỹ ầ ế ể ử ụ ị
giúp ích cho vi c gi i quy t v n đ và đ a ra các quy t đ nh. ệ ả ế ấ ề ư ế ị
Ngày nay, GIS là m t ngành công nghi p hàng t đô la v i s tham gia c a hàng trămộ ệ ỷ ớ ự ủ
nghìn ng i trên toàn th gi i. GIS đ c d y trong các tr ng ph thông, tr ng đ iườ ế ớ ượ ạ ườ ổ ườ ạ
h c trên toàn th gi i. Các chuyên gia c a m i lĩnh v c đ u nh n th c đ c nh ng uọ ế ớ ủ ọ ự ề ậ ứ ượ ữ ư
đi m c a s k t h p công vi c c a h và GIS.ể ủ ự ế ợ ệ ủ ọ
C¸c thµnh phÇn cña GIS
GIS đ c k t h p b i năm thành ph n chính: ph n c ng, ph n m m, d li u, conượ ế ợ ở ầ ầ ứ ầ ề ữ ệ
ng i và ph ng pháp. ườ ươ
Ph n c ngầ ứ
Ph n c ng là h th ng máy tính trên đó m t h GIS ho t đ ng. Ngày nay, ph n m mầ ứ ệ ố ộ ệ ạ ộ ầ ề
GIS có kh năng ch y trên r t nhi u d ng ph n c ng, t máy ch trung tâm đ n cácả ạ ấ ề ạ ầ ứ ừ ủ ế
máy tr m ho t đ ng đ c l p ho c liên k t m ng. ạ ạ ộ ộ ậ ặ ế ạ
Ph n m mầ ề


Ph n m m GIS cung c p các ch c năng và các công c c n thi t đ l u gi , phân tíchầ ề ấ ứ ụ ầ ế ể ư ữ
và hi n th thông tin đ a lý. Các thành ph n chính trong ph n m m GIS là:ể ị ị ầ ầ ề
Công c nh p và thao tác trên các thông tin đ a lýụ ậ ị
H qu n tr c s d li u(DBMS)ệ ả ị ơ ở ữ ệ
Công c h tr h i đáp, phân tích và hi n th đ a lýụ ỗ ợ ỏ ể ị ị
Giao di n đ ho ng i-máy (GUI) đ truy c p các công c d dàngệ ồ ạ ườ ể ậ ụ ễ
D li uữ ệ
Có th coi thành ph n quan tr ng nh t trong m t h GIS là d li u. Các d li u đ a lýể ầ ọ ấ ộ ệ ữ ệ ữ ệ ị
và d li u thu c tính liên quan có th đ c ng i s d ng t t p h p ho c đ c muaữ ệ ộ ể ượ ườ ử ụ ự ậ ợ ặ ượ
t nhà cung c p d li u th ng m i. H GIS s k t h p d li u không gian v i cácừ ấ ữ ệ ươ ạ ệ ẽ ế ợ ữ ệ ớ
ngu n d li u khác, th m chí có th s d ng DBMS đ t ch c l u gi và qu n lý dồ ữ ệ ậ ể ử ụ ể ổ ứ ư ữ ả ữ
li u.ệ
Con ng iườ
Công ngh GIS s b h n ch n u không có con ng i tham gia qu n lý h th ng vàệ ẽ ị ạ ế ế ườ ả ệ ố
phát tri n nh ng ng d ng GIS trong th c t . Ng i s d ng GIS có th là nh ngể ữ ứ ụ ự ế ườ ử ụ ể ữ
chuyên gia k thu t, ng i thi t k và duy trì h th ng, ho c nh ng ng i dùng GISỹ ậ ườ ế ế ệ ố ặ ữ ườ
đ gi i quy t các v n đ trong công vi c. ể ả ế ấ ề ệ
Ph ng pháp ươ
M t h GIS thành công theo khía c nh thi t k và lu t th ng m i là đ c mô ph ngộ ệ ạ ế ế ậ ươ ạ ượ ỏ
và th c thi duy nh t cho m i t ch c.ự ấ ỗ ổ ứ
GIS Lµm viÖc nh ư thÕ nµo ?
GIS l u gi thông tin v th gi i th c d i d ng t p h p các l p chuyên đ có th liên k tư ữ ề ế ớ ự ướ ạ ậ ợ ớ ề ể ế
v i nhau nh các đ c đi m đ a lý. Đi u này đ n gi n nh ng vô cùng quan tr ng và là m tớ ờ ặ ể ị ề ơ ả ư ọ ộ
công c đa năng đã đ c ch ng minh là r t có giá tr trong vi c gi i quy t nhi u v n đụ ượ ứ ấ ị ệ ả ế ề ấ ề
th c t , t thi t l p tuy n đ ng phân ph i c a các chuy n xe, đ n l p báo cáo chi ti t choự ế ừ ế ậ ế ườ ố ủ ế ế ậ ế
các ng d ng quy ho ch, hay mô ph ng s l u thông khí quy n toàn c u.ứ ụ ạ ỏ ự ư ể ầ
Tham kh o đ a lýả ị
Các thông tin đ a lý ho c ch a nh ng tham kh o đ a lý hi n (ch ng h n nh kinh đ , vĩ đị ặ ứ ữ ả ị ệ ẳ ạ ư ộ ộ
ho c to đ l i qu c gia), ho c ch a nh ng tham kh o đ a lý n (nh đ a ch , mã b uặ ạ ộ ướ ố ặ ứ ữ ả ị ẩ ư ị ỉ ư
đi n, tên vùng đi u tra dân s , b đ nh danh các khu v c r ng ho c tên đ ng). Mã hoá đ aệ ề ố ộ ị ự ừ ặ ườ ị

lý là quá trình t đ ng th ng đ c dùng đ t o ra các tham kh o đ a lý hi n (v trí b i) tự ộ ườ ượ ể ạ ả ị ệ ị ộ ừ
các tham kh o đ a lý n (là nh ng mô t , nh đ a ch ). Các tham kh o đ a lý cho phép đ nhả ị ẩ ữ ả ư ị ỉ ả ị ị
v đ i t ng (nh khu v c r ng hay đ a đi m th ng m i) và s ki n (nh đ ng đ t) trênị ố ượ ư ự ừ ị ể ươ ạ ự ệ ư ộ ấ
b m t qu đ t ph c v m c đích phân tích.ề ặ ả ấ ụ ụ ụ
Mô hình Vector và Raster
H th ng thông tin đ a lý làm vi c v i hai d ng mô hình d li u đ a lý khác nhau v c b nệ ố ị ệ ớ ạ ữ ệ ị ề ơ ả
- mô hình vector và mô hình raster. Trong mô hình vector, thông tin v đi m, đ ng và vùngề ể ườ
đ c mã hoá và l u d i d ng t p h p các to đ x,y. V trí c a đ i t ng đi m, nh lượ ư ướ ạ ậ ợ ạ ộ ị ủ ố ượ ể ư ỗ
khoan, có th đ c bi u di n b i m t to đ đ n x,y. Đ i t ng d ng đ ng, nh đ ngể ượ ể ễ ở ộ ạ ộ ơ ố ượ ạ ườ ư ườ
giao thông, sông su i, có th đ c l u d i d ng t p h p các to đ đi m. Đ i t ngố ể ượ ư ướ ạ ậ ợ ạ ộ ể ố ượ
d ng vùng, nh khu v c buôn bán hay vùng l u v c sông, đ c l u nh m t vòng khép kínạ ư ự ư ự ượ ư ư ộ
c a các đi m to đ . ủ ể ạ ộ
Mô hình vector r t h u ích đ i v i vi c mô t các đ i t ng riêng bi t, nh ng kém hi uấ ữ ố ớ ệ ả ố ượ ệ ư ệ
qu h n trong miêu t các đ i t ng có s chuy n đ i liên t c nh ki u đ t ho c chi phíả ơ ả ố ượ ự ể ổ ụ ư ể ấ ặ
c tính cho các b nh vi n. Mô hình raster dd c phát tri n cho mô ph ng các đ i t ngướ ệ ệ ượ ể ỏ ố ượ
liên t c nh v y. M t nh raster là m t t p h p các ô l i. C mô hình vector và raster đ uụ ư ậ ộ ả ộ ậ ợ ướ ả ề
đ c dùng đ l u d li u đ a lý v i nh ng u đi m, nh c đi m riêng, Các h GIS hi nượ ể ư ữ ệ ị ớ ư ư ể ượ ể ệ ệ

Các nhiệm vụ của GIS
Mục đích chung của các Hệ Thông tin địa lý là thực hiện sáu
nhiệm vụ sau:
Nhập dữ liệ u
Thao tác dữ liệ u
Quản lý dữ liệ u
Hỏi đ áp và phâ n tích
H iể n thị
Nhập dữ liệu
Trớc khi dữ liệu địa lý có thể đợc dùng cho GIS, dữ liệu này
phải đợc chuyển sang dạng số thích hợp. Quá trình chuyển dữ
liệu từ bản đồ giấy sang các file dữ liệu dạng số đợc gọi là

quá trình số hoá.
Công nghệ GIS hiện đại có thể thực hiện tự động hoàn toàn quá
trình này với công nghệ quét ảnh cho các đối tợng lớn; những
đối tợng nhỏ hơn đòi hỏi một số quá trình số hoá thủ công (dùng
bàn số hoá). Ngày nay, nhiều dạng dữ liệu địa lý thực sự có các
định dạng tơng thích GIS. Những dữ liệu này có thể thu đợc từ
các nhà cung cấp dữ liệu và đợc nhập trực tiếp vào GIS.
Thao tác dữ liệu
Có những trờng hợp các dạng dữ liệu đòi hỏi đợc chuyển dạng và
thao tác theo một số cách để có thể tơng thích với một hệ thống
nhất định. Ví dụ, các thông tin địa lý có giá trị biểu diễn
khác nhau tại các tỷ lệ khác nhau (hệ thống đờng phố đợc chi
tiết hoá trong file về giao thông, kém chi tiết hơn trong file
điều tra dân số và có m bu điện trong mức vùng). Trớc khi các
thông tin này đợc kết hợp với nhau, chúng phải đợc chuyển về
cùng một tỷ lệ (mức chính xác hoặc mức chi tiết). Đây có thể
chỉ là sự chuyển dạng tạm thời cho mục đích hiển thị hoặc cố
định cho yêu cầu phân tích. Công nghệ GIS cung cấp nhiều công
cụ cho các thao tác trên dữ liệu không gian và cho loại bỏ dữ
liệu không cần thiết.
Quảnlý dữ liệu
Đối với nhữ ng dự án G IS nhỏ, có thể lu các thông
tin đ ịa lý dới dạng các file đ ơn giản. Tuy
nhiên , khi kích cỡ dữ liệ u trở nên lớn hơ n và số
lợng ngời dùng cũng nhiề u lên , thì cách tốt nhất
là sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệ u (D BM S) đ ể
giúp cho việ c lu giữ , tổ chức và quản lý thông tin . M ột DBMS
chỉ đ ơn giản là m ột phần m ền quản lý cơ sở dữ liệ u.
Có nhiề u cấu trúc DBMS khác nhau, nhng trong G IS cấu trúc quan
hệ tỏ ra hữ u hiệ u nhất. Trong cấu trúc quan hệ , dữ liệ u đợc lu

trữ ở dạng các bảng. Các trờng thuộc tính chung trong các bảng
khác nhau đợc dùng đ ể liên kế t các bảng này với nhau. Do linh
hoạt nên cấu trúc đ ơn giản này đợc sử dụng và triể n khai khá
rộng ri trong các ứng dụng cả trong và ngoài G IS.
Hỏi đáp và phân tích
Một khi đ có một hệ GIS lu giữ các thông tin địa lý, có thể
bắt đầu hỏi các câu hỏi đơn giản nh:
Ai là chủ mảnh đất ở góc phố?
Hai vị trí cách nhau bao xa?
Vùng đất dành cho hoạt động công nghiệp ở đâu?
Và các câu hỏi phân tích nh:
Tất cả các vị trí thích hợp cho xây dựng các toà nhà mới
nằm ở đâu?
Kiểu đất u thế cho rừng sồi là gì?
Nếu xây dựng một đờng quốc lộ mới ở đây, giao thông sẽ
chịu ảnh hởng nh thế nào?
GIS cung cấp cả khả năng hỏi đáp đơn giản "chỉ và nhấn" và các
công cụ phân tích tinh vi để cung cấp kịp thời thông tin cho
những ngời quản lý và phân tích. Các hệ GIS hiện đại có nhiều
công cụ phân tích hiệu quả, trong đó có hai công cụ quan trọng
đặc biệt:
Phân tích liền kề
Tổng số khách hàng trong bán kính 10 km khu hàng?
Những lô đất trong khoảng 60 m từ mặt đờng?
Để trả lời những câu hỏi này, GIS sử dụng phơng pháp vùng đệm
đ ể xác đ ịnh m ối quan hệ liề n kề giữ a các đ ối tợng .
Phân tích chồng xếp
Chồng xếp là quá trình tích hợp các lớp thông tin khác nhau.
Các thao tác phân tích đòi hỏi một hoặc nhiều lớp dữ liệu phải
đợc liên kết vật lý. Sự chồng xếp này, hay liên kết không gian,

có thể là sự kết hợp dữ liệu về đất, độ dốc, thảm thực vật hoặc
sở hữu đất với định giá thuế.
Hiển thị
Với nhiều thao tác trên dữ liệu địa lý, kết quả cuối cùng đợc
hiển thị tốt nhất dới dạng bản đồ hoặc biểu đồ. Bản đồ khá hiệu
quả trong lu giữ và trao đổi thông tin địa lý. GIS cung cấp
nhiều công cụ mới và thú vị để mở rộng tính nghệ thuật và khoa
học của ngành bản đồ. Bản đồ hiển thị có thể đợc kết hợp với
các bản báo cáo, hình ảnh ba chiều, ảnh chụp và những dữ liệu
khác dữ liệu cho GIS
Những dữ liệu bản đồ nào là cần thiết?
Nhìn chung có một số loại dữ liệu bản đồ phổ biến sau:
Bản đồ nền - bao gồm các bản đồ đờng phố, đờng quốc lộ; đờng
ranh giới hành chính, ranh giới vùng dân c; sông, hồ; mốc biên
giới; tên đ ịa danh và bản đ ồ raster.
Bản đồ và dữ liệu thơng mại - Bao gồm dữ liệu liên quan đến dân
số/ nhân khẩu, ngời tiêu thụ, dịch vụ thơng mại, bảo hiểm sức
khoẻ, bất động sản, truyền thông, quảng cáo, cơ sở kinh doanh,
vận tải, tình trạng tội phạm.
Bản đồ và dữ liệu môi trờng - Bao gồm các dữ liệu liên quan đến
môi trờng, thời tiết, sự cố môi trờng, ảnh vệ tinh, địa hình và
các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Bản đồ tham khảo chung - Bản đồ thế giới và quốc gia; các dữ
liệu làm nền cho các cơ sở dữ liệu riêng.
các công nghệ liên quan

G IS liên quan m ật thiế t với m ột số hệ thống thông tin khác, nh-
ng khả năng thao tác và phâ n tích các dữ liệ u đ ịa lý chỉ có
công nghệ G IS là thực hiệ n đợc. Mặ c dù không có quy tắ c chính
tắ c về cách phâ n loại các hệ thống thông tin , nhng nhữ ng giới

thiệ u dới đ â y sẽ giúp phâ n biệ t G IS với các công nghệ desktop
m apping, trợ giúp thiế t kế nhờ m áy tính (com puter-aided design
- CAD ), viễ n thám (rem ote sensing), hệ quản trị cơ sở dữ liệ u
(D BM S), và hệ thống đ ịnh vị toàn cầu (global position ing
system s - GPS).
Desktop Mapping (thành lập bản đồ)
Là desktop mapping system sử dụng bản đồ để tổ chức dữ liệu và
tơng tác ngời dùng. Trọng tâm của hệ thống này là thành lập bản
đồ: bản đồ là cơ sở dữ liệu. Phần lớn các hệ thống Desktop
Mapping đều hạn chế hơn so với GIS về khả năng quản lý dữ liệu,
phân tích không gian và khả năng tuỳ biến. Các hệ thống Desktop
mapping hoạt động trên các máy tính để bàn nh PC, Macintosh, và
các máy trạm UNIX nhỏ.
CAD (trợ giúp thiết kế nhờ mày tính)
Hệ thống CAD trợ giúp cho việc tạo ra các bản thiết kế xây dựng
nhà và cơ sở hạ tầng. Tính năng này đòi hỏi các thành phần của
những đặc trng cố định đợc tập hợp để tạo nên toàn bộ cấu trúc.
CAD yêu cầu một số quy tắc về việc tập hợp các thành phần và
các khả năng phân tích rất giới hạn. Hệ thống CAD có thể đợc mở
rộng để hỗ trợ bản đồ nhng thông thờng bị giới hạn trong quản
lý và phân tích các cơ sở dữ liệu địa lý lớn.
Viễn thám và GPS (hệ thống định vị toàn cầu)
Viễn thám là ngành khoa học nghiên cứu bề mặt trái đất sử dụng
kỹ thuật cảm biến nh quay camera từ máy bay, các trạm thu GPS
hoặc các thiết bị khác. Các thiết bị cảm biến này thu thập dữ
liệu dạng ảnh và cung cấp các khả năng thao tác, phân tích và
mô phỏng những ảnh này. Do thiếu các tính năng phân tích và
quản lý dữ liệu địa lý, nên không thể gọi là GIS thực sự.
DBMS (Hệ quản trị cơ sở dữ liệu)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu chuyên về lu trữ và quản lý tất cả

các dạng dữ liệu bao gồm cả dữ liệu địa lý. Nhiều hệ GIS đ sử
dụng DBMS với mục đích lu trữ dữ liệu. DBMS không có các công
cô ph©n tÝch vµ m« pháng nh GIS.
• Các ng d ng c a h th ng thông tin đ a lýứ ụ ủ ệ ố ị





• Summary: Nh nh ng kh năng phân tích và x lý đa d ng, k thu t GIS hi n nayờ ữ ả ử ạ ỹ ậ ệ
đ c ng d ng ph bi n trong nhi u lĩnh v c, đ c xem là "công c h tr quy tượ ứ ụ ổ ế ề ự ượ ụ ỗ ợ ế
đ nh (decision - making support tool). M t s lĩnh v c đ c ng d ng ch y u ị ộ ố ự ượ ứ ụ ủ ế ở
nhi u n i trên th gi i là:ề ơ ế ớ






• NGHIÊN C U QU N LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ MÔI TR NGỨ Ả ƯỜ

• * Qu n tr r ng (theo dõi s thay đ i, phân lo i ),ả ị ừ ự ổ ạ
• * Qu n tr đ ng di c và đ i s ng đ ng v t hoang dã,ả ị ườ ư ờ ố ộ ậ
• * Qu n lý và quy ho ch đ ng b ng ng p lũ, l u v c sông,ả ạ ồ ằ ậ ư ự
• * B o t n đ t t,ả ồ ấ ướ
• * Phân tích các bi n đ ng khí h u, thu văn.ế ộ ậ ỷ
• * Phân tích các tác đ ng môi tr ng (EIA),ộ ườ
• * Nghiên c u tình tr ng xói mòn đ t,ứ ạ ấ
• * Qu n tr s h u ru ng đ t,ả ị ở ữ ộ ấ
• * Qu n lý ch t l ng n c,ả ấ ượ ướ

• * Qu n lý, đánh giá và theo dõi d ch b nh,ả ị ệ
• * Xây d ng b n đ và th ng kê ch t l ng th nh ng.ự ả ổ ố ấ ượ ổ ườ
• * Quy ho ch và đánh giá s d ng đ t đai.ạ ử ụ ấ



• NGHIÊN C U ĐI U KI N KINH T - XÃ H IỨ Ề Ệ Ế Ộ

• * Qu n lý dân s ,ả ố
• * Qu n tr m ng l i giao thông (thu - b ),ả ị ạ ướ ỷ ộ
• * Qu n lý m ng l i y t , giáo d c,ả ạ ướ ế ụ
• * Đi u tra và qu n lý h th ng c s h t ng.ề ả ệ ố ơ ở ạ ầ



• NGHIÊN C U H TR CÁC CH NG TRÌNH QUY HO CH PHÁT TRI NỨ Ỗ Ợ ƯƠ Ạ Ể

• * Đánh giá kh năng thích nghi cây tr ng, v t nuôi và đ ng v t hoang dã,ả ồ ậ ộ ậ
• * Đ nh h ng và xác đ nh các vùng phát tri n t i u trong s n xu t nông nghi p,ị ướ ị ể ố ư ả ấ ệ
• * H tr quy ho ch và qu n lý các vùng b o t n thiên nhiên,ỗ ợ ạ ả ả ồ
• * Đánh giá kh năng và đ nh h ng quy ho ch các vùng đô th , công nghi p l n,ả ị ướ ạ ị ệ ớ
• * H tr b trí m ng l i y t , giáo d c. ỗ ợ ố ạ ướ ế ụ

• Trong nghiên c u s n xu t nông nghi p và phát tri n nông thôn, các lĩnh v c ngứ ả ấ ệ ể ự ứ
d ng c a k thu t GIS r t r ng rãi. Do v y, GIS tr thành công c đ c d ng choụ ủ ỹ ậ ấ ộ ậ ở ụ ắ ụ
vi c qu n lý và t ch c s n xu t nông nghi p - nông thôn trên các vùng lãnh th .ệ ả ổ ứ ả ấ ệ ổ


• CÁC LĨNH V C NG D NG C A GIS TRONG S N XU T NÔNG NGHI P VÀỰ Ứ Ụ Ủ Ả Ấ Ệ
PHÁT TRI N NÔNG THÔNỂ

• Th nh ngổ ườ

• * Xây d ng các b n đ đ t và đ n tính đ t.ự ả ồ ấ ơ ấ
• * Đ c tr ng hoá các l p ph th nh ngặ ư ớ ủ ổ ườ

• Tr ng tr tồ ọ

• * Kh năng thích nghi các lo i cây tr ngả ạ ồ
• * S thay đ i c a vi c s d ng đ tự ổ ủ ệ ử ụ ấ
• * Xây d ng các đ xu t v s d ng đ tự ề ấ ề ử ụ ấ
• * Kh năng b n v ng c a s n xu t nông nghi p Nông - Lâm k t h pả ề ữ ủ ả ấ ệ ế ợ
• * Theo dõi m ng l i khuy n nôngạ ướ ế
• * Kh o sát nghiên c u d ch - b nh cây tr ng (côn trùng và c d i)ả ứ ị ệ ồ ỏ ạ
• * Suy đoán hay n i suy các ng d ng k thu tộ ứ ụ ỹ ậ

• Quy ho ch thu văn và t i tiêuạ ỷ ướ

• * Xác đ nh h th ng t i tiêuị ệ ố ướ
• * L p th i bi u t i n cậ ờ ể ướ ướ
• * Tính toán s xói mòn/ b i l ng trong h ch a n cự ồ ắ ồ ứ ướ
• * Nghiên c u đánh giá ng p lũứ ậ

• Kinh t nông nghi pế ệ

• * Đi u tra dân s / nông hề ố ộ
• * Th ng kêố
• * Kh o sát k thu t canh tácả ỹ ậ
• * Xu th th tr ng c a cây tr ngế ị ườ ủ ồ
• * Ngu n nông s n hàng hoáồ ả


• Phân tích khí h uậ

• * H n hánạ
• * Các y u t th i ti tế ố ờ ế
• * Th ng kêố

• Mô hình hoá nông nghi pệ

• * c l ng / tiên đoán năng su t cây tr ngƯớ ượ ấ ồ

• Chăn nuôi gia súc / gia c mầ

• * Th ng kêố
• * Phân bố
• * Kh o sát và theo dõi di n bi n, d báo d ch b nhả ễ ế ự ị ệ

• gi i trên d li u con s . Ngh thu t làm mô hình có th phân tích nh ng khuynhớ ữ ệ ố ệ ậ ể ữ
h ng, đ nh nghĩa nh ng nhân t gây ra chúng, trình bày các kh năng cho phép ch nướ ị ữ ố ả ọ
l a các gi i pháp đ gi i quy t nh ng v n đ đ c đ t ra, ho c ch ra các m i quanự ả ể ả ế ữ ấ ề ượ ặ ặ ỉ ố
h m t thi t và các k t qu c a m t quy t đ nh. Thí d , GIS có th ch ra các ngu nệ ậ ế ế ả ủ ộ ế ị ụ ể ỉ ồ
tài nguyên thiên nhiên có kh năng b nh h ng do các quy t đ nh nào đó trên c sả ị ả ưở ế ị ơ ở
các d li u c a nh v tinh. Nh ng vùng ch u t n th t t vùng khai hoang có thữ ệ ủ ả ệ ữ ị ổ ấ ừ ể
đ c đ nh nghĩa và phân tích trên c s d li u ch ng l p c a các yêu c u v lo iượ ị ơ ở ữ ệ ồ ấ ủ ầ ề ạ
đ t, s gia tăng năng su t, th i gian, lo i, t l , và kh năng qu n lý, nhu c u th cấ ự ấ ờ ạ ỷ ệ ả ả ầ ự
t có th đ c ch ra và đ nh rõ k t qu . ế ể ượ ỉ ị ế ả
• Trong nông nghi p, s thi t h i v ti m năng tài nguyên thiên nhiên do vi c mệ ự ệ ạ ề ề ệ ở
r ng di n tích tr ng lúa có th đ c đánh giá v m t s l ng, vi c đánh giá trênộ ệ ồ ể ượ ề ặ ố ượ ệ
c s v m t kinh t c a n i có s thay đ i v m t k thu t. GIS có th ch ra sơ ở ề ặ ế ủ ơ ự ổ ề ặ ỹ ậ ể ỉ ự
thay đ i m t gi i h n v s l ng (trong vi c phát tri n di n tích c a m t vùngổ ở ặ ớ ạ ề ố ượ ệ ể ệ ủ ộ
m i). GIS cũng đ c s d ng đ ch ra nh ng tuy n đ ng t t nh t cho giao thôngớ ượ ử ụ ể ỉ ữ ế ườ ố ấ

đ ng b và thu l i.ườ ộ ỷ ợ
• M t h ng s d ng quan tr ng khác c a GIS là trong phân tích th ng kê nh ng đ cộ ướ ử ụ ọ ủ ố ữ ặ
đi m (nh di n tích c a khu r ng hay chi u dài c a con sông, kênh, đ ng, vùng)ể ư ệ ủ ừ ề ủ ườ
qua vi c xác đ nh các vùng đ m. Ví d , đ t xung quanh m t khu r ng đ c gi i h nệ ị ệ ụ ấ ộ ừ ượ ớ ạ
có th đ c nghiên c u đ quy t đ nh cách s d ng đ t thích h p nh t, vùng đ mể ượ ứ ể ế ị ử ụ ấ ợ ấ ệ
xung quanh có th đ c ch ng l p v i hi n tr ng đ t có kh năng ti m tàng lýể ượ ồ ấ ớ ệ ạ ấ ả ề
t ng đ ch n ra cách s d ng có hi u qu nh t.ưở ể ọ ử ụ ệ ả ấ
• M t ph ng pháp khác có th đ c s d ng đ đánh giá thích nghi đ t cho vi cộ ươ ể ượ ử ụ ể ấ ệ
canh tác các v riêng bi t. Ph ng pháp bao g m s d ng m t vài b n đ có ch đụ ệ ươ ồ ử ụ ộ ả ổ ủ ề
t d li u c a v tinh cũng nh d li u không nh. Thí d , tài nguyên đ t có thừ ữ ệ ủ ệ ư ữ ệ ả ụ ấ ể
đ c dùng đ đánh giá cho s phát tri n ru ng lúa. Các d li u v đi u ki n đ t,ượ ể ự ể ộ ữ ệ ề ề ệ ấ
s c s n xu t c a đ t và yêu c u đi u ki n m đ đ t c n ph i đ c thu th p vàứ ả ấ ủ ấ ầ ề ệ ẩ ộ ấ ầ ả ượ ậ
đánh giá kh năng thích nghi cho các vùng tr ng lúa .ả ồ
• Có th nói GIS là m t h th ng d i d ng s dùng cho vi c phân tích và qu n lý cácể ộ ệ ố ướ ạ ố ệ ả
s li u thu c v đ a lý đ c k t h p v i các h th ng ph dùng cho vi c nh p cácố ệ ộ ề ị ượ ế ợ ớ ệ ố ụ ệ ậ
d li u và quy t đ nh m t k ho ch phát tri n nào đó. Thí d nh các b n đ đ t,ữ ệ ế ị ộ ế ạ ể ụ ư ả ổ ấ
m a, đ a hình, m t đ dân s , s d ng đ t, có th đ c k t h p đ phát tri nư ị ậ ộ ố ử ụ ấ ể ượ ế ợ ể ể
thành m t b n đ m i s ch ra đ c nh ng vùng có kh năng đ t b xói mòn ho cộ ả ổ ớ ẽ ỉ ượ ữ ả ấ ị ặ
nh ng vùng đ t thích nghi cho s phát tri n c a các lo i cây ăn trái ho c lúa 2, 3ữ ấ ự ể ủ ạ ặ
v , v i các m c đ khác nhau tuỳ vào các yêu c u mà ta đã đ t ra tr c đó.ụ ớ ứ ộ ầ ặ ướ
• Hình 9.1: M t thí d ng d ng c a GIS trong đánh giá s d ng đ t (Mohan Sundaraộ ụ ứ ụ ủ ử ụ ấ
Rajan, 1991)


• CÁC BÀI TOÁN NG D NG C A CÔNG NGH GIS Ứ Ụ Ủ Ệ
• Gi i thi u ớ ệ
• Công ngh GIS, c u trúc d li u và k thu t phân tích đ c ng d ng r ng rãi trongệ ấ ữ ệ ỹ ậ ượ ứ ụ ộ
qu n lý và tr giúp quy t đ nh ả ợ ế ị
• Các lĩnh v c ng d ng c a công ngh GIS có th đ c phân lo i theo ch c năng: ự ứ ụ ủ ệ ể ượ ạ ứ


• 1. D a vào đ c đi m c a d li u nh : ự ặ ể ủ ữ ệ ư

• * D ng d li u c n l u tr ạ ữ ệ ầ ư ữ
• * Đ chính xác đòi h i ộ ỏ
• * Mô hình d li u ữ ệ
• * Theo các ch c năng mà h th ng GIS cung c p ứ ệ ố ấ

• Nh ng ch c năng nào mà h th ng cung c p: g n đ a ch , ch ng x pữ ứ ệ ố ấ ắ ị ỉ ồ ế

• 1. Theo s n ph m đ u ra ả ẩ ầ

• Phép phân lo i theo nh ng đ c đi m này tr nên không rõ ràng khi các h th ng GISạ ữ ặ ể ở ệ ố
tr thành các công c m m d o v i nhi u ch c năng đ x lý và t o s n ph m ra.ở ụ ề ẻ ớ ề ứ ể ử ạ ả ẩ

• 1. Coi GIS nh là m t công c tr giúp quy t đ như ộ ụ ợ ế ị

• T đó chúng ta có th phân lo i các bài toán ng d ng GIS là theo ki u quy t đ nhừ ể ạ ứ ụ ể ế ị
mà GIS tr giúp.ợ
• GIS là m t công c đ c s d ng b i nhi u lo i ng i dùng khác nhau: các ng iộ ụ ượ ử ụ ở ề ạ ườ ườ
dùng cu i, các nhà qu n lý, các giáo s , các nhà nghiên c u mà làm vi c v i thôngố ả ư ứ ệ ớ
tin không gian.
• Phân lo i các bài toán ng d ng c a công ngh GIS ạ ứ ụ ủ ệ
• Công ngh GIS đ c áp d ng trong các lĩnh v c sau:ệ ượ ụ ự

• 1. Các lĩnh v c dùng chung và chia s k thu t và cung c p d li u cho GIS là:ự ẻ ỹ ậ ấ ữ ệ

• * Tr c đ a ắ ị
• * B n đ ả ồ
• * Vi n thámễ
• * Các lĩnh v c áp d ng công ngh GIS nh là m t công c đ qu n lý, phân tíchự ụ ệ ư ộ ụ ể ả

d li u và tr giúp t o quy t đ nh ữ ệ ợ ạ ế ị

• * Qu n lý và đi u tra tài nguyên ả ề
• * Qu n lý và qui ho ch đô th (Urban Information Systems)ả ạ ị
• * Qu n lý đ t và gi i th a, thu (Land Information Systems)ả ấ ả ử ế
• * Qu n lý c s h t ng (AM/FM)ả ơ ở ạ ầ
• * Nghiên c u, đánh giá th tr ng ứ ị ườ
• * Phân ph i giao thông v n t i ố ậ ả
• * Ho t đ ng v nghiên c u khoa h c trong các tr ng đ i h c và các vi n nghiênạ ộ ề ứ ọ ườ ạ ọ ệ
c u.ứ

• Các bài toán ng d ng c a công ngh GISứ ụ ủ ệ
• B n đ ả ồ

• 1. Có 2 lĩnh v c chính ng d ng vào GIS trong b n đ :ự ứ ụ ả ồ

• * T đ ng hoá quá trình xây d ng b n đ ự ộ ự ả ồ
• * S n xu t nh ng b n đ m i qua phân tích, x lý d li u ả ấ ữ ả ồ ớ ử ữ ệ
• * ng d ng máy tính trong b n đ :Ứ ụ ả ồ

• * u đi m chính trong t đ ng hoá là s a ch a d dàng Ư ể ự ộ ử ữ ễ
• * Các đ i t ng có th thay đ i trong b n đ s mà không c n v l i ố ượ ể ổ ả ồ ố ầ ẽ ạ
• * T l và phép chi u thay đ i d dàngỷ ệ ế ổ ễ
• * S khác bi t gi a t đ ng hoá b n đ và GIS nh sau: ự ệ ữ ự ộ ả ồ ư

• * T o b n đ đòi h i: hi u bi t v v trí c a đ i t ng, gi i h n thu c tính ạ ả ồ ỏ ể ế ề ị ủ ố ượ ớ ạ ộ
• * GIS đòi h i: hi u bi t v v trí c a đ i t ng và quan h gi a đ i t ng vàỏ ể ế ề ị ủ ố ượ ệ ữ ố ượ
thu c tínhộ

• đây là s khác bi t gi a c s d li u b n đ và c s d li u có tính topology.Ở ự ệ ữ ơ ở ữ ệ ả ồ ơ ở ữ ệ

Các phép toán phân tích b n đ đ c s d ng đ phân tích d li u b n đ s . B nả ồ ượ ử ụ ể ữ ệ ả ồ ố ả
đ đóng vai trò s ng còn c a s thành công trong GIS.ồ ố ủ ự
• Hi n nay, công ngh s dùng trong ph n l n công đo n c a quá trình xây d ng b nệ ệ ố ầ ớ ạ ủ ự ả
đ . C m t “b n đ đ bàn-desktop mapping” nh n m nh kh năng truy nh p trênồ ụ ừ ả ồ ể ấ ạ ả ậ
các ng i dùng s có s khác bi t v i “desktop publishing”ườ ố ự ệ ớ
• Tr c đ a ắ ị
• Tr c đ a là khoa h c v đo đ c và xác đ nh v trí c a các đ i t ng trên m t trái đ t.ắ ị ọ ề ạ ị ị ủ ố ượ ặ ấ
Trong thi t k đ ng, mô hình DEM đ c s d ng r t nhi u: tính kh i l ng, hi nế ế ườ ượ ử ụ ấ ề ố ượ ể
th 3 chi u.ị ề
• Các phát tri n m i trong công ngh :ể ớ ệ

• * Thi t b đo đ c máy đo đi n t “total station “ế ị ạ ệ ử
• * H th ng đ nh v toàn c u GPS (Global Positioning System)ệ ố ị ị ầ
• * Liên k t tr c ti p gi a thi t b tr c đ a và c s d li u không gian.ế ự ế ữ ế ị ắ ị ơ ở ữ ệ

• * Đ c đi m trong lĩnh v c này:ặ ể ự

• * T l l n, đo đ c v i s chính xác đ n mm đ phân gi i trong mô hình DEMỷ ệ ớ ạ ớ ự ế ộ ả
cao
• * Mô hình d li u dùng lo i vector.ữ ệ ạ

• Vi n thám ễ
• Đây là lĩnh v c cung c p d li u cho GIS. Vi n thám cho phép thu th p thông tin vự ấ ữ ệ ễ ậ ề
trái đ t t v tinh hay máy bay.ấ ừ ệ
• Hai nguyên t c chính c a vi n thám dùng v i GIS:ắ ủ ễ ớ

• * Ch t l ng và giá tr d li u đ c c i thi n qua đ chính xác c a phép phânấ ượ ị ữ ệ ượ ả ệ ộ ủ
lo i.ạ
• * Đ có đ y đ thông tin cho t o quy t đ nh, c n k t h p v i các l p thông tinể ầ ủ ạ ế ị ầ ế ợ ớ ớ
khác không gian quan sát đ c t ngoài không gian. Ví d : ranh gi i hành chính.ượ ừ ụ ớ


• * Đ c đi m ng d ng trong lĩnh v c này:ặ ể ứ ụ ự

• * T l bao trùm nhi u t l ph thu c vào đ cao bay ch p và kh năng thi t b ỷ ệ ề ỷ ệ ụ ộ ộ ụ ả ế ị
• * Mô hình d li u thu th p ch y u d ng raster ữ ệ ậ ủ ế ở ạ
• * nh sau khi phân lo i có th chuy n sang d ng vector ho c input vào GIS Ả ạ ể ể ạ ặ

• Vi n thám giao ti p v i GIS nh là m t h ng đang đ c phát tri n hi n nay. Cễ ế ớ ư ộ ướ ượ ể ệ ả
hai lĩnh v c đ u đang đ c phát tri n.ự ề ượ ể
• Trong vi n thám, các h th ng bao g m các ch c năng x lý nh.Giao ti p là khôngễ ệ ố ồ ứ ử ả ế
khó khăn v m t k thu t, tuy nhiên v n còn có s không t ng thích v mô hình dề ặ ỹ ậ ẫ ự ươ ề ữ
li u, format chu n và đ phân gi i không gian.ệ ẩ ộ ả
• Nhi u ph n m m GIS có ch c năng chuy n đ i d li u t các h th ng vi n thámề ầ ề ứ ể ổ ữ ệ ừ ệ ố ễ
và hi n th d li u vector trên n n nh vi n thám ể ị ữ ệ ề ả ễ
• B n đ nh: nh đã đ c n n ch nh, đ a các y u t toán h c v b n đ lên: phépả ồ ả ả ượ ắ ỉ ư ế ố ọ ề ả ồ
chi u, to đ , đi m kh ng ch , khung, l i v v ế ạ ộ ể ố ế ướ
• Trong các ngành khoa h c và công tác nghiên c uọ ứ

• * ng d ng GIS trong nghiên c u khoa h c đang đ c phát tri n Ứ ụ ứ ọ ượ ể
• * Tr giúp nghiên c u môi tr ng toàn c u- global scienceợ ứ ườ ầ
• * Tìm ki m các y u t t o nên các d ch b nh - V sinh d ch t ế ế ố ạ ị ệ ệ ị ễ
• * Tìm hi u s thay đ i trong di c , phân b dân s , kinh t xã h i ể ự ổ ư ố ố ế ộ
• * Tìm hi u m i quan h gi a phân b loài và môi tr ng s ng: sinh thái h c ể ố ệ ữ ố ườ ố ọ
• * GIS đ c g i là công ngh đ c dùng trong nghiên c u nh m t công c ượ ọ ệ ượ ứ ư ộ ụ
• * Trong khoa h c th ng kê ọ ố

• * Đ c đi m:ặ ể

• * T l : r t l n đ n r t nh ỷ ệ ấ ớ ế ấ ỏ
• * Ch c năng: ch ng x p, đ k t h p, so sánh các l p thông tin khác nhau nhứ ồ ế ể ế ợ ớ ư


• * N i suy ộ
• * Hi n th d li u ể ị ữ ệ
• * Phân tích 3D, các ng d ng ph thu c th i gian ứ ụ ụ ộ ờ

• Các ng d ng trong môi tr ng, tài nguyênứ ụ ườ

• * Đi u tra và qu n lý môi tr ng, tài nguyên là m t trong nh ng ng d ng s mề ả ườ ộ ữ ứ ụ ớ
nh t c a GIS ấ ủ
• * Nh ng ng d ng đã đ c th ng m i hoá t 1980ữ ứ ụ ượ ươ ạ ừ
• * Nh ng h th ng đã đ c thi t l p trong các b ngành nh : Qu n lý tài nguyên,ữ ệ ố ượ ế ậ ộ ư ả
r ng, khí đ t, v v ừ ố
• * Các ng d ng đem l i thành công nh t là:ứ ụ ạ ấ

• * R ng đi u tra, h th ng r ng, qu n lý l u v c sông phát tri n h th ng c sừ ề ệ ố ừ ả ư ự ể ệ ố ơ ở
h t ng trong đi u ki n có r ngạ ầ ề ệ ừ
• * Nông nghi p nghiên c u s m t mùa, đi u tra kh năng đ t ệ ứ ự ấ ề ả ấ
• * S d ng đ t - qui ho ch vi c s d ng đ t, qui ho ch vùng, đánh giá các tácử ụ ấ ạ ệ ử ụ ấ ạ
đ ng ộ
• * T nhiên hoang dã - qu n lý môi tr ng t nhiên, đánh giá các y u t tác đ ngự ả ườ ự ế ố ộ
đ n môi tr ng t nhiên ế ườ ự

• Các lĩnh v c ng d ng kém thành công ự ứ ụ

• * Các ngu n tài nguyên trên b m t - đòi h i ti p c n theo 3 chi u, trong khi đóồ ề ặ ỏ ế ậ ề
công ngh ch y u là 2D ệ ủ ế
• * Đ i c ng đòi h i 3D, các bài toán ph thu c vào th i gian, nghèo nàn cácạ ươ ỏ ụ ộ ờ
ngu n d li u thích h p ồ ữ ệ ợ
• * Qu n lý tài nguyên n c - t t. Tuy nhiên cách ti p c n theo 2D không ph i là ýả ướ ố ế ậ ả
t ng cho b m t d n n c ho c m ng n c ng m 3Dưở ề ặ ẫ ướ ặ ạ ướ ầ


• Đ c đi m c a các ng d ng cho qu n lý môi tr ng, tài nguyênặ ể ủ ứ ụ ả ườ

• * Có nhi u l p thông tin: thông th ng, đòi h i nhi u l p thông tin trên m t vùngề ớ ườ ỏ ề ớ ộ
di n tích - các tài nguyên và các y u t qu n lý liên quan và đa chi u ệ ế ố ả ề
• * Tr n l n các mô hình d li u - Raster và vector ộ ẫ ữ ệ
• * V i mô hình vector, thiên v s d ng các đ i t ng polygon đ ph n ánh cácớ ề ử ụ ố ượ ể ả
vùng thu n nh t ầ ấ
• * T l b n đ v i nhi u t l nh ng thông th ng trên 1/10.000ỷ ệ ả ồ ớ ề ỷ ệ ư ườ
• * Ch t l ng d li u: nhi u l p thông tin là k t qu c a phép n i suy, phân lo i.ấ ượ ữ ệ ề ớ ế ả ủ ộ ạ
Ch t l ng có tính bi n thiên, th ng không đánh giá đ c ấ ượ ế ườ ượ
• * Ch c năng ứ

• * Phân tích b n đ đ n gi n ả ồ ơ ả
• * Ch ng x p, tính toán, đo đ c vùng, t o vùng đ m, tính vùng nhìn ồ ế ạ ạ ệ

• * Mô hình s d ng thêm nhi u các mô hình ngo i lai d a trên các bi n đ c l u ử ụ ề ạ ự ế ượ ư ở
các l p thông tin khác nhauớ
Các d ch v đi n, n c, gas, đi n tho i ị ụ ệ ướ ệ ạ
Nh ng công ty trong lĩnh v c này là nh ng ng i dùng GIS linh ho t nh t, GIS đ c dùngữ ự ữ ườ ạ ấ ượ
đ xây d ng nh ng c s d li u là cái th ng là nhân t c a chi n l c công ngh thôngể ự ữ ơ ở ữ ệ ườ ố ủ ế ượ ệ
tin c a các công ty trong lĩnh v này. D li u vector th ng đ c dùng trong các lĩnh v củ ự ữ ệ ườ ượ ự
này. nh ng ng d ng l n nh t trong lĩnh v c này là Automated Mapping và Facilityữ ứ ụ ớ ấ ự
Management (AM-FM). AM-FM đ c dùng đ qu n lý các đ c đi m và v trí c a các cáp,ượ ể ả ặ ể ị ủ
valve Nh ng ng d ng này đòi h i nh ng b n đ s v i đ chính xác cao.ữ ứ ụ ỏ ữ ả ồ ố ớ ộ
M t t ch c dù có nhi m v là l p k ho ch và b o d ng m ng l i v n chuy n hay làộ ổ ứ ệ ụ ậ ế ạ ả ưỡ ạ ướ ậ ề
cung c p các d ch v v nhân l c, h tr cho các ch ng trình an toàn công c ng và h trấ ị ụ ề ự ỗ ợ ươ ộ ỗ ợ
trong các tr ng h p kh n c p, ho c b o v môi tr ng, thì công ngh GIS luôn đóng vaiườ ợ ẩ ấ ặ ả ệ ườ ệ
trò c t y u b ng cách giúp cho vi c qu n lý và s d ng thông tin đ a lý m t cách hi u quố ế ằ ệ ả ử ụ ị ộ ệ ả
nh m đáp ng các yêu c u ho t đ ng và m c đích ch ng trình c a t ch c đó.ằ ứ ầ ạ ộ ụ ươ ủ ổ ứ

__________Bán lẻ
Ph n l n siêu th vùng ngo i ô đ c xác đ nh v trí v i s tr giúp c a GIS. GIS th ng l uầ ớ ị ạ ượ ị ị ớ ự ợ ủ ườ ư
tr nh ng d li u v kinh t -xã h i c a khách hàng trong m t vùng nào đó. M t vùng thíchữ ữ ữ ệ ề ế ộ ủ ộ ộ
h p cho vi c xây d ng môt siêu th có th đ c tính toán b i th i gian đi đ n siêu th , và môợ ệ ự ị ể ượ ở ờ ế ị
hình hoá nh h ng c a nh ng siêu th c nh tranh. GIS cũng đ c dùng cho vi c qu n lýả ưở ủ ữ ị ạ ượ ệ ả
tài s n và tìm đ ng phân ph i hàng ng n nh t.ả ườ ố ắ ấ
Giao thông
GIS có kh năng ng d ng đáng k trong lĩnh v c v n t i. Vi c l p k ho ch và duy trì cả ứ ụ ể ự ậ ả ệ ậ ế ạ ở
s h t ng giao thông rõ ràng là m t ng d ng thi t th c, nh ng gi đây có s quan tâmở ạ ầ ộ ứ ụ ế ự ư ờ ự
đ n m t lĩnh v c m i là ng d ng đ nh v trong v n t i hàng h i, và h i đ đi n t . Lo iế ộ ự ớ ứ ụ ị ị ậ ả ả ả ồ ệ ử ạ
hình đ c tr ng này đòi h i s h tr c a GIS.ặ ư ỏ ự ỗ ợ ủ
Y tế
Ngo i tr nh ng ng d ng đánh gía, qu n lý mà GIS hay đ c dùng, GIS còn có th ápạ ừ ữ ứ ụ ả ượ ể
d ng trong lĩnh v c y t . Ví d nh , nó ch ra đ c l trình nhanh nh t gi a v trí hi n t iụ ự ế ụ ư ỉ ượ ộ ấ ữ ị ệ ạ
c a xe c p c u và b nh nhân c n c p c u, d a trên c s d li u giao thông. GIS cũng cóủ ấ ứ ệ ầ ấ ứ ự ơ ở ữ ệ
th đ c s d ng nh là m t công c nghiên c u d ch b nh đ phân tích nguyên nhân b cể ượ ử ụ ư ộ ụ ứ ị ệ ể ộ
phát và lây lan b nh t t trong c ng đ ng.ệ ậ ộ ồ

×