Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 10) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.14 KB, 7 trang )

Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 9)

Câu 1. Hợp kim và kim loại tạo ra hợp kim đó có điểm cơ bản giống nhau
là…
A. độ cứng và giòn. B. độ dẫn điện
và dẫn nhiệt.
C. nhiệt độ nóng chảy. D. tính chất
hoá học.
Câu 2. Dụng cụ làm bằng vật liệu nào sau đây sẽ bền nhất khi nó bị xây
xát và tiếp xúc với dd điện li?
A. sắt tráng thiếc. B. sắt tráng đồng. C.sắt tráng
kẽm. D. sắt tráng bạc.
Câu 3. Khuấy 7,85 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Al vào 100 ml dd gồm
FeCl
2
1M và CuCl
2
0,75M thì thấy PƯ vừa đủ với nhau . Vì vậy % khối
lượng của Al trong hỗn hợp là: (Zn=65, Al=27)
A.17,2%. B. 12,7%. C. 27,1%.
D. 21,7%.
Câu 4. Trong dung dịch Na
2
CO
3
và NaHCO
3
đều tác dụng được với …
A. khí CO
2
. B. khí NH


3
. C. H
2
S.
D. khí SO
2
.
Câu 5. Để cân bằng: CaCO
3
® CaO + CO
2
- Q , chuyển dịch theo chiều
thuận thì cách làm nào sau đây không đúng?
A. Tăng nhiệt độ đến 900
0
C- 1200
0
C. B. Đập đá nhỏ
vừa phải.
C. Liên tục thổi không khí vào lò . D. Làm giảm
áp suất khí trong lò.
Câu 6. Cặp dd muối nào sau đây khi tác dụng với nhau thì sản phẩm sinh
ra là muối mới, bazơ mới, axit mới
A. K
3
PO
4
và Ba(HCO
3
)

2
. B.
Al
2
(SO
4
)
3
và Pb(NO
3
)
2
.
C. FeCl
3
và AgNO
3
. D.
Na
2
CO
3
và AlCl
3
.
Câu 7. Bằng phản ứng nào sau đây thì không thu được kết tủa nhôm
hidroxit?
A. Cho dd AlCl
3
tác dụng với NH

3
dư. B. Cho dd NaAlO
2
tác
dụng với khí CO
2
dư.
C. Cho dd AlCl
3
tác dụng với dd KOH dư. D. Cho dd AlCl
3
tác

dụng với dd Na
2
S dư.
Câu 8. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng: Fe
x
O
y
+ HNO
3
®
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O, theo tỷ lệ hệ số nguyên, đơn giản nhất, thì tổng hệ

số của HNO
3
và NO là:
A. 15x - 4y. B. 12x- 3y. C. 9x-
3y.
D. 18x- 5y.
Câu 9. Loại phản ứng nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
3
O
4
. B. Al tác
dụng với CuO.
C. Al tác dụng với dd FeSO
4
. D. Al tác
dụng với Fe
2
O
3
.
Câu 10. Cho bột nhôm Al dư vào 100ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)
2
0,05M. Khi phản ứng kết thúc thể tích khí H
2
bay ra ở đktc là:
A. 0,672 lit. B. 0,448 lít. C. 0,336 lit.
D. 0,224 lit.

Câu 11. Hoà tan 11,6 g oxit sắt vào dd H
2
SO
4
loãng dư được dd X. Cho X
tác dụng với dd KMnO
4
0,1M thì cần vừa đủ 100ml. Oxit sắt đem hoà tan
là: (Fe=56, O=16)
A. Fe
3
O
4
. B. Fe
2
O
3
. C. FeO.
D. Hỗn hợp FeO, Fe
3
O
4
.
Câu 12. Dùng phương pháp sunfat chỉ điều chế được khí nào sau đây:
A. H
2
S.
B. HCl C. HBr.
D. HI.
Câu 13. Muối amoni khi bị nhiệt phân huỷ tạo ra sản phẩm gồm: amoniắc

và axit tương ứng, thì muối đó là muối amoni của các axit thuộc nhóm…
A. HNO
3
, HCl, H
3
PO
4
. B.
HNO
2
, H
2
S, HBr.
C. HNO
3
, HNO
2
, H
3
PO
4
. D.
H
2
CO
3
, HCl, HI.
Câu 14. Ứng với công thức C
4
H

8
, số chất đồng phân tối đa có thể có là:
A. 6. B. 5. C. 4.
D. 3.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm H
2
và một an ken đối xứng. Tỷ khối hơi của X
so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y không
làm mất màu dd brôm, tỷ khối hơi của Y so với H
2
là 13. Công thức cấu
tạo của X là: (C=12, H=1)
A.CH
2
=CH
2
. B.
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
C.CH
3
-C(CH
3

)=C(CH
3
)-CH
3
. D.
CH
3
-CH=CH-CH
3
.
Câu 16. Trong số các gluxit sau: Mantozơ(1), Saccarozơ(2), Tinh bột(3),
Xenlulozơ(4); chất không bị thuỷ phân xúc tác men tiêu hoá là:
A. chỉ 4. B. 2,4. C. ch
ỉ 2.
D. 1,3.
Câu 17. Số dipeptit có thể được sinh ra khi đun nóng hỗn hợp gồm alanin
và glixin là:
A. 1. B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18. Các gluxit vừa tạo được kết tủa với dd Ag
2
O/NH
3
, vừa hoà tan
được Cu(OH)
2
, vừa cộng hợp với H
2
xúc tác Ni và đun nóng là:

A. Saccarozơ và fructôzơ . B. Saccarozơ
và mantozơ .
C. Mantôzơ và glucozơ. D. Glucozơ
và fructozơ .
Câu 19. Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc, thu
được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có %
khối lượng của N trong đó bằng 47,08%. Công thức của hai chất trong
sản phẩm là: (C=12, O=16, H=1, N=14)
A. [C
6
H
7
(OH)
3
]
n
,

[C
6
H
7
(OH)
2

NO
3
]
n
B.
[C
6
H
7
(OH)
2
NO
3
]
n
,

[C
6
H
7
OH(NO
3
)
2
]
n
.
C. [C
6

H
7
OH(NO
3
)
2
]
n
,

[C
6
H
7
(NO
3
)
3
]
n
. D.
[C
6
H
7
(OH)
2
NO
3
]

n
,

[C
6
H
7
(NO
3
)
3
]
n
.
Câu 20. DD các muối NH
4
Cl(1), C
6
H
5
NH
3
Cl(2), (CH
3
)
2
NH
2
Cl(3),
CH

3
NH
3
Cl(4) có giá trị pH sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 2, 4, 1. C. 2, 1, 4, 3.
D. 4, 1, 3, 2.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được sản phẩm
chỉ gồm 3,15g nước; 6,60g cácbôníc và 0,56 lit nitơ. Lượng oxi cần dùng
để đốt cháy X bằng 4,2 lit (khí đo ở đktc). Khi tác dụng với dd NaOH thu
được sản phẩm có muối H
2
N-CH
2
-COONa. Công thức của X là: (C=12,
O=16, H=1, N=14)
A. H
2
N- CH
2
-COOH. B. CH
3
-
CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N -CH
2
-COO-C

2
H
5
. D. H
2
N-CH
2
-
COO-CH
3
.
Câu 22. Từ những chất nhóm nào sau đây người ta tổng hợp được cao su
BuNa-S:
A. CH
2
-CH=CH-CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2
-C(CH
3
)=CH-
CH
2

, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
-CH=CH-CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
. D. CH
2
-CH=CH-
CH
2
, Lưu huỳnh.
Câu 23. Trong số các pôlime: Tinh bột, nilon6-6, sợi capron, nhựa
fênolfocmandehit, poli izopren, polivinylaxetát số polime được tạo ra
trực tiếp từ một loại monome là:
A. 2.
B. 3. C. 4.
D. 5.
Câu 24. Trong số các đồng phân của C
5
H

12
O, số rượu có thể loại nước
nội phân tử tạo ra sản phẩm có hai an ken ( không kể đồng phân hình học)
là:
A. 2.
B. 3. C. 4.
D. 5.
Câu 25. Phản ứng nào sau đây không chứng tỏ được phênol có tính axit
rất yếu :
A. Tác dụng với chất chỉ thị. B. Tác dụng với kim
loại có tính khử rất mạnh.
C. Muối phenolat tác dụng với khí CO
2
. D. Tác dụng với dd
NaOH.
Câu 26. Tìm kết luận không đúng ở câu sau đây: Do trong phân tử axit
focmic vừa có chức axit, vừa có chức andehit nên axit focmic tham gia
phản ứng với:
A.H
2
xt Ni, t
0
. B. KAlO
2
. C. Ag
2
O/NH
3
.
D. Zn.

Câu 27. Cho hỗn hợp hai rượu no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 14,65g hỗn hợp muối khan
và 2 lit H
2
ở 27
0
C, 1,23 atm. Hai rượu có tên là: (C=12, O=16, H=1,
Na=23)
A. rượu amylíc và butylíc. B. rượu
prôpylic và butylíc.
C. rượu etylíc và prôpylíc. D. rượu
metylíc và etylíc.
Câu 28. Cho m g một andehit X cộng H
2
thu được 18,5 g một rượu. Khi
m g X tác dụng với dd Ag
2
O/NH
3
thì sinh ra 54 g bạc. Biết tỷ lệ mol giữa
X và chất tác dụng đều 1 : 2. Công thức của X là: (C=12, O=16, H=1,
Ag=108)
A. C
2
H
5
CHO. B. C
4
H
7

CHO. C. C
3
H
5
CHO.
D. C
4
H
9
CHO.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn một axit no, đa chức thu được 0,3mol CO
2

0,25 mol H
2
O, đồng thời cần một lượng O
2
là 10,4 g. Tên gọi của axit
trên là: (C=12, O=16, H=1)
A. axit oxalic. B. axit adipic. C. axit caproic.
D. axit hexanoic.
Câu 30. Để chứng tỏ dầu thực vật là este của glyxerin, còn dầu bôi trơn
máy không có cấu tạo như thế người ta dùng hoá chất là:
A. Cu(OH)
2
. B. Kim loại Na
và Cu(OH)
2
.
C. DD CuSO

4
và DD NaOH. D. DD NaOH
và CuO.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 4,3g một este đơn chức được tạo ra từ axit no
và rượu không no đều mạch hở cần 5,04 lit oxi ở đktc. Công thức cấu tạo
của este là: (C=12, O=16, H=1)
A. HCOO-CH=CH
2
. B.
CH
3
COO-CH
2
CH=CH
2
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. HCOO-
CH
2
CH=CH
2
.
Câu 32. Cho a mol khí CO
2
vào dd chứa b mol Ba(OH)
2

và c mol NaOH.
Để cho sau khi trộn có các phản ứng tạo thành cả muối axit và muối trung
hòa thì quan hệ giữa a, b, c là:
A. a< b + c< 2a B. a< b + c/2< 2a.
C. a< 2b + c< 2a. D. 2b + c >2a
hoặc a< 2b + c.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm Ag, Fe, Cu, Pb sẽ bị hòa tan hoàn toàn khi ngâm
chúng vào lượng dư dd nào sau đây:
A. dd HCl. B. dd H
2
SO
4
đặc,
nguội.
C. dd muối sắt(III). D. dd HNO
3

loãng.
Câu 34. Cho từ từ kim loại M vào dd Al
2
(SO
4
)
3
đến dư, thấy có khí bay ra
và trong dd có kết tủa. Kim loại M là:
A. Ba. B. K. C. Na.
D. Mg.
Câu 35. Để nhận biết các kim loại Ba, Cu, Mg, Fe, Al ta có thể dùng một
thuốc thử nào sau đây?

A. dd HCl. B. dd HNO
3
loãng. C. H
2
SO
4
loãng.
D. dd NaOH
.

Câu 36. Từ các chất ban đầu là KMnO
4
, FeS, Zn, dd HCl có thể điều chế
được bao nhiêu chất khí ở điều kiện thường?
A. 3. B. 4. C. 5.
D. 6.
Câu 37. Cho 6,72 lít khí CO
2
đktc hấp thụ hòan tòan vào V ml dd
Ba(OH)
2
0,9M, thu được m gam kết tủa và dd chứa 19,425 g một muối
cácbonat. Giá trị m là: (C=12, Ba=137, H=1, O=16)
A.255ml. B. 250ml. C. 252ml.
D. 522ml.
Câu 38. Có các dd chứa các chất HCOOH, C
2
H
3
COOH, HCOOCH

3
,
C
2
H
3
COOCH
3
riêng biệt. Dùng cặp chất nào sau đây nhận biết được
chúng?
A. CaCO
3
, quỳ tím . B. dd Br
2
, dd
Ag
2
O/NH
3
.
C. dd Ag
2
O/NH
3
, Zn. D. dd NaOH,
dd Br
2
.
Câu 39. Từ toluen bằng 3 phản ứng để điều chế p-crezol, ta phải dùng
thêm những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây(kể cả chất làm xúc tác)?

A. HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc, NaOH. B. Fe, CO
2
, dd
KOH đặc, Br
2
.
C. Cl
2
, HCl, NH
3
, dd NaOH. D. Fe, HCl,
NaOH, HNO
3
đặc.
Câu 40. X là hợp chất hữu cơ thuần chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng
4,125. Trong X, oxi chiếm 48,48% về khối lượng. Biết X không tác dụng
với Na, nhưng tác dụng với dd NaOH sinh ra chỉ một rượu và hỗn hợp hai
muối. Công thức của X là: (C=12, O=16, H=1)
A. HCOO-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3

. B. HCOO-CH
2
-
CH
2
-OOC-CH
3
.
C. HCOO-CH
2
-OOCC
2
H
5
. D. CH
3
-OOC-
CH
2
-COO-CH
3
Câu 41. Trong phản ứng thuỷ phân este xúc tác axit, để tăng hiệu suất của
phản ứng thuỷ phân thì không được dùng xúc tác là:
A. khí HCl. B. dd HBr. C. dd H
2
SO
4
loãng.
D. dd H
2

SO
4
đặc.
Câu 42. Hỗn hợp M gồm axit X, rượu Y và este Z được tạo ra từ X và Y,
tất cả đều đơn chức; trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 g
M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 g
muối khan và 8,05 g rượu . Công thức X, Y, Z là: (C=12, O=16, H=1)
A. HCOOH, CH
3
OH, HCOOCH
3
. B. CH
3
COOH,
CH
3
OH, CH
3
COOCH
3
.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC

2
H
5
. D. HCOOH,
C
3
H
7
OH, HCOOC
3
H
7
.
Câu 43. Phênol có thể tan được trong dd Na
2
CO
3
theo phản ứng:
Na
2
CO
3
+ C
6
H
5
OH ® C
6
H
5

ONa + NaHCO
3
, vì …
A. NaHCO
3
tan it trong nước và bị thuỷ phân.
B. Na
2
CO
3
bị thuỷ phân và tính axit của C
6
H
5
OH> HCO
3
-
.
C. C
6
H
5
OH tan tốt trong nước nóng và tính axit của C
6
H
5
OH> HCO
3
-
.

D. C
6
H
5
OH ít tan trong nước lạnh và tính axit của C
6
H
5
OH > H
2
CO
3
.
Câu 44. Tính chất nào sau đây không phải của phèn chua?
A. Tác dụng với khí H
2
S. B. Tác dụng
với khí NH
3
.
C. Tác dụng với dd BaCl
2
. D. Làm đổi
màu quỳ tím.
Câu 45. Nhận xét về khả năng phản ứng của dd muối sắt(II) với các kim
loại trong dãy điện hoá, thì điều nhận xét không đúng là …
A. Muối Fe
2+
không oxihoa được các kim loại từ Ni trở đi thành ion.
B. Các kim loại mạnh từ đầu dãy đến Zn thì khử được Fe

2+
thành Fe
C. Muối Fe
2+
trong dd không oxihoa được các kim loại đầu dãy điện
hoá (trước Mg).
D. Muối Fe
2+
bị các kim loại từ Zn đến Mg khử thành Fe.
Câu 46. Các hợp chất sau: FeO, Fe(OH)
2
, Fe
a
X
2
(X là gốc axit), có đặc
điểm và tính chất chung là:
A. Đều chứa Fe
2+
và chỉ có tính khử.
B. Đều là các hợp chất của sắt có tính bazơ.
C. Đều chứa Fe
2+
và vừa bị oxihoa vừa bị khử .
D. Đều hợp chất của sắt vừa có tính axit vừa có tính bazơ.
Câu 47. Cho V ml dd HCl 1M vào 100ml dd NaAlO
2
1,5 M thì thấy tạo
thành 7,02g kết tủa. Giá trị V là: (H=1, Al=27, O=16)
A. 90ml hoặc 330ml . B. Chỉ 240m C. Chỉ 420ml .

D. 270ml hoặc 510ml .
Câu 48. Để tách loại các chất khí: propin, etylen, metan ra khỏi hỗn hợp
của chúng ta dùng những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây: (các phương
tiện khác coi như có đủ)
A. dd Br
2
, dd KOH/ rượu và dd KMnO
4
. B. dd Br
2
, Zn và dd
Ag
2
O/NH
3
.
C. dd HNO
3
đặc và dd KOH. D. dd HCl, dd
KOH/Rượu và dd Ag
2
O/NH
3
.
Câu 49. Cho 11,55g hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức
phân tử C
2
H
7
NO

2
tác dụng vừa đủ với dd NaOH và đun nóng, thu được
3,36 lit (đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí, tỷ khối của Y so với H
2
bằng
13,1667 và dd Z. Cô cạn dd Z khối lượng muối khan thu được là: (C=12,
O=16, H=1, N=14)
A. 10,9g.
B. 19,0. C. 15,7g.
D. 8,9g.
Câu 50. Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, có a hợp chất hữu cơ đơn
chức và b hợp chất tác dụng được với Ag
2
O/NH
3
. Giá trị của a và b lần
lượt là:
A. 5, 1.
B. 6, 2. C. 4, 1.
D. 7, 2.


×