Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 3) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.63 KB, 7 trang )

Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 2 )

Câu 1. Tìm nhận định sai trong các nhận định sau. Trong bảng tuần
hoàn nguyên tố kim loại gồm …
A. tất cả các nguyên tố s. B. một số nguyên tố p. C. tất cả các
nguyên tố d. D. tất cả các nguyên tố f.
Câu 2. Cho viên kẽm vào dd H
2
SO
4
loãng, sau đó cho vài giọt dd
CuSO
4
vào. Viên kẽm đã bị phá huỷ theo cơ chế …
A. ăn mòn hoá học. B. ăn mòn điện hoá. C. cả ăn mòn hoá học
và điện hóa. D. ăn mòn lí học.
Câu 3. Nhúng một thanh kim loại M vào 50 ml dd AgNO
3
1M, sau
phản ứng xong nhận thấy khối lượng thanh kim loại tăng 7,6 gam.
Kim loại M là:
A. Cd. B. Cu. C. Pb.
D. Hg.
Câu 4. Dung dịch Na
2
CO
3
không tác dụng được với …
A. chỉ thị màu. B. HNO
3
. C. CO


2
.
D. K
3
PO
4
.
Câu 5. Trong sản xuất vôi sống, yếu tố nào sau đây không có tác
động làm tăng hiệu suất phản ứng?
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất trong lò. C. Đập đá vôi nhỏ
vừa phải. D. Giảm nồng độ CO
2
.
Câu 6. Điều giải thích nào sau đây không đúng?Khi điện phân nhôm
oxit nóng chảy, ta dùng thêm criôlit nhằm …
A. làm cho hỗn hợp thu được có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhôm
oxit nguyên chất.
B. làm tăng độ dẫn điện của chất lỏng tạo ra.
C. tạo hỗn hợp có tỷ khối nhỏ hơn nhôm nóng chảy, bảo vệ nhôm.
D. làm tăng tính oxihoa của ion nhôm.
Câu 7. Cho từng giọt dd AlCl
3
vào dd NaOH đến dư, hiện tượng xẩy
ra là …
A. Ban đầu có kết tủa, sau khi kết tủa cực đại thì nó tan dần đến hết.
B. Ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó có kết tủa không tan nữa.
C. Ban đầu có kết tủa rồi tan ngay, sau đó kết tủa không tan nữa.
D. Có kết tủa ngay từ đầu đến cuối.
Câu 8. Nhận xét về khả năng phản ứng của sắt với dd muối của kim
loại trong dãy điện hoá, thì điều nhận xét không đúng là …

A. Sắt bị các ion từ Ni
2+
đến Au
3+
oxihoa chỉ tạo thành Fe
2+
.B. Sắt bị
các ion từ Ag
+
trở đi oxihoa tạo thành Fe
2+
hoặc Fe
3+
.
C. Sắt không khử được các ion từ đầu dãy điện hoá của kim loại đến
Zn
2+
.
D. Các ion từ Ni
2+
đến Fe
3+
chỉ oxihoa được Fe thành Fe
2+
.
Câu 9. Loại phản ứng nào sau đây không xẩy ra trong quá trình luyện
gang?
A. Phản ứng tạo xỉ. B. phản ứng tạo chất khử khí. C. phản ứng
oxi hoá Mn,Si,P,S. D. Phản ứng khử oxit sắt thành sắt.
Câu 10. Điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân, ở điện cực

anot thu được 448 m
3
hỗn hợp khí CO và CO
2
ở đktc, tỉ khối của hỗn
hợp so với H
2
bằng 36. Khối lượng nhôm thu được ở catôt là …
A. 0,54 tấn. B. 0,27 tấn. C. 0, 81 tấn.
D. 0,405 tấn.
Câu 11. Hoà tan oxit sắt vào dd HCl vừa đủ được dd X chứa 1,27 g
muối sắt clorua. Cho X tác dụng với dd bạc nitrat dư, tạo ra 9,35 g
kết tủa. Oxit sắt đem hoà tan là …
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
.
D. Hỗn hợp FeO, Fe
3
O
4
.
Câu 12. Khí clo có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào sau
đây:
A. O

2
, dd SO
2
, dd KI. B. NH
3
, CH
4
, dd H
2
S. C. N
2
, dd
KBr, dd FeCl
2
. D. P, HBr, KF trong dd.
Câu 13. Muối nitrat bị nhiệt phân huỷ tạo ra sản phẩm gồm hợp chất
rắn, khí NO
2
và O
2
thì muối đó là muối nitrát của …
A. kim loại tạo ra bazơ kiềm. B. kim loại yếu
có oxit kém bền.
C. amôniăc và amin. D. kim loại tạo
bazơ không tan, oxit bền.
Câu 14. Ứng với công thức C
4
H
9
- , số công thức cấu tạo các gốc

hiđrôcácbon có thể có là …
A. 4. B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 15. Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một an kin. Tỷ khối của X so với
H
2
bằng 4,8. Đun nóng X có xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y không
làm mất màu dd brôm, tỷ khối của Y so với H
2
là 8. Công thức cấu
tạo của X là
A.CHºCH. B. CHºCH-CH
3
. C. CHºCH-CH
2
-CH
3
.
D. CH
3
-CºC-CH
3
.
Câu 16. Tinh bột giống xenlulôzơ là chúng đều …
A. làm dd iot chuyển thành màu xanh. B. bị hoà tan bởi dd
Cu(OH)
2

trong NH
3
.
C. bị thuỷ phân xúc tác là men tiêu hoá. D. có thể làm
nguyên liệu sản xuất rượu etylic.
Câu 17. Điều nhận định nào sau đây không đúng với prôtít?
A. Prôtít được cấu tạo nên từ các a-aminôaxit. B. Prôtít có phản
ứng màu với dd CuSO
4
.
C. Prôtít bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm. D.
Prôtít tạo kết tủa khi đun nóng.
Câu 18. Hai gluxit X, Y khi tác dụng với cùng một chất có xúc tác và
đun nóng đều tạo ra một sản phẩm duy nhất có phản ứng tráng
gương. X và Y lần lượt là …
A. Saccarozơ và xenlulôzơ . B. Saccarozơ và mantozơ . C.
Glucozơ và fructozơ . D. Mantôzơ và tinh bột.
Câu 19. Glucôzơ không tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với Cu(OH)
2
tạo kết tủa màu đỏ gạch. B. Tác
dụng với dd NaOH. C. Tác dụng với kim loại Na.
D. Tác dụng với dd Ag
2
O/NH
3
.
Câu 20. Cho 20 g hỗn hợp ba amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp
nhau tác dụng với V lít dd HCl 1 M vừa đủ, sau đó cô cạn dd thu
được 31,68 g hỗn hợp muối. Giá trị V là …

A. 230 ml. B. 350 ml. C. 320 ml.
D. 280 ml.
Câu 21. X là hợp chất có CTĐG C
2,5
H
4,5
N
0,5
O
2
. Biết cùng một lượng
X tác dụng với Na hoặc NaOH thì số mol Na bằng số mol NaOH,
còn số mol H
2
bay ra bằng một nửa số mol Na. X có trong thành
phần cấu tạo prôtit. CTCT của X là:
A. H
2
N-CH(CH
2
-COOH)
2
. B. C
3
H
5
O
2
-
CH(NH

2
)-COOH.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. HOOC-
CH
2
-CH
2
-CH(COOH)-NH
2
.
Câu 22. Từ glucozơ qua ba biến hoá liên tục có thể điều chế được số
pôlime là …
A. 3. B. 2. C. 1.
D. không có.
Câu 23. Trong số các pôlime: Tơ nhện, xenlulôzơ, sợi capron, nhựa
fênolfocmandehit, poli izopren, len lông cừu, polivinylaxetát số chất
không bền bị đề polime hoá khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là …
A. 5. B. 4. C. 3.
D. 2.
Câu 24. Khi thổi khí CO
2
dư vào dd C
6
H
5
ONa muối vô cơ thu được

phải là NaHCO
3
vì …
A. phênol là chất kết tinh, ít tan trong nước lạnh.
B. tính axit của H
2
CO
3
> C
6
H
5
OH> HCO
3
-
.
C. CO
2
là một chất khí.
D. nếu tạo ra Na
2
CO
3
thì nó sẽ bị CO
2
dư tác dụng tiếp theo PƯ:
Na
2
CO
3

+ CO
2
+ H
2
O ® 2 NaHCO
3
.
Câu 25. Trong số các phản ứng sau, tính chất hoá học chung của
rượu và phênol là …
A. tác dụng với NaOH. B. tác dụng
với Cu(OH)
2
.
C. tác dụng với CH
3
COOH xt, t
0
. D. tác dụng
với Kali.
Câu 26. Điều không đúng khi nói về một axit cácboxylic ứng công
thức phân tử C
n
H
2n - 2
O
2
là trong công thức cấu tạo …
A. chỉ chứa một liên kết đôi. B. chỉ có một
nhóm -COOH .
C. có thể mạch hở, hai liên kết đôi. D. có thể

chứa một vòng.
Câu 27. Đun nóng hỗn hợp hai rượu no, đơn chức mạch hở kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng với H
2
SO
4
đặc, 180
0
Cthu được 13,2 g hỗn
hợp ba ete có số mol bằng nhau và 2,7 g H
2
O. Tên gọi của hai rượu
là …
A. rượu amylíc và butylíc. B. rượu
prôpylic và butylíc.
C. rượu etylíc và prôpylíc. D. rượu
metylíc và etylíc.
Câu 28. Cho 0,840 g một andehit X có công thức phân tử C
n
H
2n - 2
O
tác dụng với dd Ag
2
O/NH
3
dư, thu được 2,592 g bạc. Công thức của
X là …
A. C
2

H
3
CHO. B. C
3
H
5
CHO. C.
C
4
H
7
CHO. D. C
5
H
9
CHO.
Câu 29. Trung hoà 8,2 g hỗn hợp gồm axit focmic và một axit đơn
chức X cần dd chứa 0,15 mol NaOH. Mặt khác khi 8,2 g hỗn hợp tác
dụng với dd Ag
2
O/NH
3
dư sinh ra 21,6 g Ag. Tên gọi của X là …
A. axit etanoic. B. axit acrylic. C. axit
propanoic. D. axit metacrylic.
Câu 30. Dầu thực vật khác mỡ động vật là dầu thực vật …
A. nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B.
bị thuỷ phân khi đun với dd axit .
C. tham gia phản ứng cộng hidro có điều kiện xt, t
0

, P. D.
tham gia phản ứng xà phòng hoá
còn mỡ
động vật không có tính chất đó.
Câu 31. Hợp chất hữu cơ A đơn chức, có tỉ khối hơi so với H
2
là 43.
Đun A với dd KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được 5,5 g muối của axit
hữu cơ khan và 1,6 g rượu. CTCT của A là …
A. HCOO-CH
2
CH= CH
2
. B.
HCOO-C(CH
3
)= CH
2
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2.
D.
CH
3
-OOCCH= CH
2 .
Câu 32. Cho a mol Fe vào dd chứa b mol AgNO
3

, sau một thời gian
thu được dd X. Trong dd X chỉ thu được một muối khi …
A. b
.2a

B.
ab 2

hoặc
.3ab

C. b= 3a hoặc
ab 2

. D.
b=2a hoặc 2a< b< 3a.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm Ag, Fe, Cu. Ngâm X trong dd chỉ chứa một
chất tan Y, khuấy kỹ thấy còn lại một kim loại có khối lượng không
đổi so với ban đầu. Chất Y là …
A. dd HCl. B. dd H
2
SO
4
đặc nóng. C. dd muối
sắt(III). D. dd AgNO
3
.
Câu 34. Hoà tan một lượng oxit sắt vào dd H
2
SO

4
loãng được dd X.
X có khả năng làm mất màu dd brôm, làm mất màu dd thuốc tím,
hoà tan được đồng kim loại. Công thức của oxit sắt là …
A. Fe
3
O
4
. B. FeO. C. Fe
2
O
3
. D. không oxit nào phù
hợp.
Câu 35. Để nhận biết các chất Na
2
O, CaO, MgO, Al
2
O
3
, Al ta có thể
dùng một chất nào sau đây?
A. HCl. B. CO
2
. C. H
2
O.
D. NH
3.


Câu 36. Dung dịch X chứa các ion Ba
2+
, NO
3
-
, HCO
3
-
, NH
4
+
trong đó
số mol Ba
2+
lớn hơn hai lần số mol HCO
3
-
. Cô cạn dd X, rồi nung
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm các chất là …
A. Ba(NO
3
)
2
và NH
4
HCO
3
. B.
Ba(HCO
3

)
2
và NH
4
NO
3
.
C. Ba(NO
3
)
2
và BaCO
3
. D.
Ba(NO
2
)
2
và BaO.
Câu 37. Trộn các dd sau đây từng đôi một: NH
4
NO
3
, CuSO
4
, NH
3
,
NaOH, Ba(HCO
3

)
2
thì số phản ứng xẩy ra là…
A. 6. B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 38. Trong số các chất sau Fe
3
O
4
, SO
2
, HNO
3
, H
2
S, Cl
2
, Cu, NO
2
,
số chất chỉ có tính oxihoa; có cả tính oxihoa và tính khử; chỉ có tính
khử làn lượt là …
A. 2,2,3. B. 1,3,3. C.
1,4,2. D. 2,4,1.
Cõu 39. Trong ion M
3+
cú tng s ht cu to (p, e, n) l 79, s ht
mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 19. Cu hỡnh
electron ca nguyờn t M l

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
. B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
. D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
1
.

Cõu 40. Cho lung khớ CO d i qua ng ng m gam Fe
2
O
3
un
núng, thu c 5,65 g hn hp X cha Fe, FeO, Fe
2
O
3
. ho tan
ht X cn dựng dd cha 0,112 mol H
2
SO
4
, ng thi thu c 1,1648
lớt H
2
ktc. Giỏ tr m l
A. 14 g. B. 12 g.
C. 10 g.
D. 8 g.
Cõu 41. Cho m gam hn hp Na
2
CO
3
v Na
2
SO
3
tỏc dng ht vi dd

axit X ly d thỡ thu c 6,72 lit hn hp khớ ( ktc) cú t khi vi
H
2
l 27. Giỏ tr ca m l
A. 38,4 g.
B. 45,75 g. C. 34,8 g.
D. 47,55 g.
Cõu 42. Cho cỏc cht C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
ln lt tỏc dng
vi Na, ddBr
2
, CH
3
OH (H
2
SO
4

c, 140
0
C) thỡ s cp cht phn ng
vi nhau l
A. 3.
B. 4. C. 5.
D. 6.
Cõu 43. Cho cỏc cht mch h X, Y, Z, T cú cụng thc phõn t
tng ng l: CH
4
O; H
2
CO; H
2
CO
2
; C
2
H
4
O. Cht va tỏc dng vi
H
2
(Pt, t
o
), va tỏc dng Ag
2
O/ NH
3
l

A. cht X v Y. B. cht Y v
Z.
C. cht Y, Z v T. D. cht Y v
T.
Cõu 44. Trong s cỏc este cú cụng thc phõn t C
4
H
6
O
4
, tỏc dng vi
NaOH theo t l 1:2, s cht phn ng sinh ra mt mui v mt
ru l
A. 1. B. 2. C. 3.
D. 4.
Cõu 45. Cú 4 cht: axit axờtic, glyxerin, ru etylớc, glucụz. Ch
dựng thờm mt cht no sau õy nhn bit?
A. Qu tớm. B. Cu(OH)
2
/kim
.
C. CuO.
D. CaCO
3
.
Cõu 46. Vai trò của H
2
SO
4
đặc trong phản ứng este hoá là:

A. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và hút nớc.
B. Làm giảm tốc độ phản ứng nghịch và hút nớc.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và tăng nhiệt độ.
D. Làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận, phản ứng nghịch và hút nớc.
Cõu 47. Khi clo hoỏ cao su thiờn nhiờn ngi ta thu c polime
cha 60%Cl v khi lng. Hi trung bỡnh mi phõn t clo tỏc
dng c vi bao nhiờu mt xớch cao su trờn?
A.Gn 5,4 . B.Gn 5,5 . C. Gn 5,3 .
D. Gn 4,5 .
Cõu 48. phõn bit cỏc cht benzen, styren, toluen, hexin-1, ta
dựng thuc th no sau õy?
A. ch KMnO
4
. B. dd Br
2
v
dd Ag
2
O/NH
3
.
C. dd HNO
3
c v dd KMnO
4
. D. dd KMnO
4

v dd Ag
2

O/NH
3
.
Cõu 49. Ho tan hon ton 13,275 g hn hp BaO v Al vo nc
c dd X. Sc khớ CO
2
d vo X thu c 7,410 g kt ta. Phn
trm khi lng ca BaO trong hn hp l
A. 80,678%. B. 78,806% C. 70,688%.
D. 80,876%
Cõu 50. Cho 6,4 g ng vo 100 ml dd FeCl
3
3 M, khuy cho cỏc
phn ng xy ra hon ton c dd X. Cho NaOH d vo dd X thy
sinh ra m gam kt ta. Tr s m l
A. 40,2 g. B. 38,5 g. C. 42,0 g.
D. 35,8 g.


×