Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

TỪ VỰNG (8) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.47 KB, 16 trang )

TỪ VỰNG (8)
Alternative /ɔ:l'tə:nətiv/ (adjective; noun)
= Choice; one of two or more things offered for choice
(Lựa chọn; một hoăc hai phương án hoặc nhiều hơn để lựa chọn
)
Ex: If I were given the choice of making either an oral or a written
report, I should pick the second alternative.
(Nếu tôi được lựa chọn báo cáo miệng hay báo cáo bằng văn
bản, tôi sẽ chọn phương pháp thứ nhì )

2) Beverage /'bevəridʒ/ (noun)
= Drink; liquid for drinking
(Thức uống; chất lỏng để uống )
Ex: Orange juice is a healthful beverage.
(Nước ép cam là một thức uống bổ dưỡng )

3) Blunder /'blʌndə/ (noun; verb)
= Mistake or error caused by stupidity or carelessness
(Sai lầm, hoặc lỗi lầm gây ra do sự ngu xuẩn hoặc cẩu thả )
Ex: Have you ever committed the blunder of mailing a letter
without a postage stamp?
(Bạn có bao giờ phạm phải sự lầm lẩn là gởi một lá thư mà không
dán tem? )

4) Custody /'kʌstədi/ (noun)
= Care; safekeeping; guardianship
(Sự chăm sóc; sự trông nom; sự giữ gìn )
Ex: Our treasurer has custody of our club’s financial records.
(NgườI thủ quỷ của chúng tôi giữ gìn các hồ sơ tài chính của câu
lạc bộ chúng tôi )


5) Diminutive /di'minjutiv/ (adjective)
= Below average size; small; tiny
(Kích thước dưới trung bình; nhỏ; bé tí )
Ex: To an observer in an airplane high over the city, the largest
buildings seem diminutive.
(Đối với một quan sát viên trong một chiếc máy bay trên thành
phố, những toà nhà lớn nhất dường như nhỏ bé )

6) Dispel /dis'pel/ (verb)
= Drive away by scattering; scatter; disperse
(Đẩy lùi đi bằng cách phân tán; giải tán; làm tản mát ra )
Ex: The two officers were commended for their skill in dispelling
the mob and preventing violence.
(Hai viên chức cảnh sát được khen ngợi vì có khả năng giải tán
đám đông và ngăn ngừa bạo động )

7) Dormant /'dɔ:mənt/ (adjective)
= Inactive; as if asleep; sleeping; quiet; sluggish; resting
(Bất động; như đang ngủ; đang ngủ; yên lặng; chậm chạp; yên
nghỉ )
Ex: In early spring, new buds begin to appear on trees and shrubs
that have been dormant all winter.
(Vào đầu mùa xuân, những nụ non mới bắt đầu xuất hiện trên
cây cối mà vào suốt mùa đông đã như ngủ yên )

Exclusively /iks'klu:sivli/ (adverb)
= Solely; without sharing with others; undividedly
(Chỉ riêng cho; không chia sẻ với những người khác; một cách
không phân chia )
Ex: Mrs. Carter had bought the encyclopedia for all of her sons,

but the oldest behaved as if it was exclusively his
(Bà Carter đã mua bộ từ điển bách khoa cho tất cả con trai của
bà, nhưng đứa lớn nhất cư xử như thể thuộc riêng về của nó )

9) Exempt /ig'zempt/ (adjective; noun; verb)
= Freed or released from a duty, liability, or rule to which others
are subject
(Miễn trừ khỏi nhiệm vụ, trách nhiệm hoặc quy định mà kẻ khác
phải theo )
Ex: Three students are exempt from taking the spelling retest;
they got 100% in the original test.
(Ba sinh viên được miễn không phải thi trắc nghiệm lại về chính
tả; chúng đã đạt được 100% trong bài trắc nghiệm đầu tiên )

10) Imperil /im'peril/ (verb)
= Endanger; jeopardize
(Làm nguy hiểm; làm hại cho)
Ex: The fishing vessel was imperiled by high winds, but it
managed to reach port safely.
(Chiếc thuyền đánh cá bị nguy hiểm vì những cơn gió to, nhưng
đã cố gắng về bến cảng an toàn )

11) Lineage /'linidʒ/ (noun)
= Descent (in a direct line from a common ancestor); ancestry;
family; extraction
(Dòng dõi {trực hệ từ một tổ tiên chung}; tổ tiên; gia đình; nguồn
gốc địa phương )
Ex: If you study Franklin D. Roosevelt’s lineage, you will find that
he was descended from a Dutch ancestor who settled in America
about 1638.

(Nếu bạn nghiên cứu dòng dõi Franklin Roosevelt, bạn sẽ thấy
ông ấy bắt nguồn từ tổ tiên người Hoà Lan đã định cư tại Hoa Kỳ
vào khoảng năm 1638 )

12) Major /'meidʒə/ (noun; adjective; verb)
(từ trái nghĩa: minor = thứ yếu )
= Greater; larger; more important; principal
(Lớn hơn; to hơn; quan trọng hơn; chính yếu )
Ex: When the major companies in an industry raise prices, the
smaller ones usually follow suit.
(Khi những công ty lớn trong một ngành công nghiệp tăng giá, thì
những công ty nhỏ hơn cũng làm theo )

13) Objective /ɔb'dʒektiv/ (adjective; noun)
= Aim or end (of an action); goal
(Mục tiêu hoặc mục đích của một hành động hoặc tiêu điểm )
Ex: Our fund has already raised $650; its objective is $1000.
(Quỹ của chúng tôi đã quyên góp được 650 đô la, mục tiêu của
qũy là 1000 đô. )
= Involving facts; rather than personal feeling or opinions
(Khách quan; liên hệ đến sự kiện hơn là cảm xúc hoặc ý kiến cá
nhân )
Ex: When a college considers your application, it examines two
kinds of data: subjective evidence, such as letters of
recommendation; and objective evidence, such as your scores
on college-entrance tests.
(Khi một trường đại học xem xét đơn của bạn, họ xét đến hai loại
dữ kiện: dữ kiện chủ quan chẳng hạn như thư giới thiệu; và dữ
kiện khách quan chẳng hạn như điểm số của bạn trong kỳ thi
trắc nghiệm nhập học )


14) Opinionated /ə'pinjəneitid/ (adjective)
= Unduly attached to one’s own opinion; obstinate; stubborn
(Bám lấy ý kiến của mình một cách không hợp lý; ngoan cố;
bướng bỉnh )
Ex: It’s hard to reason with an opinionated person; he won’t
change his mind even if you show him objective evidence.
(Thật khó để lý luận với một người ngoan cố; ông ta sẽ không
thay đổi ý kiến mặc dù anh trình bày với ông ta bằng chứng
khách quan )

15) Presently /'prezntli/ (adverb)
= In a short time; soon; before long
(Trong một thời gian ngắn; không bao lâu; chẳng bao lâu )
Ex: We won’t have to wait long for our bus. It will be here
presently.
(Chúng tôi sẽ không phải chờ lâu chuyến xe buýt của chúng tôi.
Nó sẽ đến đây không lâu )

16) Procrastinate /prou'kræstineit/ (verb)
= Put things off; delay; postpone; defer
(Hoãn công việc lại; làm chậm; đình hoãn; hoãn lại )
Ex: When a book is due, return it to the library promptly.
Otherwise you will be fined 2# for every day you procrastinate.
(Khi tới hạn trả sách, hãy hoàn trả lại cho thư viện ngay. Nếu
không bạn sẽ bị phạt 2 xu cho mỗi ngày trễ hạn )

17) Prodigious /prə'didʒəs/ (adjective)
= Extraordinary in size, quantity, or ex-ten; vast; enormous; huge;
immense

(Kích thước, số lượng, hoặc mức độ vô cùng lớn; rất lớn; khổng
lồ; bao la )
Ex: The average American city requires a prodigious amount of
fresh milk daily.
(Thành phố trung bình ở Mỹ mỗi ngày cần đến một số lượng sữa
tươi khổng lồ )

1 Protract /prə'trækt/ (verb)
= Draw put; lengthen in time; prolong; extend
(Kéo dài ra; kéo dài thời gian; kéo dài; mở rộng )
Ex: My aunt had planned to stay with us for the weekend only, but
mother persuaded her to protract her visit for a full week.
(Dì tôi dự trù ở lại với chúng tôi chỉ đến cuối tuần, nhưng mẹ tôi
thuyết phục bà kéo dài thời gian đến thăm cho tròn một tuần lễ )

19) Retain /ri'tein/ (verb)
= Keep; continue to have, hold or use
(Giữ; tiếp tục duy trì; hoặc sử dụng )
Ex: The department store is closing down its restaurant but
retaining its lunch counter.
(Thương xá định đóng cửa nhà hàng của họ nhưng giữ lại quầy
bán ăn trưa )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×