Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Một số tiền tố pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113 KB, 8 trang )



Một số tiền tố
Bạn có thể thay đổi nghĩa của một số từ bằng cách thêm vào
những tiền tố (những chữ cái ở phía trước các từ). Ví dụ,
bạn có thể thay đổi nghĩa của 'excited' thành nghĩa 'too
excited' bằng cách thêm 'over' vào phía trước của nó để tạo
thành 'overexcited'.

Too much, very, extreme
over - quá mức
protective – overprotective (tính từ): mong muốn bảo vệ ai đó
quá nhiều, đặc biệt là một đứa trẻ
spend – overspend (động từ): xài tiền nhiều hơn bạn nên
due – overdue (tính từ): quá trễ hoặc không được thực hiện vào
thời điểm nó được chỉ định

hyper - rất, quá mức
active– hyperactive (tính từ): rất sôi động, hoặc có năng lượng
hơn bình thường
sensitive – hypersensitive (tính từ): rất nhạy cảm, buồn một
cách dễ dàng bởi những việc người khác nói hoặc làm cho ban
market – hypermarket (danh từ): siêu thị rất lớn

ultra – quá mức, quá khỏi mức
conservative – ultra-conservative (tính từ): quá mức cổ điển
hoặc lạc hậu
modern – ultra-modern (tính từ): rất thời trang hoặc hiện đại
trendy – ultra-trendy (adj): quá mức thời trang

One, two, three, four:


mono – một
monolingual (tính từ):nói hoặc việc một ngôn ngữ
monotone (danh từ): cách nói mà rất chán ngắt bởi vì giọng của
bạn không lên hoặc xuống hoặc lớn hơn hoặc nhỏ hơn mà chỉ
luôn ở cùng âm điệu và cường độ
monopoly (danh từ): một công ty mà có sự kiểm soát hoàn toàn
về một sản phẩm hoặc dịch vụ bởi vì nó là công ty duy nhất cung
cấp sản phẩm hoặc dịch vụ đó
bi - hai
bilingual (tính từ): có khả năng nói hai ngôn ngữ
bicentenary (danh từ): ngày cách hai trăm năm sau một sự kiện
quan trọng
bisexual (danh từ, tính từ): người nào đó mà yêu cả đàn ông và
đàn bà

tri - ba
triangle (danh từ): hình có ba cạnh
triathlon (danh từ): cuộc đua với ba môn thể thao - chạy, bơi và
đua xe đạp
tricolour (danh từ): lá cờ có ba màu
triplet (danh từ): một trong ba em bé được sanh cùng thời gian
từ một người mẹ

quad – bốn
quadrilateral (danh từ): hình có bốn cạnh
quadruple (động từ): trở nên lớn hơn bốn lần, hoặc nhân với
một số hoặc số lượng bằng bốn
quadruplet (danh từ): một trong bốn em bé được sanh cùng thời
gian từ một người mẹ


Sử dụng dấu ngang
Hầu hết các từ mà được tạo bằng các tiền tố không sử dụng
dấu ngang. Tuy nhiên, một số từ có sử dụng, ví dụ, co (co-
operate), pro (pro-government) và non (non-starter).

Một số từ với tiền tố được nối bằng dấu ngang và một số từ khác
có cùng tiền tố thì không. Ví dụ, co-star và coexist hoặc
multilayered và multi-purpose. Không có luật cụ thể về lý do
này. Sử dụng từ điển English-English để giúp đỡ.
1. anti - opposed to (chống)
 antivirus - chống virus
 antiwar chống chiến tranh
 anti-religious chống tôn giáo
2. post after
 postwar hậu chiến
 post-graduate sau đại học
3. fore before, in front of
 foretell đóan trứơc
 foreground cận cảnh,cảnh gần
4. non not
 nonsense vô lý
 non-stop không ngừng
5. equi equal , the same
 equidistant ở một khoảng cách bằng nhau
 equivalent tương đương

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×