Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu tiếng anh: Idoms (2) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.09 KB, 6 trang )

Idoms (2)
1.21. henpecked - sợ vợ
Ý nghĩa: completely dominated by your wife (hoàn toàn bị vợ
kiểm soát).
e.g.
A: Why doesn't Mr. Clark ever go out with the rest of the school
staff?
Tạo sao ông Clark chẳng bao giờ đi chơi với những người
trong ban quản trị trường học nhỉ?
B: Because he only does what his wife tells him. He's the most
henpecked husband I've ever seen. He's not allowed to do
anything without first asking his wife's permission.
Bởi lẽ ổng chỉ làm những gì vợ ổng kêu. Ổng thiệt là ông
chồng sợ vợ nhứt mà tao biết. Ổng không được phép làm gì nếu
như không hỏi xin phép vợ ổng trước tiên.




1.22. I'll be a monkey's uncle - đặc ngữ diễn tả sự ngạc nhiên
Ý nghĩa: we say this to express surprise (chúng ta nói đặc ngữ
nầy để diễn tả sự ngạc nhiên).
e.g.
"I'll be a monkey's uncle! Is it true? Did I really win the lottery?"
Trời ơi! Thật không? Tôi thực sự trúng số hả?

1.23. to make a monkey out of (someone) - bêu xấu (ai)
Ý nghĩa: to make someone look foolish or silly (làm ai đó có vẻ
đần độn hoặc ngớ ngẩn).
e.g.
A: Why do you look so angry?


Làm gì mà mầy coi giận dữ vậy?
B: Because Mrs. Thomas has just made a monkey out of me in
front of the rest of my class. She told them all about a silly
mistake I made on my English test.
Tại vì cô Thomas đáng kính mới bêu xấu tao trước mặt cả
lớp. Cổ kể cho tụi nó nghe tất cả những lỗi lầm ngớ ngẩn mà tao
phạm trong bài kiểm Anh ngữ.




1.24. the rat race - cuộc bon chen
Ý nghĩa: the struggle for success that people often get involved
in, especially if they work in a city (cuộc tranh giành sự thành đạt
mà người ta thường bị dính dáng đến, đặc biệt là trong trường
hợp làm việc ở thành phố).
e.g.
A: How do you like working now that you've left school? Is it very
competitive working in the insurance business?
Giờ học xong rồi, đi làm thích chí cỡ nào? Bộ làm việc ở
ngành bảo hiểm rất là cạnh tranh hả?
B: I'll say! It's a rat race, but if you want to do well you have to be
part of it.
Thực vậy! Đó là một cuộc bon chen, nhưng nếu mày muốn
làm tốt, mày phải nhập cuộc.
A: You're welcome to it. I'd rather do something more relaxed. I
don't want to compete with others to get to the top. It's not worth
it. I want to stay healthy.
Mày thì chịu được. Còn tao khoái làm những việc thư thái
hơn. Tao không muốn tranh đua với người ta để leo lên vị trí cao

nhất. Thực không đáng. Tao muốn yên bình.

×