Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI( LAND CLASSIFICATION ) BÀI 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 8 trang )

1
PHÂN HẠNG ĐẤT ĐAI
( LAND CLASSIFICATION )
BÀI 7
PHAN VĂN TỰ
CQ: Tel (08)37220732 – 37245422 Fax : 37245411
Email:

Web: www.cadas.hcmuaf.edu.vn/phanvantu
www2.hcmuaf.edu.vn/?ur=phanvantu
2
Bản đồ nền cơ sở
BĐ chất đất
BĐ HTSDĐ
BĐđịa hình BĐ vị trí
BĐ nước
BĐkhíhậu
BĐ đơn vị đất đai
(chồng xếp-overlay)
L U Ts
(Tổng hợp điểm theo thang điểm của NĐ73/CP)
Đánh giá đất đai
(FAO)
cho tương lai
BĐ phân hạng đất đai
(dự thảo)
BĐ khả năng thích nghi
tương lai
BĐ phân hạng đất đai
Phỏng vấn, hội thảo
Kiểm tra thực địa


LUTs hiện tại & tương lai
Chất lượng đất đai
3
Sơ đồ : quy trình công nghệ xây dựng bản đồ nền
C«ng t¸c chn bÞ
B¶n ®å ®Þa h×nh B¶n ®å ®Þa chÝnh
Xư lý bản ®å
B¶n ®å nỊn th«
KiĨm tra, biªn tËp bản ®å
nỊn sè
In b¶n ®å
Xử lý bản đồ
4
Sơ đồ trình tự hoạt động đánh giá đất theo FAO, 1976
ALES
MapInfo
RRA, PRA…
Cải tạo
đất đai
PHÂN LOẠI KHẢ NĂNG
THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI
TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
Báo cáo, bản đồ
LOẠI HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT
Loại hình sử dụng đất chủ yếu
hay loại hình sử dụng đất cụ thể
YÊU CẦU
SỬ DỤNG ĐẤT
CHẤT LƯNG
ĐẤT ĐAI

THẢO LUẬN BAN ĐẦU
Xác đònh vùng nghiên cứu
Mục tiêu
Số liệu và giả thuyết
Lập kế hoạch đánh giá
ĐẶC TÍNH ĐẤT ĐAI
Khảo sát tài nguyên đất
đơn vò bản đồ đất đai
So sánh LUTs với điều kiện
đất đai
- Đối chiếu
- Tác động
- Phân tích kinh tế-xã hội
- Kiểm tra thực đòa
5
Chồng xếp các bản đồ đơn tính
Xây dựng bản đồ đơn vò đất đai
6
(Chồng xếp các bản đồ đơn tính)
Bản đồ đơn vò đất đai
ĐIỀU TRA SẢN XUẤT NÔNG HỘ
PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ
CHẤT LƯNG
ĐẤT ĐAI
YÊU CẦU SỬ
DỤNG ĐẤT
SO SÁNH
ĐỐI CHIẾU
ALES

Các loại hình sử dụng đất
BẢN ĐỒ ĐIỀU KIỆN TƯỚI
BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI
7
II. PHƯƠNG PHÁP BẢN ĐỒ
2.Tỷ lệ bản đồ phân hạng ĐĐ :
 Bản đồ PHDD cùng tỷ lệ vớibản đồ HTSDĐ, BDQHSDD
 Tỷ lệ bản đồ :
Đ
ơ
nv

HC T

l

Quy mô di

ntích(ha)
Cấp xã 1: 1.000 < 150
1: 2.000 150 – 300
1: 5.000 > 300 – 2.000
1: 10.000 > 2.000
Cấp huyện 1: 5.000 < 2.000
1: 10.000 2.000 – 10.000
1: 25.000 > 10.000
Cấptỉnh 1: 25.000 < 130.000
1: 50.000 130.000 – 500.000
1: 100.000 > 500.000
Vùng lãnh thổ 1: 250.000 8 vùng kinh tế / cả nước

Cả nước 1: 1.000.000
 Các đơnvị hành chánh thuộckhuvực đôthị, khu công nghệ cao, khu kinh tế có yếutố nội dung
dày đặc, bản đồ được phép thành lập ở tỷ lệ lớnhơnmộtcấp theo quy định
 Các đơnvị hành chánh thuộckhuvựcmiền núi có yếutố nội dung thưathớt, bản đồ được phép
thành lập ở tỷ lệ nhỏ hơnmộtcấp theo quy định
8
II. PHƯƠNG PHÁP BẢN ĐỒ
3.Phân loại bản đồ PHĐĐ
 Công dụng :
 Nhóm bản đồ tư liệu
 Nhóm bản đồ trung gian
 Nhóm bản đồ thành quả
 Chức năng :
 Bản đồ nền
 Bản đồ chuyên đề
 Nội dung :
 Bản đồ đơn tính
 Bản đồ tổng hợp
 Công nghệ :
 Bản đồ truyền thống
 Bản đồ số (dạng số, số hóa)

×