Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Cơ cấu làm đậm potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 14 trang )

Bài 8: SC-BD cơ cấu làm ñậm.
6
1
2 3
4
5
Hệ
thống
làm
ñậm
dẫn
ñộng
cơ khí
Hệ thống
làm ñậm
dẫn ñộng
cơ khí
ðiều khiển ñóng mở gíclơ toàn tải
1
2 3
4
5
6
7
8
9
10
Kh«ng khÝ
Hệ thống làm ñậm dẫn ñộng chân không
Hệ thống làm ñậm dẫn ñộng chân không
15. Zích lơ làm đậm


11. Cán piston bơm tăng tốc
7. Lỗ phun bơm tăng tốc
14. Van làm đậm
13. Van xăng vào
17. Vít không tải
18. Lỗ dới
19. Lỗ trên
5. Zích lơ không khí
chạy không tải
9. Van xăng ra (van bi)
1. Zích lơ chính
6. Zích lơ không khí của hệ
thống phun chính
10. Cần van làm đậm
2. Phao
3. Van kim
16. Bớm ga
12. Piston bơm tăng tốc
4. Lới lọc
8. Bớm gió
Cu to BCHK K-88A.
Bộ chế hòa khí hai họng.
Bao gồm:
1. Hệ thống buồng phao.
2. Mạch tốc ñộ thấp sơ cấp.
3. Mạch tốc ñộ cao sơ cấp.
4. Mạch tốc ñộ thấp thứ cấp.
5. Mạch tốc ñộ cao thứ cấp.
6. Bơm tăng tốc.
7. Mạch làm ñậm.

8. Cơ cấu ñiều khiển bướm gió tự ñộng.
(Vòi phun chính)
(Lò xo A)
(Piston toàn tải)
(Lò xo B)
(Van toàn tải)
(Gíclơ chính)
(Gíclơ toàn tải)
7. Mạch làm
ñậm.
BCKH hai họng (Toyota).
(Màng)
(Lò xo hồi vị)
(Buồng chân không)
(Bướm ga thứ cấp)
(Vòi phun chính thứ cấp)
(Gíclơ chính
thứ cấp)
(Lỗ chân không SC)
(Lỗ chân không TC)
(Lỗ dẫn khí TC)
5. Mạch
tốc ñộ
cao thứ
cấp.
(Tại các tốc ñộ thấp)
(Lò xo hồi vị)
(Buồng chân không)
(Bướm ga TC)
(Lỗ chân không SC)

(Lỗ chân không TC)
(Tốc ñộ cao/ tải lớn)
Hoạt ñộng
của màng
chân
không.
Góc chạm mở bướm ga thứ cấp.
(Góc chạm mở thứ cấp)
(ðòn A)
(ðòn B)
(Lò xo)
(Cần ñẩy) (ðòn C)
Cơ cấu ñẩy lên (Kick–up).
(Bướm ga TC)
Cơ cấu
làm ñậm
mở
bướm ga
thứ cấp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×