Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.13 KB, 9 trang )
cách dùng từ "go"
Go đi với giới từ có rất nhiều ,mình chỉ kể ra một số chữ thông
dụng
Go about + N :
- đi khắp nơi
He has about the country : anh ta đi khắp đất nước
- bắt đầu
You are going about it in the right way : bạn đang bắt đầu làm
đúng cách
Go about + to inf. : cố gắng làm việc gì
He goes about to study English : anh ta bắt đầu học tiếng Anh
Go about with : giao du với
Go back on : phụ bạc
Go down : đi xuống
The prices go down : giá cả đi xuống
Go for : đi mời
I go for a doctor : đi mời bác sĩ
Go in : vào ,bị mây che ,theo
Go at : chống lại
Go by : đi qua ,trôi qua ,làm theo
Go off :
- đi ra , bỏ đi
She went off in a passion : cô ấy bỏ đi trong tức giận
- nổ ( súng )
The gun went off from all derectiopns : súng nổ từ mọi phía
- bán tống ,bàn chạy
The goods went off today : hàng hóa được bán đổ bán tháo hôm
nay
- thối ươn