Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Luận văn: “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán tại công ty Quản lí bến xe Hà Tây” pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 65 trang )






LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các
khoản phải thanh toán tại công ty
Quản lí bến xe Hà Tây










L I NÓI Đ UỜ Ầ
“H c đi đôi v i hành” giáo d c k t h p v i s n xu t đó làọ ớ ụ ế ợ ớ ả ấ
ph ng châm giáo d c và đào t o c a Đ ng, c a nhà tr ng c a chươ ụ ạ ủ ả ủ ườ ủ ủ
nghĩa xã h i chúng ta.ộ
T nh ng yêu c u c b n đó, sau khi đ c h c xong ph n líừ ữ ầ ơ ả ượ ọ ầ
thuy t v chuyên đ ngành k toán, lãnh đ o nhà tr ng đã cho sinhế ề ề ế ạ ườ
viên thâm nh p vào th c t , nh m c ng c v n d ng nh ng lí thuy tậ ự ế ằ ủ ố ậ ụ ữ ế
v chuyên ngành k toán đã h c đ a vào s n xu t, v a nâng cao năngề ế ọ ư ả ấ ừ
l c tay ngh chuyên môn, v a làm ch đ c công vi c sau này sau khiự ề ừ ủ ượ ệ
t t nghi p ra tr ng v công tác t i c quan xí nghi p đ có th n mố ệ ườ ề ạ ơ ệ ể ể ắ


b t, hoà nh p và đ m đang các nhi m v đ c phân công. Cùng v iắ ậ ả ệ ụ ượ ớ
s phát tri n không ng ng c a ngành giao thông v n t i c n c,ự ể ừ ủ ậ ả ả ướ
nh m đáp ng nhu càu đi l i c a nhân dân trong n n kinh t thằ ứ ạ ủ ề ế ị
tr ng t o đi u ki n thu n l i cho các thành ph n kinh t tham giaườ ạ ề ệ ậ ợ ầ ế
ho t đ ng kinh doanh v n t i hành khách b ng ô tô phát tri n, vi cạ ộ ậ ả ằ ể ệ
th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh cùng v i các ch tiêu kinh tự ệ ệ ụ ả ấ ớ ỉ ế
có nhi u thu n l i, cho nên có th nói r ng công tác ki m soát h chề ậ ợ ể ằ ể ạ
toán k toán. Đ c bi t k toàn “v n b ng ti n” c a công ty đóng m tế ặ ệ ế ố ằ ề ủ ộ
ph n vai trò quan tr ng b i do đ c thù, ch c năng nhi m v trong n nầ ọ ở ặ ứ ệ ụ ề
s n xu t kinh t vĩ mô.ả ấ ế
Trên c s đó cùng v i s h ng d n c a cô giáo Hoàng Thơ ở ớ ự ướ ẫ ủ ị
H ng Lê và Cô Nguy n Kim H nh em đã ch n đ tài “k toán nghi pồ ễ ạ ọ ề ế ệ
v v n b ng ti n và các kho n ph i thanh toán” t i công ty Qu n líụ ố ằ ề ả ả ạ ả
b n xe Hà Tây nh m b sung ki n th c h c trên l p đi vào th c t vàế ằ ổ ế ứ ọ ớ ự ế
cho báo cáo t t nghi p c a mình. N i dung chuyên đ này ngoài l iố ệ ủ ộ ề ờ
m đ u và k t lu n chuyên đ g m 4 ch ng chính:ở ầ ế ậ ề ồ ươ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Ch ng I: C s lý lu n chung k toán v n b ng ti n và cácươ ơ ở ậ ế ố ằ ề
khoan ph I thanh toán tai công ty quan lý b n xe Hà Tây. ả ế
Ch ng II: Th c tr ng công tác k toán v n b ng ti n và cácươ ự ạ ế ố ằ ề
kho n ph I thanh toán tai công ty qu n lý b n xe Hà Tây.ả ả ả ế
Ch ng III: Đánh giá khái quát công tác k toán t i công tyươ ế ạ
qu n lý b n xe Hà Tây.ả ế
Ch ng IV:M t s ki n ngh ,đ xu t nh m hoàn thi n công tácươ ộ ố ế ị ề ấ ằ ệ
k toán t i công ty qu n lý b n xe Hà Tây.ế ạ ả ế
V i th i gian th c t p có h n và s li u th c t ch a nhi u,ớ ờ ự ậ ạ ố ệ ự ế ư ề
đ c bi t là kinh nghi m phân tích c a em ch a đ c sâu s c. Vì v yặ ệ ệ ủ ư ượ ắ ậ
trong báo cáo th c t trong báo th c t không th tránh kh i nh ng saiự ế ự ế ể ỏ ữ
l m thi u sót, kính mong th y cô giáo và nhà tr ng góp ý s a ch aầ ế ầ ườ ử ữ
đ em hoàn thành m t cách t t đ p h n.ể ộ ố ẹ ơ

2
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
CH NG IIƯƠ
TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN V N B NG TI NỰ Ạ Ế Ố Ằ Ề
VÀ CÁC KHO N PH I THANH TOÁN T I CÔNG TYẢ Ả Ạ
QU N LÝ Ả B N XE HÀ TÂYẾ
I. TÌM HI U CHUNG V CÔNG TY QUAN LÝ B N XE HÀ TÂYỂ Ề Ế
Th c hi n công cu c đ i m i c a đ t n c, chuy n n n kinh tự ệ ộ ổ ớ ủ ấ ướ ể ề ế
theo c ch th tr ng có s qu n lý nhà n c theo đ nh h ng xã h iơ ế ị ườ ự ả ướ ị ướ ộ
ch nghĩa v i ph ng châm: gi i phóng s c s n xu t và t o quy nủ ớ ươ ả ứ ả ấ ạ ề
ch đ ng cho các doanh nghi p, tăng c ng qu n lý nhà n c b ngủ ộ ệ ườ ả ướ ằ
pháp lu t, t o hành lang pháp lý bình đ ng n đ nh cho các doanhậ ạ ẳ ổ ị
nghi p ho t đ ng, tách qu n lý Nhà n c kh i s n xu t kinh doanh.ệ ạ ộ ả ướ ỏ ả ấ
Trên tinh th n đó năm 1991 Nhà n c giao nhi m v qu n lí Nhàầ ướ ệ ụ ả
n c cho ngành b u đi n và B i giao thông v n t i.ướ ư ệ ộ ậ ả
Hi n nay công ty qu n lí b n xe Hà Tây có tr s đóng t i sệ ả ế ụ ở ạ ố
145- ph Tr n Phú- ph ng Văn M - th xã Hà Đông- t nh Hà Tây trênố ầ ườ ỗ ị ỉ
qu c l 6A, đi u ki n v trí thu n l i và là c a ngõ c a th đô t oố ộ ề ệ ị ậ ợ ử ủ ủ ạ
đi u ki n thu n ti n phát huy n i l c trong công ty.ề ệ ậ ệ ộ ự
T ngày 13/1/1998 theo QĐ sô 37 – QĐ /UB c a UBND t nh Hàừ ủ ỉ
Tây chính th c đi vào ho t đ ng ngày 01/04/1998 công ty ho t đ ngứ ạ ộ ạ ộ
theo đi u ch nh c a ngh đ nh 56 /CP ngày 02/10/1996 và TT s 06 TC/ề ỉ ủ ị ị ố
TCDN ngày 24/2/1997 c a B Taì chính v qu n lý v n và tài chínhủ ộ ề ả ố
đ i v i doanh nghi p ho t đ ng công ích.ố ớ ệ ạ ộ
Theo quy đ nh thành l p s 37 QĐ/UB ngày 13/1/ 1998 c a Uị ậ ố ủ ỷ
ban nhân dân t nh Hà Tây, căn c quy đ nh s 4128/ QĐ B giao thôngỉ ứ ị ố ộ
v n t i ngày 5/ 12/ 2001 quy đ nh v b n xe khách công ty Qu n líậ ả ị ề ế ả
b n xe Hà Tây có ch c năng nhi m v sau:ế ứ ệ ụ
+ Tham gia qu n lí Nhà n c đ i v i v n t i hành khách b ng ôả ướ ố ớ ậ ả ằ
3

Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
tô trên các b n xe do công ty qu n lí.ế ả
+ T ch c các d ch v kinh t kĩ thu t, d ch v công c ng ph cổ ứ ị ụ ế ậ ị ụ ộ ụ
v hành khách lái, ph xe, ph ng ti n v n t i trên các b n xe.ụ ụ ươ ệ ậ ả ế
V i ch c năng nhi m v ch y u c a công ty là tham gia qu n líớ ứ ệ ụ ủ ế ủ ả
Nhà n c v lĩnh v c v n t i hành khác. T ch c qu n lí đi u hành xe raướ ề ự ậ ả ổ ứ ả ề
vào b n, đón tr khách, bán vé và đ i lí bán vé cho ch ph ng ti n theoế ả ạ ủ ươ ệ
h p đ ng, đ n b n vào s nh t trình ch y xe. Cùng ph i h p v i các chợ ồ ế ế ổ ậ ạ ố ợ ớ ủ
ph ng ti n trong vi c ph c v hành khách, t ch c x p d hàng hoá,ươ ệ ệ ụ ụ ổ ứ ế ỡ
trông gi và b o qu n xe qua đêm trên b n và các d ch v ph c v hànhữ ả ả ế ị ụ ụ ụ
khách và lái ph xe.ụ
Ki m tra t l v n t i trông b n xe, yêu c u ch xe b trí ch yể ể ệ ậ ả ế ầ ủ ố ạ
thay th đ đ m b o l ch trình v n t i khi có yêu c u đ t xu t, ch trìế ể ả ả ị ậ ả ầ ộ ấ ủ
ph i h p ki m tra v i chính quy n đ a ph ng, c quan công an, thu ,ố ợ ể ớ ề ị ươ ơ ế
y t và và các c quan qu n lí Nhà n c liên quan. L p biên b n cácế ơ ả ướ ậ ả
vi ph m, x lí ho c chuy n c quan có th m quy n đ x lí theo quiạ ử ặ ể ơ ẩ ề ể ử
đ nh c a pháp lu t, đ m b o an ninh tr t t an toàn giao thông, phòngị ủ ậ ả ả ậ ự
cháy ch a cháy, v sinh môi tr ng trong khu v c b n xe, xem xétữ ệ ườ ự ế
trình s giao thông v n t i phê duy t k ho ch qu n lí đ m b o k tở ậ ả ệ ế ạ ả ả ả ế
c u h t ng các b n xe hi n có và nâng c p m r ng b n xe. Ngoàiấ ạ ầ ế ệ ấ ở ộ ế
nh ng ch c năng nhi m v trên công ty còn m các d ch v khác theoữ ứ ệ ụ ở ị ụ
qui đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
1. T ch c b máy lao đ ng ch c năng nhi m v :ổ ứ ộ ộ ứ ệ ụ
a. T ng quátổ
B máy văn phòng công ty có tr s đ t t i b n xe Hà Đôngộ ụ ỏ ặ ạ ế
hi n nay công ty đang qu n lí h th ng 5 b n xe tr c thu c n m r iệ ả ệ ố ế ự ộ ằ ả
rác t i các đ a bàn trung tâm, đ u m i giao thông khu dân c trung tâmạ ị ầ ố ư
th ng m i trong t nh g m có:ươ ạ ỉ ồ
4
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ

B xe Hà Đông, b n xe S n Tây, b n xe Ba la, b n xe Tr i, b nế ế ơ ế ế ộ ế
xe Phùng.
b. T ch c b máy lao đ ng ch c năng nhi m v t ng phòngổ ứ ộ ộ ứ ệ ụ ừ
b n xeế
* S đ t ch c b máy công ty hi n nay:ơ ồ ổ ứ ộ ệ
Ghi chú:
* B máy qu n lí công ty (Văn phòng công ty):ộ ả
Căn c qui mô, đ c đi m ho t đ ng b máy công ty đ c tứ ặ ể ạ ộ ộ ượ ổ
ch c g m: Ban lãnh đ o công ty và 4 phòng ban ch c năng:ứ ồ ạ ứ
T ng s g m 22 cán b công nhân viên nh sau:ổ ố ồ ộ ư
Giám đ c ph trách m t ho t đ ng công ty và các lĩnh v c doố ụ ộ ạ ộ ự
5
Giám đốc
Các phó Giám
đốc
gi úp vi ệc
Phó Gi ám
đốc
Phụ t r ách
kế t oán
Phòng
kế
hoạch
Phòng
TCHC-
LĐTl
Bến
xe
Tr ội
Hoài

Đức
Phòn
g
t han
h
t r a
Phòn
g
kế
t oán
t ài
vụ
Bến xe
Phùng
Đan
Phượn
g
Bến
xe
Ba
La
Bến
xe

Đông
Bến
xe
Sơn
Tây
Phó Gi ám

đốc
phụ t r ách
TCHC- TĐTL
Phó Gi ám
đốc
phụ t r ách
các bến xe
Quan hệ dọc ( Quan hệ chỉ
đạo)
Quan hệ ngang ( Quan hệ
t r ao đổi )
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
t ng phó giám đ c đ m nhi m, tr c ti p ph trách t ch c công tácừ ố ả ệ ự ế ụ ổ ứ
cán b , qui ho ch đào t o, b nhi m cán b …, k ho ch s n xu tộ ạ ạ ổ ệ ộ ế ạ ả ấ
kinh doanh, công tác tài chính k toán, an ninh qu c phòng, ch t chế ố ủ ị
h i đ ng l ng, h i đ ng thi đua khen th ng, tr ng ban ch ng thamộ ồ ươ ộ ồ ưở ưở ố
nhũng.
Các phó giám đ c giúp vi c g m 3 phó giám đ c:ố ệ ồ ố
+ Phó giám đ c ph trách k ho ch: ph trách công tác đ n vố ụ ế ạ ụ ơ ị
ho ch đi u đ , công tác xây d ng c b n, công tác đ m b o an toànạ ề ộ ự ơ ả ả ả
giao thông, an ninh tr t t , phòng cháy ch a cháy, v sinh môi tr ng.ậ ự ữ ệ ườ
+ Phó Giám đ c ph trách các b n xe: Th ng tr c, thay m tố ụ ế ườ ự ặ
giám đ c gi i quy t m i công vi c khi giám đ c đi v ng tr c ti p phố ả ế ọ ệ ố ắ ự ế ụ
trách các b n xe, đôn đ c ch đ o, ki m tra các b n xe th c hi n theoế ố ỉ ạ ể ế ự ệ
qui đ nh c a Nhà n c v t ch c ho t đ ng b n xe khách, ti p nh nị ủ ướ ề ổ ứ ạ ộ ế ế ậ
các b n xe huy n khi phát sinh.ế ệ
+ Phó giám đ c t ch c hành chính:- lao đ ng ti n l ng : phố ổ ứ ộ ề ươ ụ
trách công tác n i chính c a công ty và công tác lao đ ng ti n l ng,ộ ủ ộ ề ươ
công tác thi đua khen th ng.ưở
Ngoài công tác chuyên môn, các phó đ u ph i kiêm nghi m côngề ả ệ

tác đoàn th nh bí th Đ ng u , ch t ch công đoàn, tr ng ban ki mể ư ư ả ỷ ủ ị ưở ể
tra Đ ng…ả
Phòng k ho ch b trí 3 cán b g m 1 phó phòng và 2 nhân viênế ạ ố ộ ồ
có các nghi p v :ệ ụ
+ Xây d ng các k ho ch qu n lí ho t đ ng v n t i.ự ế ạ ả ạ ộ ậ ả
+ K ho ch đi tu b o d ng k t c u h t ng cách b n xe, c iế ạ ả ưỡ ế ấ ạ ầ ế ả
t o và xây d ng các b n xe.ạ ự ế
+ D th o h i đ ng trình giám đ c kí sau khi đ c c quanự ả ộ ồ ố ượ ơ
qu n lí tuy n phên duy t.ả ế ệ
* Phòng k toán tài v b trí 5 cán b g m 1 k toán tr ng và 4ế ụ ố ộ ồ ế ưở
k nhân viên k toán có các nghi p v .ế ế ệ ụ
+ L p k ho ch k toán hàng năm trình t nh phê duy t.ậ ế ạ ế ỉ ệ
6
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
+ Báo cáo quy t toán quí năm, phân tích tình thu chi tài chính đế ể
có bi n pháp ti t ki m chi phí, tăng doanh thu.ệ ế ệ
+ Th c hi n n p thu và các kho n nghi p v khác theo lu t.ự ệ ộ ế ả ệ ụ ậ
+ Qu n lí c p phát vé và các n ch cho các b n xe, các b ph nả ấ ấ ỉ ế ộ ậ
qu n lí khác trong toàn công ty.ả
+ Th c hi n các công tác nghi m thu chi hàng tháng và cácự ệ ệ
nghi p v hàng tháng.ệ ụ
+ T ch c công tác ho ch toán h ch toán k toán trong ph m viổ ứ ạ ạ ế ạ
toàn công ty.
* Phòng t ch c hành chính- lao đ ng ti n l ng: b trí 3 cán bổ ứ ộ ề ươ ố ộ
g m 1 phó phòng và 2 nhân viên có các nghi p v : l p k ho ch laoồ ệ ụ ậ ế ạ
đ ng ti n l ng hàng năm, xây d ng đ n giá ti n l ng hàng năm,ộ ề ươ ự ơ ề ươ
trình c p trên duy t.ấ ệ
+ T ch c lao đ ng, th c hi n chính sách xã h i đ i v i ng iổ ứ ộ ự ệ ộ ố ớ ườ
lao đ ng trong toàn công ty tham m u cho Giám đ c trong vi c v nộ ư ố ệ ậ
d ng th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i ng i lao đ ng nh :ụ ự ệ ế ộ ố ớ ườ ộ ư

Ti n l ng, ti n th ng, ăn ca, khám s c kho đ nh kì, ch đề ươ ề ưở ứ ẻ ị ế ộ
đ i v i lao đ ng n : b o h lao đ ng, đ ng ph c, ch đ đ c h i… ố ớ ộ ữ ả ộ ộ ồ ụ ế ộ ộ ạ
+ Ki m tra v th c hi n các qui đ nh v n i qui k lu t lao đ ng,ể ề ự ệ ị ề ộ ỉ ậ ộ
tho c lao đ ng t p th , công tác an toàn v sinh lao đ ng trong công ty.ả ướ ộ ậ ể ệ ộ
* Phòng thanh tra b o v : b trí 4 cán b g m: 1 tr ng phòngả ệ ố ộ ồ ưở
và 3 nhân viên có các nghi p v .ệ ụ
- Xây d ng và tri n khai công tác đ m b o an ninh tr t t , anự ể ả ả ậ ự
toàn giao thông, phòng cháy ch a cháy trong toàn công ty.ữ
- Ki m tra x lí vi ph m trong vi c ch p hành th l v n t i,ể ử ạ ệ ấ ể ệ ậ ả
qui đ nh b n xe, an ninh tr t t , an toàn giao thông phòng cháy ch aị ế ậ ự ữ
cháy v sinh môi tr ng.ệ ườ
- Xây d ng k ho ch hu n luy n quân s , t v trong công ty.ự ế ạ ấ ệ ự ự ệ
- Ph i h p v i l c l ng liên ngành ki m tra vi c ch p hànhố ợ ớ ự ượ ể ệ ấ
kinh doanh v n t i ô tô trên các b n xe do công ty qu n lí.ậ ả ế ả
7
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
- B ph n t p v b o v b n xe g m 3 ng i: 1 b o v , 1 t pộ ậ ạ ụ ả ệ ế ồ ườ ả ệ ạ
v , 1 lái xe con.ụ
* Hi n nay công ty đang qu n lý năm b n xeệ ả ế :b n xe Hà Đôngế
,b n xe Ba La, b n xe S n Tây,b n xe Phùng ,b n xe Trôiế ế ơ ế ế
Đ c s quan tâm ch đ o th ng xuyên c a các lãnh đ o sượ ự ỉ ạ ườ ủ ạ ở
giao thông v n t i, s ng h giúp đ , c a các ngành, các c p trongậ ả ự ủ ộ ỡ ủ ấ
t nh và các ch ph ng ti n tham gia v n t i hành khách, cán b côngỉ ủ ươ ệ ậ ả ộ
nhân viên công ty đã đoàn k t nh t trí, n l c ph n đ u v t khó khănế ấ ỗ ự ấ ấ ượ
hoàn thành xu t s c m i nhi m v đ c giao.ấ ắ ọ ệ ụ ượ
8
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
THÀNH TÍCH Đ T Đ C TRONG HO T Đ NG S N XU T KINH DOANHẠ ƯỢ Ạ Ộ Ả Ấ
STT Ch tiêuỉ ĐVT 1998 1999 2000 2001 2002 2003
1 2 3 4 5 6 7 8 9

1 T ng doanh thuổ 1.000
đ
1.114.209 1.778.146 2.078.093 2.475.783 3.119.530 3.648. 839
2 T ng chi phíổ 1.000
đ
836.346 1.475.579 1.756.895 2.120.324 2.679.450 3304.497
3 L i nhu n chênh l chợ ậ ệ 1.000
đ
277.863 302.567 321.198 355.459 440.080 344.396
4 Thu nh p ng i lao đ ng ậ ườ ộ 1.000
đ
359.172 609.174 890.071 1.189.000 1.633.320 2.138.278
- T ng qu l ngổ ỹ ươ 1.000
đ
359.172 609.174 788.471 1.171.970 1.467.000 1.958.360
- ăn ca - - 105.600 17.030 166.320 179.981
* Ti n l ng bình quânề ươ 1.000
đ
539 686 747 888 912 1.330
* Thu nh p bình quânậ 1.000
đ
539 686 847 901 1016 16,96
5 T c đ tăng doanh thuố ộ - 25 16,86 19,13 26,00 127.184
6 N p ngân sáchộ 1.000
đ
296.307 138.747 233.199 205,794 110.447
9
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
2. T ch c b máy k toán và th c hi n công tác k toán t i côngổ ứ ộ ế ự ệ ế ạ
ty qu n lí b n xe Hà Tây.ả ế

* T ch c b máy k toánổ ứ ộ ế
Biên ch phòng k toán tài v c a công ty qu n lí b n xe Hà Tâyế ế ụ ủ ả ế
đ c biên ch 5 cán b nhân viên trong đó 1 k toán tr ng ph tráchượ ế ộ ế ưở ụ
chung và 4 nhân viên ph trách t ng ph n vi c c th . Ngoài ra t iụ ừ ầ ệ ụ ể ạ
các b n xe Ba La, S n Tây, Trôi, Phùng còn b trí m t nhân viên qu nế ơ ố ộ ả
lí b n kiêm thêm công tác k toán làm nhi m v c p nh t các kho nế ế ệ ụ ậ ậ ả
thu chi ti n m t phát sinh trong tháng. Công ty qu n lí b n xe Hà Tâyề ặ ả ế
h ch toán t p trung t i phòng k toán t i côngạ ậ ạ ế ạ ty.
* T ch c b máy k toán hi n nay t i công ty qu n lí b n xe Hà Tâyổ ứ ộ ế ệ ạ ả ế
nh sau:ư
. Ch c năng, nhi m v chung c a t ng b ph n:ứ ệ ụ ủ ừ ộ ậ
a. K toán tr ngế ưở
- Tr c ti p l p báo cáo tài chính c a quí, năm.ự ế ậ ủ
Tham m u cho Giám đ c trong công tác qu n lí thu chi tài chính,ư ố ả
qu n lí tài s n, ti n v n, v t t trong ph m vi toàn công ty.ả ả ề ố ậ ư ạ
Kế t oán
t r ưởng
Kế t oán
t ổng
hợp
Kế t oán
t hanh
t oán
công nợ
Kế t oán
ngân
hàng và
t hủ quỹ
Kế t oán
ấn chỉ

10
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Giám sát các ho t đ ng công ty, thu chi các ho t đ ng Nhà n cạ ộ ạ ộ ướ
phát sinh trong toàn công ty, đ m b o đúng qui đ nh pháp lu t.ả ả ị ậ
T ch c công tác k toán trong ph m vi toàn công ty, đôn đ cổ ứ ế ạ ố
ch đ o nhân viên, ph trách nhân viên các ph n vi c.ỉ ạ ụ ầ ệ
Tham m u cho Giám đ c trong vi c l p k ho ch tài chính, báoư ố ệ ậ ế ạ
cáo tài chính, phân tích tài chính.
Tham m u cho Giám đ c th c hi n t t các chính sách ch đư ố ự ệ ố ế ộ
đ i v i ng i lao đ ng.ố ớ ườ ộ
Tham m u cho giám đ c trong công tác t ch c nhân s và m tư ố ổ ứ ự ộ
s nghi p v khác (đi h p…).ố ệ ụ ọ
Ngoài ra tham gia công tác đoàn th , các ho t đ ng phong tràoể ạ ộ
văn ngh .ệ
b. K toán t ng h pế ổ ợ
Tr c ti p làm công vi c k toán t ng h p căn c vào ch ng tự ế ệ ế ổ ợ ứ ứ ừ
g c, b ng kê, phân b , ch ng t ghi s sau khi đã phân lo i ghi vàoố ả ổ ứ ừ ổ ạ
m t tài kho n thích h p theo n i dung c a nghi p v kinh t phát sinh,ộ ả ợ ộ ủ ệ ụ ế
vào s cái, khóa s cái, khoá s , rút s d l p b ng cân đ i s phátổ ổ ổ ố ư ậ ả ố ố
sinh, tr c ti p theo dõi m t s thanh quy t toán v i m t s khách hàngự ế ộ ố ế ớ ộ ố
l n. ớ
c. K toàn thanh toán công nế ợ
Căn c vào các nghi p v kinh t phát sinh k toán thanh toánứ ệ ụ ế ế
ti n hành ki m tra tính h p lí, h p l c a ch ng t g c ti n hành l pế ể ợ ợ ệ ủ ứ ừ ố ế ậ
b ng kê chi ho c phi u chi sau đó chuy n sang cho th qu đ ti nả ặ ế ể ủ ỹ ể ế
hành chi ti n.ề
Theo dõi tình hình thanh toán v i toàn b khách hàng có xe ho tớ ộ ạ
đ ng trên b n.ộ ế
11
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ

d. K toán ngân hàng, th quế ủ ỹ
Căn c vào ch ng t g c b ng kê chi và phi u chi do k toánứ ứ ừ ố ả ế ế
thanh toán l p, th qu ti n hành chi ti n cho các nghi p v kinh tậ ủ ỹ ế ề ệ ụ ế
phát sinh.
Ghi chép vào s qu , khoá s rút s d hàng tháng đ ph c vổ ỹ ổ ổ ư ể ụ ụ
cho công tác t ng h p.ổ ợ
Theo dõi tình hình bi n đ ng s d ti n g i ngân hàng đ ph cế ộ ố ư ề ử ể ụ
v cho công tác t ng h p.ụ ổ ợ
Theo dõi tình hình bi n đ ng s d ti n g i ngân hàng t p h pế ộ ố ư ề ử ậ ợ
các ch ng t c a các nghi p v kinh t phát sinh l p báo cáo ti n g iứ ừ ủ ệ ụ ế ậ ề ử
ngân hàng tr c ti p th c hi n các nghi p v chi ngân hàng.ự ế ự ệ ệ ụ
e. K toán n chế ấ ỉ
Tr c ti p qu n lí nh p xu t lo i n ch , vé cho các b n xe vàự ế ả ậ ấ ạ ấ ỉ ế
các b ph n có liên quan, thanh quy t toán n ch c quan thu , và v iộ ậ ế ấ ỉ ơ ế ớ
khách hàng hàng tháng.
* Ph ng pháp kh u hao tài s n c đ nh công ty qu n lí xe Hàươ ấ ả ố ị ở ả
Tây.
Tài s n c đ nh c a công ty Qu n lí b n xe Hà Tây bao g mả ố ị ủ ả ế ồ
c a, b n bãi, máy móc thi t b , nhà kho… ph c v cho ho t đ ng s nử ế ế ị ụ ụ ạ ộ ả
xu t kinh doanh c a công ty. Trong quá trình s d ng TSCĐ, kh u haoấ ủ ử ụ ấ
TSCĐ là vi c tính chuy n ph n giá tr hao mòn c a TSCĐ trong quáệ ể ầ ị ủ
trình s d ng vào chi phí s n xu t kinh doanh c a đ i t ng s d ngử ụ ả ấ ủ ố ượ ử ụ
TSCĐ đó. Nh m thu h i v n đ u t đ tái s n xu t m r ng trongằ ồ ố ầ ư ể ả ấ ở ộ
doanh nghi p vi c trích kh u hao TSCĐ đ c th c hi n theo nhi uệ ệ ấ ượ ự ệ ề
ph ng pháp khác nhau nh : ph ng pháp kh u hao ươ ư ươ ấ tuy n tính,ế
ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n. M i ph ng pháp kh uươ ấ ố ư ả ầ ỗ ươ ấ
hao theo s d gi m d n. M i ph ng pháp đ u có u nh c đi mố ư ả ầ ỗ ươ ề ư ượ ể
riêng vì v y đ phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh doanh c a công tyậ ể ợ ớ ặ ể ả ấ ủ
Qu n lí b n xe Hà Tây l a ch n ph ng pháp kh u hao tuy n tính,ả ế ự ọ ươ ấ ế
12

Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
đây là ph ng pháp kh u hao đ n gi n nh t đ c s d ng r ng rãi ươ ấ ơ ả ấ ượ ử ụ ộ ở
các doanh nghi p.ệ
* Ph ng pháp h ch toán thu giá tr gia tăng:ươ ạ ế ị
Thu gia tăng là lo i thu gián thu, thu ti n ph n giá tr tăngế ạ ế ề ầ ị
thêm c a hàng hoá d ch v , t s n xu t l u thông đ n tiêu dùng. Trongủ ị ụ ừ ả ấ ư ế
th c t không ph i t t c m i hàng hoá d ch v đ u thu c di n ch uự ế ả ấ ả ọ ị ụ ề ộ ệ ị
thu thu l u thông đ n tiêu dùng. Trong th c t không ph i t t c m iế ư ế ự ế ả ấ ả ọ
hàng hoá d ch v đ u thu c di n ch u thu tiêu th đ c bi t thu su t,ị ụ ề ộ ệ ị ế ụ ặ ệ ế ấ
nh p kh u, thu tài nguyên… ho c không thu c di n ch u thu GTGT.ậ ẩ ế ặ ộ ệ ị ế
Đ i v i nh ng s n ph m hàng hoá d ch v ch u thu GTGT có 2ố ớ ữ ả ẩ ị ụ ị ế
ph ng pháp h ch toán thu là ph ng pháp tr c ti p và ph ng phápươ ạ ế ươ ự ế ươ
kh u tr . Công ty qu n lí b n xe Hà Tây là công ty cung c p d ch vấ ừ ả ế ấ ị ụ
và thu c di n ch u thu TGTG, công ty đã áp d ng h ch toán thuộ ệ ị ế ụ ạ ế
GTGT, công ty đã áp d ng h ch toán thu GTGT theo ph ng phápụ ạ ế ươ
kh u tr thu .ấ ừ ế
* Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho:ươ ạ ồ
Công ty qu n lí b n xe Hà Tây là đ n v ho t đ ng trong lĩnhả ế ơ ị ạ ộ
v c th ng m i d ch v , chính vì v y mà công ty không có hàng hoáự ươ ạ ị ụ ậ
thành ph m công c , d ng c t n kho.ẩ ụ ụ ụ ồ
3. T ch c v n d ng h th ng s k toán t i công ty Qu n lí b nổ ứ ậ ụ ệ ố ổ ế ạ ả ế
xe Hà Tây theo hình th c ch ng t ghi s :ứ ứ ừ ổ
Chứng từ
gốc
Bảng t ổng
hợp chứng
Sổ cái
Sổ thẻ kế
toán
Sổ quỹ

Bảng tổng hợp
chi ti ết
Sổ đăng ký
chứng t ừ
Chứng từ
ghi sổ
13
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Ghi chú:
II. TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN V N B NG TI N VÀ CÁCỰ Ạ Ế Ố Ằ Ề
KHO N PH I THANH TOÁN T I CÔNG TY QU N LÝ B N XE HÀ TÂYẢ Ả Ạ Ả Ế
1. Đ c đi m công tác k toán t i công ty quan lý b n xe Hà Tâyặ ể ế ạ ế
.C ch ho ch toán ho ch toán t p trungơ ế ạ ạ ậ
.Hình th c k toán ch ng t ghi s ,ph ng pháp kh u hao tàIứ ế ứ ừ ổ ươ ấ
s n c đ nhả ố ị
.Niên đ k toán t ngày 1/1/ đ n 31 tháng 12 đ n v ti n tộ ế ừ ế ơ ị ề ệ
trong ghi chép k toán thóng nh t là Vi t Nam đ ng(VNĐ)ế ấ ệ ồ
1.1Đ i v i ti n m t:ố ớ ề ặ
Ph n ánh các nghi p v thu chi ti n m t vào qu là các s nả ệ ụ ề ặ ỹ ả
ph m thu ti n b n bãi và các d ch v khác do khách hàng thanh toán,ẩ ế ế ị ụ
lĩnh ti n g i ngân hàng v qu thu t m ng và kho n thu khác ph iề ử ề ỹ ạ ứ ả ả
thu.
- Ph n ánh các kho n, các nghi p v chi ti n m t khác phát sinhả ả ệ ụ ề ặ
trong kì k toán g m chi l ng cán b công nhân viên, cán b theo ca,ế ồ ươ ộ ộ
l ng th ng, chi t m ng, chi n p ngân hàng, chi thanh toán cá h iươ ưở ạ ứ ộ ộ
ngh , ti p khách, trang thi t b , công c d ng c đ dùng, đ iị ế ế ị ụ ụ ụ ồ ố
ngo i……ạ
Khi phát sinh nghi p v thu ti n c a khách hàng thanh toán b nệ ụ ề ủ ế
Ghi cuối ngày
Ghi cuối t háng

Đối chi ếu, ki ểm
t r a
Bảng cân đố
i
số phát sinh
Báo cáo tài
chính
14
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
bãi k toán ghi:ế
N TK 111ợ
Có TK 511- ( 51131- N u thu phí xe vào b n).ế ế
51132
51133
51134
51135
51136
Có TK 3331
Khi phát sinh t m ng ghi:ạ ứ
N TK 111ợ
Có TK 141
Khi phát sinh các kho n thu khácả
N TK 111ợ
Có TK 138
Chi khi thanh toán l ng cho cán b công nhân viên và ăn ca ươ ộ
N TK 334ợ
Có TK 111
Chi ti n m t thanh nh giao d ch, ti p khách h i ngh , mua vănề ặ ư ị ế ộ ị
phòng ph m…ẩ
N Tk 627, 642ợ

Có TK 111
Chi t m ng cho cán b công nhân viên đi công tác:ạ ứ ộ
N TK 141ợ
Có TK 111
1.2. H th ng t ch c ch ng t và luân chuy n ch ng t :ệ ố ổ ứ ứ ừ ể ứ ừ
T ch c ch ng t thu chi ti n m tổ ứ ứ ừ ề ặ
15
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Nghi p v thu:ệ ụ
Trách nhi m luân ệ
chuy nể
Công vi c luân chuy nệ ể
Ng iườ
n pộ
KTTT KTT
Thuỷ
quỹ
1. Đ ngh n p ti nề ị ộ ề (1)
2. L p phi u thuậ ế (2)
3. Ký phi u thuế (3)
4. Nh p quậ ỹ (4)
5. Ghi s k toánổ ế (5)
6. B o qu n l u trả ả ư ữ (6)
16
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Nghi p v chi:ệ ụ
Trách nhi m luânệ
chuy nể
Công vi c luân ệ
chuy nể

Ng iườ
nh nậ
TTKTT KTTT
Thuỷ
quỹ
1. Đ ngh chiề ị (1)
2. Ký l nh chiệ (2)
3. L p phi u chiậ ế (3)
4. Ký phi u chi (duy t)ế ệ (4)
5. Xu t quấ ỹ (5)
6. Ghi s k toánổ ế (6)
7. B o qu n l u trả ả ư ữ (7)
1.3. Th t c thu chi l p ch ng t k toánủ ụ ậ ứ ừ ế
a) Th t c thu:ủ ụ
+ Phi u thu đ c đóng thành quy n và đ c đánh s theo t ngế ượ ể ượ ố ừ
quy n theo th t t m t đ n n trang trong m t năm.ể ứ ự ừ ộ ế ộ
+ S phi u thu cũng đ c đánh th t t 1 đ n n và mang tínhố ế ượ ứ ự ừ ế
n i ti p t quy n này sang quy n khác.ố ế ừ ể ể
+ M i l n l p phi u thu, k toán dùng gi y than vi t 3 liên trênỗ ầ ậ ế ế ấ ế
1 l n và ph i ghi t ng đ i đ y đ các y u t trong phi u thu. Phi uầ ả ươ ố ầ ủ ế ố ế ế
thu l p xong ph i l u l i cu ng 1 liên, 1 liên giao cho ng i n p, 1ậ ả ư ạ ố ườ ộ
liên giao cho th qu gi l i đ làm th t c nh p qu , ghi s qu sauủ ỹ ữ ạ ể ủ ụ ậ ỹ ổ ỹ
đó đ nh kì chuy n cho k toán ghi s k toán có liên quan.ị ể ế ổ ế
b) Th t c chiủ ụ
+ Phi u chi đ c l p thành quy n và đ c đánh giá s th t tế ượ ậ ể ượ ố ứ ự ừ
1 đ n n trong c năm.ế ả
+ S c a phi u chi cũng đ c đánh liên t c t 1 đ n n và mangố ủ ế ượ ụ ừ ế
tính n i ti p t quy n này sang quy n khác.ố ế ừ ể ể
17
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ

+ Khi l p phi u chi ch c n l p 2 liên và không giao cho ng iậ ế ỉ ầ ậ ườ
nh n ti n 1 liên phi u chi nào h t. Trong công ty hàng ngày phát sinhậ ế ế ế
các kho n thu chi b ng ti n m t t t c các kho n đó ph i có l nh thu-ả ằ ề ặ ấ ả ả ả ệ
chi cho Giám đ c và k toán tr ng c a Công ty kí: Trong tháng 1 nămố ế ưở ủ
2005 Công ty qu n lí b n xe Hà Tây có r t nhi u nghi p v thu chiả ế ấ ề ệ ụ
ti n m t em xin nêu ví d s qu ti n m t c a th qu . Ch ng t banề ặ ụ ổ ỹ ề ặ ủ ủ ỹ ứ ừ
đ u là phi u thu, phi u chi, là t p h p c a m t ch ng t ho c nhi uầ ế ế ậ ợ ủ ộ ứ ừ ặ ề
phi u ch ng t .ế ứ ừ
S GTVT HÀ TÂYỞ
CÔNG TY BLBXHT
M u s 01.T.Tẫ ố
S: 01 QĐ s 1141- TC/ QĐ/ CĐKTố
Ngày 1/ 11/ 1995
C a b tài chínhủ ộ
PHI U THUẾ
Ngày 11 tháng 1 năm 2005
N :ợ
Có:
H tên ng i n p ti n: Nguy n Đ c Chungọ ườ ộ ề ễ ứ
Đ a ch : 33453- 68+ 33470- 10ị ị
Lí do n p: l phí tháng 1 năm 2005ộ ệ
S ti n: 1.422.000 (vi t b ng ch : M t tri u b n trăm hai m iố ề ế ằ ữ ộ ệ ố ươ
hai ngàn đ ng ch n).ồ ẵ
Kèm theo: Ch ng t g cứ ừ ố
L phí: 830.000; Đ i lý: 592.000ệ ạ
Đã nh n đ s ti n: M t tri u b n trăm hai m i hai ngàn đ ngậ ủ ố ề ộ ệ ố ươ ồ
ch n.ẵ
Ngày 11 tháng 1 năm 2005
Th tr ng đ nủ ưở ơ
vị

K toánế
tr ngưở
Ng i l pườ ậ
bi uể
Ng i n pườ ộ
(Kí, h tên)ọ
th quủ ỹ
(Kí, h tên)ọ
18
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
(Kí, đóng d u)ấ (Kí, h tên)ọ (Kí, h tên)ọ
PHI U THU Ế S : 02ố
Ngày 11 tháng 1 năm 2005
N :ợ
Có:
H và tên ng i n p ti n: Nguy n Anh Tu nọ ườ ộ ề ễ ấ
Đ a ch : 334 5368+ 3347010ị ỉ
Lí do n p: L phí tháng 1 năm 2005ộ ệ
S ti n: 650.000 ố ề (Vi t b ng ch : Sáu trăm năm m i ngàn đ ngế ằ ữ ươ ồ
ch n)ẵ
Kèm theo: ch ng t g cứ ừ ố
Ngày 11 tháng 1 năm 2005
Th tr ng đ nủ ưở ơ
vị
(Kí, đóng d u)ấ
K toán tr ngế ưở
(Kí, h tên)ọ
Ng i l pườ ậ
bi uể
(Kí, h tên)ọ

Ng i n pườ ộ
(Kí, h tên)ọ
Th quủ ỹ
(Kí, h tên)ọ
T nh ng ch ng t thu chi ti n m t đó, k toán vào s qu ti nừ ữ ứ ừ ề ặ ế ổ ỹ ề
m t và b ng kê thu chi ti n m t nh sau:ặ ả ề ặ ư
PHI U CHIẾ S : 1ố
Ngày 5 tháng 1 năm 2005
H và tên ng i chi ti n: Lê Th Vânọ ườ ề ị
Đ a ch : Th quị ỉ ủ ỹ
Lí do chi: Chi l ng tháng 12 năm 2004ươ
S ti n: 149.593.000đ (vi t b ng ch : m t trăm b n chín tri u,ố ề ế ằ ữ ộ ố ệ
năm trăm chín ba ngàn đ ng ch n).ồ ẵ
Kèm theo: ch ng t g cứ ừ ố
19
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Th tr ng đ nủ ưở ơ
vị
(Kí, đóng d u)ấ
K toánế
tr ngưở
(Kí, h tên)ọ
Ng i l pườ ậ
bi uể
(Kí, h tên)ọ
Th quủ ỹ
(Kí, họ
tên)
Ng iườ
n pộ

(Kí, họ
tên)
S GTVT HÀ TÂYỞ
CÔNG TY BLBXHT
GI Y Đ NGH THANH TOÁN Ấ Ề Ị S : 1ố
Ngày 5 tháng 1 năm 2005
Kính g i: ông Giám đ c công ty ử ố
Tên tôi là: Nguy n Th ễ ị Thu
Đ a ch : Nhân viên phòng hành chínhị ỉ
Đ ngh cho thanh toán s ti n là: 600.000ề ị ố ề
đ
(B ng ch : Sáu trăm ngàn đ ng ch n)ằ ữ ồ ẵ
Lí do chi: Chi phí câu l c b qu n lí kĩ thu t.ạ ộ ả ậ
Th tr ng ủ ưở
đ n vơ ị
(Kí, đóng d u)ấ
Ph trách k toánụ ế
(Kí, h tên)ọ
Ph trách b ph nụ ộ ậ
(Kí, h tên)ọ
Ng i đ nghườ ề ị
thanh toán
(Kí, h tên)ọ
20
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
S QU TI N M TỔ Ỹ Ề Ặ
Ti n Vi t Namề ệ
Tháng 1 năm 2005
Ngày
ghi

sổ
Ch ng tứ ừ
Di n gi iễ ả
TK
đ iố
ngứ
S ti nố ề
Thu Chi Thu Chi T nồ
T n đ u tháng 1 ồ ầ 2.538.763
11-1 01/1 A chung 2334
5368+334701 T1/05
1.422.000
02 A.Tu n 3345057 T1/05ấ 650.000
03 A. Đ ng 19Kườ
1108+33475 T1/05
1.320.000
13-1 04 A.S c 16K8579+334407ứ
T1/05
155.076.000
Chi l ng tháng 12/04ươ 149/593.000

08 A. Thu 3347478+17K
T1/05
1.441.000
09 A.Hùng 891974+ 17K3598 1.532.000
14-1 10 A.Li u 3349041+3345738ệ
T1/05
1.069.000
17-1 11 A.Nghi 3347784+3345809
T1/05

630.000


19-1 31 Anh 334329+3346136
T1/05
859.000
36 A.Chung
3348206+3348779 T1/05
………………………
3.481.000
T.C ngộ 633.949.000 625.895.500 16.171.233
21
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
S GTVT HÀ TÂY Ở B NG KÊ THU TI N M TẢ Ề Ặ
CTY QLBXHT Ngày 11 Tháng 1 năm 2005 S : 01 ố
Phi u thuế T ng s ti nổ ố ề
Các kho n m cả ụ
L phí bi nệ ế Thu GTGTế Đ i lý bán véạ T.ti n xe g iề ử T.lĩnh ngân hàng
1/1 1.422.000 830.000 592.000
2 650.000 415.000 235.000
3 1.320.000 811.000 12.000 379.000 118.000
4 1.252.000 864.000 388.000
5 794.000 548.000 246.000
6 1.030.000 498.000 12.000 402.000 118.000
7 152.000.000 152.000.000
8 1.141.000 725.000 416.000
9 1.532.000 834.000 21.000 473.000 204.000
10 1.069.000 664.000 405.000
11 630.000 412.000 218.000
12 919.000 567.000 9.000 248.000 95.000

13 914.000 622.000 292.000
14 1.524.000 820.000 23.000 444.000 237.000
15 1.816.000 946.000 19.000 662.000 189.000
22
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Phi u thuế T ng s ti nổ ố ề
Các kho n m cả ụ
L phí bi nệ ế Thu GTGTế Đ i lý bán véạ T.ti n xe g iề ử T.lĩnh ngân hàng
16 932.000 614.000 318.000
17 1.511.000 678.000 28.000 523.000 282.000
18 1.554.000 638.000 14.000 760.000 142.000
19 855.000 627.000 228.000
20 40.000.000 40.000.000
21 575.000 378.000 197.000
22 1.078.000 799.000 279.000
23 1.848.000 676.000 38.000 756.000 378.000
C ngộ 216.366.000 13.966.000 176.000 8.461.000 1.763.000 192.000.000
23
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
S GTVT HÀ TÂY Ở B NG KÊ THU TI N M TẢ Ề Ặ
CTY QLBXHT Ngày 18 Tháng 1 năm 2005 S : 02ố
S phi uố ế
thu
T ng sổ ố
ti nề
Các kho n m cả ụ
L phíệ
bên
Thuế
GTGT

Đ i lý bánạ

T.ti n xeề
g iử
24/1 822.000 553.000 279.000
25 771.000 440.000 331.000
26 826.000 550.000 276.000
27 945.000 524.000 421.000
28 1.025.000 442.000 28.000 271.000 284.000
29 1.443.000 775.000 668.000
30 712.000 461.000 251.000
31 859.000 429.000 430.000
32 1.129.000 642.000 487.000
33 13.179.000 13.176.000
34 1.806.000 972.000 25.000 554.000 255.000
35 1.059.000 528.000 16.000 335.000 160.000
36 1.295.000 588.000 707.000
37 1.050.000 661.000 389.000
38 1.136.000 626.000 510.000
39 909.000 638.000 271.000
40 1.372.000 775.000 597.000
41 928.000 649.000 333.000
42 1.082.000 608.000 22.000 234.000 218.000
43 873.000 510.000 363.000
44 1.490.000 748.000 19.000 534.000 189.000
45 1.301.000 569.000 11.000 612.000 109.000
46 1.023.000 673.000 350.000
37.096.000 26.537.000 121.000 9.223.000 1.215.000
n đ nh s ti n b ng ch : Ba m i b y tri u không trăm chínẤ ị ố ề ằ ữ ươ ả ệ
sáu ngàn đ ng ch n. ồ ẵ

Ng i l p bi u ườ ậ ể K toán tr ng ế ưở Giám đ c công tyố
24

×