Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn. docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.7 KB, 3 trang )

Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn.
-Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn
A man is know by the company he keeps
-Xem bạn biết nết người
A man must eat a peck of salt with his friend before he know
him
-Trong gian nan mới biết ai là bạn
Birds of a feather flock together
-Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
Two peas in a pod
-Giống nhau như đúc
The sparrow near a school sings the primer
-Gần mực thì đen, gần đèn thì sang
He that lives with cripples learns to limp
-Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy
Friends are like fine wines, they improve with age
-Bạn bè giồng như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết
In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best.
-Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn bè cũ nhất là thân nhất
Prosperity makes friends, adversity tries them.
-Phát đặt tạo nên bạn bè, khó khăn thử thách bạn bè.
Friendship that flames goes out in a flash

×