Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

PUSH VÀ PULL ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.88 KB, 10 trang )

PUSH VÀ PULL
Các mỗi từ push và pull có nhiều hơn 1 nghĩa
và chúng được sử dụng nhiều trong các câu
diễn đạt và thành ngữ tiếng Anh. Ví dụ: Jack nói "Sally hasn't
exactly been pulling her weight" (Sally vẫn chưa cố gắng hết
mình) có nghĩa là Jack cho rằng cô ta vẫn chưa làm việc
chăm chỉ như anh ta.
Dưới đây là một số nghĩa của 2 từ trên, cũng như một vài thành
ngữ thông thường mà sử dụng push hoặc pull.
Các nghĩa của push

1. sử dụng lực thể lực, đặc biệt bằng tay, để chuyển dịch đến một
vị trí khác nhau, thường cái gì đó xa hơn bạn
She pushed the door open and marched in to the room.
Cô ta đẩy cửa mở và hùng hổ đi vào phòng.
2. sử dụng lực cảm xúc hoặc tri thức để làm ai đó thực hiện hoặc
thuyết phục ai thành đạt cái gì
We're going to have really push ourselves if we're going to finish
this report on time.
Chúng tôi sẽ phải thật sự cố gắng hết sức mình nếu chúng tôi
muốn hoàn tất bản báo cáo này kịp thời gian.
3. quảng cáo cái gì
The magazine is just full of ads pushing make-up and lipstick.
Tạp chí này chỉ đầy quảng cáo của son phấn trang điểm.
Thành ngữ với push
push the envelope
đi đến hoặc vượt qua các giới hạn mà bạn được cho phép
It's fine to have some nudity in film but his last movie really
pushed the envelope there.
Có vài cảnh khỏa thân trong phim cũng không vấn đề gì nhưng
bộ phim cuối cùng của ông ta thật sự đã quá giới hạn.


give someone the push
1. nói ai đó nghỉ việc
She's been given the push. They had to let someone go and
since she was the last in, she's the first out.
Bà ta đã được cho nghỉ việc. Họ đã phải cho ai đó nghỉ việc và vì
bà ta là người sau cùng được tuyển dụng, bà ta là người đầu tiên
được nghỉ việc.
2. chấm dứt một mối quan hệ với ai đó
I decided to give her the push when she told me she wasn't
serious about our relationship.
Tôi đã quyết định cắt đứt với cô ta khi cô ta nói với tôi rằng cô ta
không nghiêm túc về mối quan hệ của chúng tôi.
push the boat out
tiêu nhiều tiền để ăn mừng cái gì đó
They really pushed the boat out for their wedding. They must
have spent a fortune on it.
Họ thật sự ăn mừng lớn cho đám cưới của họ. Họ phải đã tiêu tốn
rất nhiều tiền cho nó.
push yourself forward
cố gắng làm cho người khác nhận ra bạn và quan tâm đến bạn
He's always pushing himself forward, trying to get the boss's
attention.
Anh ta luôn làm cho mình nổi bật, cố gắng thu hút sự quan tâm
của sếp.
Các nghĩa của pull
1. dịch chuyển cái gì đó về phía bạn, đôi khi sử dụng sức thể lực
Can you help me pull this box over there? It's too heavy for me
on my own.
Bạn có thể giúp tôi đẩy cái thùng này qua kia không? Nó rất nặng
nếu chỉ mình tôi làm.

2. làm bị thương cơ bằng việc co giãn nó quá nhiều
He can't play in the match on Saturday because he's pulled a
muscle in his leg in training.
Anh ta không thể thi đấu trong trận đấu vào thứ Bảy bởi vì anh ta
bị duỗi cơ chân khi đào tạo.
3. thành cộng trong việc bắt đầu một mối quan hệ tình cảm với ai
đó
There were loads of beautiful people there last night. Did you
pull?
Có rất nhiều người đẹp ở đây buổi tối qua. Bạn có làm quen với ai
chưa?
Thành ngữ với pull
pull out all the stops
thực hiện mọi việc mà bạn có thể làm cho cái gì đó thành công
We pulled out all the stops to make the launch a huge success.
Chúng tôi đã làm hết sức để thực hiện chiến dịch thành công lớn.
pull the plug
ngăn ngừa một hoạt động tiếp tục, đặc biệt ngừng cung cấp tiền
để tài chính nó
They've pulled the plug on TV advertising so all our marketing
now will be on radio
and online.
Họ đã ngừng tài trợ quảng cáo trên TV vì thế tất cả việc tiếp thị
của chúng tôi sẽ trên đài phát thanh và trên mạng.
pull a fast one
thành công đánh lừa ai đó
I can't believe you fell for that old trick. He pulled a fast one on
you. Now he's got your money and all you've got is a worthless
watch.
Tôi không thể tin rằng bạn bị cái mánh lừa cũ đó. Anh ta đã đánh

lừa bạn. Bây giờ anh ta có tiền của bạn và tất cả bạn có là một
cái đồng hồ rẻ tiền.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×