Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

NHỮNG THÀNH NGỮ VỚI ''''HAND''''(phần 1) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.93 KB, 11 trang )

NHỮNG THÀNH NGỮ VỚI
'HAND'(phần 1)
Có nhiều thành ngữ, ca dao và tục ngữ tiếng
Anh liên quan đến hands. Có lẽ có rất nhiều
thành ngữ tương tự trong ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn. Bài học
này giới thiệu một số thành ngữ thông dụng liên quan đến
quyền lực & trách nhiệm, sự giúp đỡ, và sự tin tưởng &
trung thực.
Quyền lực & Trách nhiệm
to have/get the upper hand
Nếu bạn có have or get the upper hand, bạn đang ở vị trí có
quyền hoặc thuận lợi.
'The team got the upper hand when they scored a goal in the
final minute.'
'Đội có lợi thế hơn khi họ đã ghi bàn vào phút cuối cùng.'

to get/be out of hand
Nếu sự việc gets out of hand, nó không còn kiểm soát được.
'The game was a bit rough, but it really got out of hand when the
players started fighting.'
'Trận đấu trở nên quyết liệt hơn, nhưng nó thật sự không còn
kiểm soát được khi các cầu thủ bắt đầu đánh nhau.'

to have your hands full
Nếu your hands are full, hoặc nếu bạn có have your hands full
với cái gì đó, bạn có rất nhiều việc để làm đến nỗi bạn không thể
nhận thêm việc hoặc trách nhiệm nào nữa.'
'Sorry, I can't help you with your homework. I've got my hands
full with this essay.'
'Xin lỗi, tôi không thể giúp bạn làm bài tập ở nhà. Tôi rất bận với
bài luận văn này.'



to have your hands tied
Nếu your hands are tied, hoặc nếu bạn have your hands tied,
cái gì đó đang cản trở bạn trong việc hành động.
'I got a parking fine today. I begged the policeman to forgive me,
but he said that since he had already written the ticket, his hands
were tied.'
'Tôi nhận biên bản phạt đậu xe. Tôi năn nỉ người cảnh sát bỏ qua,
nhưng anh ta nói rằng anh ta đã viết biên bản, không thể làm gì
được.'

to wash your hands of something
Có nghĩa là bạn từ chối sự tham gia vào một sự kiện nào đó và
bạn sẽ không chấp nhận trách nhiệm mà xảy ra trong sự kiện
này.
'I warned him not to take the money, but he ignored my advice
and now he's in trouble with the police. This is the third time it has
happened, so I have washed my hands of him.'
'Tôi đã cảnh cáo anh ta không nhận số tiền đó, nhưng anh ta đã
không nghe và bây giờ anh ta bị cảnh sát bắt. Đây là lần thứ 3 rồi,
và tôi sẽ không giúp đỡ gì anh ta nữa hết.'

with a heavy hand
heavy-handed
Những thành ngữ này ám chỉ cách làm việc nghiêm khắc và
thống trị.
'He has a heavy-handed approach to management. He often
upsets people with his direct and critical style.'
'Anh ta có một phương pháp quản lý nghiêm khắc. Anh ta làm
mất lòng mọi người với tính cách trực tiếp và phê phán của mình.'

Giúp đỡ trong công việc
to give someone a hand
Nếu ai đó gives you a hand, họ giúp đỡ bạn.
'Hey Tim, could you give me a hand to move this box? It's too
heavy for me to lift on my own.'
'Hey Tim, bạn có thể giúp tôi chuyển chiếc hộp này không? Nó rất
nặng nếu tôi phải nâng nó lên một mình.'

many hands make light work
Câu tục ngữ này có nghĩa là nếu nhiều người giúp làm một công
việc, nó sẽ được hoàn tất nhanh chóng và dễ dàng.
'We can get this furniture moved very quickly if everybody helps –
many hands make light work!'
'Chúng ta có thể di chuyển bàn ghế này một cách nhanh chóng
nếu mọi người cùng giúp đỡ - nhiều người giúp đỡ làm công việc
nhanh hơn!'
Tiền bạc
to be in safe hands
Nếu một người hoặc việc là in safe hands, chúng được chăm
sóc kỹ lưỡng.
'Don't worry about your cats while you are on holiday. I will feed
them every day and make sure they are ok. They will be in safe
hands!'
'Đừng lo lắng về những con mèo khi bạn đi nghỉ hè. Tôi sẽ cho
chúng ăn mỗi ngày và chăm sóc chúng. Chúng sẽ được chăm
sóc kỹ lưỡng!'

to get your hands dirty
Tham gia vào một việc khó khăn, nguy hiểm hoặc phạm pháp mà
bạn không muốn.

'The boss asked me to tell the workers that they were sacked. He
doesn't want to get his hands dirty by telling them himself.'
'Xếp bảo tôi nói với những công nhân là họ đã bị đuổi việc. Ông ta
không muốn nhúng tay vào việc dơ bẩn bằng cách báo họ.'

the devil finds/makes work for idle hands
Tục ngữ này có nghĩa là nếu người ta không việc gì làm, họ có
khả năng dính vào tội phạm và rắc rối.
'I believe in the saying "The devil finds work for idle hands", so
when my kids were on their school holidays I made sure they kept
out of trouble by giving them jobs to do around the house.'
'Tôi tin vào câu tục ngữ 'Ở không thì sinh lắm chuyện', vì thế khi
các con tôi nghỉ hè tôi bắt chúng làm việc trong nhà để khỏi phải
sinh ra rắc rối.'

to keep your hands clean
Nếu bạn keep your hands clean, bạn không tham gia vào những
hoạt động bất hợp pháp hoặc vô đạo đức.
'He wanted me to help him change the financial records, but I said
no. I want to keep my hands clean.'
'Anh ta muốn tôi sửa đổi văn bản tài chính, nhưng tôi nói không.
Tô không muốn làm việc phạm pháp.'

×