Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Một số thành ngữ, tục ngữ Việt -Anh docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.83 KB, 11 trang )

Một số thành ngữ, tục ngữ Việt -Anh
Kho kiến thức là vô hạn trong khi sức lực
của con người là có hạn. Thế nhưng điều đó
không có nghĩa là chúng ta không nên thử sức khám phá thế
giới vô tận của kiến thức đó.
Với kho tàng thành ngữ - tục ngữ - ca dao cũng vậy. Hẳn các bạn
đã biết trong tiếng Việt có rất nhiều câu thành ngữ, tục ngữ, ca
dao quen thuộc đã được dịch sang tiếng Anh và cũng trở nên khá
phổ biến như:

- Xa mặt cách lòng: Out of sight, out of mind

- Tai vách mạch rừng: Walls have ears

- Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi: Spare the rod,
spoil the child

- Của rẻ là của ôi: The cheapest is the dearest

Tuy nhiên, kho tàng thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam còn
những câu nghe rất “hóc búa” khác. Liệu bạn đã biết nghĩa tương
đương của chúng trong Tiếng Anh chưa? Hãy cùng khám phá
thêm chút ít để bổ sung vào vốn từ vựng – thành ngữ Tiếng Anh
của mình nhé!

1. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời

- Every dog has its/ his day

- The longest day must have an end


- The morning sun never lasts a day

2. Ba hoa chích chòe

- Talk hot air

- Have a loose tongue

3. Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng

- He who sees through life and death will meet most success

4. Cả thèm chóng chán

- Soon hot, soon cold

5. Cầm đèn chạy trước ô tô

- Run before one’s hourse to market

- Rush into hell before one’s father

6. Có tật giật mình

- There’s no peace for the wicked

7. Dã tràng xe cát biển đông

- Build something on sand


- Fish in the air

- Beat the air

8. Đã nói là làm

- So said so done

9. Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên

- Love cannot be forced/ compelled

10. Gậy ông đập lưng ông

- Make a rod for one’s own back

11. Ăn cháo đá bát

- Bite the hands that feed

- Eaten bread is soon forgotten

12.
Học vẹt

- Learn something by rote

13. Ích kỉ hại nhân

- It is an ill turn that does no good to anyone


14. Kén cá chọn canh

- Pick and choose

15. Khẩu phật tâm xà

- A honey tongue, a heart of gall

16. Không biết thì dựa cột mà nghe

- If you cannot bite, never show your teeth

- The less said the better

17. Làm dâu trăm họ

- Have to please everyone

18. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

- Man proposes, God disposes

19. Yêu nhau yêu cả đường đi

Ghét ai ghét cả tông chi họ hàng

- Love me love my dog

- He that loves the tree loves the branch


Ngoài những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao kể trên, bạn còn
biết thêm câu nào không? Hãy cùng bổ sung nhé!

×