Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu kinh tế: Bí quyết thống kê vốn lưu động doanh nghiệp phần 4 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.92 KB, 5 trang )

Phân tích tình hình thực hiện đònh mức NVL (tt)
(3) T/hợp dùng nhiều loại NVL để SX một loại SP
• Chỉ số: (VD câu 20)
• Số tuyệt đối:

(4) T/hợp dùng nhiều loại NVL để SX nhiều loại SP
•Số tuyệt đối:
m
s
ms
I
kk
k
m



1
m
s
m
s
kkk



1
q
ms
q
ms


I
kk
k
m
1
1
1



q
ms
q
ms
kkk
11
1



•Số tuyệt đối:
Thí dụ: (Câu 19, 21) DN sản xuất hai loại SP và chỉ dùng
một loại NVL
Loại SP Đ.mức hao phí
NVL/SP (kg):m
d
Thực tế hao phí
NVL/SP (kg):m
1
Khối lượng SP

SX thực tế
A 100 95 800 sản phẩm
B 120 132 500 tạ
(95.800)+(132.500)
=
142.000
=
1,014 101,4%
(100.800)+(120.500) 140.000
Số tuyệt đối: 142.000 - 140.000 = 2000 kg
KL: Mức hao phí nguyên liệu thực tế so đònh mức để
SX hai loại SP tăng 1,04% tương ứ
ng tăng 2000 kg
q
m
q
m
I
k
m
1
1
1



5.6.2- Phân tích ẢH của các nhân tố cấu thành
trong mức tiêu hao NVL để SX 1 đơn vò SP
*Khối lượng NVL tiêu dùng trong quá trình SX, gồm:
- Một phần lớn tạo thành thực thể SP (trọng lượng tònh)

- Phần biến thành phế liệu
- Phần tiêu hao vì SP hỏng (phế phẩm)
• Do vậy, mức tiêu hao NVL/1 SP, xét về cơ cấu, gồm:
+ Trọng lượng thực của 1 đơn vò SP (g)
+ Trọng lượng phế liệu tính BQ cho 1 đơn vò SP (f)
• f= Khối lượng phế liệu sinh ra trong quá trình SX SP
• Số lượng sản phẩm tốt
+ Lượng NVL tiêu hao cho SP hỏng tính BQ một đ/vò SP tốt
phải gánh chòu (h)
h = Lượng NVL tiêu hao cho việc SXSP hỏng = (g+f)q’
• Số lượng sản phẩm tốt (q) q
• q’: là sản phẩm hỏng
• Mức tiêu hao NVL (m) để SX 1 đơn vò SP,
m = g+f+h
Phân tích ẢH của các nhân tố (tt)
*Phân tích các nhân tố cấu thành mức
hao phí NVL cho 1 đơn vò SP
Ảnh hưởng của từng nhân tố này đến việc tăng,
giảm mức tiêu hao NVL/1 đơn vò SP thực hiện so
KH, là:
- Chênh lệch tuyệt đối:
m
1
– m
k
= (g
1
– g
k
) + (f

1
– f
k
) + (h
1
– h
k
)
- Tốc độ tăng, giảm:
1 1 1 1
k k k k
k k k k
m m g g f f h h
m m m m
   
  

×