Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu kinh tế: Bí quyết thống kê vốn lưu động doanh nghiệp phần 3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.25 KB, 7 trang )

• 5.5 Thống kê N/cứu sử dụng NVL trong DN
• Sử dụng tiết kiệm NVL là một trong những biện pháp
quan trọng để hạ giá thành SP
• 5.5.1 Kiểm tra và phân tích tình hình sử dụng NVL
• Có hai phương pháp
• - Phương pháp so sánh đối chiếu
• - Phương pháp chỉ số phân tích nhân tố ảnh hưởng
• đến việc tiêu hao NVL cho SX
Kiểm tra tình hình sử dụng NVL (tt)
a. P
2
so sánh đối chiếu
• (1) Phương pháp đơn giản
• Số tương đối:
• Số tuyệt đối: M
1
- M
k
Qua đó cho biết lượng NVL thực tế SD nhiều hơn
hay ít hơn so với KH đề ra.
(VD câu 10, câu 13 tập đề cương ôn tập)
1
.100
k
M
M
M
1
: Khối lượng NVL
thực tế đã SD
M


k
: Khối lượng NVL
theo kế hoạch đề ra
Kiểm tra tình hình sử dụng NVL (tt)
a. P
2
so sánh đối chiếu
(2) P
2
có liên hệ với tình hình thực hiện KH sản lượng
Số tương đối: Số tuyệt đối:

• Q
1
, Q
K
là khối lượng SP sản xuất thực tế và KH
• Qua đó cho biết lượng NVL thực tế SD tiết kiệm hay
lãng phí. KQ < 1: tiết kiệm NVL, KQ >1: Lãng phí NVL
(VD câu 11 tập đề cương ôn tập)
1
1
.100
k
k
M
Q
M
Q
1

1 k
k
Q
M M
Q

Kiểm tra tình hình sử dụng NVL (tt)
b. P
2
chỉ số phân tích nhân tố ẢH đến việc tiêu hao
NVL
(1)Trường hợp phân tích cho một loại NVL:
M = ∑(m . q) Viết thành hệ thống chỉ số:


1 1 1 1 1
1
1
k
k k k k k k
m q m q m q
M
x
M m q m q m q
 
  
  
1 1 1
k k k
M M m q m q

  
 
1 1 1 1
( ) ( )
k k k k
m q m q m q m q
   
   
Chênh lệnh tương đối: lấy kết quả chia M
k
P
2
chỉ số phân tích nhân tố ẢH (tt)
• (2) Trường hợp phân tích cho nhiều loại NVL
• M = ∑ (s.m.q)
(1) (1) (2) (3) (4
Chênh lệch tuyệt đối: (tử số-mẫu số)
• M
1
–M
k
= ∑s
1
m
1
q
1
- ∑s
k
m

k
q
k
=(∑s
1
m
1
q
1
∑s
k
m
1
q
1
) + (∑s
k
m
1
q
1
-∑s
k
m
k
q
1
) +(∑s
k
m

k
q
1
- s
k
m
k
q
k
)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
1 1
k k k
k k k k k k k k k k k
s m q s m q s m q s m q
M
x x
M s m q s m q s m q s m q
 
   
   
Chênh lệnh tương đối: lấy kết quả chia M
k
P
2
chỉ số phân tích nhân tố ẢH (tt)
• Trường hợp phân tích cho nhiều loại NVL (tt)
• Trong đó:
• (1) là biến động chung của tổng giá trò NVL thực tế

so với kế hoạch.
• (2) là biến động của giá NVL đến biến động chung
• (3) là biến động của mức hao phí từng loại NVL bình
quân/1 đơn vò SP đến biến động chung
• (4) là biến động của khối lượng SP sản xuất
5.6- Theo dõi tình hình thực hiện đònh mức
NVL cho 1 đơn vò SP bằng P
2
chỉ số
(1) T/hợp dùng 1 loại NVL để SX 1 loại SP (VD câu 13)
• Chỉ số: Số tuyệt đối:
• Với m
1
, m
k
là mức hao phí NVL cho 1 đơn vò SP thực
• hiện và đònh mức
(2) T/hợp dùng 1 loại NVL để SX nhiều loại SP (VD 19)
1
m
k
m
i
m

1
k
m m

1 1 1

k
m q m q

 
q
m
q
m
I
k
m
1
1
1



Số tuyệt đối:

×